Professional Documents
Culture Documents
TIỀN PHÒNG
500
50
21,000
hần nguyên.
ấy phần dư.
7; Số ngày dư = 3.
dụng địa chỉ tuyệt đối để sao chép công thức).
00 USD; tì giá #,#00 vnđ/usd
BẢNG LƯƠNG NHÂN
Tháng 01/2014
Mức lương cơ bản: 1,050,000
Mô tả:
- Phụ cấp: 3.000.000 đồng nếu số con >=2, ngược lại là 1.000.0
- Hệ số chức vụ: 2 nếu vụ là "TP", 1 nếu chức vụ là "PP", còn lại
- Tiền khen thưởng: 500000 đồng nếu loại khen thưởng là "A",
300000 đồng nếu loại khen thưởng là "B". Ngược lại bằng 0.
- Tiền lương = (Mức lương cơ bản * Hệ số lương) + Phụ cấp + (M
LƯƠNG NHÂN VIÊN
Tháng 01/2014
MÃ
NGÀY THỰC
TIỆC NGÀY ĐẶT
HIỆN
ĐẶT
T1 12/10/2021 12/20/2021
T2 5/25/2022 6/1/2022
T3 1/12/2022 3/10/2022
T4 2/16/2022 2/28/2022
T5 3/1/2022 6/1/2022
T6 3/1/2022 3/16/2022
Bổ sung thêm các cột tính toán sau vào bảng tính:
1. Phụ thu : 10% cho tất cả những tiệc thực hiện cùng tháng với ngày đặt, còn lại bằng 0
2. Quà cho trẻ em: “có quà” cho tất cả những tiệc thực hiện vào ngày 01 hàng tháng; ngượ
3. Khuyến mãi: Nếu Ngày đặt tiệc trong tháng 1 khuyến mãi nước ngọt; tháng 3 khuyến m
4. HT báo nợ: Nếu tiệc thực năm 2021 ghi là “Truy thu”; còn lại ghi “Đề nghị thanh toán”
5. Ghi chú: Tất cả các tiệc thực hiện có tháng bằng tháng hiện hành ghi “Có ca sỹ biểu diễn”;
g tháng với ngày đặt, còn lại bằng 0
ỏ trống).
áng hiện hành ghi “Có ca sỹ biểu diễn”; còn lại bỏ trống
THUÊ PHÒNG
Giá ngày:
STT Tên Ngày đến Ngày đi Số ngày ở
1 Trường 30/04 05/05
3 Du 05/06 07/08
Bổ sung thêm các cột tính toán sau vào bảng tính:
1. Số ngày ở = Ngày đi -Ngày đến ; nếu Ngày đi = Ngày đến tính là 1
2.Tỷ lệ giảm giá : Nếu khách tới thuê phòng trong quý 2 giảm 5%;
3. Phụ thu : 3% cho những khách đến thuê phòng vào ngày 01,15,30 hàng tháng
4. Đơn giá = Giá ngày *(1-Tỷ lệ giảm giá+Phụ thu)
5. Quà tặng: "Áo thun" nếu khách đến thuê phòng trong quý 1 và có số ngày ở từ 10 ngày tr
"Nón vải": Nếu khách trả phòng trong quý 4 và số ngày lưu trú từ 1 tháng trở lên
500,000dong
Tỷ giá:
Lô Hàng Mã Hàng Mã NSX Tháng năm
TV09SN200100
ML08PN50410
TL07TB35050
MG09SY400500
TV07PN250200
VD08SN120150
TL08EL50010
TL07SP30050
Tổng cộng :
3 - Tháng năm: gồm tháng là 2 ký tự thứ 3, 4 kết hợp với năm 2022 Vd: TL07TB50 -> "07/2022"
22,500 VNĐ/USD
Đơn giá (USD) Số lượng Thành tiền
---------- --------------
BUỔI THỰC
NGÀY HIỆN
MÃ TIỆC ĐẶT NGÀY ĐẶT
THỰC HIỆN (T- Trưa ;
C - Chiều)
1002C1503B5158 10/02 15/03 Chiều
1002T2002A42 10/02 20/02 Trưa
1202C0103B50 12/02 01/03 Chiều
1602T2802A100 16/02 28/02 Trưa
0103C1503D20 01/03 15/03 Chiều
