You are on page 1of 54

Cua Hang VLXD PHIEU KE BAN HANG

Hoang Gia
Câu hỏi:
TT Ten Hang Don vi So Luong Don Gia Thanh Tien Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột Thanh Tien
1 Sat O6 Kg 100 6,000 Câu 1: Tính cột Thanh Tien
Thanh Tien = So Luong * Don
2 Sat O8 Kg 50 5,800 Thanh Tien = So Luong * Don
3 Xi mang Ha Tien 2 Bao 50 43,000 Câu 2: Định dạng và canh dữ liệu
Câu 2: Định dạng và canh dữ liệu
4 Day kem Kg 5 7,000 - Định dạng các cột Don Gia, Thanh
- Định dạng các cột Don Gia, Than
5 Cat to m3 4 38,000 - Canh dữ liệu cột Don Vị: m3 thành
- Canh dữ liệu cột Don Vị: m3 thàn
- Kẻ khung trang trí cho bảng tính
6 Da 1x2 m3 5 125,000 - Kẻ khung trang trí cho bảng tính
7 Sat O12 Cay 8 46,000 Câu 3: Cài đặt điều kiện để trích lọc x
8 Sat O14 Cay 33 56,000 Câu 3: Cài đặt điều kiện để trích lọc
Ten hang là Sat (Sắt)
9 Sat O16 Cay 70 84,000 Ten hang là Sat (Sắt)
10 Sat O18 Cay 6 108,000
11 Cat do mi m3 4 34,000
12 Da 4x6 m3 2 120,000
13 Gach ong Vien 1000 300
14 Gach the Vien 1500 310
15 Cat nen Xe 5 60,000
Tong cong 0
i:
ính cột Thanh Tien
Tính cột Thanh Tien
hanh Tien = So Luong * Don Gia
Thanh Tien = So Luong * Don Gia
ịnh dạng và canh dữ liệu
Định dạng và canh dữ liệu
dạng các cột Don Gia, Thanh Tien theo dạng Comma Style không số lẻ.
dạng các cột Don Gia, Thanh Tien theo dạng Comma Style không số lẻ.
dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3 và canh vào giữa ô.
h dữ liệu cột Don Vị: m3 thành m3 và canh vào giữa ô.
ung trang trí cho bảng tính
hung trang trí cho bảng tính
ài đặt điều kiện để trích lọc xuống phía dưới bảng tính những mặt hàng có
Cài đặt điều kiện để trích lọc xuống phía dưới bảng tính những mặt hàng có
là Sat (Sắt)
g là Sat (Sắt)
Ngan Hang ABC Phieu so: 01
PHIEU LIET KE TIEN THU

So tien nop (bang so):............................................................................


Bang chu:...........................................................................................................

TT Loai Tien So To Thanh Tien GHI CHUÙ


1 10,000 20
2 2,000 52
3 20,000 30
4 50,000 40
5 5,000 60
6 100,000 50
7 1,000 40
8 500 20
9 200 20
Tong cong 332 0

Ho ten nguoi nop:........................................... Ngay thang nam 2007


Dia chi:........................................................... Nguoi thu
Câu 1: Tính cột Thanh Tien
Câu 1: Tính cột Thanh Tien
Thanh Tien = Loai Tien * So To
Thanh Tien = Loai Tien * So To
Câu 2: Định dạng và ghép ô:
Câu 2: Định dạng và ghép ô:
- Định dạng các cột Loai Tien, Thanh Tien theo dạng Comma Style.
- Định dạng các cột Loai Tien, Thanh Tien theo dạng Comma Style.
- Canh dữ liệu các cột TT, So To và dòng tên trường vào giữa ô
- Canh dữ liệu các cột TT, So To và dòng tên trường vào giữa ô
- Ghép các ô B2, C2, D2 thành 1 ô; ghép ô D19 với ô E19; ghép ô D20 với E20
- Ghép các ô B2, C2, D2 thành 1 ô; ghép ô D19 với ô E19; ghép ô D20 với E20
Câu 3: Tính tổng cộng cột So To, cột Thanh Tien và ghi vào dòng tổng cộng
Câu 3: Tính tổng cộng cột So To, cột Thanh Tien và ghi vào dòng tổng cộng
BAO CAO CHI PHI DU LICH Ti Gia

