You are on page 1of 60

CÔNG TY TNHH THÀNH PHƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỬA HÀNG ĐIỆN - MÁY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH BÁN HÀNG TRONG TUẦN 1 THÁNG 10/20203


Ngày 7/10/2023
STT Tên hàng ĐV tính Số lượng Đơn giá Thành Tiền
1 Đèn điện 120 W Bộ 200 45,000.00 9,000,000.00
2 Dây điện Mét 47 12,000.00 564,000.00
3 Biến thế Cái 59 35,000.00 2,065,000.00
4 Cầu giao 20A Cái 345 134,500.00 46,402,500.00
5 Ổn áp Cái 120 24,600.00 2,952,000.00
6 Cầu giao 50A Cái 580 23,400.00 13,572,000.00
7 Công tắc Thái Cái 246 23,900.00 5,879,400.00
8 Máy đo điện Cái 345 16,700.00 5,761,500.00
9 Cầu chì Bộ 40 2,450.00 98,000.00
10 Băng keo Cuộn 90 2,090.00 188,100.00
Tổng cộng:
Số tiền bán trung bình: 8,648,250.00
Số lượng bán lớn nhất: 580
Đơn giá thấp nhất: 2,090.00
Hà Nội, Ngày 7 tháng 10 năm 2013
Cửa hàng trưởng

Lê Thanh Thúy
BÁO CÁO BÁN HÀNG NĂM 2012
Đơn vị quốc doanh Đơn vị tập thể Tư nhân
STT Tên hàng Đơn vị Đơn giá
Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số Lượng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Xi măng Bao 450000 13 5850000 200 90000000 23
2 Sắt Tại 350000 15 5250000 34 11900000 45
3 Thuốc tây Thùng 278000 16 4448000 68 18904000 65
4 Sơn Thùng 125000 34 4250000 90 11250000 45
5 Dầu Lít 145000 56 8120000 45 6525000 633
6 Xăng Lít 5000 38 190000 778 3890000 455
7 Thép Cuộn 300000 90 27000000 123 36900000 70
8 Gỗ Khối 4500000 50 225000000 45 202500000 91
9 Nhựa Cái 5700000 36 205200000 67 381900000 200
10 Vôi Tấn 450000 24 10800000 70 31500000 25
Cộng Thành tiền 496108000 795269000

Biết rằng: Tỷ lệ = Tổng thành tiền của từng loại hàng chia cho tổng cộng thành tiền c
2012
Tư nhân
Tổng tiền Tỷ lệ
Thành tiền
(10) (11) (12)
10350000 106200000 3.52%
15750000 32900000 1.09%
18070000 41422000 1.37%
5625000 21125000 0.70%
91785000 106430000 3.53%
2275000 6355000 0.21%
21000000 84900000 2.81%
409500000 837000000 27.74%
1140000000 1727100000 57.25%
11250000 53550000 1.77%
1725605000 3016982000 100.00%
Hà Nội, Ngày 7 tháng 10 năm 2012
Cửa hàng trưởng

Lê Hà Thanh

tổng cộng thành tiền của tất cả các loại hàng


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG XÉT DUYỆT NÂNG LƯƠNG


NGÀY TUYỂN LƯƠNG LƯƠNG
STT Họ đệm TÊN TẠM ỨNG
DỤNG HIỆN TẠI ĐƯỢC TĂNG
6 Phan Tiến Anh 17-Sep 1560000
12 Trần Tuấn Anh 17-Sep 3400000
4 Phan Quỳnh Diễm 7-Dec 1434000
1 Phan Thanh Dương 7-Dec 2000000
3 Nguyễn Hải Hậu 17-Sep 2000000
20 Ngô Viết Hiếu 28-May 1400000
15 Ngô Ngọc Hùng 17-Sep 2800000
16 La Thanh Lâm 25-Aug 1780000
8 Võ Thành Nam 29-Mar 934000
11 Huỳnh Thanh Nghị 14-May 2100000
10 Trịnh Tuấn Nghĩa 7-Dec 3000000
9 Lâm Bảo Ngọc 31-Jan 2800000
19 Nguyện Vũ Phong 8-Mar 2800000
13 Ngô Thanh Phương 7-Dec 2800000
5 Lê Minh Tâm 14-May 2400000
7 Trần Hồng Tâm 25-Aug 780000
2 Hồ Quỳnh Thanh 14-May 1200000
17 Phùng Tiến Tuấn 29-Mar 530000
14 Tống Hải Tương 14-May 1450000
18 Ngô Đức Vũ 30-Apr 3400000
Tổng cộng

2/3 Lương hiện tại


1040000
2266666.6667
956000
1333333.3333
1333333.3333
933333.33333
1866666.6667
1186666.6667
622666.66667
1400000
2000000
1866666.6667
1866666.6667
1866666.6667
1600000
520000
800000
353333.33333
966666.66667
2266666.6667
NGHĨA VIỆT NAM
Hạnh phúc

TỔNG CỘNG

Tính các cột còn lại, biết rằng:


