Professional Documents
Culture Documents
Thiết lập công thức tính chiết khấu dựa vào mặt hàng,số lượng bán và dữ liệu ở bảng 2
BẢNG KÊ BÁN HÀNG
LOẠI HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ NGÀY NHẬP THÀNH TIỀN
TR-BD 350 3/3/2011
L1-BD 420 3/9/2011
TR-QT 200 3/19/2011
L3-TL 690 3/29/2011
L2-BD 190 4/9/2011
L3-DB 210 4/11/2011
TR-QT 120 5/2/2011
L1-BD 320 5/14/2011
L1-TL 400 5/20/2011
Tổng
Bảng 2. Bảng giá từng loại hàng theo ngày
L1 L2 L3 TR
3/1/2011 18000 45500 37000 50500
3/22/2011 18000 4500 38000 51000
4/15/2011 19000 4550 39000 50000
5/4/2011 20000 4600 39500 52000
1/ Lập công thức để điền vào cột TÊN, dựa vào ký tự cuối cùng trong MÃ SỐ và dò tìm trong bảng 1
2/ Lập công thức để điền dữ liệu vào cột GIÁ, bằng cách dựa vào cột Mã số (hoặc cột Tên) và dò trong bảng 1,
nếu LOẠI là 1 thì lây giá trong cột GIÁ 1, nếu LOẠI là 2 thì lấy giá trong cột GIÁ 2, nếu LOẠI 3 thì lấy giá trong
cột GIÁ 3.
Doanh thu = số lượng * đơn giá *(1+tăng giá)
KHÁCH SẠN R
BẢNG KÊ CHI TIẾT DOANH THU NĂM 2002
TT Khách Phòng Ngày đến Ngày đi Số ngày
1 Nguyễn Thị Nhung I-101 2/5/2002 3/15/2002
2 Nguyễn Trần Na III-201 2/5/2002 3/6/2002
3 Trần Lê Quốc II-103 2/6/2002 2/7/2002
4 Ngô Tấn Long III-201 2/6/2002 3/25/2002
5 Phan Hoàng Long III-201 2/7/2002 3/21/2002
6 Nguyễn Tấn Hùng III-201 3/18/2002 6/5/2002
7 Trần Thiện Tân II-103 3/21/2002 5/23/2002
8 Hùynh Văn Mẫn I-101 4/5/2002 6/12/2002
9 Võ Thị Kiều II-103 4/5/2002 5/24/2002
10 Phạm văn Hùng I-102 4/6/2002 5/22/2002
11 Lâm Chí Đạt II-103 4/6/2002 4/13/2002
12 Vũ Tất Dũng II-103 4/10/2002 5/6/2002
Tổng
1 Dùng hàm dò tìm lấy tên tỉnh trong bảng 2 dựa vào 2 ký tự bên trái Mã chuyến xe
2 Dùng hàm dò tìm lấy giá vé trong bảng 2 dựa vào 2 ký tự bên trái mã chuyến xe và số hành khách.
Nếu số hành khách trên 45 thì lấy giá loại 1, ngược lại lấy giá loại 2
1 A BD 10
2 B L1-BD 15 BẢNG GI
3 C QT 30 L1
4 D L3-TL 5 10 25
5 E L2-BD 20 30 22
6 F L3-DB 40 50 18
7 G QT 60 70 12
8 H L1-BD 50 90 4
9 I L1-TL 42
10 J HG 12
11 K BD 65
12 L L2-QT 20 Tính giá ngày dựa vào bảng giá phòn
13 M L3-DB 32
14 N DB 51
BẢNG GIÁ PHÒNG
L2 L3 không xếp loại
30 33 37
27 30 34
23 26 30
17 20 24
9 12 16
ựa vào bảng giá phòng? Nếu thời gian ở <10 thì tính thời gian ở là 10
BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
NGÀY ĐẾN
NƠI ĐẾN
NGÀY ĐI
S
NƠI ĐI
TÊN LOẠI
T CU LY
KHÁCH PHÒNG
T
Cự ly: Dựa vào cột nơi đi và nơi đến dò tìm trong bảng cự ly nếu cự ly không có trong bản
ẠN
BẢNG CỰ LY
CTO DNG HNI HUE NTR SGN KHAC
CTO 30 1,200 2,200 1,300 800 200 600
DNG 1,200 30 1,100 100 400 900 500
HNI 2,200 1,100 30 1,000 1,500 2,000 200
HUE 1,300 100 1,000 30 500 1,000 100
NTR 600 400 1,500 500 30 600 300
SGN 200 900 2,000 1,000 600 30 300
KHAC 600 500 200 100 300 400 50
ự ly không có trong bảng dò tìm thì lấy vị trí khác (dùng hàm index kết hợp hàm match)
àm match)
STT NGÀY CT MÃ SP ĐƠN GIÁ S.LƯỢNG
1 1/1/2011 DV4-31 12
2 2/1/2011 DI4-90 43
3 1/1/2011 DI4-78 25
4 4/1/2011 DI5-65 20
5 1/15/2011 DI5-67 24
6 11/1/2011 DI5-65 25
7 1/13/2011 DI5-67 28
8 1/16/2011 DV5-20 30
9 1/18/2011 DV5-17 20
10 1/13/2011 DV5-15 15
Dùng hàm dò tim xác định đơn giá dựa vào số lượng và tháng dò tìm trong bảng,nếu dò tìm không kh
số lượng
10 20 40 60
1 14,000,000 10,000,000 13,200,000 12,100,000
tháng
Tìm TIỀN VƯỢT ĐỊNH MỨC dựa vào kí tự bên trái LOẠI HỘ và bảng 2. Hộ nào không vượt định mức thì khôn
TIỀN TRONG ĐỊNH MỨC TIỀN VƯỢT ĐỊNH MỨC
20
45
35
20 BẢNG 2: GIÁ V
22
35 10
ức
22 30
m
45 50
h
ịn
tđ
45 80
ượ
20 110
V
22
22
35
20
Ộ và bảng 2. Hộ nào không vượt định mức thì không có tiền vượt định mức
Bong:
Ký tự số 1 cột Loại hộ
TÊN HÀNG: Nếu 2 ký tự cuối là CF trả về: "Cà phê" còn lại Dùng hàm dò tìm trong Sheet B
ĐƠN GIÁ: Dùng hàm dò tìm lấy đơn giá trong bảng đơn giá tuy nhiên Giảm 5% nếu Mã H
BẢNG TÊN HÀNG
STT Mã Tên hàng ĐVT
1 DU Đường Kg
2 KE Kẹo Bịch
3 SU Sữa Hộp
hàm dò tìm trong Sheet BANG DO lấy tên mặt hàng dựa vào mã mặt hàng và bảng tên hàng
nhiên Giảm 5% nếu Mã Hàng là A
ng tên hàng
BẢNG 1
STT NGÀY ĐI MÃ CHUYẾN XE ĐƠN GIÁ
1 12/11/2012 DL54
2 1/1/2012 HN36
3 4/4/2012 HP55
4 5/26/2012 HU42
5 4/19/2012 HP54
6 11/5/2012 DL36
7 3/4/2012 HN43
8 12/11/2012 HU54
9 1/1/2012 VT42
BẢNG ĐƠN GIÁ