TT THU NGAY DIA DIEM DI LAI KH SAN GIAI TRI TIEN AN TONG USD
1 Chu Nhat 6/21/1990 TPHCM $ 89 $ 85 $ 100 $ 137
2 Thu Hai 6/22/1990 TPHCM $ 90 $ 67 $ 120 $ 220
3 Thu Ba 6/23/1990 TPHCM $ 275 $ 67 $ 200 $ 135
4 Thu Tu 6/24/1990 TPHCM $ 125 $ 67 $ 147 $ 145
5 Thu Nam 6/25/1990 TPHCM $ 60 $ 67 $ 150 $ 224
6 Thu Sau 6/26/1990 TPHCM $ 100 $ 67 $ 150 $ 329
7 Thu Bay 6/27/1990 V.TAU $ 133 $ 67 $ 150 $ 124
Tong Cong $ 872 $ 487 $ 1,017 $ 1,314

Câu 1: Tính cột TONG USD


Câu 1: Tính cột TONG USD
TONG USD = DI LAI + KH SAN + GIAI TRI + TIEN AN
TONG USD = DI LAI + KH SAN + GIAI TRI + TIEN AN
Câu 2: Tính cột TIEN VN
Câu 2: Tính cột TIEN VN
TIEN VND = TONG USD * Ti Gia
TIEN VND = TONG USD * Ti Gia
Trong đó: Ti Gia cho trong ô J1
Trong đó: Ti Gia cho trong ô J1
Câu 3: Tính dòng tổng cộng cho các cột DI LAI, KH SAN, GIAI TRI, TIEN AN,
Câu 3: Tính dòng tổng cộng cho các cột DI LAI, KH SAN, GIAI TRI, TIEN AN,
TONG USD, TIEN VND
TONG USD, TIEN VND
Câu 4: Sử dụng biểu đồ Pie để biểu diễn cột TONG USD theo THU, Tách múi có %
Câu 4: Sử dụng biểu đồ Pie để biểu diễn cột TONG USD theo THU, Tách múi có %
lớn nhất và múi có % nhỏ nhất.
lớn nhất và múi có % nhỏ nhất.
15,500

TIEN VND
BANG DON GIA BANG THONG KE

Ma Hang Ten Hang Don Gia Mua Ten Hang So Luong


D Duong 4050 Duong
G Gao 3200 Gao
M Me 4000 Me
N Nep 3500 Nep
0

CH Thuc Pham BAO CAO BAN HANG


THANG 102007

So Don Gia Don Gia


Ma Hang Ten Hang So Luong Tien Lai
TT Ban Mua
1 G2A 200 3,500
2 M1A 350 4,400
3 N1B 400 4,000
4 M1C 400 4,380
5 D2B 50 4,350
6 G2B 700 3,300
7 D2A 90 4,500
8 N1C 250 4,700
9 G1B 450 3,500
10 D1A 150 4,350
11 G2A 250 3,400
12 M1A 400 4,380
13 N1B 450 3,800
14 M1C 450 4,380
15 D2B 100 4,350
16 G2B 750 3,900
17 D2A 140 4,400
18 N1C 300 4,500
19 G1B 500 3,500
20 D1A 200 4,450
21 D1A 200 4,450
Tong Cong 6,780 -
G THONG KE

