You are on page 1of 17

BÀI THỰC HÀNH SỐ 1

CHI NHÁNH MIỀN BẮC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH TÂN HỒNG THANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG TRONG NGÀY


Ngày 29-04-2020

LÃI TỔNG
TT TÊN HÀNG ĐV TÍNH GIÁ NHẬP GIÁ BÁN SL BÁN LÃI ĐƠN VỊ LÃI TỶ LỆ
CỘNG

1 Sữa Cowhead Canxi 1L Hộp 11000 13000 13


2 Sữa Tasty Skim 1L Hộp 10000 12500 27
3 Cá Ayam Brand 215g Hộp 14000 15500 35
4 Đậu sốt cà Ayam Brand Hộp 7000 9500 68
5 Bơ hạt Royal Miller Hộp 28000 32000 19
6 Bở Flora 500g Hộp 11000 13500 82
7 Mỳ Begasari túi trắng (11) Gói 9200 11000 48
8 Cà chua Accfood 335g Chai 7500 9000 71
9 Dấm nho Remia 750ml Chai 19000 23000 36
10 Mù tạt Remia 370ml Lọ 19500 22000 107

Hà Nội, ngày ... Tháng ... năm 20...


CỬA HÀNG TRƯỞNG

Yêu cầu tính:


1. Lãi Đơn vị = Giá bán - Giá nhập
2. Lãi tổng cộng = Lãi đơn vị*Số lượng
3. Lãi tỷ lệ = Lãi đơn vị/Giá nhập
4. Trình bày bảng tính giống mẫu
BÀI THỰC HÀNH SỐ 2

DANH SÁCH HÀNG BÁN TRONG TUẦN 1 THÁNG 2 NĂM 2020

Chứng từ Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Cước phí Tổng cộng
01B50 Bàn gỗ 40 200
02B51 Bàn sắt 46 120
02B52 Bàn Formica 72 220
02B53 Bàn ăn 26 1800
01A04 Bàn học 12 260
02A50 Ghế tựa 48 250
02A45 Ghế xếp 30 125
02A37 Tủ bếp 5 3320
01C20 Tủ đứng 7 2750
01C36 Tủ sách 9 2370

Hà Nội, ngày ... Tháng ... năm 20...


CỬA HÀNG TRƯỞNG

Yêu cầu tính:


1. Thực hiện các phép tính sau:
a. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
b. Thuế = Thành tiền *4.25%
c. Cước phí = Thành tiền * 1.12%
d. Tổng cộng = Thành tiền + Thuế + Cước phí
2. Copy bảng tính thành 4 Sheet khác nhau và đổi tên các shet thành Tuan 1, Tuan 2, Tuan 3, Tuan 4 và Tong thang 2
3. Thay đổi dữ liệu ở cột số lượng ở các sheet Tuan 1, Tuần 2, Tuần 3 tuỳ ý.
4. Tại sheet Tong thang 2 thực hiện tính cột số lượng = tổng số lượng ở các tuần 1, 2, 3 và 4.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3

BẢNG KÊ HÀNG HOÁ


CQ Quốc doanh Đơn vị tập thể Tư nhân Cộng thành
TT Tên hàng Đơn giá Tỷ lệ
tiền
Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Xi măng 200 120 100 50
2 Sắt 25 140 110 60
3 Thuốc trừ sâu 60 60 50 30
4 Sơn tường 120 70 40 40
5 Dầu lửa 150 30 20 10
6 Xăng 30 20 10 30
7 Gạo 40 100 120 50
8 Đường 20 150 60 20
9 Sữa 30 50 20 10
10 Cà phê 35 30 10 30
11 Thuốc cỏ 40 10 50 10
12 Rượu 95 8 60 50
Tổng thành tiền (12)
Tỷ lệ (13)
Yêu cầu tính
1. Tính các cột (5), (7), (9), (10)
Cột (5) = (3)*(4)
Cột (7) = (3)*(6)
Cột (9) = (3)*(8)
Cột (10) = (5)+(7)+(9)
2. Tính tổng thành tiền (12) các cột (5), (7), (9), (10)
3. Tính Tỷ lệ (11) = Cộng thành tiền của từng mặt hàng/Tổng cột Cộng thành tiền
4. Tỷ lệ (13) = Cộng thành tiền của từng đơn vị/Tổng cột cộng thành tiền
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM TIN HỌC PT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG LƯƠNG GIÁO VIÊN THÁNG 2 NĂM 2020


