Professional Documents
Culture Documents
Lê Thanh Thúy
BÁO CÁO BÁN HÀNG NĂM 2012
Đơn vị quốc doanh Đơn vị tập thể Tư nhân
STT Tên hàng Đơn vị Đơn giá
Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số Lượng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Xi măng Bao 450000 13 5850000 200 90000000 23
2 Sắt Tại 350000 15 5250000 34 11900000 45
3 Thuốc tây Thùng 278000 16 4448000 68 18904000 65
4 Sơn Thùng 125000 34 4250000 90 11250000 45
5 Dầu Lít 145000 56 8120000 45 6525000 633
6 Xăng Lít 5000 38 190000 778 3890000 455
7 Thép Cuộn 300000 90 27000000 123 36900000 70
8 Gỗ Khối 4500000 50 225000000 45 202500000 91
9 Nhựa Cái 5700000 36 205200000 67 381900000 200
10 Vôi Tấn 450000 24 10800000 70 31500000 25
Cộng Thành tiền 496108000 795269000
Biết rằng: Tỷ lệ = Tổng thành tiền của từng loại hàng chia cho tổng cộng thành tiền c
2012
Tư nhân
Tổng tiền Tỷ lệ
Thành tiền
(10) (11) (12)
10350000 106200000 3.52%
15750000 32900000 1.09%
18070000 41422000 1.37%
5625000 21125000 0.70%
91785000 106430000 3.53%
2275000 6355000 0.21%
21000000 84900000 2.81%
409500000 837000000 27.74%
1140000000 1727100000 57.25%
11250000 53550000 1.77%
1725605000 3016982000 100.00%
Hà Nội, Ngày 7 tháng 10 năm 2012
Cửa hàng trưởng
Lê Hà Thanh
TỔNG CỘNG
Yêu cầu:
1. Ghi vào cột Nhận xét ghi chữ “Bán chạy”, “Bán được” hoặc “Bán chậm”
v Nếu (Ngày bán – Ngày nhập < 30) thì “Bán chạy”
v Nếu (30<=Ngày bán – Ngày nhập < 90) thì “Bán được”
v Nếu (Ngày bán – Ngày nhập >=90) thì “Bán chậm”
2. Tính cột Thành tiền
3. Tính Thuế, biết rằng:
v Nếu Mã là A thì Thuế = 2% * Thành tiền
v Nếu Mã là B thì Thuế = 4% * Thành tiền
v Nếu Mã là C thì Thuế = 6% * Thành tiền
v Nếu Mã là D thì Thuế = 8% * Thành tiền
4. Tính cột Giá thành = Thành tiền + Thuế và dòng Tổng cộng
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- Tự do - Hạnh phúc
THÀNH GIÁ
THUẾ
TIỀN THÀNH
c “Bán chậm”
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
5
BẢNG THANH TOÁN TIỀN PHÒNG TẠI KHÁCH SẠN HÀ NỘI
NGÀY ĐỄN SỐ NGÀY MÃ
STT HỌ VÀ TÊN NGÀY ĐI SỐ TUẦN
DƯ PHÒNG
1 Lê Mai Anh 1/30/2023 2/22/2023 A301
2 Vũ Minh Lộc 1/31/2023 2/21/2023 C205
3 Hồ Quý Ly 2/2/2023 2/15/2023 B301
4 Vương Tùng 1/22/2023 2/19/2023 A201
5 Bùi Thu Hà 2/23/2023 3/1/2023 C105
6 Lê Hạnh Trang 2/28/2023 3/24/2023 B205
NG MÃ PHÂN KHỐI
Phân khối
100
110
125
150
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÔNG TY BÁCH HÓA TỔNG HỢP
THÁNG 1/2020
Lương
PCGC Thưởng Tạm ứng Thực lĩnh
CB
g – Tạm ứng
con; còn các trường hợp khác thì không có phụ cấp.
BẢNG LƯƠNG THÁNG 01/N
Mã Bậc Hệ số
Bậc Ngày Nghỉ chế
STT nhân Họ tên lương năng
lương làm việc độ
viên trượt giá suất
Yêu cầu: Xác định các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng trên biết rằng:
1. Căn cứ vào Bảng 1 điền tên mặt hàng vào Bảng 2? (Biết rằng: mã hàng là ký tự thứ 2 trong Số chứ
2. Căn cứ vào Bảng 1 điền tên hàng, đơn giá nhập, đơn giá xuất của từng mặt hàng vào Bảng 2
3. Tìm Mã chứng từ, biết Mã CT là 1 ký tự đầu của số chứng từ?
4. Tính thành tiền của từng mặt hàng nhập, xuất biết:
- Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
- Các CT mã bắt đầu bởi chữ N thì ghi giá nhập với giá trị = SL * giá nhập
- Các CT mã bắt đầu bởi chữ X thì ghi giá xuất với giá trị = SL * giá xuất
5. Ở Bảng 3 Tính Tổng SL và Tổng GT của từng mặt hàng nhập trong kỳ?
