You are on page 1of 29

HÀM ĐIỀU KIỆN IF ( )

BẢNG TÍNH TIỀN PHÒNG

Đơn giá tuần


Đơn giá ngày
Tỷ giá VNĐ/USD

Họ Tên Ngày đến Ngày đi Số ngày ở

Thành 2/15/2020 3/14/2020


Phố 2/10/2020 3/4/2020
Vũng 2/7/2020 3/28/2020
Tàu 2/20/2020 3/5/2020
Có 2/25/2020 3/13/2020
Trường 2/28/2020 3/1/2020
Cao 2/3/2020 2/27/2020
Đẳng 3/2/2020 3/23/2020
Nghề 3/4/2020 3/22/2020
Du 3/15/2020 3/27/2020
Lịch 3/8/2020 3/25/2020
Vũng 3/15/2020 3/21/2020
Tàu 3/15/2020 3/21/2020

1. Số ngày ở : Nếu ngày đi – ngày đến.


2. Số tuần = Số ngày ở chia 7 nhưng chỉ lấy phần nguyên.
3. Số ngày dư = Số ngày ở chia 7 nhưng chỉ lấy phần dư.
VD: khách có số ngày ở= 10 thì Số tuần = 7; Số ngày dư = 3.
4. Thực hiện tính toán các cột Thành tiền (sử dụng địa chỉ tuyệt đối để sao chép công
5, Định dạng đơn giá ngày và đơn giá tuần #,#00 USD; tì giá #,#00 vnđ/usd
5usd
ĐIỀU KIỆN IF ( )

TIỀN PHÒNG

500
50
21,000

Thành tiền Thành tiền


Số tuần Số ngày
(USD) (VNĐ)

hần nguyên.
ấy phần dư.
7; Số ngày dư = 3.
dụng địa chỉ tuyệt đối để sao chép công thức).
00 USD; tì giá #,#00 vnđ/usd
BẢNG LƯƠNG NHÂN
Tháng 01/2014
Mức lương cơ bản: 1,050,000

Chức Số Loại Khen Hệ Số


TT Tên
Vụ Con Thưởng Lương
1 Anh TP 1A 4
2 Nam PP B 3
3 Làm NV 2A 2
4 Nghệ NV 3C 3
5 Thợ PP C 2
6 Mộc NV A 2

Mô tả:

- Phụ cấp: 3.000.000 đồng nếu số con >=2, ngược lại là 1.000.0
- Hệ số chức vụ: 2 nếu vụ là "TP", 1 nếu chức vụ là "PP", còn lại
- Tiền khen thưởng: 500000 đồng nếu loại khen thưởng là "A",
300000 đồng nếu loại khen thưởng là "B". Ngược lại bằng 0.
- Tiền lương = (Mức lương cơ bản * Hệ số lương) + Phụ cấp + (M
LƯƠNG NHÂN VIÊN
Tháng 01/2014

Phụ Hệ Số Tiền Khen Tiền


Cấp Chức Vụ Thưởng Lương

ợc lại là 1.000.000 đồng


là "PP", còn lại là 0.
hưởng là "A",
gược lại bằng 0.
+ Phụ cấp + (Mức lương cơ bản * Hệ số chức vụ) + Tiền khen thưởng
hen thưởng
THÔNG TIN ĐẶT TIỆC


NGÀY THỰC
TIỆC NGÀY ĐẶT
HIỆN
ĐẶT
T1 12/10/2021 12/20/2021
T2 5/25/2022 6/1/2022
T3 1/12/2022 3/10/2022
T4 2/16/2022 2/28/2022
T5 3/1/2022 6/1/2022
T6 3/1/2022 3/16/2022

Bổ sung thêm các cột tính toán sau vào bảng tính:

1. Phụ thu : 10% cho tất cả những tiệc thực hiện cùng tháng với ngày đặt, còn lại bằng 0

2. Quà cho trẻ em: “có quà” cho tất cả những tiệc thực hiện vào ngày 01 hàng tháng; ngượ

3. Khuyến mãi: Nếu Ngày đặt tiệc trong tháng 1 khuyến mãi nước ngọt; tháng 3 khuyến m

các tháng còn lại không có (bỏ trống).

4. HT báo nợ: Nếu tiệc thực năm 2021 ghi là “Truy thu”; còn lại ghi “Đề nghị thanh toán”

5. Ghi chú: Tất cả các tiệc thực hiện có tháng bằng tháng hiện hành ghi “Có ca sỹ biểu diễn”;
g tháng với ngày đặt, còn lại bằng 0

ực hiện vào ngày 01 hàng tháng; ngược lại bỏ trống

uyến mãi nước ngọt; tháng 3 khuyến mãi nước suối;

ỏ trống).

u”; còn lại ghi “Đề nghị thanh toán”

áng hiện hành ghi “Có ca sỹ biểu diễn”; còn lại bỏ trống
THUÊ PHÒNG
Giá ngày:
STT Tên Ngày đến Ngày đi Số ngày ở
1 Trường 30/04 05/05