- Lương được tăng thêm =0.5% Lương hiện tại nếu ngày tuyển dụng trước ng
- Tạm ứng = 2/3 Lương hiện tại nhưng không được vượt quá 1200000
- Tổng cộng = Lương hiện tại + Lương được tăng - Tạm ứng
tuyển dụng trước ngày 1/1/1993; ngược lại chỉ được tăng thêm 0.3%.
quá 1200000
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG ĐIỂM LỚP BFI64 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
HỌ TÊN SINH NĂM ĐIỂM THI ĐIỂM XẾP
STT VIÊN SINH THĐC TCC T.ANH NLCNM TB HẠNG
Số tín chỉ 5 3 3 4
1 Lê Thanh Dương 2006 7 8 5 4
2 Hồ Quỳnh Thanh 2004 9 9 7 7
3 Nguyễn Hải Hậu 2005 10 10 9 8
4 Phan Quỳnh Diễm 2006 3 7 2 4
5 Lê Minh Tâm 2003 6 5 10 7
6 Phan Tiến Anh 2004 8 4 6 9
7 Trần Hồng Tâm 2006 9 10 7 10
8 Võ Thành Nam 2003 10 6 8 5
9 Lâm Bảo Ngọc 2006 9 8 9 6
10 Trịnh Tuấn Nghĩa 2005 7 7 5 8
11 Huỳnh Thanh Nghị 2006 9 9 6 9
12 Trần Tuấn Anh 2006 9 9 5 10
13 Ngô Thanh Phương 2006 8 8 7 9
14 Tống Hải Tương 2004 4 7 7 9
15 Ngô Ngọc Hùng 2006 10 10 8 5
16 La Thanh Lâm 2006 7 4 9 7
17 Phùng Tiến Tuấn 2005 5 3 3 8
18 Ngô Đức Vũ 2006 8 10 10 2
19 Nguyện Vũ Phong 2006 9 6 3 7
20 Ngô Viết Hiếu 2006 7 9 7 9
GHĨA VIỆT NAM
ạnh phúc
024
XẾP
LOẠI Cột Xếp loại được tính theo quy chế hiện hành của Hiệu trưởng Trường Đại họ

Điểm TB Xếp loại Điểm TB Xếp loại


Từ 9,0 đến 10 A+ Từ 5,5 đến 6,4 C
Từ 8,5 đến 8,9 A Từ 5,0 đến 5,4 D+
Từ 8,0 đến 8,4 B+ Từ 4,5 đến 4,9 D
Từ 7,0 đến 7,9 B Dưới 4,5 F
Từ 6,5 đến 6,9 C+
u trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY BÁCH HÓA TỔNG HỢP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬT KÝ BÁN HÀNG NĂM 2023

MÃ TÊN KHÁCH NGÀY NHẬP NGÀY BÁN NHẬN SỐ ĐƠN


HÀNG HÀNG XÉT LƯỢNG GIÁ
A01 Thép 28-May-23 12-Jun-23 120 30
D02 Giấy 29-Apr-23 11-Jun-23 40 69
A02 Đá 13-May-23 10-Jun-23 367 60
A03 Xi măng 11-May-23 27-Jun-23 36 47
B01 Cát vàng 30-Apr-23 23-Aug-23 129 37
A04 Gạch 14-May-23 8-Jun-23 35 56
C01 Vải 10-May-23 3-Oct-23 69 20
Tổng cộng

Yêu cầu:
1. Ghi vào cột Nhận xét ghi chữ “Bán chạy”, “Bán được” hoặc “Bán chậm”
v Nếu (Ngày bán – Ngày nhập < 30) thì “Bán chạy”
v Nếu (30<=Ngày bán – Ngày nhập < 90) thì “Bán được”
v Nếu (Ngày bán – Ngày nhập >=90) thì “Bán chậm”
2. Tính cột Thành tiền
3. Tính Thuế, biết rằng:
v Nếu Mã là A thì Thuế = 2% * Thành tiền
v Nếu Mã là B thì Thuế = 4% * Thành tiền
v Nếu Mã là C thì Thuế = 6% * Thành tiền
v Nếu Mã là D thì Thuế = 8% * Thành tiền
4. Tính cột Giá thành = Thành tiền + Thuế và dòng Tổng cộng
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- Tự do - Hạnh phúc

THÀNH GIÁ
THUẾ
TIỀN THÀNH

c “Bán chậm”
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG TIỀN THƯỞNG NĂM HỌC 2023-2024

STT HỌ VÀ TÊN LƯƠNG CƠ BẢN NGÀY CÔNG THƯỞNG GHI CHÚ


1 Lê Thanh Dương 2,000,000.00 34
2 Hồ Quỳnh Thanh 1,200,000.00 27
3 Nguyễn Hải Hậu 2,000,000.00 32
4 Phan Quỳnh Diễm 1,340,000.00 15
5 Lê Minh Tâm 2,400,000.00 26
6 Phan Tiến Anh 1,560,000.00 30
7 Trần Hồng Tâm 780,000.00 18
8 Võ Thành Nam 934,000.00 24
9 Lâm Bảo Ngọc 2,800,000.00 25
10 Trịnh Tuấn Nghĩa 3,000,000.00 29
11 Huỳnh Thanh Nghị 2,100,000.00 19
12 Trần Tuấn Anh 3,400,000.00 10
13 Ngô Thanh Phương 2,800,000.00 17
14 Tống Hải Tương 1,450,000.00 17
15 Ngô Ngọc Hùng 2,800,000.00 14
16 La Thanh Lâm 1,780,000.00 28
17 Phùng Tiến Tuấn 530,000.00 12
18 Ngô Đức Vũ 3,400,000.00 15
19 Nguyện Vũ Phong 2,800,000.00 17
20 Ngô Viết Hiếu 1,400,000.00 28
Biết:
Tiền thưởng = 10% nếu ngày công >= 25
Tiền thưởng = 8% nếu ngày công >= 20 và <25
Tiền thưởng = 5% nếu ngày công >= 15 và <20

