You are on page 1of 11

BẢNG THỐNG KÊ HÀNG

Cửa hàng Mặt hàng Vốn Doanh thu Dịch vụ Thuế Thực th
CH2G Gạo 45 55 2.25 5.5 2.25
CH1X Xăng dầu 65 75 3.25 7.5 -0.75
CH3B Bia rượu 90 120 4.5 12 13.5
CH2G Gạo 75 90 3.75 9 2.25
CH2B Bia rượu 60 70 3 7 0
CH1X Xăng dầu 90 105 4.5 10.5 0
CH3G Gạo 43 51 2.15 5.1 0.75
CH2X Xăng dầu 77 95 3.85 9.5 4.65
CH3Q Quần áo 80 90 4 9 -3

Bảng hàng
G Gạo
X Xăng dầu
B Bia rượu
Q Quần áo
Đánh giá Xếp hạng
Lãi 8
Lỗ 6
Lãi 1
Lãi 3
Hòa vốn 4
Hòa vốn 1
Lãi 3
Lãi 1
Lỗ 1
1. Mặt hàng: Dựa vào kí tự cuối của Mã hàng và dò trong Bảng hàng
2. Dịch vụ = 5% Vốn.
3. Thuế = 10% Doanh thu.
4. Thực thu = Doanh thu – Vốn – Thuế – Dịch vụ
5. Cột Đánh giá:
Nếu Thực thu > 0 ghi “Lãi”, bằng 0 ghi “Hoà vốn”, trái lại ghi “Lỗ”.
6. Tính Tổng Vốn và Doanh thu của mặt hàng Gạo. 359
7. Tính số lượng những cửa hàng có Doanh thu > 60 và Vốn > 70. 5
8. Tính số lượng mặt hàng lãi 5
9. Tính tổng thuế của mặt hàng xăng dầu 27.5
10. Xếp hạng các mặt hàng theo doanh thu
ĐẠI LÝ BÁN HÀNG NĂM 2008
Phiếu hàng Tên hàng Ngày bán Tháng Số lượng Hình thức
MBH01ND Mũ bảo hiểm 22/02/2008 2 70 Nội địa
CSH02ND Cao su hỗn hợp 12/03/2008 3 80 Nội địa
CSH02XK Cao su hỗn hợp 05/03/2008 3 40 Xuất khẩu
BNC01XK Bạc nhựa cao cấp 08/05/2008 5 50 Xuất khẩu
MBH02ND Mũ bảo hiểm 14/05/2008 5 40 Nội địa
KDC01ND Kệ để dụng cụ 28/08/2008 8 20 Nội địa
BNC01XK Bạc nhựa cao cấp 20/05/2008 5 70 Xuất khẩu
KDC02ND Kệ để dụng cụ 18/07/2008 7 30 Nội địa

BẢNG ĐƠN GIÁ


Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
Nội địa Xuất khẩu
MBH Mũ bảo hiểm 150000 230000
CSH Cao su hỗn hợp 250000 300000
KDC Kệ để dụng cụ 90000 110000
BNC Bạc nhựa cao cấp 120000 180000

1. Tên hàng: Dựa vào 3 kí tự đầu của phiếu hàng và dò trong Bảng đơn giá
2. Hình thức: 2 kí tự cuối của phiếu hàng (ND:Nội địa, XK: Xuất khẩu)
3. Tính tổng số lượng các mặt hàng xuất khẩu 160
4. Đơn giá: Dựa vào 2 kí tự cuối của phiếu hàng và dò trong Bảng đơn giá (ND:Nội địa, XK: Xuất khẩu)
5. Thành tiền= Số lượng* Đơn giá. Nếu mặt hàng bán trong tháng 3 và tháng 5 với số lượng từ 50 trở lên thì giảm 5%
6. Tính tổng tiền của mặt hàng Kệ để dụng cụ 4500000
7. Tính số lượng trung bình của mặt hàng Mũ bảo hiểm 55
8. Tính tổng của cột thành tiền 73600000
9. Đánh dấu X nếu mặt hàng có số lượng trên 50 hoặc là hàng nội địa
10. Hoàn thành cột tháng
08
Đơn giá Thành tiền Đánh dấu
150000 10500000 X
250000 19000000 X
300000 12000000
180000 9000000
150000 6000000 X
90000 1800000 X
180000 12600000 X
90000 2700000 X

XK: Xuất khẩu)


