Professional Documents
Culture Documents
y ở được tính là 1
huê bằng cách lấy
ấy đơn giá (Loại
Bảng 1 Bảng 2
Ngày bán Ti vi Tủ Lạnh Máy Giặc Mã Hàng TV
3/1/2019 200 300 400 Tên Hàng Ti vi
3/10/2019 205 305 405 Tỷ Lệ thuế 0%
3/20/2019 210 310 410
Từ bảng 1 viết công thức để tính Trị Giá = Số lượng * đơn giá
Tính trị giá biết nếu số lượng >=40 hay mặt hàng là ti vi thì trị giá giảm 8%, ngược lại không giảm
Bảng 2
TL MG
Tủ Lạnh Máy Giặc
10% 20%
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH DOANH 6 THÁNG
(Công ty xăng dầu Quang Huy)
Ý nghĩa: 1 ký tự đầu là vùng; từ ký tự thứ 3 đến ký tự thứ 5 là Mã sản phẩm; từ ký tự thứ 7 là Số lượng.
bảng phụ:
Yêu cầu:
1. Dựa vào Mã hóa đơn và Bảng phụ, hãy điền dữ liệu cho các cột: Tên sản phẩm, Vùng, Số lượng, và Đơn
ví dụ: Mã hóa đơn 2-X95-200 có tên sản phẩm là Xăng RON 95 KC, Vùng là Vùng 2, có số lượng là 200 và
đơn giá là 20,190
2. Tính Chiết khấu và Thành tiền
Biết rằng:
-Chiết khấu 7% tổng giá trị cho các hóa đơn có số lượng >=900 xuất trong quý 3/2019
-Thành tiền = Số lượng* Đơn giá - Chiết khấu
HỢP TÌNH HÌNH KINH DOANH 6 THÁNG Cuối NĂM 2019
(Công ty xăng dầu Quang Huy)
SỐ
Ngày Xuất VÙNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ CHIẾT
(LÍT) KHẤU
7/12/2019 2 200 20190 0
8/19/2019 1 500 18660 0
9/5/2019 2 1500 19680 0.07
10/26/2019 1 150 18610 0
11/2/2019 1 1200 20190 0.07
ĐƠN GIÁ(ĐỒNG/LÍT)
VÙNG 1 VÙNG 2
19,800 20,190
19,300 19,680
18,300 18,660
18,250 18,610
Bảng 1 Bảng 2
Đơn giá Mã lưu N
Mã SP Tên SP
1/1/2019 2/1/2019 Tên kho Nhà bè
G Gạo 3000 3700
B Bột 4000 4200
N Nếp 5500 6000
NGÀY XUẤT ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
3/5/2019 3700
4/9/2019 3700
5/25/2019 3000
1/24/2019 3000
2/23/2019 4000
3/26/2019 4200
2/18/2019 4000
4/18/2019 5500
1/19/2019 5500
3/25/2019 6000
B H
Bình Chánh Hóc Môn
DANH SÁCH HÀNG BÁN ĐƯỢC TRONG THÁNG 10/2019
STT Mã hàng Loại sản phẩm Thương hiệu Đơn giá số lượng
1 EDKBT06 Nước tăng lực RedBull 210000
2 SDPST05 Nước ngọt Pepsi 205000
3 SMFMT04 Sữa đậu nành Fami 135000
4 EDRDL10 Nước tăng lực Rồng Đỏ 5300
5 SMVML15 Sữa đậu nành Vinamilk 4000
6 SDCOT03 Nước ngọt Cocacola 210000
7 SMFMT04 Sữa đậu nành Fami 135000
8 SDCOL15 Nước ngọt Cocacola 8000
9 EDKBL10 Nước tăng lực RedBull 9000
ng ngày tính là 1
TT Tên Nhân viên Số NC Mã KT Thưởng
1 Nguyễn Lân 9A 100000
2 Trần Minh 25 B 150000
3 Nguyễn Lan Anh 24 C 100000 Mã KT
Số NC
4 Phạm Văn Sơn 15 C 70000 A
5 Trần Thuý Hiền 23 B 150000 0 --> 9 100,000
6 Lê Anh Đức 26 A 300000 10 -->19 200,000
7 Phạm Chuyên 25 B 150000 >=20 300,000
8 Nguyễn Năm 24 C 100000
9 Vũ Ngọc Quỳnh 15 C 70000
10 Lê Đức Việt 23 B 150000 1. Tính Thưởng dựa vào bảng mứ
11 Đinh Tuấn Anh 26 B 150000
12 Hoàng Văn Quý 25 B 150000
13 Nguyễn Văn Toàn 24 B 150000
14 Vũ Thu Hà 26 A 300000
15 Trịnh Ngọc Lan 20 B 150000
Mã KT
B C
80,000 50,000
100,000 70,000
150,000 100,000
1. Dựa vào bảng đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng.
2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa
theo bảng đơn giá.( dùng hàm hlookup)
3. Tiền giảm: Nếu mua số lượng > 100 thì được giảm giá 5% trên số lượng mua.
4. Thành tiền = (Số lượng x Đơn giá) - Tiền giảm.
Loại HĐ Ngày Mã Tên Loại Số Lượng
X 10/1/2019 TRBL-TB TEA Trung Bình 100
N 10/15/2019 CBMT-TH COFFEE Thượng hạng 50
X 11/2/2019 TRBL-DB TEA Đặc Biệt 20
X 10/15/2019 TRBL-TH TEA Thượng hạng 50
X 10/30/2019 CBMT-DB COFFEE Đặc Biệt 100
N 11/5/2019 CBMT-TB COFFEE Trung Bình 500
X 11/11/2019 CBMT-TH COFFEE Thượng hạng 30
Bảng Phụ
Đơn Giá Xuất Hàng ( 1kg )
2 Ký Tự Cuối TH DB TB
Loại Hàng Thượng hạng Đặc Biệt Trung Bình
TEA 80000 60000 20000
COFFEE 120000 100000 400000
Đơn Giá Thành Tiền
20000 2000000
120000 6000000
60000 1200000
80000 4000000
100000 10000000
400000 200000000
120000 3600000
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA KHÁCH SẠN
Số tuần Đơn giá
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi
chẳn tuần
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2019 3/16/2019 260000
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/20/2019 3/20/2019 210000
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2019 3/30/2019 260000
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2019 4/1/2019 210000
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2019 4/30/2019 250000
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2019 3/27/2019 190000
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2019 4/21/2019 260000
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2019 4/21/2019 190000
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2019 5/12/2019 250000
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2019 4/27/2019 250000
N ĂN
F3
50000
45000