You are on page 1of 18

Bảng 1

BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 9/2017



Mã nhân Số năm
STT Họ và tên Mã Phòng Chức Chức vụ
viên công tác
vụ
1 A01GD Trần Văn Trung A GD 01 Giám đốc
2 B01BV Nguyễn Văn Trường B BV 01 Nhân viên
3 A02NV Lý Thu Nga A NV 02 Nhân viên
4 B02NV Nguyễn Hương B NV 02 Nhân viên
5 C01TP Trần Thị Phương C TP 01 Nhân viên
6 A03PG Võ Tân Thanh A PG 03 Phó Giám đôc
7 C04TP Lê Văn Vinh C TP 04 Nhân viên
8 B01BV Đoàn Lâm B BV 01 Nhân viên
Tổng số nhân viên
Tổng số bảo vệ

1. Mã Phòng ban là 1 ký tự bên trái (Hàm Left)
2. Mã Chức vụ là 2 ký tự cuối (Hàm Right)
3. Số năm công tác là 2 ký tự tính từ ký tự thứ 2 từ trái sang (Hàm Mid)
4. Chuyển giá trị năm công tác sang giá trị số (Value)
5. Điền thông tin Chức vụ theo mã chức vụ: GD là Giám đốc, PG là Phó giám 
đốc, còn lại là nhân viên
Bảng 2
KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA
Ngày sinh Xếp
Stt Tên Thcb Word Excel Kết quả
(tháng/ngày/năm) loại
1 Hiệp 5/10/2011 9 10 7 8.666667 Đạt
2 Nga 5/23/2011 4.5 6 4 4.833333 Trượt
3 Hà 5/12/2011 8 8.5 10 8.833333 Đạt
4 Sơn 5/26/2011 4 7 7 6 Đạt
5 Lam 5/23/2011 10 6 9 8.333333 Đạt
6 Hạnh 5/10/2011 4 4.5 1.5 3.333333 Trượt
7 Nam 5/23/2011 3 9 7 6.333333 Đạt
8 Linh 5/12/2011 7.5 4 6 5.833333 Đạt
9 Minh 5/26/2011 4 7 5.5 5.5 Đạt
10 Khoa 5/23/2011 3 5 5 4.333333 Trượt
Cao nhất 10 10 10 10 Đạt
Thấp nhất 3 4 1.5

Yêu cầu
1) Kết quả = (Thcb + Word + Excel)/3
2) Nếu Kết quả >=5 thì xếp loại "Đạt", còn lại "Trượt"
Bảng 3
Số
Số
Mã hàng Tên hàng Loại Đơn giá Ngày thuê Ngày trả ngày
lượng
thuê
B0125 Bắp 1 2000 200 9/13/2011 10/5/2011 23
B0220 Bắp 2 1800 18 8/30/2011 10/2/2011 34
D0128 Dầu 1 5000 56 9/2/2011 10/2/2011 31
K0215 Khoai 2 1000 120 9/1/2011 10/10/2011 40
G0130 Gạo 1 4000 4 9/2/2011 10/13/2011 42
K0120 Khoai 1 2000 444 9/4/2011 10/15/2011 42

BẢNG GIÁ
Mã hàng Tên hàng 1 2
B Bắp 2000 1800
D Dầu 5000 4000
G Gạo 4000 3000
K Khoai 2000 1000

Thống kê
Bắp Dầu Gạo Khoai
10301600 8680000 672000 42096000

1) Số lượng: là 2 ký tự cuối của Mã hàng chuyển qua giá trị số


2) Loại: là ký tự thứ 3 trong Mã hàng và được chuyển sang giá trị số
3) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra tìm trong Bảng giá
4) Đơn giá: Dựa vào Mã hàng, Loại hàng và tra tìm trong bảng Đơn giá
5) Số ngày thuê = Ngày trả - Ngày thuê + 1
6) Tiền thuê = Số ngày thuê * Số lượng * Đơn giá.
Nhưng nếu số lượng lớn hơn 20 thì được giảm 10%
7) Hoàn thành bảng Thống kê
8) Vẽ đồ thị biểu diễn thống kê Thành tiền của từng mặt hàng
Tiền thuê

