You are on page 1of 15

THỐNG KÊ BÁN

Số TT Mã hàng Tên hàng Thương hiệu


1 TVGIC Tủ vải cao cấp  Gicoly
2 TVGIC Tủ vải cao cấp  Gicoly
3 TVGIC Tủ vải cao cấp  Gicoly
4 TVKAN Tủ vải cao cấp  Kangaroo
5 STKAN Bộ sen tắm nóng lạnh  Kangaroo
6 STKAN Bộ sen tắm nóng lạnh  Kangaroo
7 DLKAZ Đèn Led để bàn Kazulighting
8 DLKAZ Đèn Led để bàn Kazulighting
9 DTKAZ Đèn Pha Tranh Kazulighting
10 DTKAZ Đèn Pha Tranh Kazulighting
11 DBPHI Đèn bàn cao cấp Philip
12 DPPHI Đèn pin Police Philip
13 DBPHI Đèn bàn cao cấp Philip
14 DBPHI Đèn bàn cao cấp Philip
15 DPPHI Đèn pin Police Philip

Bảng thống kê (Sumif) (Countif)


Tên hàng Tổng số lượng Số lần bán
Đèn pin Police 60 2
Đèn Led để bàn 22 2
Đèn Pha Tranh 65 2
Đèn bàn cao cấp 45 3
Tủ vải cao cấp  115 4
Bộ sen tắm nóng lạnh  45 2

1.    Định nghĩa tên cho các bảng dữ liệu trong Sheet Dulieu_Bai2 là thuonghieu_22, và tenhang
2.    Sử dụng tên của các dãy ô đã định nghĩa trong câu 1 để lập công thức điền vào các cột Tên
3. Tính cột Thành tiền=Số lượng*Đơn giá, các mặt hàng đèn bán vào ngày thứ 7 và chủ nhật đ
4. Khuyến mãi: Những mặt hàng mua vào ngày thứ 2 có số lượng >30 thì tặng 1 sản phẩm cùng
5.    Thực hiện Bảng thống kê tổng Số lượng, tổng số lần bán, tổng tiền theo Tên hàng
6. Thực hiện thống kê theo từng điều kiện cụ thể trong bảng trên
7.    Sắp xếp bảng dữ liệu theo Thương hiệu nếu trùng Thương hiệu thì sắp xếp theo Số lượng
8.    Trích ra danh sách mặt hàng thuộc thương hiệu Kazulighting có số lượng >10.
9.    Trích ra danh sách mặt hàng Đèn (tất cả các loại đèn) bán trong tháng 1
10.    Dùng chức năng Conditional Formating, tô màu những dòng mà giá trị trong cột thành tiền
11.    Dùng chức năng Subtotal thống kê Số lượng, tổng tiền theo từng thương hiệu
THỐNG KÊ BÁN HÀNG
Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
15 1/12/2020 439,000 VND 6,585,000 VND
40 1/26/2020 439,000 VND 17,560,000 VND
50 1/29/2020 439,000 VND 21,950,000 VND
10 2/1/2020 439,000 VND 4,390,000 VND
15 1/6/2020 1,850,000 VND 27,750,000 VND
30 2/3/2020 1,850,000 VND 55,500,000 VND
10 1/18/2020 459,000 VND 4,590,000 VND
12 1/4/2020 459,000 VND 5,508,000 VND
25 2/7/2020 640,000 VND 16,000,000 VND
40 1/20/2020 640,000 VND 25,600,000 VND
10 2/9/2020 959,000 VND 9,590,000 VND
10 1/1/2020 289,000 VND 2,890,000 VND
15 1/23/2020 959,000 VND 14,385,000 VND
20 1/10/2020 959,000 VND 19,180,000 VND
50 1/14/2020 289,000 VND 14,450,000 VND