5
BẢNG THANH TOÁN TIỀN PHÒNG TẠI KHÁCH SẠN HÀ NỘI
NGÀY ĐỄN SỐ NGÀY MÃ
STT HỌ VÀ TÊN NGÀY ĐI SỐ TUẦN
DƯ PHÒNG
1 Lê Mai Anh 1/30/2023 2/22/2023 A301
2 Vũ Minh Lộc 1/31/2023 2/21/2023 C205
3 Hồ Quý Ly 2/2/2023 2/15/2023 B301
4 Vương Tùng 1/22/2023 2/19/2023 A201
5 Bùi Thu Hà 2/23/2023 3/1/2023 C105
6 Lê Hạnh Trang 2/28/2023 3/24/2023 B205

BẢNG GIÁ PHÒNG


Loại phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày
A 2,300,000 400,000
B 2,000,000 320,000
C 1,400,000 240,000
HÀ NỘI
SỐ TIÊN PHẢI
TRẢ
Ngày đến Ngày đi
BẢNG KÊ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Ngày bán Mã hiệu Tên hãng Phân khối Tên xe BẢNG MÃ HÃNG SẢN
10/18/2023 S11 Mã hãng
10/19/2023 Y15 Tên hãng
10/20/2023 H12
10/21/2023 S12
10/22/2023 Y10 BẢNG TÊN CÁC
10/23/2023 S10
10/24/2023 Y12 Honda
10/25/2023 H15 Suzuki
10/26/2023 Y11 Yamaha
10/27/2023 S15
10/28/2023 H10 BẢNG MÃ PHÂN KHỐI
Mã phân khối
10
11
12
15
BẢNG MÃ HÃNG SẢN XUẤT
H S Y
Honda Suzuki Yamaha

BẢNG TÊN CÁC LOẠI XE


100 110 125 150
Dream Ware Spacy HD
S100 Viva FX SZ
Crypton Sirius Majesty YH

NG MÃ PHÂN KHỐI
Phân khối
100
110
125
150
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CÔNG TY BÁCH HÓA TỔNG HỢP

BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 1/2020


Gia Hệ Ngày Giờ
Họ và tên Phái Loại
STT Cảnh SL công công
1 Nguyễn Hải Hậu 1 3 2.34 22 220
2 Phan Quỳnh Diễm 0 1 4.23 23 240
3 Lê Minh Tâm 1 1 5.42 21 170
4 Phan Tiến Anh 1 2 4.01 6 150
5 Trần Hồng Tâm 0 1 6.02 30 240
6 Võ Thành Nam 1 3 4.24 12 176
7 Lâm Bảo Ngọc 1 1 4.31 29 102
8 Trịnh Tuấn Nghĩa 1 2 3.56 11 179
9 Huỳnh Thanh Nghị 1 0 6.7 32 250
10 Trần Tuấn Anh 1 1 5.21 17 120
11 Ngô Thanh Phương 0 2 4.23 16 156
12 Lê Ngọc Minh 0 1 2.67 15 170
13 Phùng Tiến Lê 1 0 3 9 265

Yêu cầu:Tính các cột còn lại, biết rằng:


Ø Lương cơ bản = Hệ SL * 1800000
Ø Loại A nếu ngày công > 26 hoặc giờ công > 240; Loại B nếu 200<=Giờ công<=240;
Ø Phụ cấp gia cảnh là 1000000 nếu là phái nữ (Phái=0) và gia cảnh có từ 2 con trở lên; l
Ø Thưởng = 2000000 nếu là loại A; 1000000 nếu là loại B; 0 nếu là loại C.
Ø Tạm ứng = 50% Lương cơ bản
Ø Thực lĩnh = Lương cơ bản + Phụ cấp gia cảnh + Thưởng – Tạm ứng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÁNG 1/2020
Lương
PCGC Thưởng Tạm ứng Thực lĩnh
CB

B nếu 200<=Giờ công<=240; Loại C nếu Giờ công < 200.


gia cảnh có từ 2 con trở lên; là 500000 nếu là phái nữ và gia cảnh có 1 con hoặc không có con; còn các trường
; 0 nếu là loại C.

g – Tạm ứng
con; còn các trường hợp khác thì không có phụ cấp.
BẢNG LƯƠNG THÁNG 01/N
Mã Bậc Hệ số
Bậc Ngày Nghỉ chế
STT nhân Họ tên lương năng
lương làm việc độ
viên trượt giá suất

A01 Phạm Văn Bảo 410 100634 26 4


C01 Trần Thị Dung 330 80997.84 24 2
B01 Nguyễn Văn An 420 103088 26 4
D02 Phạm Thị Châu 630 154632 25 2
D01 Trương Văn Hoà 310 76088.88 22 4
A02 Trịnh Thị Lan 330 80997.84 26 4
C03 Lê Văn Nam 520 127633 24 2
B02 Nguyễn Thị Mai 400 98179.2 26 2
A03 Lý Văn Phúc 390 95724.72 26 2
C05 Triệu Văn Quang 330 80997.84 24 4

Biết rằng: Bậc lương trượt giá = Bậc lương * 102,27*2,4


Lương tháng = Lương làm việc + Lương chế độ
Trong đó: Lương làm việc = (Bậc lương theo trượt giá/26) * Ngày làm việc * Hệ số năng suất
Lương chế độ = (Bậc lương theo trượt giá/26) * Ngày nghỉ chế độ
Thuế thu
Lương tháng <= 500.0
Lương tháng <= 1.000.000 thì phần lương trong khoảng 500.000 đến 1.000.000 tính thuế 1
Lương tháng > 100000
Thực lãnh = Lương thá
Mã số là ký tự đầu của Mã nhân viên
01/N

Thuế thu Thực


Lương tháng
nhập lĩnh

Bảng tra hệ số năng suất


Mã số Hệ số năng suất
A 17
B 14
C 12
D 10

m việc * Hệ số năng suất

00.000 đến 1.000.000 tính thuế 10%


DANH SÁCH LƯƠNG - THƯỞNG THÁNG 1/N
Mã NV Mã PB Tên nhân viên Ngày công Tiền lương
1 25
2 27
3 24
4 26
5 23
9 24