Tiền lương/1 tiết 55700
Hệ số trợ cấp 1.60%

Tổng số tiết/1
TT Họ và tên Môn dạy Số tiết/1 tuần Số lớp Tiền lương Trợ cấp HĐ
tháng
1 Nguyễn Minh Châu Vp 6 4
2 Nguyễn Linh Chi PC 10 5
3 Lê Thu Hà Corel 12 3
4 Võ Minh Tinh Photoshop 5 2
5 Trần Thanh Hà VP 15 6
6 Đàm Ngọc Sơn Illustrator 13 5
7 Trần Công Danh Web 9 3
8 Nguyễn Thuý Quỳnh PC 7 4
9 Lê Thị Như Ý LT 17 7
10 Dương Văn Hùng VP 6 2
11 Đỗ Hoàng Nam LT 13 5
12 Bùi Đức Thịnh LT 11 4

Yêu cầu tính


1. Tính Tổng số tiết /1 tháng = Số lớp * Số tiết/1 tuần
2. Tiền lương = Tổng số tiết/1 tháng * Tiền lương/1 tiết
3. Trợ cấp HĐ = Tiền lương * Hệ số trợ cấp
4. Chèn thêm cột Thực lĩnh và tính: Thực lĩnh = Tiền lương + Trợ cấp HĐ, yêu cầu thực lĩnh làm tròn đến đơn vị nghìn đồng
5. Ẩn cột Tiền lương trong bảng tính
BÀI THỰC HÀNH SỐ 5

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT HỌC BỔNG

TT Mã SV Họ tên Ngày sinh Năm nhập học Mã Khoa Điểm TB Lớp

1 18A1000247 Đỗ Duy Khang 14/10/2000 6.57

2 19A7200134 Lê Minh Thái 13/04/2001 8.78

3 20A7000301 Ngô Hải Yến 26/05/2002 9.23

4 19A1000105 Hồ Hoài Thương 07/12/2001 5.45

5 18A7000203 Ngô Trung Hiếu 22/11/2000 6.78

6 19A7000105 Nguyễn Thu Trang 23/07/2001 7.88

7 20A1000113 Tạ Thị Thu Hằng 28/09/2002 9.03

8 19A7000203 Ngô Ngọc Mai 01/12/2001 8.15

9 20A7200106 Đỗ Minh Tân 05/06/2002 7.26

10 18A7200207 Đào Bá Dũng 27/03/2000 3.56

Yêu cầu tính:


1. Tính Năm nhập học cho từng sinh viên, biết 2 ký tự đầu của Mã SV là 2 số cuối của năm nhập học
2. Điền Mã khoa cho từng sinh viên, biết ký tự thứ 4 và 5 là mã khoa sinh viên đang theo học
3. Điền lớp cho từng sinh viên, biết lớp là thứ tự của các ký tự sau:
hai ký tự đầu của mã SV tiếp là 2 ký tự của mã khoa tiếp là ký tự thứ 3 của mã SV kết thúc là ký tự thứ 8 của mã SV
4. Thống kê số sinh viên có họ Ngô
5. Tạo bảng thống kê số sinh viên theo Khoa
6. Đưa ra điểm TB cao nhât, thấp nhất vào cuối bảng tính
7. Lập bảng thống kê tổng điểm TB của sinh viên theo năm nhập học
8. Chèn thêm cột xếp thứ và dựa vào điểm TB xếp thứ cho từng sinh viên.
9. Chèn thêm cột Tuổi và tính tuổi cho từng Sinh viên
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRẦN PHÚ - HÀ NỘI
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ 1
Năm học 2019-2020
Môn học
STT Họ và tên Năm sinh Tuổi Điểm TB Xêp thứ Xếp loại
Toán Tin NN
1 Nguyễn Lan Anh 2004 9 8.5 5
2 Đỗ Hoàng Dũng 2003 9 6.5 7.5
3 Vũ Như Thành 2004 7 7 4
4 Ngô Hải Yến 2005 10 4 6.5
5 Đào Minh Tâm 2004 6 9 8.5
6 Trần Trung Dũng 2003 5 6 7.5
7 Võ Như Mai 2004 7 4 3
8 Bùi Hương Giang 2005 6.5 8.5 0
9 Hồ Hoài Thương 2004 7 6 6.5
10 Nguyễn Thu Hằng 2005 8 4 2.5
11 Trần Đình Nam 2004 6 9 7
12 Ngô Quang Tuấn 2005 5 7.5 5.5
13 Đỗ Hùng Dũng 2004 6.5 3 7
14 Dương Văn Thành 2003 9.5 8.5 8
15 Trần Quốc Anh 2004 6 6 6.5
16 Nguyễn Như Hoa 2005 9 4 4.5
17 Nguyễn Thanh Hoa 2004 5 7 8
Yêu cầu tính:
1. Tính Điểm TB biết môn NN hệ số 2 và điểm TB lấy 2 chữ số phần thập phân.
2. Dựa vào điểm TB xếp thứ cho từng học sinh
3. Tính tuổi cho từng học sinh
4. Thống kê số học sinh có điểm TB từ 5 trở lên
5. Tính tổng điểm TB của các học sinh có năm sinh là 2004
6. Tính xếp loại cho từng học sinh như sau:
- Nếu điểm TB từ 8 trở lên xếp loại "Giỏi"
- Nếu điểm TB từ 6.5 đến dưới 8 xếp loại "Khá"
- Nếu điểm TB từ 5 đến dưới 6.5 xếp loại "Trung bình"
- Còn lại xếp loại "Yếu"
7. Tìm Điểm TB lớn nhất, bé nhất ghi vào cuối bảng.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 7

BẢNG LƯƠNG NHẬN VIÊN


Chức Ngày Mã Số Tạm
STT Họ và tên PCKV Lương
Vụ công KT con ứng
1 Nguyễn Ngọc Hương TP 26 B01 0 20500
2 Nguyễn Trung PP 25 C02 2 20500
3 Trần Trí NV 24 D05 1 20500
4 Nguyễn Thu Hồng KT 26 A01 2 20500
5 Nguyễn Minh Châu NV 25 A06 4 20500 135000
6 Trần Trúc Thiện NV 23 A08 3 20500
7 Trương Kim Chi NV 18 C01 0 20500
8 Võ Chấn Hùng NV 20 C03 2 20500
9 Nguyễn Thuý Hằng BV 26 D07 0 20500
10 Nguyễn Thuỳ Linh TQ 24 A07 1 20500
11 Dương Thịnh Hoàng KT 26 B07 0 20500 350000
12 Phạm Quang KT 18 D06 2 20500
13 Nguyễn Minh Anh NV 24 C04 1 20500
14 Phan Thuý Hiền BV 26 A05 2 20500 540000

Mức
CV HSCV Mã KT A B C D
lương
TP 5000 5 Tiền KT 350000 250000 150000 0
PP 4500 4 Tổng lương ? ? ? ?
KT 4500 3
TQ 4000 2
NV 3500 1
BV 3000 1

Yêu cầu thực hiện


1. Chèn thêm các cột: Phụ cấp gia đình (PCGĐ), ăn trưa, tiền khen thưởng (Tiền KT)
vào trước cột tạm ứng, cột thực lĩnh vào sau cột tạm ứng và xoay ngang trang giấy
2. Lương:=Mức Lương* Ngày công* Hệ số chức vụ.
3.Tìm lương cao nhất, thấp nhất (Ghi vào cuối bảng lương)
4. Tiền ăn trưa = Ngày công * 5000
5. PCGĐ: Nếu số con<3 thì PCGĐ= Số con* 100000 còn nếu số con>=3 thì PCGĐ =150000
6. Tiền KT :Dựa vào mã KT để điền khen thưởng.
7. Thực lĩnh:= Lương + PCKV+PCGĐ+Tiền ăn trưa+Tiền KT- Tạm ứng
8. Thống kê tổng Lương theo Mã KT
9. Thống kê số nhân viên có thực lĩnh >300000
10. Chèm thêm cột Ghi chú và tính như sau:
- Nếu nhân viên có ngày công lớn nhất thì ghi Phép 2 ngày
- Nếu nhân viên vó ngày công nhỏ nhất ghi Tăng ca
- Còn lại để trống
BÁO CÁO TÌNH HÌNH DOANH THU CÁC CLB