6. Ở Bảng 4 Tính Tổng SL và Tổng GT của từng mặt hàng xuất trong kỳ?
7. Ở Bảng 5 Tính Tổng SL và Tổng GT của từng mặt hàng tồn trong kỳ biết:
- Số lượng CK = (SL đầu kì + SL nhập trong kì) - Số lượng xuất trong kì
- Trị giá CK = (Trị giá đầu kì + Trị giá nhập trong kì) - Trị giá xuất trong kì
BẢNG 3- BẢNG TỔNG KẾT NHẬP
Tên Hàng Tổng số lượng Tổng giá trị
Dép xốp
Dép thời trang
Sangdan trẻ em
Giầy thể thao
Dép nhựa
Giầy vải
Mã CT
BẢNG 5 - TỒN KHO CUỐI KỲ
Tên Hàng Số lượng cuối kỳ Giá trị cuối kỳ
Dép xốp
Dép thời trang
Sangdan trẻ em
Giầy thể thao
Dép nhựa
Giầy vải
SL * giá nhập
L * giá xuất
BẢNG 4 - BẢNG TỔNG KẾT XUẤT
Tên Hàng Tổng số lượng Tổng giá trị
Dép xốp
Dép thời trang
Sangdan trẻ em
Giấy thể thao
Dép nhựa
GIầy vải
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN THỂ THAO - GIẢI TRÍ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỌ TÊN GIỜ
STT THÀNH TÍCH XẾP HẠNG
VẬN ĐỘNG VIÊN XUẤT PHÁT ĐẾN ĐÍCH
1 Lê Thanh Dương 9:10:00 9:21:36
2 Hồ Quỳnh Thanh 9:10:00 10:48:00
3 Nguyễn Hải Hậu 9:10:00 12:28:48
4 Phan Diễm Quỳnh 9:10:00 10:57:46
5 Lê Minh Tâm 9:10:00 13:00:29
6 Phan Tiến Anh 9:12:00 16:16:28
7 Trần Hồng Tâm 9:12:00 14:09:27
8 Võ Thành Nam 9:12:00 15:26:12
9 Lâm Bảo Ngọc 9:12:00 18:20:10
10 Trịnh Tuấn Nghĩa 9:12:00 21:21:53
11 Huỳnh Thanh Nghị 9:14:00 12:56:00
12 Trần Tuấn Anh 9:14:00 16:04:50
13 Ngô Thanh Phương 9:14:00 17:36:10
14 Tống Hải Tương 9:14:00 10:56:04
15 Ngô Ngọc Hùng 9:14:00 9:34:38
16 La Thanh Lâm 9:14:00 10:08:50
17 Phùng Tiến Tuấn 9:16:00 13:03:33
18 Ngô Đức Vũ 9:16:00 14:22:38
19 Nguyễn Vũ Phong 9:16:00 13:24:49
20 Ngô Viết Hiếu 9:16:00 20:00:29
BẢNG TỔNG HỢP HÀNG TỒN KHO
STT Tên hàng Đơn VT Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối
1 Xi măng P400 Bao 34 457 123
2 Xi măng P200 Bao 69 889 568
3 Xi măng trắng Bao 20 557 34
4 Gạch bông Viên 16600 335560 34670
5 Gạch tổ ong Viên 12200 57790 46800
6 Sắt Tấn 23 45 45
7 Gỗ Khối 45 32 66
8 Ve đỏ Thùng 56 44 32
9 Ve trắng Thùng 57 45 45
10 Sơn Đỏ Thùng 99 34 32
11 Sơn Trắng Thùng 667 244 56
12 Vôi Tấn 45 42 31
13 Cát Tấn 57 44 35
14 Ve trắng Thùng 246 56 56
15 Ve Hồng Thùng 24 223 230
16 Xi măng trắng Bao 467 56 24
17 Gạch bông Viên 23700 23000 46600
18 Gạch tổ ong Viên 25670 12300 26009
19 Sắt Tấn 34 23 54
20 Gỗ Khối 14 45 22
2, Yêu cầu:
a, Tính tồn cuối cho bảng dữ liệu trên
b, sắp xếp dữ liệu theo cột tên hàng ( tăng dần), nếu tên hàng trùng nhau thì sắp xếp theo
Tồn cuối (giảm dần)
c, Tìm tên hàng có số lượng tồn lớn nhất, nhỏ nhất
hì sắp xếp theo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG ĐIỂM THI OLYMPIC TIN HỌC SINH VIÊN NĂM 2023-2024
Giới Điểm
STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp
tính Lý thuyết
1 Nguyễn Hải Hậu 2/16/2005 Đà Nẵng Nam TH65A 8
2, Yêu cầu:
a, Lọc ra danh sách những SV lớp KT65C có điểm thực hành và điểm lý thuyết đều >=8
