You are on page 1of 17

BÁO CÁO DOANH THU

Số TT SHĐ Tên hàng Loại sơn

1 NIP-03CT-100
2 EXP-03SD-100
3 JOT-05NT-500
4 KOV-18NT-010
5 MYK-03CT-100
6 DUL-18NT-050
7 JOT-05CT-600
8 KOV-03SD-100
9 NIP-05SD-720
10 EXP-05CT-80
11 EXP-18NT-500
12 DUL-05SD-100
13 NIP-03NT-100
14 KOV-18CT-500
15 EXP-03CT-600
16 NIP-03SD-100
17 MYK-05CT-070
18 DUL-03NT-100
19 KOV-05CT-100
20 JOT-18SD-070

1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng 1
2. Loại sơn: dựa vào các ký tự thứ 7 và 8 trong SHĐ và tra trong bảng loại sơn
3. Dung lượng là các ký số thứ 5 và 6 trong SHD kết hợp với từ "lít"
4. Số lượng là các ký số cuối trong SHD, chuyển sang dữ liệu kiểu số
5. Đơn giá dựa vào tên hàng lvà dung lượng
6. Khuyến mãi giá= tỉ lệ khuyến mãi * Đơn giá, tỉ lệ khuyến mãi tra trong bảng loại sơn
7. Thành tiền=Số lượng *Đơn giá - Khuyến mãi
8. Quà tặng: nếu loại sơn là sơn dầu và số lượng >100 thì tặng áo mưa, nếu là sơn chống thấm và ngày b
nếu là sơn ngoài trời và số lượng >150 thì tặng một thùng sơn 5lit
9. Thực hiện bảng thống kê tổng tiền, tổng số lượng theo loai sơn, vẽ biểu đồ biểu diễn bảng thống kê

Loại sơn Tổng số lượng tổng tiền


Sơn dầu
Sơn chống thấm
Sơn ngoại thất
O DOANH THU
Dung Số lượng
lượng (thùng) Ngày bán Đơn giá Khuyến mãi Thành tiền

1/1/2016
1/16/2016
1/21/2016
1/11/2016
1/19/2016
2/12/2016
2/17/2016
2/11/2016
2/24/2016
3/9/2016
3/12/2016
3/13/2016
3/12/2016
4/5/2016
4/1/2016
4/4/2016
4/9/2016
5/14/2016
5/17/2016
5/22/2016

ng loại sơn
u là sơn chống thấm và ngày bán trong tháng 2 thì tặng cọ sơn,

đồ biểu diễn bảng thống kê


Quà tặng
Dung tích
Mã hàng Tên hàng
3 lít 5 lít 18 lít
Nip Nippon Paint 210,000 325,500 1,415,925
Dul Dulux Weathershi 120,000 186,000 1,150,000
Jot Jotun Majestic 180,000 279,000 1,213,650
Kov Kova Ct 11A 150,000 232,500 1,011,375
Mykolor Grand
Myk 212,000 328,600 1,429,410
Nano
Exp Expo Satin 200,000 310,000 1,348,500

Loại sơn
Mã loại SD CT NT
Tên
Tỉ lệ loại Sơn dầu Sơn chống thấm Sơn ngoại thất
khuyến 5% 10% 12%
mãi
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒ
Mã phòng Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số tuần Số ngày lẻ

1 NOR 7/30/2014 8/19/2014


2 AV 10/21/2014 10/27/2014
3 NOR 5/25/2014 6/7/2014
4 DELU 9/27/2014 10/3/2014
5 NOR 8/27/2014 9/12/2014
6 DELU 9/29/2014 10/1/2014
7 AV 6/26/2014 7/5/2014
8 AV 9/20/2014 10/13/2014
9 NOR 9/24/2014 9/24/2014
10 NOR 8/26/2014 9/12/2014
11 DELU 9/19/2014 10/1/2014
12 DELU 6/1/2014 7/5/2014
13 NOR 9/30/2014 10/13/2014
14 AV 9/24/2014 9/24/2014
15 DELU 8/26/2014 9/12/2014

1.    Dựa vào Ngày đến và Ngày đi, lập công thức tính Số tuần và Số ngày lẻ.
2.    Lập công thức điền dữ liệu vào các cột Đơn giá tuần, Đơn giá ngày, dựa vào Loại ph
3.    Phụ thu dựa vào Loại phòng và số người, nếu phòng có 1 người thì tính phụ thu Phòng
4.    Tính tiền phòng dựa vào Số tuần, đơn giá tuần, số ngày lẻ, đơn giá ngày lẻ và phụ thu
5.    Thống kê doanh thu tiền phòng theo loại phòng
6.    Vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê theo các loại
a.    Column Chart, hiểu thị dữ liệu trên các series, tiêu đề của biểu đồ
b.    Pie Chart, hiển thị tỉ lệ phần trăm trên mỗi series
7.    Dùng chức Conditional Formatting tô màu những ô khách thuê >= 2 tuần
8.    Biểu diễn dữ liệu trong cột Tổng tiền dạng Data bar
9.    Trích ra danh sách các khách thuê phòng DELU có số tuần >2
10.    Dùng chức năng Subtotal thống kê tổng số người thuê theo từng loại phòng
THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
Đơn giá tuần Đơn giá ngày Số người Phụ thu tổng tiền