BẢNG TỔNG HỢP TIỀN CÔNG


Mã PB Tổng số ngày
Tên phòng ban Tổng số nhân viên Tổng tiền lĩnh
công
BGD
PTC
PTV
PKH

Biết rằng: Tiền lương = Hệ số * Ngày công * 490


Tiền thưởng = 10% Tiền lương với những cán bộ đi làm 25 ngày/ tháng trở lên; ngược lại không đượ
Phụ cấp = 30% Tiền lương nếu là Ban giám đốc hưởng; 25% Tiền lương nếu là Phòng kế hoạch; các
ỞNG THÁNG 1/N DANH SÁCH NHÂN VIÊN
Tiền thưởng Phụ cấp Tổng cộng Mã NV Tên nhân viên
1 Trần Đan Như
3 Đăng Thế Khoa
5 Nguyễn Ngọc Chấn
9 Nguyễn Trọng Tài
4 Nguyễn Tiến Huy
2 Trần Thị Hạnh Nhi

DANH SÁCH PHÒNG BAN


Mã PB Tên phòng ban
BGD Ban Giám đốc
PTC Phòng tổ chức
PTV Phòng tài vụ
PKH Phòng kế hoạch

tháng trở lên; ngược lại không được thưởng.


lương nếu là Phòng kế hoạch; các phòng khác hưởng 10% Tiền lương
ÁCH NHÂN VIÊN
Hệ số lương Mã PB
3.33 PTC
3.00 BGD
4.00 PTC
2.00 PTV
1.33 PKH
2.67 PTV
TỒN KHO ĐẦU KÌ ( Bảng 1)
Mã hàng Tên Hàng Trị giá đầu kì Giá nhập Giá xuất
B Dép xốp 25,500,000 15,000 20,000
C Dép thời trang 120,000,000 50,000 70,000
H Sangdan trẻ em 54,000,000 30,000 50,000
O Giầy thể thao 450,000,000 250,000 270,000
D Dép nhựa 32,000,000 10,000 15,000
X Giầy vải 182,000,000 35,000 40,000
NHẬP XUẤT TRONG KÌ ( Bảng 2)
NGÀY SỐ CT S. LƯỢNG Giá nhập Giá xuất Giá trị
01/01/N NB-003 2,000
02/01/N XC-004 2,500
02/01/N NH-005 2,400
03/01/N NB-006 1,900
03/01/N XX-007 2,200
04/01/N XO-008 2,000
04/01/N NO-009 3,000
05/01/N XD-010 1,500
08/01/N XX-011 2,000
08/01/N NC-012 1,800
12/01/N NO-013 2,100
12/01/N XH-014 1,500
25/01/N ND-015 1,800
25/01/N NB-016 2,000

Yêu cầu: Xác định các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng trên biết rằng:
1. Căn cứ vào Bảng 1 điền tên mặt hàng vào Bảng 2? (Biết rằng: mã hàng là ký tự thứ 2 trong Số chứ
2. Căn cứ vào Bảng 1 điền tên hàng, đơn giá nhập, đơn giá xuất của từng mặt hàng vào Bảng 2
3. Tìm Mã chứng từ, biết Mã CT là 1 ký tự đầu của số chứng từ?
4. Tính thành tiền của từng mặt hàng nhập, xuất biết:
- Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
- Các CT mã bắt đầu bởi chữ N thì ghi giá nhập với giá trị = SL * giá nhập
- Các CT mã bắt đầu bởi chữ X thì ghi giá xuất với giá trị = SL * giá xuất
5. Ở Bảng 3 Tính Tổng SL và Tổng GT của từng mặt hàng nhập trong kỳ?
6. Ở Bảng 4 Tính Tổng SL và Tổng GT của từng mặt hàng xuất trong kỳ?
7. Ở Bảng 5 Tính Tổng SL và Tổng GT của từng mặt hàng tồn trong kỳ biết:
- Số lượng CK = (SL đầu kì + SL nhập trong kì) - Số lượng xuất trong kì
- Trị giá CK = (Trị giá đầu kì + Trị giá nhập trong kì) - Trị giá xuất trong kì
BẢNG 3- BẢNG TỔNG KẾT NHẬP
Tên Hàng Tổng số lượng Tổng giá trị
Dép xốp
Dép thời trang
Sangdan trẻ em
Giầy thể thao
Dép nhựa
Giầy vải

Mã CT
BẢNG 5 - TỒN KHO CUỐI KỲ
Tên Hàng Số lượng cuối kỳ Giá trị cuối kỳ
Dép xốp
Dép thời trang
Sangdan trẻ em
Giầy thể thao
Dép nhựa
Giầy vải

ng là ký tự thứ 2 trong Số chứng từ)


g mặt hàng vào Bảng 2

SL * giá nhập
L * giá xuất
BẢNG 4 - BẢNG TỔNG KẾT XUẤT
Tên Hàng Tổng số lượng Tổng giá trị
Dép xốp
Dép thời trang
Sangdan trẻ em
Giấy thể thao
Dép nhựa
GIầy vải
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN THỂ THAO - GIẢI TRÍ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH VẬN ĐỘNG VIÊN