(Sumif)
Tổng tiền Thống kê theo các giá trị điều kiện cụ thể
17,340,000 VND Tổng tiền của các mặt hàng có số lượng >20
10,098,000 VND Tổng tiền của các mặt hàng có ký tự đầu của Mã hàng là D
41,600,000 VND Tổng tiền của các mặt hàng thuộc thương hiệu Philip
43,155,000 VND
50,485,000 VND
83,250,000 VND

ai2 là thuonghieu_22, và tenhang_22


ập công thức điền vào các cột Tên hàng, Thương hiệu, Đơn giá dựa vào các ký tự thích hợp trong cột Mã hàng.
n bán vào ngày thứ 7 và chủ nhật được giảm 10% đơn giá, định dạng đơn vị tiền VNĐ
ợng >30 thì tặng 1 sản phẩm cùng loại, ngược lại thì để trống
tổng tiền theo Tên hàng
ng hiệu thì sắp xếp theo Số lượng tăng dần.
ing có số lượng >10.
trong tháng 1
dòng mà giá trị trong cột thành tiền >10000000 (10 triệu).
heo từng thương hiệu
Khuyến mải
1
1
4
7
2
2
7
7
6
Tặng sản phẩm cùng loại 2
1
4
5
6
3

iện cụ thể Kết quả


lượng >20 151,060,000 VND
tự đầu của Mã hàng là D 112,193,000 VND
thương hiệu Philip 60,495,000 VND

h hợp trong cột Mã hàng.


Bảng tra thương hiệu
Mã thương hiệu Tên thương hiệu
PHI Philip
GIC Gicoly
KAN Kangaroo
KAZ Kazulighting

Bảng tra đơn giá


Mã hàng Tên hàng Đơn giá
DP Đèn pin Police 289,000
DL Đèn Led để bàn 459,000
DT Đèn Pha Tranh 640,000
DB Đèn bàn cao cấp 959,000
TV Tủ vải cao cấp  439,000
ST Bộ sen tắm nóng lạnh  1,850,000
Bảng thống kê bán hàng
Hảng Tên nhân Số lượng
Mã hàng Tên Hàng
sản xuất viên bán bán
LASo_11 13
WATo_11 11
RETo_33 39
TVSo_11 37
TVSo_11 21
LATo_44 25
TVPa_44 5
LASo_22 31
TVTo_33 14
LASo_33 33
CAPa_44 31
REPa_22 33
CASo_33 24
LASo_22 19
WATo_11 19
TVSo_33 21
WAPa_22 21
CATo_22 14

Yêu cầu:
1. Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng 2 để điền vào cột tên hàng và Đơn giá VNĐ (Đơn g
2. Điền tên hảng sản xuất dựa vào ký tự thứ 3 và 4 của Mã hàng và Bảng 3
4. Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng và Bảng 1 để điền dữ liệu cho cột Tên NV
5.Thành tiền VNĐ = Số lượng * Đơn giá VNĐ làm tròn đến hàng nghìn, định dạng đơn vị tiền là
6.Doanh số bán mỗi nhân viên = Tổng tiền mà nhân viên đó bán được .
7.Lương nhân viên = 600 000 + Doanh số mỗi nhân viên *3% (làm tròn hàng ngàn).
8.Thuế tính lũy tiến . Nếu lương <=7 triệu , Không nộp thuế .
Lương > 7 triệu nộp thuế 10% trên giá trị vượt. Thực lãnh = Lương - Thuế
9.Thống kê doanh số theo mặt hàng.
10. Trích ra danh sách các mặt hàng của hãng sony bán trong tháng 5 và 6/2020
11. Dùng chức năng conditional formatting tô màu các dòng của hãng Panasonic bán trong tháng
12. dùng chức năng Subtotal thống kê tổng tiền và tổng số lượng theo từng mặt hàng
hàng
Đơn giá Thành
Ngày bán
VNĐ tiền VNĐ
4/1/2020
4/7/2020
4/13/2020
4/17/2020
4/23/2020
4/29/2020
5/5/2020
5/11/2020
5/15/2020
5/21/2020
5/27/2020
6/2/2020
6/8/2020
6/12/2020
6/18/2020
6/24/2020
6/30/2020
7/6/2020

n hàng và Đơn giá VNĐ (Đơn giá USD*Tỉ giá).

ho cột Tên NV
nghìn, định dạng đơn vị tiền là VNĐ .

m tròn hàng ngàn).