9200000
1101600
8680000
4800000
672000
37296000

Bắp
Dầu
Gạo
Khoai
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Tỷ giá ngày 29/09/2011
Số tiền đổi 1000000000
Thành tiền
TT Loại ngoại tệ Tỷ giá mua Tỷ giá bán Thành tiền bán
mua
1 EUR 28060 28629 35637.91875 34929.6168221
2 GBP 32152 32876 31102.26424 30417.32570872
CAD 19989 20429 50027.51513 48950.02202751
USD 20802 20834 48072.30074 47998.46404915
CHF 22949 23458 43574.88344 42629.38016881
NZD 15947 16298 62707.71932 61357.221745
JPY 271.24 276.76 3686771.863 3613238.907357
THB 621.25 679.63 1609657.948 1471388.84393
AUD 20084 20526 49790.87831 48718.69823638
HKD 2654 2713 376789.7513 368595.6505713
Trong đó: Thành tiền mua = Số tiền đổi/Tỷ giá mua
Thành tiền bán = Số tiền đổi/Tỷ giá bán
(Số tiền đổi: cố định)
BẢNG ĐƠN GIÁ KHÁCH SẠN
Stt Loại phòng Đơn giá Tuần Đơn giá Ngày

1 A 550000 100000
2 B 500000 85000
3 C 450000 80000
4 A 550000 100000
5 D 420000 70000

BẢNG GIÁ
Loại phòng Tuần Ngày
A 550,000 100,000
B 500,000 85,000
C 450,000 80,000
D 420,000 70,000
Mã Tên Số Số ngày
Loại Đơn giá Ngày thuê Ngày trả Tiền thuê
hàng hàng lượng thuê
B0125 Bắp 1 2000 25 9/13/2011 10/5/2011 23 1035000
B0220 Bắp 2 1800 20 8/30/2011 10/2/2011 34 1101600
D0128 Dầu 1 5000 28 9/2/2011 10/2/2011 31 3906000
K0215 Khoai 2 1000 15 9/1/2011 10/10/2011 40 540000
G0130 Gạo 1 4000 30 9/2/2011 10/13/2011 42 4536000
K0120 Khoai 1 2000 20 9/4/2011 10/15/2011 42 1512000

BẢNG GIÁ

Mã hàng Tên hàng 1 2

B Bắp 2000 1800


D Dầu 5000 4000
G Gạo 4000 3000
K Khoai 2000 1000

Thống kê
Bắp Dầu Gạo Khoai

1) Số lượng: là 2 ký tự cuối của Mã hàng chuyển qua giá trị số


2) Loại: là ký tự thứ 3 trong Mã hàng và được chuyển sang giá trị số
3) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra tìm trong Bảng giá
4) Đơn giá: Dựa vào Mã hàng, Loại hàng và tra tìm trong bảng Đơn giá
5) Số ngày thuê = Ngày trả - Ngày thuê + 1
6) Tiền thuê = Số ngày thuê * Số lượng * Đơn giá.
Nhưng nếu số lượng lớn hơn 20 thì được giảm 10%
7) Hoàn thành bảng Thống kê
8) Vẽ đồ thị biểu diễn thống kê Thành tiền của từng mặt hàng
BẢNG LƯƠNG THÁNG 01/2016
Bậc
Mã Ngày Nghỉ Hệ số
Bậc lương
STT nhân Họ Tên làm chế độ năng
lương trượt
viên việc suất
giá
1 A01 Phạạ m Vạă n Bạả o 410 69034.98 26 4 17
2 C01 Trạầ n Thịạ Dung 330 55564.74 24 2 12
3 B01 Nguyễễ n Vạă n An 420 70718.76 26 4 14
4 D02 Phạạ m Thịạ Chạâ u 630 106078 25 2 10
5 D01 Trương Vạă n Hoò ạ 310 52197.18 22 4 10
6 A02 Trịạnh Thịạ Lạn 330 55564.74 26 4 17
7 C03 Lễâ Vạă n Nạm 520 87556.56 24 2 12
8 B02 Nguyễễ n Thịạ Mạị 400 67351.2 26 2 14
9 A03 Lyý Vạă n Phuý c 390 65667.42 26 2 17
10 C05 Trịễâạ u Vạă n Quạng 330 55564.74 24 4 12