THAM GIA GIẢI ĐUA XE CÚP TRUYỀN HÌNH NĂM 2022
CHẶNG ĐUA HÀ NỘI - HẢI PHÒNG

HỌ TÊN GIỜ
STT THÀNH TÍCH XẾP HẠNG
VẬN ĐỘNG VIÊN XUẤT PHÁT ĐẾN ĐÍCH
1 Lê Thanh Dương 9:10:00 9:21:36
2 Hồ Quỳnh Thanh 9:10:00 10:48:00
3 Nguyễn Hải Hậu 9:10:00 12:28:48
4 Phan Diễm Quỳnh 9:10:00 10:57:46
5 Lê Minh Tâm 9:10:00 13:00:29
6 Phan Tiến Anh 9:12:00 16:16:28
7 Trần Hồng Tâm 9:12:00 14:09:27
8 Võ Thành Nam 9:12:00 15:26:12
9 Lâm Bảo Ngọc 9:12:00 18:20:10
10 Trịnh Tuấn Nghĩa 9:12:00 21:21:53
11 Huỳnh Thanh Nghị 9:14:00 12:56:00
12 Trần Tuấn Anh 9:14:00 16:04:50
13 Ngô Thanh Phương 9:14:00 17:36:10
14 Tống Hải Tương 9:14:00 10:56:04
15 Ngô Ngọc Hùng 9:14:00 9:34:38
16 La Thanh Lâm 9:14:00 10:08:50
17 Phùng Tiến Tuấn 9:16:00 13:03:33
18 Ngô Đức Vũ 9:16:00 14:22:38
19 Nguyễn Vũ Phong 9:16:00 13:24:49
20 Ngô Viết Hiếu 9:16:00 20:00:29
BẢNG TỔNG HỢP HÀNG TỒN KHO
STT Tên hàng Đơn VT Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối
1 Xi măng P400 Bao 34 457 123
2 Xi măng P200 Bao 69 889 568
3 Xi măng trắng Bao 20 557 34
4 Gạch bông Viên 16600 335560 34670
5 Gạch tổ ong Viên 12200 57790 46800
6 Sắt Tấn 23 45 45
7 Gỗ Khối 45 32 66
8 Ve đỏ Thùng 56 44 32
9 Ve trắng Thùng 57 45 45
10 Sơn Đỏ Thùng 99 34 32
11 Sơn Trắng Thùng 667 244 56
12 Vôi Tấn 45 42 31
13 Cát Tấn 57 44 35
14 Ve trắng Thùng 246 56 56
15 Ve Hồng Thùng 24 223 230
16 Xi măng trắng Bao 467 56 24
17 Gạch bông Viên 23700 23000 46600
18 Gạch tổ ong Viên 25670 12300 26009
19 Sắt Tấn 34 23 54
20 Gỗ Khối 14 45 22

2, Yêu cầu:
a, Tính tồn cuối cho bảng dữ liệu trên
b, sắp xếp dữ liệu theo cột tên hàng ( tăng dần), nếu tên hàng trùng nhau thì sắp xếp theo
Tồn cuối (giảm dần)
c, Tìm tên hàng có số lượng tồn lớn nhất, nhỏ nhất
hì sắp xếp theo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG ĐIỂM THI OLYMPIC TIN HỌC SINH VIÊN NĂM 2023-2024
Giới Điểm
STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp
tính Lý thuyết
1 Nguyễn Hải Hậu 2/16/2005 Đà Nẵng Nam TH65A 8

2, Yêu cầu:
a, Lọc ra danh sách những SV lớp KT65C có điểm thực hành và điểm lý thuyết đều >=8
b, Lọc ra những sinh viên nữ có Điểm TH & Điểm LT đều <7
c, Lọc ra những sinh viên tính đến năm 2024 dưới 20 tuổi
d, Lọc ra những SV sinh ở Hà Nôi hoặc Hải Phòng
e, Lọc ra những SV sinh vào tháng 3 hoặc tháng 5
f, Lọc ra những SV có tên bắt đầu bằng chữ N
g, Lọc ra những SV có họ là Lý

Giới
STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Lớp
tính Lý thuyết
1 Nguyễn Hải 2/19/1995 Đà Nẵng Nam TH54A 8
HỦ NGHĨA VIỆT NAM
o - Hạnh phúc

023-2024
Điểm
Thực hành
9

Thực hành
9
CÔNG TY TNHH THÀNH PHƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỬA HÀNG ĐIỆN - MÁY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG KÊ KHAI BÁN HÀNG


STTHọ và tên nhân viên
Cửa hàngTuần thứ Số lượng Doanh thu
1 Nguyễn Hải Hậ A 1 10
2 Phan Quỳnh Di A 1 12
3 Lê Minh Tâm A 1 2
4 Phan Tiến Anh A 1 5
5 Trần Hồng Tâm A 1 6
6 Võ Thành Nam A 1 8
7 Lâm Bảo Ngọc A 1 7
8 Trịnh Tuấn Ngh A 1 13
9 Nguyễn Hải Hậ A 2 2
10 Phan Quỳnh Di B 2 4
11 Lê Minh Tâm B 2 5
12 Lê Ngọc Minh B 2 9
13 Phan Tiến Anh B 2 1
14 Trần Hồng Tâm B 2 10
15 Võ Thành Nam B 2 14
16 Lâm Bảo Ngọc B 2 15

Hãy thực hiện


Tính doanh thu (biết Đơn giá = 350)
Tính tổng số lượng theo từng cửa hàng
Tính tổng doanh thu theo từng cửa hàng
Tính doanh thu trung bình theo từng cửa hàng
Tính số lượng trung bình của từng nhân viên
BẢNG KÊ HÀNG BÁN DỊP TẾT QUÝ TỴ BẢNG GIÁ
Tên hàng Số lượng Thành Tiền Tên hàng
Cam 3 Cam
Quýt 4 Quýt
Mít 5 Mít
Dừa 65 Dừa
Táo 2 Táo
Lê 3 Lê
Cam 12
Cam 34
Quýt 80
Mít 94
Quýt 8
Mít 6
Dừa 4
Táo 8
Lê 3
Cam 23
BẢNG GIÁ
Đơn giá
30
43
27
12
38
39
CÔNG TY TNHH THÀNH PHƯƠNG
CỬA HÀNG ĐIỆN - MÁY