Tien Lai

-
Câu Hỏi:
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào ký tự đầu tiên của Ma Hang và
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào ký tự đầu tiên của Ma Hang và
BANG DON GIA
BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Chuyen Cho Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = (So Luong * Don Gia Ban)- (So Luong * Don Gia Mua)
Câu 3: Tính cột Tien Lai = (So Luong * Don Gia Ban)- (So Luong * Don Gia Mua)
Câu 4: Tính Chuyen Cho (chuyên chở) biết rằng:
Câu 4: Tính Chuyen Cho (chuyên chở) biết rằng:
- Nếu So Luong >=400 thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 2%
- Nếu So Luong >=400 thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 2%
- Ngược lại thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 3%
- Ngược lại thí Chuyen Cho = So Luong * Don Gia Ban * 3%
Câu 6: Tính Tổng cộng của cột So Luong, Tien lai theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô tương ứn
Câu 6: Tính Tổng cộng của cột So Luong, Tien lai theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô tương ứ
THONG KE
THONG KE
Câu 7: Từ kết quả của BANG THONG KE, dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn Tổng Tien Lai theo
Câu 7: Từ kết quả của BANG THONG KE, dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn Tổng Tien Lai the

0
tiên của Ma Hang và
u tiên của Ma Hang và

DON GIA
DON GIA
ng * Don Gia Mua)
ong * Don Gia Mua)

n Gia Ban * 2%
on Gia Ban * 2%
3%
* 3%
, kết quả ghi vào ô tương ứng của BANG
g, kết quả ghi vào ô tương ứng của BANG

biểu diễn Tổng Tien Lai theo Ten Hang.


biểu diễn Tổng Tien Lai theo Ten Hang.
BANG XEP LOAI KET QUA THI THONG KE XEP LOAI

TT Ho Ten Toan Ly Hoa Diem TB Xep Loai Xep Hang Xep Loai
1 Le Nhu Khoa 10.0 9.0 9.5 Gioi
2 Nguyen Thi Kim Dung 8.5 6.5 3.5 Kha
3 Tran Tuan Dung 10.0 10.0 10.0 TB
4 Hoang Thuc Phuong 6.5 3.5 7.0 Yeu
5 Nguyen Bach Chin 9.5 8.0 10.0
6 Bui Hong Chau 3.5 7.0 8.5
7 Bui Thi Hang 9.5 10.0 8.5
8 Huynh Tuan Nga 7.0 8.5 6.5
9 Le Thuc Thuy 9.5 7.5 3.5
10 Dinh Hoang Hoa 10.0 6.5 10.0
11 Le Thi CHau 5.5 3.5 8.5
12 Huynh Tuan Chin 7.0 8.0 7.5
13 Dinh Bach Binh 4.0 3.0 6.5
14 Pham Tuan Chin 8.5 9.5 9.5
15 Huynh Thien Quoc 9.0 10.0 3.5
16 Hoang Thien Thang 10.0 5.5 8.0
17 Nguyen Bach Chin 8.5 7.0 7.5

Câu hỏi:
Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột Diem TB
Câu 1: Tính cột Diem TB
Diem TB = (Toan*3+Ly*2+Hoa)/6
Diem TB = (Toan*3+Ly*2+Hoa)/6
Câu 2: Tính cột Xep Loai:
Câu 2: Tính cột Xep Loai:
- Nếu Diem TB>=9 thì Xep Loai là Gioi
- Nếu Diem TB>=9 thì Xep Loai là Gioi
- Nếu Diem TB>=7 thì Xep Loai là Kha
- Nếu Diem TB>=7 thì Xep Loai là Kha
- Nếu Diem TB>=5 thì Xep Loai là TB
- Nếu Diem TB>=5 thì Xep Loai là TB
- Ngược lại thì Xep Loai là Yeu
- Ngược lại thì Xep Loai là Yeu
Câu 3: Dựa vào Diem TB va dùng hàm xếp hạng để xếp hạng cho cột Xep Hang với
Câu 3: Dựa vào Diem TB va dùng hàm xếp hạng để xếp hạng cho cột Xep Hang với
nguyên tắc Diem TB lớn nhất sẽ xếp hạng nhất.
nguyên tắc Diem TB lớn nhất sẽ xếp hạng nhất.
Câu 4: Đếm số Hoc Sinh theo Xep Loai, kết quả ghi vào bảng THONG KE XEP LOAI
Câu 4: Đếm số Hoc Sinh theo Xep Loai, kết quả ghi vào bảng THONG KE XEP LOAI
Câu 5: Dùng đồ thị hình Column biểu diễn So Hoc Sinh theo Xep Loai
Câu 5: Dùng đồ thị hình Column biểu diễn So Hoc Sinh theo Xep Loai
THONG KE XEP LOAI