ơng - Thuế

g 5 và 6/2020
hãng Panasonic bán trong tháng 5 và 6/2020
heo từng mặt hàng
Bảng 1 Tỷ giá 21,070
Tên
Mã NV Doanh số Lương
nhân viên
11 Thúy Hằng
22 Lan Anh
33 Hải Quân
44 Thanh Long

Bảng 2
Mã hàng Tên hàng Đơn giá USD
TV Tivi 115
CA Máy ảnh 321
RE Máy lạnh 185
LA Laptop 965
WA Máy giặt 510

Bảng thống kê 1 (Sumif)


Tên hàng Tổng tiền
Tivi
Máy ảnh
Máy lạnh
Laptop
Máy giặt
Thuế
Thực lãnh
thu nhập

Bảng 3
So To Pa
Sony Toshiba Panasonic
BẢ
Số TT Mã NV Phòng ban Chức vụ Bậc lương
1 A01GD 9.55
2 B01NV 2.65
3 C01NV 4.84
4 A02PG 7.76
5 B02KT 7.76
6 C02KS 2.06
7 A03PG 6.52
8 C03NV 6.9
9 B03NV 4.1
10 C04NV 3.52
11 C05KS 7.9
12 C06KS 4.81
13 B04KT 5.43
14 C07NV 1.57
15 C08KS 8.62

1.    Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Phòng ban, Chức vụ, Phụ cấp dựa vào các ký tự trong cột
2.    Lương căn bản = 1200.000 x bậc lương x ngày công / 26 làm tròn hàng nghìn.
3.    Thưởng=( Ngày công - 26) * bậc lương* 500000. Ngày công dưới 26 thì không thưởng.
4.    Tổng lương =Phụ cấp +Lương căn bản + Thưởng
5. Thuế: nếu Tổng lương <= 7triệu thì không tính thuế, ngược lại thuế= 10% trên số vượt 5 triệu.
6.    Thực lãnh = Tổng lương - Thuế. Làm tròn hàng nghìn, định dạng đơn vị tiền VNĐ
7. Thống kê tổng số nhân viên, tổng lương, lương trung bình của mỗi phòng ban trong bảng thống kê.
8.    Thống kê theo điều kiện cụ thể trong Bảng thống kê 2
9. Trích ra danh sác các nhân viên thuộc phòng thiết kế có tổng lương >10 triệu
10.    Dùng chức năng Freeze Panes cố định dòng tiêu đề của các cột
11.    Định dạng bảng dạng Table, lọc ra những người có lương>=7 triệu và <10 triệu, chép thành một d
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Ngày công Phụ cấp Lương CB Thưởng
28
20
21
26
23
28
30
25
26
17
21
24
29
24
26

dựa vào các ký tự trong cột Mã nhân viên với Mã dò tìm các bảng tra Bảng 1 và Bảng 2.

không thưởng.

trên số vượt 5 triệu.

ban trong bảng thống kê.

<10 triệu, chép thành một danh sách mới, xóa điều kiện lọc, chuyển bảng dữ liệu về dạng thường.
Tổng lương Thuế Thực lãnh

ề dạng thường.
Bảng 1
A B C
Phòng Giám Đốc Phòng kế toán Phòng thiết kế

Bảng 2
Mã chức vụ Chức vụ Phụ cấp
GD Tổng Giám Đốc 5,000,000
PG Phó Giám Đốc 4,000,000
KT Kế toán 3,500,000
KS Kỹ sư thiết kế 3,000,000
NV Nhân viên -
Bảng Thống kê 1
Phòng ban Tổng số nhân viê Tổng lương Lương trung bình
Phòng Giám Đốc
Phòng kế toán
Phòng thiết kế

Bảng thống kê 2 Kết quả


Tổng số người có số ngày công >25
Tổng số người không bị thuế
Tổng số người có tổng lương >10 triệu

You might also like