BẢNG LƯƠNG THÁNG 1/2023


Mã Số người Hệ số Số ngày
STT Họ và tên nhân viên chức phụ thuộc Lương
lương làm việc
1 Nguyễn Hải Hậu vụ
NV 1 6.34 27
2 Phan Quỳnh Diễm PTP 2 5.23 23
3 Lê Minh Tâm NV 3 6.30 26
4 Phan Tiến Anh NV 1 2.35 26
5 Trần Hồng Tâm TP 2 6.87 20
6 Võ Thành Nam NV 0 200 18
7 Lâm Bảo Ngọc NV 0 4.3 26
Hệ số doanh thu tháng 1/2023 là 5.5

Yêu cầu: Tính các cột Lương, BHYT, BHXH, BHTN, Thu nhập tăng thêm, Tổng thu nhập, Th
Biết rằng: Lương từng tháng = (Hệ số lương + Hệ số chức vụ) * Mức lương cơ bản * Loại
Loại = 1 (Nếu số ngày làm việc trong tháng>=26); Loại = 0.85 (26>Nếu số ngày làm việc trong
Thu nhập tăng thêm từng tháng = Lương từng tháng * Hệ số doanh thu từng tháng
BHXH từng tháng, BHYT từng tháng, BHTN từng tháng = Lương từng tháng * Tỷ lệ
Tổng thu nhập từng tháng = Lương từng tháng + Thu nhập tăng thêm từng tháng
Tổng các khoản phải nộp từng tháng = BHXH từng tháng + BHYT từng tháng + BHTN từng tháng
Tổng các khoản được lĩnh theo tháng = Tổng thu nhập từng tháng - Tổng các khoản phải nộp từng th
(Mức lương cơ bản, Tỷ lệ (BHXH, BHYT, BHTN) được tính theo quy định của các văn bản pháp lu

Tính thuế thu nhập theo quy định hiện thời


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÁNG 1/2023 Danh mục chức vụ


Các khoản trích nộp bắt buộcThu nhập Tổng Thuế Được Mã chức vụ
BHXH BHYT BHTN tăng thu nhập TNCN lĩnh GD
thêm PGD
TP
PTP
NV

Lương

êm, Tổng thu nhập, Thuế thu nhập cá nhân theo quy chế hiện hành và Được lĩnh.
c lương cơ bản * Loại
ngày làm việc trong tháng>=20); Loại = 0.70 (Nếu số ngày làm việc trong tháng<20)

g + BHTN từng tháng


khoản phải nộp từng tháng
ủa các văn bản pháp luật hiện hành).
Danh mục chức vụ
Chức vụHệ số chức vụ
Giám đốc 1
Phó Giám đ 0.8
Trưởng phò 0.6
Phó Trưởng 0.4
Nhân viên 0

8000000

áng<20)
BẢNG LƯƠNG THÁNG 4 NĂM 2023
STT Họ và tên SP loại 1 SP loại 2 SP loại 3 TC loại 1 TC loại 2
5 Đỗ Văn Ân 335 206 56
1 Vũ Văn An 630 120 36
8 Hoàng Hoa 515 279 46
2 Đỗ Thị Minh 628 236 52
7 Tạ Thu Nga 605 325 85
4 Tạ Thu Hoài 589 352 64
3 Trần Bình 762 179 86
10 Cao Thu Hà 702 385 64
9 Đỗ Bính 876 568 68
6 Cao Cường 998 650 45

Định mức SP loại 1 là 500; SP loại 2 là 400; SP loại 3 là 60.


Tiền công cho 1 SP loại 1 là 5600; loại 2 là 4800 và loại 3 là 2400.
Đối với mỗi SP vượt định mức của loại 1 tiền công là 6000 đ, của loại 2 tiền công là 5200 đ,
Đối với mỗi SP vượt định mức của loại 3 tiền công bị trừ đi 3000 đ,
Tổng TC = TC loại 1 + TC loại 2 + TC loại 3
TC loại 3 Tổng TC
STT Tên cán bộ Năm sinh Học vấn Lương
1 Đào 1991 Đại học 560
2 Dật 1996 Đại học 540
3 Thắng 2000 Cao đẳng 452
4 Minh 1995 Trung cấp 250
5 Thương 2001 Đại học 500
6 Lan 1990 Cao đẳng 365
7 Hóa 1991 Đại học 490
8 Bình 1996 Đại học 512
9 Tường 1991 Cao đẳng 480
10 Lực 2000 Cao đẳng 260
1) Tính tổng lương của những người sinh năm 1991 và có học vấn là Đại học