So Hoc Sinh

Hang với
p Hang với

XEP LOAI
E XEP LOAI
BÁO CÁO THU PHÍ XÉT NGHIỆM
Hàng xuất nhập khẩu
Tháng 10/2007

Ngày Tên chủ hàng Mã XN Loại xét nghiệm Số mẫu


10/1/2007 Tran Quoc Thang VS Xét nghiệm Vi sinh 2
10/1/2007 Truong Viet Thanh VS Xét nghiệm Vi sinh 4
10/3/2007 Nguyen Van Thien LH Xét nghiệm Lý hoá 3
10/3/2007 Vuong Tien Dung DC Xét nghiệm Độc chất 5
10/3/2007 Tran Thu Ha DC Xét nghiệm Độc chất 1
10/3/2007 Truong Dinh Hao LH Xét nghiệm Lý hoá 2
07/102007 Phan The Linh VS Xét nghiệm Vi sinh 4
Câu hỏi:
10/7/2007 LienCâu
Chi
Câu Hien
hỏi: LH Xét nghiệm Lý hoá
1: Điền cột Đơn giá USD/mẫu dựa vào cột Mã XN và BẢNG 5 LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM
10/7/2007 Câu 1:
Le Thanh Mai Điền cột Đơn giá USD/mẫu dựa vào cột
DC Xét nghiệm Độc chất Mã XN và BẢNG
2 LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM
10/10/2007 Câu 2:Toan
Ha Quoc Tính cột Thành Tiền DC Xét nghiệm Độc chất 3
Câu 2: Tính cột Thành Tiền
Thành Tiền = Số mẫu * Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá
10/102007 Thành
TrimđóTiền
Huynh VanTrong = Số mẫu * Đơn giá USD/mẫu * Tỉ giá
Tỉ giá choLH
trong ôXét
G2 nghiệm Lý hoá 10
Trong đó Tỉ giá cho trong ô G2
10/12/2007 Vo Van Trong VS Xét nghiệm Vi sinh 7
Câu 3: a. Đếm số lần xét nghiệm theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần
10/13/2007 PhamCâu
Thanh
3: a.Trung
Đếm số lần xétVS
của BẢNG THỐNG KÊ. Xét nghiệm Vi sinh
nghiệm theo từng loại xét nghiệm,5 kết qủa ghi vào cột Số lần
của BẢNG THỐNG KÊ.
10/14/2007 Bui Minh Tung LH tiền
b. Tính cột Tổng Thành Xéttheo
nghiệm
từngLý
loạihoá 2 kết qủa ghi vào cột Số tiền
xét nghiệm,
b. Tính cột Tổng Thành tiền theo từng loại xét nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền
10/14/2007 của
Bui Thi Dong của BẢNG
Xuan THỐNG KÊ.
DC KÊ.Xét nghiệm Độc chất 4
BẢNG THỐNG
10/16/2007 Vo Minh
Câu 4:Chau
Từ BẢNG THỐNGDC KÊ, vẽ Xét
biểunghiệm Độc
đồ PIE-3D đểchất 1 tiền thu phí theo từng Loại xét
so sánh Số
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D để so sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét
10/17/2007 nghiệm.
Phan Minh Dien Tách múi có % lớn nhất.
nghiệm. Tách múiLH Xétnhất.
có % lớn nghiệm Lý hoá 2
1006/2007 Vo Minh Hoang LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/17/2007 Bui Van Hoc VS Xét nghiệm Vi sinh 4
10/20/2007 Le Thai Hanh VS Xét nghiệm Vi sinh 6
10/21/2007 Ngo The Hien LH Xét nghiệm Lý hoá 7
10/21/2007 Thai Chi Bang DC Xét nghiệm Độc chất 8
10/21/2007 Dang Minh Bang DC Xét nghiệm Độc chất 8
10/24/2007 Dang Van Ben LH Xét nghiệm Lý hoá 9
10/21/2007 Nguyen Thanh Cao LH Xét nghiệm Lý hoá 10
10/21/2007 Lam Van Cuong LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/21/2007 Truong Minh Thai LH Xét nghiệm Lý hoá 5
10/21/2007 Bui Van Hai DC Xét nghiệm Độc chất 4
10/29/2007 Nguyen Huu Hau DC Xét nghiệm Độc chất 4
10/30/2007 Vo Van Hong DC Xét nghiệm Độc chất 2
Tỉ giá 16,200
BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM

Đơn giá USD/mẫu Thành tiền Mã XN Loại xét nghiệm


VS Xét nghiệm Vi sinh
LH Xét nghiệm Lý hoá
DC Xét nghiệm Độc chất

BẢNG THỒNG KÊ

và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM Loại xét nghiệm Số lần


và BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM
Xét nghiệm Vi sinh
Xét nghiệm Lý hoá
á Xét nghiệm Độc chất

ghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần


nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số lần
nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền
t nghiệm, kết qủa ghi vào cột Số tiền

sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét


sánh Số tiền thu phí theo từng Loại xét

-
Í XÉT NGHIỆM

Đơn giá USD/mẫu


15
15
60

BẢNG THỒNG KÊ

Số tiền
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2007
LỚP 12A5

TT Họ tên Số BD Văn Vật lý Sử Hoá Toán Ngoại ngữ Tổng điểm


1 Tran Thanh Hiep 020006 5.0 5.0 5.5 5.5 4.5 3.5
2 Le Cong Trieu 020014 6.0 7.5 8.0 7.0 4.0 4.5
3 Nguyen Thi Kieu 020021 5.5 5.0 7.0 5.5 2.0 3.5
4 Tran Bach Lan 020025 6.0 6.0 5.0 6.5 5.5 4.0
5 Nguyen Thi My Tuyen Câu Hỏi:
020027
Câu Hỏi:5.5 5.0 7.0 6.5 7.5 4.5
6 Le Thi Diem Ai 020041 5.0 4.0 5.5 4.5 4.5 2.5
Câu 1: Tính Tổng điểm: Tổng điểm = Văn + Vật lý + Sử + Hoá + Toán + Ngoại ngữ
7 Truong Vu Linh Câu
0200441: Tính
5.5 Tổng7.0điểm: Tổng
8.5 8.0 điểm = Văn
8.5 + Vật
3.5lý + Sử + Hoá + Toán + Ngoại ngữ
8 Phan Thuy An 020064 5.5cột Kết
Câu 2: Tính 6.5quả:7.0 9.5 0.0 3.5
Câu 2: Tính cột Kết quả:
9 Le Hong Giang 020048 Nếu
Nếu
Tổng điểm
4.0Tổng 5.5
>=30
5.0 vàvà4.5
điểm >=30
không có
không6.5
môn nào4.0
có môn nào
bị điểm 0 thì kết quả = "Đậu"
bị điểm 0 thì kết quả = "Đậu"
10 Nguyen Thi Lung Ngược
020051 Ngược lại Kết
5.0 lại 4.0 quả ="Rớt"
5.0 5.5 3.5 4.0
Kết quả ="Rớt"
11 Nguyen Thi Ngoc Anh 020046 HD:
HD:
IF( AND(TONG>=30,
7.0 6.5 6.5 7.5 MIN(CAC
IF( AND(TONG>=30, 8.0
MIN(CAC
MON)>0),
5.0
MON)>0),
"DAU","ROT")
"DAU","ROT")
Câu 3: Thống kê Số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt, kết quả ghi vào cột Số lượng của
12 Le Hoang Hai Câu 3: Thống