TT Mã CLB Tên CLB Tên nước Số lượng CĐV Giá vé Doanh thu Lãi - Lỗ
1 IAC1 80000
2 EMU1 90000
3 FPS2 50000
4 SBA1 100000
5 SRE1 80000
6 GBM1 80000
7 PBI2 40000
8 GJV1 90000

MÃ TÊN NƯỚC MÃ TÊN CLB GIÁ VÉ


I Ý MU MANCHESTER 10
G Đức PS PARISSG 12
S Tây ban nha RE REALMADRIT 10
P Bồ đào nha BI BENFICA 7
F Pháp AC ACMILAN 12
E Anh BA BARCELONA 10
BM B.MUNICH 10
JV JUVENTUS 11

Yêu cầu thực hiện

1. Điền tên Câu lạc bộ dựa vào ký tự thứ 2 và thứ 3 của Mã câu lạc bộ
2. Điền Tên nước theo ký tự đầu của mã CLB
3. Tính giá vé, trong đó: - Nếu là CLB hạng 1 thì giảm 5% giá vé
- Ngược lại tăng 5% giá vé
- Thứ hạng dựa vào ký tự cuối của mã CLB
- Giá vé dựa vào bảng tham chiếu mã CLB
4. Doanh thu = Số lượng cổ động viên * Giá vé
5. Lãi - Lỗ : - Nếu CLB hạng 1 và doanh thu >900000
hoặc CLB hạng 2 và doanh thu >600000 thì Lãi
- Còn lại là Lỗ
6. Sử dụng Format\ Cell để định dạng cột Giá vé và Doanh thu theo dạng tiền tệ USD
7. Thông kê số lượng CLB có lãi
8. Thống kê Số lượng cổ động viên câu lạc bộ hạng 1
SỞ ĐIỆN LỰC QUẬN HAI BÀ TRƯNG

TT Điện kế Loại hộ Khu vực Mục đích Chỉ số cũ Chỉ số mới Tiêu thụ Định mức
1 DK001 SXMN 80 421
2 DK002 KDMN 98 177
3 DK003 SXTT 83 146
4 DK005 SHTT 93 383
5 DK006 SHMN 66 365
6 DK007 KDTT 48 507
7 DK008 SHNT 98 124
8 DK009 KDNT 50 361
9 DK010 SXNT 99 150

BẢNG KHU VỰC BẢNG MỤC ĐÍCH


Mã Khu vực Mã SX SH KD
NT Nông thôn Mục đích Sản xuất Sinh hoạt Kinh doanh
MN Miền núi
TT Thành thị

Yêu cầu tính


1. Dựa vào bảng khu vực và 2 ký tự bên phải của loại hộ để điền tên khu vực
2. Dựa vào bảng Mục đích và 2 ký tự bên trái của loại hộ để điền mục đích sử dụng
3. Chèn thêm 2 cột và dựa vào tên khu vực, mục đích sử dụng để điền đơn giá, hệ số
4. Tính số tiêu thụ:= Chỉ số mới- Chỉ số cũ
5. Tính số vượt định mức như sau:
Nếu Tiêu thụ> Định mức thì Vượt ĐM = Số tiêu thụ - Định mức
Ngược lại Vượt ĐM=0
6. Tiền phải trả:
Nếu Vượt ĐM>0 thì Tiền phải trả =(ĐM*đơn giá)+(Vượt ĐM*đơn giá*hệ số)
Ngược lại Tiền phải trả =Tiêu thụ*đơn giá
7. Thống kê số tiền trả theo khu vực
8. Thống kế tiền trả theo mục đích sử dụng
G
Vượt định Tiền phải
mức trả
BẢNG ĐỊNH MỨC
Thành thị Nông thôn Miền núi BẢNG ĐƠN GIÁ
Sinh hoạt 70 60 50 Thành thị
Sản xuất 300 250 200 Sinh hoạt 500
Kinh doanh 200 150 100 Sản xuất 800
Kinh doanh 950