0103C1603D5 01/03 16/03 Chiều
1. Ngày đặt: 2 ký tự đầu là ngày; ký tự thứ 3,4 là tháng; hiển thị dạng ngày/tháng
VD: Mã đặt tiệc : 1002C1503B5 -> 10/02
2. Buổi thực hiện là ký tự thứ 5
3. Ngàythực hiện: 2 ký tự thứ 6,7 là ngày; ký tự thứ 8, 9 là tháng,; hiển thị dạng ngày
VD: Mã đặt tiệc : 1002C1503B5 -> 15/03
4. Địa điểm : Là ký tự thứ 10 có thêm chữ "Nhà hàng khu " phía trước
VD: Mã đặt tiệc : 1002C1503B5 -> Nhà hàng khu B
5. Số lượng bàn: Là các ký tự còn lại
TIỆC
SỐ LƯỢNG
ĐỊA ĐIỂM
BÀN
1. Loại khách :Dựa vào ký thứ 2 của Mã khách, D- Khách đoàn; L- Khách lẻ
2. Giảm giá: Nếu ký tự cuối của Mã Khách là 1 giảm 10%; là 2 giảm 5%; còn loạ
3. Giá tuần : Dựa vào ký tự đầu của mã phòng : A – 3.000.000; B – 2.000.0
4. Giá Ngày : Dựa vào ký tự đầu của mã phòng : A – 500.000; B – 350.000;
5. Thời gian(Số ngày khách lưu trú tại khách sạn) = Ngày đi – Ngày đến, nế
6. Số tuần được tính bằng số ngày khách lưu trú tại khách sạn chia 7 lấy phầ
VD : Khách ở 10 ngày thì Số tuần=1 và Số ngày =3
7. Thành tiền =(Số tuần * Đơn giá tuần + Số ngày * Đơn giá ngày) x (1 – G
Gía Thời số ngày thành
Giá tuần số tuần
Ngày Gian dư tiền
GIÁ PHÒNG
STT Mã Phòng Loại Phòng
1 STD Standard
2 SUP Superior
3 DLX Deluxe
4 SUI Suite
1 2 3
PHÂN LOẠI KHÁCH
Mã Loại khách VL DT
Loại khách Khách vãng lai Khách lẻ, đặt tr
TIỀN ĐẶT CỌC CỦA KHÁCH THUÊ PHÒNG
TỶ GIÁ USD
Đơn giá Tỷ giá
Ngày
(VNĐ) VNĐ/USD
1,200,000
01/03/2014 22,500
1,500,000
06/03/2014 21,500
1,800,000
28/03/2014 20,000
2,200,000
03/04/2014 22,000
4 20/04/2014 23,500
CH
KD
Khách đoàn
TIỀN ĐẶT
(VNĐ)
#NAME?
THÔNG TIN ĐẶT TIỆC NHÀ HÀNG
SỐ LƯỢNG
STT MÃ TIỆC LOẠI TIỆC ĐƠN GIÁ
BÀN ĐẶT
1 TC_SB Tiệc cưới 2500000 85
2 LH-BK Liên hoan 3000000 36
3 SN_CS Sinh nhật 2800000 18
4 TC_CS Tiệc cưới 2500000 42
5 SN_BK Sinh nhật 2800000 55
6 TC_SB Tiệc cưới 2500000 110
7 LH-CS Liên hoan 3000000 87
8 SN_BK Sinh nhật 2800000 8
ĐƠN GIÁ
2 ký tự đầu
Loại tiệc Đơn giá
MÃ TIỆC
TC Tiệc cưới 2,500,000
LH Liên hoan 3,000,000
SN Sinh nhật 2,800,000
KHUYẾN MÃI
TỶ LỆ GIẢM GIÁ
0 1% 2%
Yêu cầu
+Loại Tiệc, Đơn Giá dựa vào 2 ký tự đầu của Mã tiệc dò trong bảng ĐƠN GIÁ
+Số bàn dự phòng (Những bàn này nếu khách dùng thì có giá =giá bàn đặt, nếu khá
Số bàn tặng (Không tính tiền) dựa vào số bàn khách đặt và tra trong bảng KHU
+ Tiền đặt trước = 10% * Số bàn đặt * Đơn giá
+Quà tặng: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã tiệc dò trong bảng QUÀ TẶNG
ĐẶT TIỆC NHÀ HÀNG
QUÀ TẶNG
2 ký tự cuối
CS SB BK
MÃ TIỆC
QUÀ TẶNG Ca sĩ biểu diễn Tháp sâm banh Bánh kem
ẾN MÃI
50 80 100
3% 5% 10%