Professional Documents
Culture Documents
03/16/2024 Đề 1
CỬA HÀNG
Mã Đại Lý VTZ TGM NKM
Tên Đại Lý Viễn Thông Z Thế Giới M NK Mobi
Nguyễn Kim Thu Bài thi Excel
I/ Nhập dữ liệu cho bảng tính và định dạng như sau (1đ):
- Header: Họ Tên thí sinh (left), Bài thi excel ( right)
- Footer : Ngày thi ( left) , Số trang/Tổng số trang( right )
II/ Lập công thức điền dữ liệu cho các cột (9đ):
1/ Tên hàng: dựa vào 2 ký tự đầu của mã hóa đơn và tra trong bảng 1
2/ Ngày bán: Dùng chức năng Fill để điền dữ liệu cho cột ngày bán là ngày làm việc trong tuần bắt đầu từ ngày 28/09/2020
3/ Số lượng: Dựa vào 3 ký tự cuối của mã hóa đơn, chuyển sang dữ liệu kiểu số, đơn vị số lượng là cái
4/ Đơn vị tính: Nếu ký tự thứ 3 của mã hóa đơn là "T" thì đơn vị tính là "Thùng", nếu là "H" thì đơn vị tính là "Hộp", trường hợp còn lại là "Chai"
5/Đơn giá: Dựa vào tên hàng và tra trong bảng 1, đồng thời căn cứ vào đơn vị tính để lấy giá thích hợp
6/ Giảm giá: Nếu các mặt hàng bán vào ngày thứ 6 và đơn vị tính là "Thùng" thì giảm 10% đơn giá, ngược lại những mặt hàng bán với số lượng >100 thì giảm 5%
đơn giá, các trường hợp khác không giảm
7/ Thành tiền: Số lượng*(Đơn giá - Giảm giá), định dạng cột Thành Tiền dấu phân cách hàng nghìn và đơn vị tiền là VNĐ
8/ Thống kê tổng tiền: theo Tên Hàng và Đơn vị tính, vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong Bảng thống kê
9/ Trích ra danh sách các mặt hàng bán trong tháng 10 và có giảm giá. Sắp xếp bảng tính theo Tên Hàng tăng dần, giảm dần theo Số lượng
7-6-2015 Đề số 03
Nguyễn Kim Thu Bài thi Excel
10/ Ghi chú: Nếu số lượng>120 thì ghi "Giao hàng tận nơi", ngượi lại để trống. Nhập ngày hiện tại vào địa chỉ ô C2 dùng hàm thích hợp
7-6-2015 Đề số 03
Đoàn Ngọc Xuân Thương Bài Thi Excel
BẢNG 1
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
Mã Hàng Tên Hàng
Thùng Hộp Chai Tên Hàng Thùng Hộp Chai
PE Pepsicola 98000 24000 13500 Pepsicola
CO Cocacola 99000 25000 14000 Cocacola
TW Twister 140000 35000 6500 Twister
DA Dasani 110000 31000 80000 Dasani
SO Sodawater 800000 20000 60000 Sodawater
7-6-2015 Đề số 03
THỐNG KÊ BÁN HÀNG
Số TT Mã hàng Nhãn hiệu Tên hàng Xuất xư Đơn giá
1 CMN Canon Máy ảnh Nhật Bản
2 COT Canon Ống kính TQ
3 NON Nikon Ống kính Nhật Bản
4 CMN Canon Máy ảnh Nhật Bản
5 NON Nikon Ống kính Nhật Bản
6 NMD Nikon Máy ảnh Đài Loan
7 SMT Sony Máy ảnh TQ
8 SON Sony Ống kính Nhật Bản
9 COT Canon Ống kính TQ
10 SON Sony Ống kính Nhật Bản
11 COT Canon Ống kính TQ
12 NON Nikon Ống kính Nhật Bản
13 NMD Nikon Máy ảnh Đài Loan
14 SMT Sony Máy ảnh TQ
15 COT Canon Ống kính TQ
a cột Mã hàng.
c lại, nếu là “O” thì tên hàng là “Ống kính”.
nhật được, các trường hợp còn lại thì không giảm.
như sau: Nếu ngày bán trong 8 tháng đầu năm thì Tỉ giá là 20000, ngược lại thì Tỉ giá là 20500, định dạng đơn vị
lớn hơn đơn giá trung bình của tất cả các mặt hàng.
ì "được nhận quà"
0, định dạng đơn vị tiền tệ là "Tiền của Tui".
Bảng 1
Xuất xứ N D T
Nhãn hiệu Nhật Đài Loan Trung Quốc
C Canon 1000 700 650
N Nikon 11000 700 640
S Sony 900 650 600