ợng từ 50 trở lên thì giảm 5% Số lượng* Đơn giá
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2008
Tỉ giá USD/VNĐ 17550
Stt Mã hàng Ngày nhập Loại hàng Tên hàng Xuất xứ
1 TP001A 6/2/2008 Thực phẩm Sữa bột Asean
2 NS001A 6/7/2008 Nông sản Thức ăn heo thịt Asean
3 VT002A 6/8/2008 Vật tư Hạt nhựa Asean
4 VT003B 6/12/2008 Vật tư Hạt tổng hợp
5 TP002A 6/15/2008 Thực phẩm Trà túi lọc Asean
6 TP002B 6/16/2008 Thực phẩm Trà túi lọc
7 NS002A 6/17/2008 Nông sản Thức ăn heo sữa Asean
8 VT001A 6/23/2008 Vật tư Phân bón Asean
9 NS001B 6/25/2008 Nông sản Thức ăn heo thịt
10 TP001B 6/27/2008 Thực phẩm Sữa bột

Bảng 1 TP Thực phẩm


Mã hàng Tên hàng Đơn Giá NS Nông sản
TP001 Sữa bột 450 VT Vật tư
TP002 Trà túi lọc 270
NS001 Thức ăn heo thịt 260 Bảng 2 - Bảng thống kê
NS002 Thức ăn heo sữa 280 Số lượt hàng có xuất xứ ASEAN
VT001 Phân bón 220 Tổng thành tiền các mặt hàng có xuất xứ ASEAN
VT002 Hạt nhựa 220
VT003 Hạt tổng hợp 300

1. Loại hàng: Nếu 2 kí tự đầu là TP thì loại hàng "Thực phẩm", là NS thì loại hàng là "Nông sản" còn VT thì loại hà
2. Tên hàng: Dựa vào mã hàng và dò trong bảng 1
3. Đơn vị tính: Nếu mã hàng bắt đầu bằng TP hay NS thì đơn vị tính ghi "thùng" còn lại ghi "tấn"
4. Đơn giá dựa vào mà hàng và tra trong bảng 1
5. Thành tiền VNĐ: Số lượng * Đơn giá * Tỉ giá USD/VNĐ
6. Xuất xứ: nếu kí tự cuối của mã hàng là A thì ghi Asean còn lại bỏ trắng.
7. Tính số lượng các hóa đơn có xuất xứ Asean và có số lượng lớn hơn hay bằng 100.
8. Tìm số lượng lớn nhất 150
9. Tìm đơn giá nhỏ nhất 220
10. Hoàn thành bảng 2
HẬP THÁNG 06/2008

Đơn vị tính Số lượng Đơn Giá Thành tiền VNĐ


Thùng 10 450 78,975,000
Thùng 150 260 684,450,000
Tấn 10 220 38,610,000
Tấn 100 300 526,500,000
Thùng 150 270 710,775,000
Thùng 50 270 236,925,000
Thùng 150 280 737,100,000
Tấn 15 220 57,915,000
Thùng 20 260 91,260,000
Thùng 55 450 434,362,500

6
mặt hàng có xuất xứ ASEAN 2,307,825,000

ng là "Nông sản" còn VT thì loại hàng là "Vật tư".

còn lại ghi "tấn"

3
HÀNG KHÔNG VIỆT NAM ĐƯỜNG BAY CHÂU Á
MÃ SỐ VÉ TÊN HÀNH KHÁCH TUYẾN BAY HẠNG GIÁ GIÁ VÉ (USD)
BK-2B Trần An Bangkok Thương gia 165
BJ-1E Lý Cường Bắc Ninh Phổ thông 195
BK-1E Nguyễn Ngọc Bangkok Phổ thông 110
HK-2B Lâm Hà Hồng Kông Thương gia 340
BK-2B Lê Thị Liên Bangkok Thương gia 165
BJ-2B Phạm Sáng Bắc Ninh Thương gia 230
BJ-1B Ngô Hương Bắc Ninh Thương gia 195
HK-1E Cao Văn Sơn Hồng Kông Phổ thông 215
BK-2E Đình Long Bangkok Phổ thông 165

BẢNG GIÁ (USD)


Mã tuyến Tuyến bay Giá vé một chiều Giá vé khứ hồi
BK Bangkok 110 165
BJ Bắc Ninh 195 230
HK Hồng Kông 215 340