2) Tính tổng lương của những người có học vấn là Đại học hoặc Trung cấp
3) Tính tổng lương của những người sinh từ năm 1990 đến năm 1995
BÀI 20 Bảng đơn giá các mặt hàng
Ngày bán Tên hàng Số lượng Thành tiền Người bán Tên hàng
5-Jun Phích nước 3 Lê Bảo Ngọc Ấm nhôm
24-May Bếp điện 4 Bùi Minh Thu Nồi lẩu
11-Mar Nồi lẩu 6 Đỗ Tùng Chi Phích nước
12-May Ấm nhôm 7 Lê Bảo Ngọc Bếp điện
5-Apr Lò vi sóng 8 Bùi Minh Thu Lò vi sóng
4-Aug Bếp điện 9 Đỗ Tùng Chi
12-Dec Phích nước 3 Bùi Minh Thu
19-Jun Bếp điện 12 Lê Bảo Ngọc
5-Apr Nồi lẩu 13 Đỗ Tùng Chi
27-Apr Ấm nhôm 24 Bùi Minh Thu
14-Aug Lò vi sóng 25 Bùi Minh Thu
5-Dec Nồi lẩu 1 Đỗ Tùng Chi
15-Dec Bếp điện 14 Bùi Minh Thu
7-Nov Lò vi sóng 4 Lê Bảo Ngọc
13-Jun Ấm nhôm 56 Bùi Minh Thu
5-Apr Nồi lẩu 16 Đỗ Tùng Chi
25-May Nồi lẩu 14 Bùi Minh Thu
27-Apr Ấm nhôm 15 Bùi Minh Thu
14-Jun Lò vi sóng 16 Bùi Minh Thu
6-Oct Nồi lẩu 8 Đỗ Tùng Chi
n giá các mặt hàng
Đơn giá
45000
356000
154000
1250000
2540000
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
STT Mã NV Họ và tên Phòng ban Chức vụ Phụ cấp chức vụ
1 KT01 Nguyễn Hải Hậu NV
2 TV03 Phan Quỳnh Diễm NV
3 TV06 Lê Minh Tâm Trưởng Phòng
4 TC12 Phan Tiến Anh Phó Phòng
5 KT11 Trần Hồng Tâm NV
6 GD31 Võ Thành Nam Giám Đốc
7 TV04 Lâm Bảo Ngọc NV
8 TC16 Trịnh Tuấn Nghĩa NV
9 KT09 Huỳnh Than Nghị NV
10 TV02 Trần Tuấn Anh Phó Phòng
11 TV05 Ngô Thanh Phương NV
12 TC14 Lê Ngọc Minh Trưởng Phòng
13 KT19 Phùng Tiến Lê NV
14 TV30 Lâm Đại Ngọc NV
15 GD28 Tống Quỳnh Trang Phó GĐ

Chức vụ Phụ cấp CV Mã


Giám Đốc 500000 Tên Phòng
Phó GĐ 400000
Trưởng Phòng 300000
Phó Phòng 200000
NV 0

2, Căn cứ vào:
Hai ký tự đầu của mã nhân viên để điền vào cột phòng ban
chức vụ để tìm phụ cấp chức vụ
chức vụ 3/31/2005

31/3/2005 31/3/2005
12/4/2005 12/4/2005

GD TV KT
Ban Giám đốc Tài vụ Kỹ thuật
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾT QUẢ KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC


HỆ CHÍNH QUY NĂM HỌC 2022-2023

HỌ TÊN NĂM ĐIỂM KHU VỰC TỔNG GHI


STT
THÍ SINH SINH TOÁN LÝ HÓA DỰ THI ĐIỂM CHÚ
1 Lê Thanh Dương 2007 7 8 0 3
2 Hồ Quỳnh Thanh 2005 9 9 7 1
3 Nguyễn Hải Hậu 2006 10 10 1 3
4 Phan Quỳnh Diễm 2007 3 0 2 2
5 Lê Minh Tâm 2004 6 5 10 2NT
6 Phan Tiến Anh 2005 8 4 6 3
7 Trần Hồng Tâm 2007 9 10 1 2
8 Võ Thành Nam 2004 10 6 8 2NT
9 Lâm Bảo Ngọc 2007 9 8 9 3
10 Trịnh Tuấn Nghĩa 2006 3 7 0 1
11 Huỳnh Thanh Nghị 2007 5 9 6 3
12 Trần Tuấn Anh 2007 9 9 4 2
13 Ngô Thanh Phương 2007 8 8 7 2NT
14 Tống Hải Tương 2005 4 7 1 3
15 Ngô Ngọc Hùng 2007 10 10 8 1
16 La Thanh Lâm 2007 7 4 9 3
17 Phùng Tiến Tuấn 2006 5 3 3 2
18 Ngô Đức Vũ 2007 8 10 0 2NT
19 Nguyện Vũ Phong 2007 9 6 3 1
20 Ngô Viết Hiếu 2007 7 9 7 3
Tính các cột còn lại, biết rằng:
- Tổng điểm = Điểm toán + Điểm Lý + Điểm hóa + Điểm ưu tiên khu vực
- Điểm ưu tiên khu vực = 1.5 nếu Khu vực dự thi là 1; Điểm ưu tiên khu vực = 1 n
Điền vào cột Ghi chú là “Đỗ” hoặc “Trượt”. Biết rằng nếu thí sinh có Tổng điểm>
m ưu tiên khu vực
iểm ưu tiên khu vực = 1 nếu Khu vực dự thi là 2NT; Điểm ưu tiên khu vực = 0.5 nếu Khu vực dự thi là 2; và
ếu thí sinh có Tổng điểm>=18 và không có điểm thi môn nào dưới 2 thì sẽ Đỗ.
u vực dự thi là 2; và Điểm ưu tiên khu vực = 0 nếu Khu vực dự thi là 3.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CẤP HỌC BỔNG NĂM HỌC 2023-2024
STT Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Điểm TB Học bổng
1 Nguyễn Hải Hậu 2/16/2005 Đà Nẵng
2 Phan Quỳnh Diễm 1/16/2005 Hà Nội
3 Lê Minh Tâm 2/7/2004 Hải Phòng
4 Phan Tiến Anh 1/16/2006 Thái Bình
5 Trần Hồng Tâm 2/20/2004 Hà Nội
6 Võ Thành Nam 1/17/2005 Hải Phòng
7 Lâm Bảo Ngọc 1/19/2003 Thái Bình
8 Trịnh Tuấn Nghĩa 3/24/2004 Đà Nẵng
9 Huỳnh Thanh Nghị 1/29/2003 Hà Nội
10 Trần Tuấn Anh 3/3/2005 Hải Phòng
11 Ngô Thanh Phương 3/6/2005 Thái Bình
12 Lê Ngọc Minh 3/27/2005 Hà Nội
13 Phùng Tiến Lê 3/17/2006 Hải Phòng
14 Trần Hạo Nhiên 12/21/2004 Thái Bình
15 Lý Mộng Vân 12/21/2004 Đà Nẵng