020058 BẢNG kê
0.0 THỐNG Số thí
6.0 KÊ sinh Đậu,
8.5 9.5 10.0Số thí sinh Rớt,
4.0 kết quả ghi vào cột Số lượng của
13 Ly Yen Minh 020098 BẢNG6.0 THỐNG3.5 KÊ 5.5
2.0 5.0 2.0
14 Tran Hoang Minh 020091
Câu 4: Từ 3.5
BẢNG3.0 THỐNG 7.0KÊ,3.5 4.0Tỉ lệ (%)
Tính cột 3.5số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt
Câu 4: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Tính cột Tỉ lệ (%) số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt
15 Lam Quoc Nam 020103 5.0 4.5 1.5 7.0 2.5 3.0
16 Truong Huynh Ngoc 020118 5.0 2.0 2.0 6.5 5.0 5.0
17 Tran Thi Ngoc Quyen 020128 5.5 5.0 5.0 5.5 6.5 3.0
18 Le Thanh Tam 020149 5.5 4.0 6.0 2.5 4.5 3.0
19 Bui Van Dang 020154 5.5 6.5 1.5 4.5 2.0 3.5
20 Thai Thanh Duợc 020155 7.5 6.0 7.0 5.5 4.5 4.5
21 Nguyen Khiet Tam 020163 4.0 3.5 5.0 2.0 4.5 2.5
22 Nguyen Quoc Thai 020172 4.5 3.0 7.5 3.5 4.5 2.5
23 Pham Thu Thao 020168 6.5 8.5 9.5 6.0 6.5 4.0
24 Le Thi My Hanh 020183 7.0 7.0 7.5 5.5 7.0 4.5
25 Tran Huu Thong 020190 6.5 7.5 7.0 6.0 9.0 3.0
26 Nguyen Kim Hang 020197 5.0 4.5 8.0 5.5 4.5 5.5
27 Vo Thi Thu 020209 5.0 4.5 2.0 3.5 0.5 3.5
28 Huynh Thi Anh Hong 020266 5.0 4.0 2.0 5.0 1.5 5.0
29 Nguyen Minh Tri 020278 4.0 3.5 3.5 4.0 1.5 3.0
30 Vo Viet Ngan 020283 3.0 3.0 4.0 4.0 1.5 3.0
31 Huynh Thi Cam Van 020289 5.0 6.0 5.0 6.0 2.5 3.5
32 Tran Le Vinh 020320 3.0 4.0 8.0 9.0 3.0 3.5
33 Dao Thi Hong Xuyen 020303 5.0 5.0 7.0 6.0 1.0 3.0
34 Nguyen Thuy Linh 020322 7.0 4.0 4.0 5.0 2.0 5.0
35 Dinh Van Binh 020324 4.0 4.0 6.0 3.5 2.0 4.0
36 Pham Minh Nga 020365 5.0 3.0 5.0 3.0 4.0 3.0
37 Nguyen Van Ay 020362 3.5 4.0 3.0 7.5 3.5 3.0
38 Nguyen Thanh Thuy 020387 4.0 4.5 5.0 4.5 5.0 3.0
39 Tran Thi Thuy Hang 020384 4.0 2.5 5.0 4.5 2.0 5.0
40 Tran Hoang Dung 020399 6.0 4.0 8.0 6.0 2.5 4.0
41 Nguyen Thi My Duyen 020398 5.5 7.5 6.5 8.5 2.5 4.0
42 Tran Hong Duc 020400 5.0 8.0 9.0 5.0 6.0 4.0
43 Tran Thi Nhung Em 020412 6.0 6.0 5.5 6.5 3.0 4.5
44 Phan Ha 020411 5.5 4.5 4.0 5.0 3.5 5.5
45 Truong Thi Kim Hai 020037 5.0 3.0 7.0 8.0 6.0 4.5
BẢNG THỐNG KÊ