BẢNG HỆ SỐ BẢNG THỐNG KÊ


Thành thị Nông thôn Miền núi Khu vực Tổng tiền trả
Sinh hoạt 3 2.5 1.5 Thành thị
Sản xuất 4 3.5 1 Nông thôn
Kinh doanh 6 5 0.5 Miền núi
G ĐƠN GIÁ
Nông thông Miền núi
650 750
1200 1700
1350 1650

THỐNG KÊ TIỀN TRẢ


Mục đích Tổng tiền trả
Sinh hoạt
Sản xuất
Kinh doanh
BẢNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THEO DÕI BÁN HÀNG
Tháng 05/2005

KIOT : HANH BẢNG ĐƠN GIÁ


TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN TÊN HÀNG ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
Tủ lạnh SANYO 4 Tủ lạnh SANYO Chiếc $250
Quạt cây 12 Điều hoà Chiếc $530
Lò vi sóng 12 Lò vi sóng Chiếc $150
Quạt bàn 17 Quạt bàn Chiếc $1.50
Máy giặt 6 Đầu đĩa DVD Chiếc $9
TV Samsung 10 Quạt treo tường Chiếc $1.40
Máy tập thể dục Chiếc $120
Máy giặt Chiếc $450
TV Samsung Chiếc $220
KIOT : LAN Quạt cây Chiếc $1.30
TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
TV Samsung 5
Đầu đĩa DVD 15
Máy tập thể dục 6
Quạt treo tường 20
Tủ lạnh SANYO 7
Điều hoà 8
Máy giặt 12

Yêu cầu thực hiện

1. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá


2. Dùng chức năng Consolidate tạo bảng tổng hợp chung
BẢNG TỔNG KẾT TÌNH HÌNH BÁN HÀNG

Mã HĐ Tên hàng Hình thức Số lượng Đơn giá Tỷ lệ thuế Thành tiền Giảm giá Thực thu
B082 Sỉ 8
T032 Lẻ 3
B152 Sỉ 5
N034 Lẻ 3
M273 Sỉ 7
N024 Lẻ 8
M261 Sỉ 6
T043 Lẻ 4
B181 Sỉ 18

BẢNG GIÁ TỔNG THÀNH TIỀN

Mã Tên hàng Sỉ Lẻ Tên hàng Sỉ Lẻ


B Bàn ủi 10 12 Bàn ủi
N Nồi điện 30 35 Nỗi điện
T Tủ lạnh 200 220 Tủ lạnh
M Máy lạnh 300 325 Máy lạnh

BẢNG HỆ SỐ
HỆ SỐ 1 2 3 4
Giảm 0% 1% 2% 3%
Thuế 2% 3% 4% 5%

Yêu cầu thực hiện

1. Dựa vào 1 ký tự bên trái của Mã HĐ và Bảng giá để điền tên hàng
2. Điền Đơn giá phụ thuộc vào tên hàng, hình thức bán hàng và bảng giá
3. Dựa vào 1 ký tự bên phải của Mã HĐ và Bảng hệ số để điền tỷ lệ thuế
4. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng * (1+Tỷ lệ thuế)
5. Giảm giá = Thành tiền * Tỷ lệ giảm (Lấy trong Bảng hệ số)
6. Thực thu = Thành tiền - Giảm giá
7. Tính Tổng thành tiền của từng mặt hàng theo hình thức bán
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT HÀNG
Tháng 4 - 5/2005

Loại HĐ Ngày Mã hàng Tên hàng Nước SX Số lượng


X 4/30/2005 COM-US 100
N 4/15/2005 COM-TQ 200
X 5/15/2005 ACE-ĐL 50
X 6/5/2005 ACE-TQ 200
N 9/5/2005 COM-TQ 50
X 4/15/2005 COM-US 20
N 5/1/2005 ACE-ĐL 30
X 4/30/2005 COM-TQ 30
X 5/2/2005 ACE-TQ 20
N 5/10/2005 COM-US 30
TỔNG THÀNH TIỀN