Bạả ng trạ hễâạ soố


Mạã SV Hễâạ soố nạă ng suạố t
A 17
B 14
C 12
D 10

1: Bậc lương trượt giá= Bậc lương * 102,27*1,4


2: Lương tháng = Lương làm việc + lương chế độ, trong đó:
- Lương làm việc = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày làm việc * hệ số năng suất
- Lương chế độ = (Bậc lương theo trượt giá/26) * ngày nghỉ chế độ
3: Thuế thu nhập được tính như sau:
- Thực lãnh = lương tháng - thuế thu nhập
- Lương tháng <= 500000 thì thuế = 0
- Lương tháng <= 1000000 thì phần lương trong khoảng 500000 đến 1000000 tính thuế 10%
-Lương tháng > 1000000 thì thuế 20%.
4: Tính thực lãnh biết: Thực lãnh = lương tháng - thuế thu nhập.
016

Lương Thuế thu Thực lãnh


tháng nhập

1184215.43 0.2 947372.341


619760.562 0.1 557784.505
1000942.45 0.2 800753.959
1028141.97 0.2 822513.578
449698.782 0 449698.782
953149.002 0.1 857834.101
976592.4 0.1 878933.16
948097.662 0.1 853287.895
1121397.48 0.2 897117.984
624034.772 0.1 561631.295

số năng suất
BẢNG TÍNH LƯƠNG CÔNG NHÂN
Số sản phẩm theo
Đảng ngày Số sản Số ngày Thưởng
MACN Họ và tên viên T2 T3 T4 T5 T6 phẩm nghỉ

CN1001 Lễâ Trung X 20 22 25 26 93 1 0


CN1340 Bíých Hạò 27 28 55 3 0
CN1111 Vạă n Tuạố n X 30 35 50 40 155 1 50000
CN2222 Hưãu Cạầ u 26 19 25 20 22 112 0 20000
CN3330 Lễâ Tuý 25 50 52 12 139 1 20000
CN0010 Vạă n Thạò nh 12 45 23 12 12 104 0 20000
Lương thạố p nhạố t

BẢNG THƯỞNG
SSP -100 THƯỞNG
-100 0
1 20000
50 50000

Nhập dữ liệu và định dạng, kẻ bảng tính: “Bảng Thưởng” kẻ khung kép, định dạng các cột Thưởng, Ph
2. Trong MACN, ký tự cuối bằng 1 thì là Đảng viên. Công nhân nào là Đảng viên thì điền x (chữ x viết t
3. Tính Số ngày nghỉ biết Số sản phẩm theo ngày bỏ trống là ngày công nhân nghỉ.
4. Tính Số sản phẩm của mỗi công nhân làm trong tuần từ T2 đến T6.
5. Lấy Số sản phẩm-100. Sử dụng bảng phụ “BẢNG THƯỞNG” tính cột Thưởng.
6. Tính cột “Phạt”. Nếu là Đảng viên và nghỉ từ 1 ngày trở lên hoặc nếu không là Đảng viên mà nghỉ từ
7. Tính Lương= Số sản phẩm * 10000 + Thưởng – Phạt
8. Tìm Lương thấp nhất và định dạng ô này với kết quả có chữ VND.
Phạt Lương

50000 880000
50000 500000
50000 1550000
0 1140000
0 1410000
0 1060000
Lương thạố p nhạố t 500,000 vnd

dạng các cột Thưởng, Phạt, Lương có dấu phân cách hàng nghìn.
ên thì điền x (chữ x viết thường) vào cột Đảng viên, không phải thì bỏ trống.

là Đảng viên mà nghỉ từ 2 ngày trở lên thì phạt 50000, còn lại thì phạt = 0
BẢNG LƯƠNG THÁNG 3
Lương cơ bản ngày 200000

