You are on page 1of 8

Yêu cầu:

1/ Trong trang tính Hotel Payment, thực hiện các yêu cầu sau:
Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ PHÒNG, và Bảng 3 để tính được tiền phải trả theo tuần tại ô I3 , sau đó
a/ dùng AutoFill để tự động điền vào các ô còn lại của cột TIỀN TUẦN (Gợi ý : dùng hàm VLOOKUP
tìm đơn giá tuần, sau đó nhân với số tuần. )

Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ PHÒNG, và Bảng 3 để tính được tiền phải trả theo ngày tại ô J3, sau đó
b/ dùng AutoFill để tự động điền vào các ô còn lại của cột TIỀN NGÀY (Gợi ý : dùng hàm VLOOKUP
tìm đơn giá ngày, rồi sau đó nhân với số ngày lẻ. )
Tính cột THÀNH TIỀN bằng tổng của TIỀN TUẦN và TIỀN NGÀY, quy đổi sang Việt Nam Đồng
c/ tỉ giá được cho ở ô N2
d/ Tính tổng tiền của từng loại phòng và điền vào Bảng 1. Dùng SUMIF.
e/ Đếm số phòng được cho thuê của từng loại phòng và điền vào Bảng 2. Dùng COUNTIF.
f/ Tính tổng thành tiền ở ô K15. Dùng hàm SUM.
2/ Trong trang tính Sale, thực hiện các yêu cầu sau:
a/ Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 4
b/ Đơn vị tính: Dựa vào 4 kí tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 4
c/ Xuất xứ: Dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 5
d/ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 4
e/ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 5.

f/ Thành tiền = Số lượng*(Đơn giá + giá vận chuyển)* Tỉ Giá USD, nhưng giảm 10% cho những mặt
hàng có xuất xứ là Korea
ả theo tuần tại ô I3 , sau đó
ý : dùng hàm VLOOKUP để

ả theo ngày tại ô J3, sau đó


ý : dùng hàm VLOOKUP để

uy đổi sang Việt Nam Đồng với

ng COUNTIF.

g giảm 10% cho những mặt


Requirements:

1/ On the Hotel Payment worksheet, perform the following the tasks:

In cell I3, calculate the room charge in weeks based on the 2 first letters of Mã phòng and Bảng 3. Aut
a/
rest ones of the TIỀN TUẦN column. (Tip: use the VLOOKUP function to find the price per week, th
multiply it with the number of weeks).
In cell J3, calculate the room charge in days based on the 2 first letters of Mã phòng and Bảng 3. Auto
b/ rest ones of the TIỀN NGÀY column. (Tip: use the VLOOKUP function to find the price per day, th
multiply it with the number of days).

Fill in the THÀNH TIỀN column with formulas of (TIỀN TUẦN + TIỀN NGÀY)* exchange rate (
c/ N2) to exchange USD to VNĐ.
d/ Use the SUMIF function to calculate the total money of each room type to fill in Bảng 1.
e/ Use the COUNTIF function to calculate the used room of each room type to fill in Bảng 2.
f/ Use the SUM function to calculate the total money of all rooms in cell K15.
2/ On the Sale worksheet, perform the following tasks:
a/ Tên hàng: Based on the first 4 characters of Mã hàng, locate in Table 4 (BẢNG 4)
b/ Đơn vị tính: Based on the first 4 characters of Mã hàng, locate in Table 4 (BẢNG 4)
c/ Xuất xứ: Based on Mã QG, locate in Table 5 (BẢNG 5)
d/ Đơn giá: Based on the first 4 characters of Mã hàng, locate in Table 4 (BẢNG 4)
e/ Giá vận chuyển: Based on Mã QG, locate in Table 5 (BẢNG 5).

f/ Thành tiền = Số lượng*(Đơn giá + giá vận chuyển)* Tỉ Giá USD, but it has 10% discount for Kore
products.
Mã phòng and Bảng 3. Autofill the
o find the price per week, then

Mã phòng and Bảng 3. Autofill the


o find the price per day, then

N NGÀY)* exchange rate (in cell

fill in Bảng 1.
to fill in Bảng 2.
.