ĐƠN GIÁ XUẤT HÀNG


Nước sx US TQ ĐL
MÃ HÀNG
Tên hàng Mỹ Trung quốc Đài loan
COM Compact 1200 750 800
ACE acer 1150 650 720

Yêu cầu thực hiện

1. Dựa vào cột mã hàng để điền tên hàng


Com--> Compact; Ace --> Acer
2. Dựa vào 2 ký tự cuối cùng của cột mã hàng để điền tên nước sản xuất
3. Tính đơn giá dựa vào bảng đơn giá xuất hàng biết rằng đơn giá nhập thấp hơn
đơn giá xuất 15%
4. Tính thành tiền theo yêu cầu sau:
Thành tiền= Số lượng* Đơn giá nhưng giảm 5% cho đơn giá xuất ngày 30/4 và 1/5
5. Thống kê tổng thành tiền nhập và xuất của từng mặt hàng
T HÀNG

Đơn giá Thành tiền

THỐNG KÊ HÀNG NHẬP - XUẤT


Tổng thành tiền
TÊN HÀNG
X N
COMPACT
ACER
Tổng

hập thấp hơn

gày 30/4 và 1/5


DANH SÁCH ĐIỂM THI HỌC KỲ
TT Họ đệm Tên Phái Nơi sinh Ngày Sinh Lớp Điểm LT Điểm TH
1 Trần Ngọc Đông Nam Sài Gòn 11/03/1976 VP 9.00 8.00
2 Trần Anh Thuỷ Nữ Đà Nẵng 10/15/1974 LT 8.50 7.00
3 Triệu Đại Hoàng Nam Sài Gòn 03/29/1970 PC 5.50 8.00
4 Ngô Công Nam Nam Mỹ Tho 04/08/1976 VP 6.00 7.50
5 Lê Hoàng Minh Hoa Nữ Nam Hà 09/30/1969 DH 6.50 6.00
6 Lý Ngọc Nga Nữ Gia Định 03/29/1970 LT 8.00 4.00
7 Vũ Thuý Đông Tâm Nữ Tp Huế 10/10/1975 VP 7.25 8.00
8 Lê Thị Minh Tư Nữ Huế 07/30/1976 DH 7.25 7.25
9 Dương Quang Ngữ Nam Đà Lạt 04/15/1975 LT 9.00 7.00
10 Lê Thị Minh Tâm Nam Cần Thơ 09/30/1969 PC 8.50 6.50
11 Dương Quang Ngữ Nam Gia Định 03/29/1970 VP 8.50 7.25
12 Hồ Bảo Ngọc Nữ Gia Định 10/10/1975 LT 6.50 7.25
13 Trương Ngọc Dung Nữ Đông Hà 07/30/1976 PC 5.75 8.75
14 Nguyễn Đình Thất Nam Sài Gòn 04/15/1975 VP 9.00 8.75
15 Nguyễn Xuân Tây Nam Sài Gòn 06/07/1975 LT 9.50 7.25
16 Lư Đồng Bát Nữ Sài Gòn 06/16/1971 PC 5.00 7.25
17 Lê Phương Hoàng Nam Đà Nẵng 03/03/1970 LT 8.50 9.00
18 Tống Gia Thập Nam Phú Thọ 04/13/1970 DH 6.75 2.00
19 Đinh Thị Kim Nữ Việt Trì 06/16/1971 PC 7.50 7.25
20 Phạm Thanh Trung Nam Sài Gòn 03/03/1970 LT 8.50 8.00

Yêu cầu tính:


1. Dựa vào bảng trên hãy lọc ra những học viên lớp LT
2. Lọc ra các học viên lớp VP có ĐLT>=8 và ĐTH >=8
3. Lọc ra các học viên nữ có cả hai loại điểm <=7
4. Lọc ra các học viên sinh ở Sài Gòn hoặc Gia Định
5. Lọc ra những học viên họ Trần
6. Lọc ra những học viên có tên bắt đầu với vần T hoặc vần H
7. Lọc ra những học viên Nam sinh ở Sài Gòn
8. Lọc ra những học viên Nữ có tên bắt đầu với vần N
9. Đưa ra các học viên có ĐLT >=5 và ĐLT < 8

You might also like