Họ và tên Ngày Lương Xếp


STT Họ Tên Thưởng
công ngày công loại

1 Trạầ n Tuạố n Trạầ n Tuạố n 19


2 Phạn Cươòng Phạn Cươòn 24
3 Lễâ Xuạâ n Lễâ Xuạâ n 26
4 Phạạ m Lịễâ n Phạạ m Lịễâ n 14
5 Phạạ m Hoạò ị Phạạ m Hoạò ị 27
6 Lễâ Tuạố n Lễâ Tuạố n 30
Lương ngày công cao nhất
Tổng lương ngày công của các nhân
viên có tên là Tuấn

Bảng 1
Ngạò y 24 25 26 27 28 29 30 31
Thươả 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000 110000

Nhập dữ liệu và Định dạng các cột Lương ngày công, Thưởng có dấu phân cách hàng nghìn.
2. Tính Lương ngày công biết Lương ngày công = Ngày công * Lương cơ bản ngày
3. Tính Lương ngày công cao nhất của tất cả các nhân viên
4. Ghép Họ, Tên của nhân viên thành tên đầy đủ vào cột Họ và tên.
5. Tính Tổng lương ngày công của các nhân viên có tên là Tuấn
6. Xếp loại nhân viên biết: ngày công ít hơn 16 xếp loại D, ngày công từ 16~19 xếp loại C, ngày công từ 20
7. Tính thưởng cho các nhân viên vào cột Thưởng. Lưu ý: nhân viên làm ít hơn 24 ngày thì Thưởng= 0.
hàng nghìn.

p loại C, ngày công từ 20~24 xếp loại B, ngày công từ 25 trở lên xếp loại A.
ngày thì Thưởng= 0.
BÁO CÁO THUẾ THÁNG 04/2016

Mã Tên mặt Vốn kinh Ngày hết hạn


STT Tiền thuế
hàng hàng doanh đóng thuế

1 TS Trạng sưýc 10000000 1,000,000 4/12/2016


2 QA Quạầ n ạý o 6000000 600,000 4/30/2016
3 TP Thưạc phạẩ m 4000000 400,000 4/15/2016
4 MP Myã phạẩ m 12000000 1,200,000 4/18/2016
5 GD Gịạầ y dễý p 16000000 1,600,000 4/20/2016
Toẩ ng coâạ ng cạý c khoạả n thuễố phạả ị đoý n
Thuễố phạả ị đoý ng íýt nhạ

Mã Tên hàng
hàng
TP Thưạc phạẩ m
GD Gịạầ y dễý p
MP Myã phạẩ m
TS Trạng sưýc
QA Quạầ n ạý o

1. Nhập dữ liệu và Định dạng các cột Tiền thuế, Tiền phạt và Thuế phải nộp dấu phân cách hàng nghìn.
2. Tính Tiền thuế biết Tiền thuế = 10% Vốn kinh doanh.
3. Tính Ngày đóng Thuế trễ = Ngày đóng thuế thực tế - Ngày hết hạn đóng thuế.
4. Tính Tiền phạt. Biết:
Nếu đóng thuế sớm hoặc trễ không quá 5 ngày thì không bị phạt.
Nếu đóng trễ từ 5 đến 9 ngày thì Tiền phạt = 15% Tiền thuế.
Nếu đóng trễ từ 10 đến 15 ngày thì Tiền phạt = 30% Tiền thuế.
Nếu đóng trễ từ 16 ngày trở lên thì Tiền phạt = 100% Tiền thuế.
5. Tính Thuế phải đóng = Tiền thuế + Tiền phạt
6. Từ cột Thuế phải đóng, tính Tổng cộng các khoản thuế trên 1 triệu phải đóng
7. Tính Thuế phải đóng ít nhất
8. Dựa vào cột Mã hàng và Bảng 1, điền Tên mặt hàng.
ÁNG 04/2016

Ngày
Ngày đóng đóng Tiền phạt Thuế phải
thuế thực tế đóng
thuế trễ
5/12/2016 31 1000000 2,000,000
5/10/2016 11 180000 780,000
4/11/2016 -3 0 400,000
4/19/2016 2 0 1,200,000
4/26/2016 7 240000 1,840,000
coâạ ng cạý c khoạả n thuễố phạả ị đoý ng trễâ n 1 trịễâạ u 5040000
Thuễố phạả ị đoý ng íýt nhạố t

nộp dấu phân cách hàng nghìn.