Biết rằng: Nếu Điểm Trung bình >=9.0 và Tuổi <=20 thì học bổng là 1.500

2, Tính học bổng biết rằng: nếu ĐTB >=9 và tuổi bằng 20 thì học bổng = 500000, 8<=ĐTB<9 thì học bổng
những trường hợp khác không có học bổng
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- Tự do - Hạnh phúc

M HỌC 2023-2024 BẢNG ĐIỂM CỦA SINH VIÊN


Mã SV Mã SV Toán CC Tin ĐC Ngoại ngữ KT Vi mô Triết Luật ĐC
A01 A01 8.0 10.0 5.0 6.0 5.0 3.0
C09 A02 3.0 9.0 7.0 5.0 6.0 7.0
C03 A04 8.0 7.0 8.0 10.0 8.0 7.0
A04 A06 9.0 8.0 6.0 2.0 5.0 6.0
B04 A10 6.0 6.0 5.0 6.0 5.0 7.0
C05 A12 4.0 7.0 2.0 9.0 8.0 4.0
A12 A14 6.0 9.0 9.0 3.0 6.0 9.0
A06 B04 7.0 9.0 9.0 9.0 9.0 9.0
A10 B07 8.0 5.0 6.0 8.0 8.0 10.0
C02 C01 7.0 4.0 7.0 5.0 9.0 4.0
C07 C02 10.0 4.0 10.0 3.0 7.0 6.0
A02 C03 5.0 2.0 9.0 9.0 8.0 8.0
B07 C05 4.0 9.0 6.0 7.0 8.0 4.0
C01 C07 9.0 8.0 7.0 9.0 3.0 4.0
A14 C09 2.0 5.0 8.0 7.0 6.0 3.0

Tuổi <=20 thì học bổng là 1.500.00 đồng; Nếu 8<=Điểm Trung bình<9 thì Học bổng = 1.000.000 đồng; còn nh

500000, 8<=ĐTB<9 thì học bổng = 300000;


Luật ĐC

1.000.000 đồng; còn những trường hợp khác thì không được học bổng.
BẢNG LƯƠNG THÁNG 1/N
Lương Ngày Số năm
STT Họ và tên Mã số Mã loại Hệ số
căn bản công công tác
1 Phạm Văn Bảo A1 600 23 10
2 Trần Thị Dung C2 480 25 9
3 Nguyễn Văn An D1 390 28 9
4 Phạm Thị Châu B4 520 24 11
5 Trương Văn Hòa B7 520 23 13
6 Trịnh Thị Lan C5 480 25 10
7 Lê Văn Nam B3 520 25 9
8 Nguyễn Thị Mai B5 520 25 11
9 Lý Văn Phúc A4 600 22 12
10 Triệu Văn Quang D2 390 28 9

Lương Ngày Số năm


STT Họ và tên Mã số Mã loại Hệ số
căn bản công công tác
1 Phạm Văn Bảo A1 600.00 23.00 10
2 Trần Thị Dung C2 480.00 25.00 9
3 Nguyễn Văn An D1 390.00 28.00 8
4 Phạm Thị Châu B4 520.00 24.00 11
5 Trương Văn Hòa B7 520.00 23.00 13
6 Trịnh Thị Lan C5 480.00 25.00 10
7 Lê Văn Nam B3 520.00 25.00 9
8 Nguyễn Thị Mai B5 520.00 25.00 11
9 Lý Văn Phúc A4 600.00 22.00 12
10 Triệu Văn Quang D2 390.00 28.00 9

1. Căn cứ vào Mã số tính Mã loại biết Mã loại gồm 1 ký


2. Căn cứ vào Mã số tìm Số năm công tác gồm
3. Lương = Hệ số
Nếu ngày công >24 ngày thì số ngày công dư
4. Tính Phụ cấp biết: Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 10.000; Nếu mã loại là A thì phụ
cấp được cộng thêm 6.000
5. Thực lĩnh tối thiểu phải là 150,000. Nếu thực lĩnh lớn
Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp
N

Lương Phụ cấp Thực lĩnh

Lương Phụ cấp Thực lĩnh


BẢNG TỔNG KẾT NĂM HỌC 2023-2024 BẢNG TỔNG HỢP LƯỢNG MƯA
STT Loại học sinh Số lượng

Năm 2020 2021 2022


1 Xuất sắc 23 Vùng
2 Giỏi 120 Hà Nôi 125 168 201
3 Khá 350 Huế 130 190 136
4 TB khá 253 TP Hồ Chí Minh 121 157 195
5 Trung bình 230
6 Kém 25
ỢNG MƯA KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
Năm 2023 2024

2023
Thị trường
Trị Giá Tỷ lệ (%) Trị Giá Tỷ lệ (%)
169 Anh 124500 134000
167 Pháp 134590 340900
180 Mỹ 158900 320003
Đức 290000 124590
Nhật Bản 254000 320920
Hà Lan 129000 321200
Tổng Cộng

1, Vẽ biều đồ hình cột để so sánh kim ngạch xuất khẩu của các nước trong từng năm
2, Vẽ đồ thị hình bánh biểu hiện tỷ lệ kim ngạch xuất khẩu cuả các nước trong năm 202
các nước trong từng năm
cuả các nước trong năm 2023; 2024

You might also like