Professional Documents
Culture Documents
CHI NHÁNH MIỀN BẮC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH TÂN HỒNG THANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÃI TỔNG
TT TÊN HÀNG ĐV TÍNH GIÁ NHẬP GIÁ BÁN SL BÁN LÃI ĐƠN VỊ LÃI TỶ LỆ
CỘNG
Chứng từ Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế Cước phí Tổng cộng
01B50 Bàn gỗ 40 200
02B51 Bàn sắt 46 120
02B52 Bàn Formica 72 220
02B53 Bàn ăn 26 1800
01A04 Bàn học 12 260
02A50 Ghế tựa 48 250
02A45 Ghế xếp 30 125
02A37 Tủ bếp 5 3320
01C20 Tủ đứng 7 2750
01C36 Tủ sách 9 2370
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM TIN HỌC PT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tổng số tiết/1
TT Họ và tên Môn dạy Số tiết/1 tuần Số lớp Tiền lương Trợ cấp HĐ
tháng
1 Nguyễn Minh Châu Vp 6 4
2 Nguyễn Linh Chi PC 10 5
3 Lê Thu Hà Corel 12 3
4 Võ Minh Tinh Photoshop 5 2
5 Trần Thanh Hà VP 15 6
6 Đàm Ngọc Sơn Illustrator 13 5
7 Trần Công Danh Web 9 3
8 Nguyễn Thuý Quỳnh PC 7 4
9 Lê Thị Như Ý LT 17 7
10 Dương Văn Hùng VP 6 2
11 Đỗ Hoàng Nam LT 13 5
12 Bùi Đức Thịnh LT 11 4
Mức
CV HSCV Mã KT A B C D
lương
TP 5000 5 Tiền KT 350000 250000 150000 0
PP 4500 4 Tổng lương ? ? ? ?
KT 4500 3
TQ 4000 2
NV 3500 1
BV 3000 1
TT Mã CLB Tên CLB Tên nước Số lượng CĐV Giá vé Doanh thu Lãi - Lỗ
1 IAC1 80000
2 EMU1 90000
3 FPS2 50000
4 SBA1 100000
5 SRE1 80000
6 GBM1 80000
7 PBI2 40000
8 GJV1 90000
1. Điền tên Câu lạc bộ dựa vào ký tự thứ 2 và thứ 3 của Mã câu lạc bộ
2. Điền Tên nước theo ký tự đầu của mã CLB
3. Tính giá vé, trong đó: - Nếu là CLB hạng 1 thì giảm 5% giá vé
- Ngược lại tăng 5% giá vé
- Thứ hạng dựa vào ký tự cuối của mã CLB
- Giá vé dựa vào bảng tham chiếu mã CLB
4. Doanh thu = Số lượng cổ động viên * Giá vé
5. Lãi - Lỗ : - Nếu CLB hạng 1 và doanh thu >900000
hoặc CLB hạng 2 và doanh thu >600000 thì Lãi
- Còn lại là Lỗ
6. Sử dụng Format\ Cell để định dạng cột Giá vé và Doanh thu theo dạng tiền tệ USD
7. Thông kê số lượng CLB có lãi
8. Thống kê Số lượng cổ động viên câu lạc bộ hạng 1
SỞ ĐIỆN LỰC QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TT Điện kế Loại hộ Khu vực Mục đích Chỉ số cũ Chỉ số mới Tiêu thụ Định mức
1 DK001 SXMN 80 421
2 DK002 KDMN 98 177
3 DK003 SXTT 83 146
4 DK005 SHTT 93 383
5 DK006 SHMN 66 365
6 DK007 KDTT 48 507
7 DK008 SHNT 98 124
8 DK009 KDNT 50 361
9 DK010 SXNT 99 150
Mã HĐ Tên hàng Hình thức Số lượng Đơn giá Tỷ lệ thuế Thành tiền Giảm giá Thực thu
B082 Sỉ 8
T032 Lẻ 3
B152 Sỉ 5
N034 Lẻ 3
M273 Sỉ 7
N024 Lẻ 8
M261 Sỉ 6
T043 Lẻ 4
B181 Sỉ 18
BẢNG HỆ SỐ
HỆ SỐ 1 2 3 4
Giảm 0% 1% 2% 3%
Thuế 2% 3% 4% 5%
1. Dựa vào 1 ký tự bên trái của Mã HĐ và Bảng giá để điền tên hàng
2. Điền Đơn giá phụ thuộc vào tên hàng, hình thức bán hàng và bảng giá
3. Dựa vào 1 ký tự bên phải của Mã HĐ và Bảng hệ số để điền tỷ lệ thuế
4. Thành tiền = Đơn giá * Số lượng * (1+Tỷ lệ thuế)
5. Giảm giá = Thành tiền * Tỷ lệ giảm (Lấy trong Bảng hệ số)
6. Thực thu = Thành tiền - Giảm giá
7. Tính Tổng thành tiền của từng mặt hàng theo hình thức bán
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP XUẤT HÀNG
Tháng 4 - 5/2005