2 CĐN 04/04 18/05

3 Du 05/06 07/08

4 Lịch 03/03 14/05

5 Vũng 02/03 05/03

6 Tàu 08/04 10/05

Bổ sung thêm các cột tính toán sau vào bảng tính:
1. Số ngày ở = Ngày đi -Ngày đến ; nếu Ngày đi = Ngày đến tính là 1
2.Tỷ lệ giảm giá : Nếu khách tới thuê phòng trong quý 2 giảm 5%;
3. Phụ thu : 3% cho những khách đến thuê phòng vào ngày 01,15,30 hàng tháng
4. Đơn giá = Giá ngày *(1-Tỷ lệ giảm giá+Phụ thu)
5. Quà tặng: "Áo thun" nếu khách đến thuê phòng trong quý 1 và có số ngày ở từ 10 ngày tr
"Nón vải": Nếu khách trả phòng trong quý 4 và số ngày lưu trú từ 1 tháng trở lên
500,000dong

tỷ lệ giám giá phụ thu don gia

y đi = Ngày đến tính là 1


trong quý 2 giảm 5%;
vào ngày 01,15,30 hàng tháng

g trong quý 1 và có số ngày ở từ 10 ngày trở lên


4 và số ngày lưu trú từ 1 tháng trở lên
Qùa tặng
Bảng Theo Dõi Hàng Hoá

Tỷ giá:
Lô Hàng Mã Hàng Mã NSX Tháng năm

TV09SN200100

ML08PN50410

TL07TB35050

MG09SY400500

TV07PN250200

VD08SN120150

TL08EL50010

TL07SP30050

Tổng cộng :

1- Mã hàng: Là 2 ký tự đầu của Lô hàng

2- Mã NSX: Là 2 ký tự thứ 5 và 6 của Lô hàng

3 - Tháng năm: gồm tháng là 2 ký tự thứ 3, 4 kết hợp với năm 2022 Vd: TL07TB50 -> "07/2022"

4 - Đơn giá (USD) là 3 ký tự thứ 7, 8, 9 của Lô hàng, đổi thành kiểu số

5 - Số lượng là các ký tự còn lại của Lô hàng

6 - Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (USD) * tỷ giá


i Hàng Hoá

22,500 VNĐ/USD
Đơn giá (USD) Số lượng Thành tiền

---------- --------------

: TL07TB50 -> "07/2022"


THÔNG TIN ĐẶT TIỆC

BUỔI THỰC
NGÀY HIỆN
MÃ TIỆC ĐẶT NGÀY ĐẶT
THỰC HIỆN (T- Trưa ;
C - Chiều)
1002C1503B5158 10/02 15/03 Chiều
1002T2002A42 10/02 20/02 Trưa
1202C0103B50 12/02 01/03 Chiều
1602T2802A100 16/02 28/02 Trưa
0103C1503D20 01/03 15/03 Chiều
0103C1603D5 01/03 16/03 Chiều

1. Ngày đặt: 2 ký tự đầu là ngày; ký tự thứ 3,4 là tháng; hiển thị dạng ngày/tháng
VD: Mã đặt tiệc : 1002C1503B5 -> 10/02
2. Buổi thực hiện là ký tự thứ 5
3. Ngàythực hiện: 2 ký tự thứ 6,7 là ngày; ký tự thứ 8, 9 là tháng,; hiển thị dạng ngày
VD: Mã đặt tiệc : 1002C1503B5 -> 15/03
4. Địa điểm : Là ký tự thứ 10 có thêm chữ "Nhà hàng khu " phía trước
VD: Mã đặt tiệc : 1002C1503B5 -> Nhà hàng khu B
5. Số lượng bàn: Là các ký tự còn lại
TIỆC

SỐ LƯỢNG
ĐỊA ĐIỂM
BÀN

Nhà hàng khu B 5158


Nhà hàng khu A 42
Nhà hàng khu B 50
Nhà hàng khu A 100
Nhà hàng khu D 20
Nhà hàng khu D 5

iển thị dạng ngày/tháng

là tháng,; hiển thị dạng ngày/tháng

" phía trước


THUÊ PHÒNG
Ngày Loại
Mã phòng Mã KH Ngày đi Giam giá
đến Khách
A15 KD1 15/01 20/01

A22 KL2 04/04 18/05

B11 KD3 05/06 07/08

B21 KD1 03/03 14/05

A11 KL2 02/03 05/03

A10 KD2 08/04 10/05

1. Loại khách :Dựa vào ký thứ 2 của Mã khách, D- Khách đoàn; L- Khách lẻ
2. Giảm giá: Nếu ký tự cuối của Mã Khách là 1 giảm 10%; là 2 giảm 5%; còn loạ
3. Giá tuần : Dựa vào ký tự đầu của mã phòng : A – 3.000.000; B – 2.000.0
4. Giá Ngày : Dựa vào ký tự đầu của mã phòng : A – 500.000; B – 350.000;
5. Thời gian(Số ngày khách lưu trú tại khách sạn) = Ngày đi – Ngày đến, nế
6. Số tuần được tính bằng số ngày khách lưu trú tại khách sạn chia 7 lấy phầ
VD : Khách ở 10 ngày thì Số tuần=1 và Số ngày =3
7. Thành tiền =(Số tuần * Đơn giá tuần + Số ngày * Đơn giá ngày) x (1 – G
Gía Thời số ngày thành
Giá tuần số tuần
Ngày Gian dư tiền