Bảng lương tháng 01-2016
Số
Lương Ngày
Phòng năm Hệ số
STT Mã NV Họ và tên căn Mã loại công
ban công lương
bản tác
1 A20ĐT Lễâ Ngoạ c Hạâ n Đạò o tạạ o 550 26 A 20 14
2 B15TV Nguyễễ n Bíònh Tạò ị vuạ 300 24 B 15 13
3 C06HC Hưýạ Mịnh Tuyễầ Hạò nh chíýnh 250 25 C 06 12
4 D03VT Trạầ n Quoố c Toạò nVạâạ t tư 300 24 D 03 11
5 C18ĐT Trạầ n Hoầ ng Đạò o tạạ o 300 23 C 18 12
6 B10ĐT Trịạnh Hạả ị Hạò Đạò o tạạ o 250 26 B 10 13

Bạả ng mạã
ĐT HC TV VT
Đạò o tạạ o Hạò nh chíýnh Tạò ị vuạ Vạâạ t tư

Bạả ng hễâạ soố lương


Mạã loạạ ị Soố nạă m coâ ng tạý c
1-->3 4-->8 9-->15 >16
A 10 12 14 20
B 10 11 13 16
C 9 10 12 14
D 8 9 11 13

1: Điền cột Phòng ban dựa vào 02 ký tự cuối của cột Mã NV, trong bảng mã.
2: Điền cột Mã loại, biết Mã loại là 01 ký tự đầu tiên của cột Mã NV.
3: Tính số năm công tác dựa vào 02 ký tự sau 01 ký tự đầu tiên của cột Mã NV.
4: Tính Hệ số lương dựa vào “Bảng hệ số lương”.
5: Tính Lương biết Lương = Lương căn bản*Ngày công*Hệ số lương.
Lương

200200
93600
75000
79200
82800
84500
BẢNG THEO DÕI CHI TIẾT BÁN HÀNG

SỐ

STT HÀNG TÊN HÀNG NGÀY BÁN LƯỢNG THÁNG ĐƠN GIÁ
(kg)
1 F SAẮ T 1/15/2016 50 1 3,000
2 C ĐỒỒ NG 2/10/2016 100 2 300
3 X XI MAĂ NG 4/20/2016 200 4 9,000
4 F SAẮ T 3/30/2016 20 3 5,000
5 C ĐỒỒ NG 4/20/2016 50 4 3,500
6 A NHỒÔ M 2/10/2016 30 2 8,000
7 X XI MAĂ NG 1/15/2016 50 1 8,000

ĐƠN GIAÁ MỒỖ I THAÁ NG (ĐỒỒ NG/1KG)


MAÃ HAÀ NGTÊÔ N HAÀ NG
1 2 3 4
F SAẮ T 5,000 5,500 5,000 5,500
A NHỒÔ M 7,000 8,000 9,000 9,000
C ĐỒỒ NG 3,000 300 3,500 4,000
X XI MAĂ NG 8,000 8,500 9,000 10,000

BAẢ NG THỒỐ NG KÊÔ


THAÁ NG 1 2 3 4
TỒỔ NG THAÀ NH TIÊỒ N 539,000 253,400 85,000 1,957,400

1: Điền cột Tên hàng dựa vào Bảng đơn giá.


2: Điền cột Đơn giá dựa vào Bảng đơn giá.
3: Điền cột Tiền giảm biết: Nếu Số lượng > 100 thì giảm 5%, còn lại không giảm.
4: Điền cột Thành tiền biết: Thành tiền = Số lượng*Đơn giá-Tiền giảm.
5: Tính Tổng thành tiền của mỗi tháng.
G

TIỀN THÀNH
GIẢM TIỀN

3,000 147,000
600 29,400
3,600 1,796,400
15,000 85,000
14,000 161,000
16,000 224,000
8,000 392,000

You might also like