b, Lọc ra những sinh viên nữ có Điểm TH & Điểm LT đều <7
c, Lọc ra những sinh viên tính đến năm 2024 dưới 20 tuổi
d, Lọc ra những SV sinh ở Hà Nôi hoặc Hải Phòng
e, Lọc ra những SV sinh vào tháng 3 hoặc tháng 5
f, Lọc ra những SV có tên bắt đầu bằng chữ N
g, Lọc ra những SV có họ là Lý
Giới
STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp
tính Lý thuyết
1 Nguyễn Hải 2/19/1995 Đà Nẵng Nam TH54A 8
HỦ NGHĨA VIỆT NAM
o - Hạnh phúc
023-2024
Điểm
Thực hành
9
Thực hành
9
CÔNG TY TNHH THÀNH PHƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỬA HÀNG ĐIỆN - MÁY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yêu cầu: Tính các cột Lương, BHYT, BHXH, BHTN, Thu nhập tăng thêm, Tổng thu nhập, Th
Biết rằng: Lương từng tháng = (Hệ số lương + Hệ số chức vụ) * Mức lương cơ bản * Loại
Loại = 1 (Nếu số ngày làm việc trong tháng>=26); Loại = 0.85 (26>Nếu số ngày làm việc trong
Thu nhập tăng thêm từng tháng = Lương từng tháng * Hệ số doanh thu từng tháng
BHXH từng tháng, BHYT từng tháng, BHTN từng tháng = Lương từng tháng * Tỷ lệ
Tổng thu nhập từng tháng = Lương từng tháng + Thu nhập tăng thêm từng tháng
Tổng các khoản phải nộp từng tháng = BHXH từng tháng + BHYT từng tháng + BHTN từng tháng
Tổng các khoản được lĩnh theo tháng = Tổng thu nhập từng tháng - Tổng các khoản phải nộp từng th
(Mức lương cơ bản, Tỷ lệ (BHXH, BHYT, BHTN) được tính theo quy định của các văn bản pháp lu
Lương
êm, Tổng thu nhập, Thuế thu nhập cá nhân theo quy chế hiện hành và Được lĩnh.
c lương cơ bản * Loại
ngày làm việc trong tháng>=20); Loại = 0.70 (Nếu số ngày làm việc trong tháng<20)
8000000
áng<20)
BẢNG LƯƠNG THÁNG 4 NĂM 2023
STT Họ và tên SP loại 1 SP loại 2 SP loại 3 TC loại 1 TC loại 2
5 Đỗ Văn Ân 335 206 56
1 Vũ Văn An 630 120 36
8 Hoàng Hoa 515 279 46
2 Đỗ Thị Minh 628 236 52
7 Tạ Thu Nga 605 325 85
4 Tạ Thu Hoài 589 352 64
3 Trần Bình 762 179 86
10 Cao Thu Hà 702 385 64
9 Đỗ Bính 876 568 68
6 Cao Cường 998 650 45
2) Tính tổng lương của những người có học vấn là Đại học hoặc Trung cấp
3) Tính tổng lương của những người sinh từ năm 1990 đến năm 1995
BÀI 20 Bảng đơn giá các mặt hàng
Ngày bán Tên hàng Số lượng Thành tiền Người bán Tên hàng
5-Jun Phích nước 3 Lê Bảo Ngọc Ấm nhôm
24-May Bếp điện 4 Bùi Minh Thu Nồi lẩu
11-Mar Nồi lẩu 6 Đỗ Tùng Chi Phích nước
12-May Ấm nhôm 7 Lê Bảo Ngọc Bếp điện
5-Apr Lò vi sóng 8 Bùi Minh Thu Lò vi sóng
4-Aug Bếp điện 9 Đỗ Tùng Chi
12-Dec Phích nước 3 Bùi Minh Thu
19-Jun Bếp điện 12 Lê Bảo Ngọc
5-Apr Nồi lẩu 13 Đỗ Tùng Chi
27-Apr Ấm nhôm 24 Bùi Minh Thu
14-Aug Lò vi sóng 25 Bùi Minh Thu
5-Dec Nồi lẩu 1 Đỗ Tùng Chi
15-Dec Bếp điện 14 Bùi Minh Thu
7-Nov Lò vi sóng 4 Lê Bảo Ngọc
13-Jun Ấm nhôm 56 Bùi Minh Thu
5-Apr Nồi lẩu 16 Đỗ Tùng Chi
25-May Nồi lẩu 14 Bùi Minh Thu
27-Apr Ấm nhôm 15 Bùi Minh Thu