Khách đoàn; L- Khách lẻ


10%; là 2 giảm 5%; còn loại loại 3 không giảm.
– 3.000.000; B – 2.000.000; C – 1.800.000
– 500.000; B – 350.000; C – 280.000
= Ngày đi – Ngày đến, nếu ngày đi=ngày đến tính là 1.
ại khách sạn chia 7 lấy phần nguyên, còn phần dư chính là Số ngày.
và Số ngày =3
* Đơn giá ngày) x (1 – Giảm giá)
THÔNG TIN TIỀN ĐẶT CỌC CỦA K

TÊN MÃ LOẠI LOẠI


MÃ PHÒNG
KHÁCH KHÁCH PHÒNG
NaUy VL STD
Thụy DT DLX
Điển KD STD
Cam KD SUI
Pu VL SUP
Chia DT SUP
Phi KD DLX
Lip KD SUI
Pin KD SUI

GIÁ PHÒNG
STT Mã Phòng Loại Phòng

1 STD Standard

2 SUP Superior

3 DLX Deluxe

4 SUI Suite

1 2 3
PHÂN LOẠI KHÁCH
Mã Loại khách VL DT
Loại khách Khách vãng lai Khách lẻ, đặt tr
TIỀN ĐẶT CỌC CỦA KHÁCH THUÊ PHÒNG

ĐƠN GIÁ NGÀY ĐẶT TIỀN ĐẶT


LOẠI KHÁCH
(VNĐ) CỌC (USD)
03/03/2014 200
06/03/2014 300
23/03/2014 200
01/04/2014 100
01/04/2014 250
05/04/2014 350
18/03/2014 400
19/04/2014 150
12/04/2014 100

TỶ GIÁ USD
Đơn giá Tỷ giá
Ngày
(VNĐ) VNĐ/USD
1,200,000
01/03/2014 22,500
1,500,000
06/03/2014 21,500
1,800,000
28/03/2014 20,000
2,200,000
03/04/2014 22,000
4 20/04/2014 23,500
CH
KD
Khách đoàn
TIỀN ĐẶT
(VNĐ)
#NAME?
THÔNG TIN ĐẶT TIỆC NHÀ HÀNG

SỐ LƯỢNG
STT MÃ TIỆC LOẠI TIỆC ĐƠN GIÁ
BÀN ĐẶT
1 TC_SB Tiệc cưới 2500000 85
2 LH-BK Liên hoan 3000000 36
3 SN_CS Sinh nhật 2800000 18
4 TC_CS Tiệc cưới 2500000 42
5 SN_BK Sinh nhật 2800000 55
6 TC_SB Tiệc cưới 2500000 110
7 LH-CS Liên hoan 3000000 87
8 SN_BK Sinh nhật 2800000 8

ĐƠN GIÁ
2 ký tự đầu
Loại tiệc Đơn giá
MÃ TIỆC
TC Tiệc cưới 2,500,000
LH Liên hoan 3,000,000
SN Sinh nhật 2,800,000

KHUYẾN MÃI

Số lượng bàn đặt


1 10 20

TỶ LỆ GIẢM GIÁ
0 1% 2%

Yêu cầu
+Loại Tiệc, Đơn Giá dựa vào 2 ký tự đầu của Mã tiệc dò trong bảng ĐƠN GIÁ
+Số bàn dự phòng (Những bàn này nếu khách dùng thì có giá =giá bàn đặt, nếu khá
Số bàn tặng (Không tính tiền) dựa vào số bàn khách đặt và tra trong bảng KHU
+ Tiền đặt trước = 10% * Số bàn đặt * Đơn giá
+Quà tặng: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã tiệc dò trong bảng QUÀ TẶNG
ĐẶT TIỆC NHÀ HÀNG

TỶ LỆ GIẢM THÀNH TIỀN QUÀ TẶNG


5% Tháp sâm banh
2% Bánh kem
1% Ca sĩ biểu diễn
2% Ca sĩ biểu diễn
3% Bánh kem
10% Tháp sâm banh
5% Ca sĩ biểu diễn
0% Bánh kem

QUÀ TẶNG
2 ký tự cuối
CS SB BK
MÃ TIỆC
QUÀ TẶNG Ca sĩ biểu diễn Tháp sâm banh Bánh kem

ẾN MÃI

50 80 100

3% 5% 10%

dò trong bảng ĐƠN GIÁ


hì có giá =giá bàn đặt, nếu khách không dùng không tính tiền),
ch đặt và tra trong bảng KHUYẾN MÃI
g bảng QUÀ TẶNG

You might also like