1. Tuyến bay: Dựa vào 2 kí tự đầu Mã số vé và dò trong Bảng giá


2. Hạng giá: Dựa vào kí tự cuối Mã số vé biết rằng nếu kí tự cuối là E thì là hàng Phổ thông, là B thì là hàng Thương
3. Giá vé: Dựa vào 2 kí tự đầu Mã số vé và dò trong Bảng giá, biết rằng nếu kí tự thứ 4 là 1 thì tính giá một chiều, là
4. Tính cột Phụ thu biết rằng nếu hành lí trên 20kg thì nhân 1% Giá vé cho số kg vượt tải, dưới 20kg thì miễn phụ th
5. Tính tổng cột Phụ thu 195.3
6. Tính số lượng hành lí vượt trên 20 kg 6
7. Phục vụ bữa sáng: Nếu Hạng giá là Thương gia, điền có, còn lại không
8. Tính số lượng tuyến bay sang Bắc Ninh 3
9. Tính khối lượng trung bình hành lí của các tuyến bay sang Hồng Kông 28.5
10. Tìm giá vé cao nhất 340
Y CHÂU Á
HÀNH LÝ (kg) PHỤ THU Phục vụ bữa sáng
23 4.95 Có
18 0 Không
37 18.7 Không
45 85 Có
16 0 Có
37 39.1 Có
41 40.95 Có
12 0 Không
24 6.6 Không

ổ thông, là B thì là hàng Thương gia


ứ 4 là 1 thì tính giá một chiều, là 2 thì tính giá khứ hồi
ợt tải, dưới 20kg thì miễn phụ thu
KẾT QUẢ THI TIN HỌC
KHÓA CCA01
STT SBD HỌ VÀ TÊN NĂM SINH ĐỐI TƯỢNG WORD
1 001A VĂN ANH LIÊN 1999 Học sinh 9.0
2 002B VÕ VĂN THÀNH 1978 Sinh viên 5.0
3 003C TRỊNH QUỐC HÙNG 1978 Công nhân 9.0
4 004D NGUYÊN THỤY VÂN 1987 Viên chức 7.0
5 005E VÕ NGỌC LỆ 1979 Khác 6.0
6 006A TRẦN ANH TUẤN 1995 Học sinh 5.0
7 007B NGUYỄN VĂN NAM 1989 Sinh viên 8.0
8 008A LÂM ANH HÙNG 1981 Học sinh 5.0
9 009C HUỲNH VĂN SƠN 1979 Công nhân 8.0
10 010A LÊ MINH ĐỨC 1996 Học sinh 5.0
11 011C TRẦN ANH DŨNG 1980 Công nhân 6.0

Bảng 1 - Đối tượng Bảng Thống kê


A Học sinh Số thí sinh đậu 4
B Sinh viên Số thí sinh rớt 7
C Công nhân
D Viên chức
E Khác

1. Đối tượng: Dựa vào ký tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.
2. Điểm KK: Nếu là công nhân hay viên chức thì được 0.5
3. Điểm tổng: là tổng 3 môn thi với điểm KK
4. ĐTB: là trung bình 2 môn thi
5. Kết quả: Nếu Điểm tổng>=15 thì Đậu, ngược lại Rớt.
6. Hoàn thành bảng 2
7. Tính số lượng thí sinh có ĐTB từ 7.0 trở lên 5
8. Tính số lượng thí sinh có điểm thi Word trên 5.0 và Excel trên 6.0 5
9. Tổng số thí sinh thi đậu sinh trước năm 1980 2
10. Học bổng: Nếu ĐTB từ 8.0 trở lên điền "Có", còn lại điền "Không"
THI TIN HỌC

EXCEL ĐIỂM KK ĐIỂM TỔNG ĐTB KẾT QUẢ HỌC BỔNG


10.0 0.0 19.0 9.5 Đậu Có
3.5 0.0 8.5 4.25 Rớt Không
10.0 0.5 19.5 9.5 Đậu Có
5.0 0.5 12.5 6 Rớt Không
8.0 0.0 14.0 7 Rớt Không
4.0 0.0 9.0 4.5 Rớt Không
7.0 0.0 15.0 7.5 Đậu Không
4.5 0.0 9.5 4.75 Rớt Không
8.5 0.5 17.0 8.25 Đậu Có
4.5 0.0 9.5 4.75 Rớt Không
5.5 0.5 12.0 5.75 Rớt Không

You might also like