1
2
1
3
2
4
2
1
2
3
3
2
3
1
2

n và Số ngày lẻ.
n giá ngày, dựa vào Loại phòng và Bảng đơn giá phòng, nếu Ngày đến =Ngày đi thì tính 1 ngày
người thì tính phụ thu Phòng đơn, ngược lại thì tính Phụ thu phòng đôi
, đơn giá ngày lẻ và phụ thu, nhưng nếu số ngày lẻ*Đơn giá ngày lẻ> Đơn giá tuần thì tính bằng đơ

huê >= 2 tuần

eo từng loại phòng


=Ngày đi thì tính 1 ngày

giá tuần thì tính bằng đơn giá tuần. Định dạng đơn vị tiền USD
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG

Loại phòng Đơn giá ngày Đơn giá tuần Phòng đơn Phòng đôi

NOR 25 120 2 3
AV 25 150 4 6
DELU 50 300 6 9
1 2 3 4 5
THỐNG KÊ DOANH THU

Loại phòng Doanh thu

NOR
AV
DELU
THEO DÕI BÁN HÀNG TRONG
Số TT Mã NV Họ tên Mã hàng
09 NV01 DeLa-13
12 NV02 DeLa-13
13 NV02 DeLa-13
15 NV02 DeLa-13
03 NV01 DeLa-15
07 NV03 DeLa-15
10 NV04 DeLa-15
16 NV03 DeLa-15
04 NV04 MaPr-13
05 NV04 MaPr-13
14 NV04 MaPr-13
18 NV04 MaPr-13
02 NV02 MaPr-15
01 NV01 ToCh-13
06 NV03 ToCh-13
08 NV04 ToCh-15
11 NV02 ToCh-15
17 NV04 ToCh-15

Yêu cầu:
1. Điền cột thứ tự có dạng 01, 02, …
2. Điền cột Họ tên dựa vào Mã NV và Bảng 1
3. Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu và tra trong bảng 2, nếu 2 ký tự cuối của Mã hàng là 13 thì nối chuỗi "13
5. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng và tra trong bảng 2, nếu 2 ký tự cuối là 15 thì lấy đơn giá 1 ngược lại thì lấy
6. Thành tiền=Số lượng * Đơn giá, nếu mặt hàng bán trong ngày thứ 3 thì giảm 10% đơn giá, ngược lại th
7. Khuyến mãi: Những mặt hàng Macbook mua vào tháng 4 và có số lượng >=15 thì được tặng một USB1
8. Thống kê tổng tiền và tổng số lượng bán của mỗi mặt hàng
9. Tính tổng doanh thu của mỗi nhân viên (Bảng 1)
10. Trích ra danh sách những mặt hàng bán trong tháng 3 có số lượng>10
11. Vẽ biểu đồ biểu diễn tương quan về số lượng giữa các mặt hàng trong bảng thống kê 1 dạng Pie với n
12. Dùng chức năng Subtotal thống kê tổng tiển của từng mặt hàng
THEO DÕI BÁN HÀNG TRONG QUÝ 1 2020
Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
3/9/2015 10
3/17/2015 10
3/30/2015 12
4/5/2015 10
1/27/2015 8
3/2/2015 12
3/10/2015 15
4/12/2015 12
1/29/2015 15
2/6/2015 30
4/4/2015 15
4/16/2015 15
1/26/2015 12
1/25/2015 10
2/28/2015 10
3/3/2015 20
3/11/2015 12
4/13/2015 20

ý tự cuối của Mã hàng là 13 thì nối chuỗi "13 inch" vào tên hàng, ngược lại thì nối chuỗi "15 inch"
cuối là 15 thì lấy đơn giá 1 ngược lại thì lấy đơn giá 2
ày thứ 3 thì giảm 10% đơn giá, ngược lại thì không giảm
à có số lượng >=15 thì được tặng một USB10G, các trường hợp khách thì không tặng

số lượng>10
t hàng trong bảng thống kê 1 dạng Pie với nhãn biểu diễn tỉ lệ % giữa tổng số lượng của các mặt hàng
thành tiền Khuyến mãi

chuỗi "15 inch"

ng của các mặt hàng


Bảng 1 Bảng thống kê 1
Mã NV Họ tên Thống kê tổng tiền Tên hàng
NV01 Nguyễn Nam Toshiba
NV02 Lê Hưng MacBook Pro 
NV03 Trần Duy Dell Latitude
NV04 Thái Bảo

Bảng 2
Mã hàng ToCh MaPr DeLa 1
Tên hàng Toshiba MacBook Pro  Dell Latitude 2
Đơn giá1 729 1725 850 3
Đơn giá2 700 1600 750 4
Bảng thống kê 1
Tổng số lượng Tổng tiền

You might also like