14-Jun Lò vi sóng 16 Bùi Minh Thu
6-Oct Nồi lẩu 8 Đỗ Tùng Chi
n giá các mặt hàng
Đơn giá
45000
356000
154000
1250000
2540000
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
STT Mã NV Họ và tên Phòng ban Chức vụ Phụ cấp chức vụ
1 KT01 Nguyễn Hải Hậu NV
2 TV03 Phan Quỳnh Diễm NV
3 TV06 Lê Minh Tâm Trưởng Phòng
4 TC12 Phan Tiến Anh Phó Phòng
5 KT11 Trần Hồng Tâm NV
6 GD31 Võ Thành Nam Giám Đốc
7 TV04 Lâm Bảo Ngọc NV
8 TC16 Trịnh Tuấn Nghĩa NV
9 KT09 Huỳnh Than Nghị NV
10 TV02 Trần Tuấn Anh Phó Phòng
11 TV05 Ngô Thanh Phương NV
12 TC14 Lê Ngọc Minh Trưởng Phòng
13 KT19 Phùng Tiến Lê NV
14 TV30 Lâm Đại Ngọc NV
15 GD28 Tống Quỳnh Trang Phó GĐ
2, Căn cứ vào:
Hai ký tự đầu của mã nhân viên để điền vào cột phòng ban
chức vụ để tìm phụ cấp chức vụ
chức vụ 3/31/2005
31/3/2005 31/3/2005
12/4/2005 12/4/2005
GD TV KT
Ban Giám đốc Tài vụ Kỹ thuật
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG NĂM HỌC 2023-2024
STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Điểm TB Học bổng
1 Nguyễn Hải Hậu 2/16/2005 Đà Nẵng
2 Phan Quỳnh Diễm 1/16/2005 Hà Nội
3 Lê Minh Tâm 2/7/2004 Hải Phòng
4 Phan Tiến Anh 1/16/2006 Thái Bình
5 Trần Hồng Tâm 2/20/2004 Hà Nội
6 Võ Thành Nam 1/17/2005 Hải Phòng
7 Lâm Bảo Ngọc 1/19/2003 Thái Bình
8 Trịnh Tuấn Nghĩa 3/24/2004 Đà Nẵng
9 Huỳnh Thanh Nghị 1/29/2003 Hà Nội
10 Trần Tuấn Anh 3/3/2005 Hải Phòng
11 Ngô Thanh Phương 3/6/2005 Thái Bình
12 Lê Ngọc Minh 3/27/2005 Hà Nội
13 Phùng Tiến Lê 3/17/2006 Hải Phòng
14 Trần Hạo Nhiên 12/21/2004 Thái Bình
15 Lý Mộng Vân 12/21/2004 Đà Nẵng
Biết rằng: Nếu Điểm Trung bình >=9.0 và Tuổi <=20 thì học bổng là 1.500
2, Tính học bổng biết rằng: nếu ĐTB >=9 và tuổi bằng 20 thì học bổng = 500000, 8<=ĐTB<9 thì học bổng
những trường hợp khác không có học bổng
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- Tự do - Hạnh phúc
Tuổi <=20 thì học bổng là 1.500.00 đồng; Nếu 8<=Điểm Trung bình<9 thì Học bổng = 1.000.000 đồng; còn nh
1.000.000 đồng; còn những trường hợp khác thì không được học bổng.
BẢNG LƯƠNG THÁNG 1/N
Lương Ngày Số năm
STT Họ và tên Mã số Mã loại Hệ số
căn bản công công tác
1 Phạm Văn Bảo A1 600 23 10
2 Trần Thị Dung C2 480 25 9
3 Nguyễn Văn An D1 390 28 9
4 Phạm Thị Châu B4 520 24 11
5 Trương Văn Hòa B7 520 23 13
6 Trịnh Thị Lan C5 480 25 10
7 Lê Văn Nam B3 520 25 9
8 Nguyễn Thị Mai B5 520 25 11
9 Lý Văn Phúc A4 600 22 12
10 Triệu Văn Quang D2 390 28 9
2023
Thị trường
Trị Giá Tỷ lệ (%) Trị Giá Tỷ lệ (%)
169 Anh 124500 134000
167 Pháp 134590 340900
180 Mỹ 158900 320003
Đức 290000 124590
Nhật Bản 254000 320920
Hà Lan 129000 321200
Tổng Cộng
1, Vẽ biều đồ hình cột để so sánh kim ngạch xuất khẩu của các nước trong từng năm
2, Vẽ đồ thị hình bánh biểu hiện tỷ lệ kim ngạch xuất khẩu cuả các nước trong năm 202
các nước trong từng năm
cuả các nước trong năm 2023; 2024