Professional Documents
Culture Documents
Tạo thư mục <T7_BTVN_HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT,
thư mục lại và nộp lên hệ thống elearning (cait.tdtu.edu.vn/elearning).
1/ Trong trang tính Hotel Payment, thực hiện các yêu cầu sau:
Dựa vào 2 ký tự đầu của ROOM ID, và Table 3 để tính được tiền phải trả theo tuần tại ô I3 , sau đó d
a/ AutoFill để tự động điền vào các ô còn lại của cột PAYMENT FOR WEEKS (Gợi ý: dùng hàm
VLOOKUP để tìm đơn giá tuần, sau đó nhân với số tuần.)
Dựa vào 2 ký tự đầu của ROOM ID, và Table 3 để tính được tiền phải trả theo ngày tại ô J3, sau đó d
b/ AutoFill để tự động điền vào các ô còn lại của cột PAYMENT FOR DAYS (Gợi ý: dùng hàm
VLOOKUP để tìm đơn giá ngày, rồi sau đó nhân với số ngày lẻ.)
Tính cột PAYMENT bằng tổng của PAYMENT FOR WEEKS và PAYMENT FOR DAYS, quy đổ
c/
sang Việt Nam Đồng với tỉ giá được cho ở ô N2
d/ Tính tổng tiền của từng loại phòng và điền vào Table 1 dùng SUMIF.
e/ Đếm số phòng được cho thuê của từng loại phòng và điền vào Table 2 dùng COUNTIF.
f/ Tính tổng thành tiền ở ô K15 dùng hàm SUM.
2/ Trong trang tính Sale, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Product name: Dựa vào 4 ký tự đầu của Product ID, tra trong Table 4.
b/ Unit: Dựa vào 4 kí tự đầu của Product ID, tra trong Table 4.
c/ Origin: Dựa vào Country code, tra trong Table 5.
d/ Unit price: Dựa vào 4 ký tự đầu của Product ID, tra trong Table 4.
e/ Shipping cost: dựa vào Country code, tra trong Table 5.
Total = Quantity*(Unit price + Shipping cost)* Exchange rate, nhưng giảm 10% cho những mặt hà
f/
có xuất xứ là Korea
UẦN 7
p, sau khi làm xong BT, nén
g COUNTIF.
Create a folder named <W7_HW_NAME_ID_GROUP> to save the files after finishing the tasks, arch
folder to a rar file and upload the archived file to the Elearning site (cait.tdtu.edu.vn/elearning).
In cell J3, calculate the room charge in days based on the first two letters of ROOM ID and Table 3.
b/ the rest ones of the PAYMENT FOR DAYS column. (Tip: use the VLOOKUP function to find the p
day, then multiply it with the number of days).
Fill in the PAYMENT column with formulas of (PAYMENT FOR WEEKS + PAYMENT FOR DA
c/
exchange rate (in cell N2) to exchange USD to VND.
d/ Use the SUMIF function to calculate the total money of each room type to fill in Table 1.
e/ Use the COUNTIF function to calculate the used room of each room type to fill in Table 2.
f/ Use the SUM function to calculate the total money of all rooms in cell K15.
2/ On the Sale worksheet, perform the following tasks:
a/ Product name: Based on the first 4 characters of Product ID, locate in Table 4.
b/ Unit: Based on the first 4 characters of Product ID, locate in Table 4.
c/ Origin: Based on Country code, locate in Table 5.
d/ Unit price: Based on the first 4 characters of Product ID, locate in Table 4.
e/ Shipping cost: Based on Country code, locate in Table 5.
Total = Quantity*(Unit price + Shipping cost)* Exchange rate, but it has 10% discount for Korean
f/
products.
- WEEK 7
fill in Table 1.
o fill in Table 2.
.
ble 4.
4.
L1 $1,910 L1 L1
L2 $2,450 L2 L2
L3 $1,910 L3 L3
L4 $2,140 L4 L4
L5 $1,910 L5 L5
Exchange rate
PAYMENT
22000
$1,910
$2,140
$2,450
$2,450
$1,910
$1,760
$2,140
$1,530
$1,910
$1,530
$1,760
$2,140
$23,630
Weekly Daily
Payment Payment
$2,130 $320
$1,860 $280
$1,660 $250
$1,530 $230
$1,330 $200
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
Table 4
First 4
Product name Unit Unit price
letters
TR20 Thép tròn 20mm Tấn 450
TA10 Thép tấm 10mm Tấm 700
GO55 Thép góc 5x5mm Chục 520
G THÉP XÂY DỰNG
Exchange rate 22,000
Table 5
Country code AU KO GE
Origin Australia Korea Germany
Shipping cost 120 100 150
Total = Quantity*(Unit price + Shipping cost)* Exchange rate, nhưng giảm 10% cho những mặt hàng có xuất xứ
g mặt hàng có xuất xứ là Korea