BẢNG 4)
(BẢNG 4)

ẢNG 4)

has 10% discount for Korean


Tiền thuê khách sạn của năm
MÃ NGÀY NGÀY SỐ NGÀY TIỀN TIỀN
STT HỌ ĐỆM TÊN
PHÒNG ĐẾN ĐI TUẦN LẼ TUẦN NGÀY
1 Nguyễn trọng hòa L3.1 02-05-15 18-05-15 2 2 $3,320 $500
2 Nguyễn Quang Trung L2.2 03-05-15 23-05-15 2 6 $3,720 $1,680
3 lê văn ánh L1.2 05-05-15 07-06-15 4 5 $8,520 $1,600
4 võ vân dũng L1.1 08-05-15 16-05-15 1 1 $2,130 $320
5 nguyễn thị tấn L3.2 09-05-15 14-05-15 0 5 $0 $1,250
6 lê thị thanh trâm L4.1 17-05-15 20-06-15 4 6 $6,120 $1,380
7 nguyễn thị lê L2.1 04-05-15 13-06-15 5 5 $9,300 $1,400
8 phạm thị nga L5.1 03-05-15 23-05-15 2 6 $2,660 $1,200
9 trần thị dung L3.1 21-05-15 19-06-15 4 1 $6,640 $250
10 nguyễn văn hoàng L5.3 11-05-15 22-05-15 1 4 $1,330 $800
11 thái thị tuyết nhung L4.2 16-05-15 01-06-15 2 2 $3,060 $460
12 trần thị duyên L2.3 23-05-15 17-06-15 3 4 $5,580 $1,120
TỔNG THÀNH TIỀN

Bảng 1 Bảng 2 Bảng 3


LOẠI PHÒNG TỔNG TIỀN LOẠI PHÒNG Số người thuê LOẠI PHÒNG
L1 276,540,000 VND L1 2 L1
L2 501,600,000 VND L2 3 L2
L3 263,120,000 VND L3 3 L3
L4 242,440,000 VND L4 2 L4
L5 131,780,000 VND L5 2 L5
Tỉ giá Dollar
THÀNH
TIỀN 22000
84,040,000 VND
118,800,000 VND
222,640,000 VND
53,900,000 VND
27,500,000 VND
165,000,000 VND
235,400,000 VND
84,920,000 VND
151,580,000 VND
46,860,000 VND
77,440,000 VND
147,400,000 VND
1,415,480,000 VND

TUẦN NGÀY
$2,130 $320
$1,860 $280
$1,660 $250
$1,530 $230
$1,330 $200
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG

Mã hàng Mã QG Tên hàng Đơn vị tính Xuất xứ


TR20T AU Thép tròn 20mm Tấn Australia
TA10C KO Thép tấm 10mm Tấm Korea
TR20T AU Thép tròn 20mm Tấn Australia
GO55C GE Thép góc 5x5mm Chục Germany
TA10C KO Thép tấm 10mm Tấm Korea
GO55T GE Thép góc 5x5mm Chục Germany
TA10T KO Thép tấm 10mm Tấm Korea

BẢNG 4
4 Ký tự
Tên hàng Đơn vị tính Đơn giá
đầu
TR20 Thép tròn 20mm Tấn 450
TA10 Thép tấm 10mm Tấm 700
GO55 Thép góc 5x5mm Chục 520
THÉP XÂY DỰNG
Tỉ giá USD 22,000

Số lượng Ngày bán Đơn giá Giá vận chuyển Thành tiền
55 4/4/2006 450 120 689,700,000
35 4/15/2006 700 100 554,400,000
36 4/24/2006 450 120 451,440,000
70 5/2/2006 520 150 1,031,800,000
45 5/12/2006 700 100 712,800,000
12 5/24/2006 520 150 176,880,000
60 5/26/2006 700 100 950,400,000

BẢNG 5
Mã QG AU KO GE
Xuất xứ Australia Korea Germany
Giá VC 120 100 150

You might also like