Kết quả Mục thống kê Số lượng Tỉ lệ (%)


Số thí sinh đậu
Số thí sinh rớt

+ Hoá + Toán + Ngoại ngữ


ử + Hoá + Toán + Ngoại ngữ

m 0 thì kết quả = "Đậu"


m 0 thì kết quả = "Đậu"
"DAU","ROT")
), "DAU","ROT")
uả ghi vào cột Số lượng của
quả ghi vào cột Số lượng của

sinh Đậu, Số thí sinh Rớt


í sinh Đậu, Số thí sinh Rớt
DANH SACH CHI TRA TIEN LUONG
Thang 5/2007 Luong toi thieu

Ma Bac He so Tien
TT Ho ten Ten ngach
ngach luong luong Luong
1 Le Thanh Nhan 15.110 5 5.76
2 Le Thanh Phong 15.110 3 5.08
3 Le Dao Phung 15.110 3 5.08
4 Nguyen Anh Tuan 15.110 3 5.08
5 Le Tan Dau 15.111 9 4.98
6 Tran Van Mo 15.110 1 4.40
7 Pham Huu Toan 15.110 1 4.40
8 Van Tien Thinh 15.110 2 4.74
Câu Hỏi:
9 Vo Van Diep Câu Hỏi: 15.111 3 3.00
10 Ta Thanh Do Câu 1: Điền15.111 3
cột Ten ngach dựa vào cột Ma ngạch và DANH 3.00 MUC TEN NGACH
Câu 1: Điền cột Ten ngach dựa vào cột Ma ngạch và DANH MUC TEN NGACH
11 Trang Anh Dong 15.111 4 3.33
12 Câu
Nguyen Minh Duc 2: Tính cột Tien luong như sau: Tien luong = He so luong * Luong toi thieu
Câu 2: Tính15.111
cột Tien luong như sau: Tien luong 2 = He so 2.67
luong * Luong toi thieu
13 Dao Tuan Anh Trong13.096
đó: Luong toi thieu cho trong ô I25 2.66
Trong đó: Luong toi thieu cho trong ô I2
14 Le Huu Tri
Câu 3: Tính15.110
cột Tien PCUD (phụ cấp ưu đãi) như 6 sau: 6.10
15 Câu 3: Tính
Duong Van Trong + Nếu15.110 cột Tien PCUD (phụ cấp ưu đãi) 6nhưhoặc
sau: 6.10
Ma ngach là "15.110" hoặc "15.111" "15.113" thì Tien PCUD = 25%*Tien lu
Le Thai Dung + Nếu Ma ngach là "15.110" hoặc "15.111" hoặc "15.113" thì Tien PCUD = 25%*Tien
16 + Các15.111
trường hợp khác thì Tien PCUD =70 4.32
+ Các trường hợp khác thì Tien PCUD = 0
17 Tran Quang Vinh HD: IF (OR(A,B,C), TINH, 0)
HD:15.110
IF (OR(A,B,C), TINH, 0) 3 5.08
18 Câu
Nguyen Van Dung 4: Tính cột Tong
15.111 cong = Tien luong + Tien PCUD
9 PCUD4.98
Câu 4: Tính cột Tong cong = Tien luong + Tien
19 Pham Thanh Dung 15.111 9 4.98
20 Le Thi My Dung 15.111 9 4.98
21 Luong Hong Kep 15.113 8 4.65
22 Hua Phuoc Le 15.113 8 4.65
23 Vo Le Chi Thien 01.007 9 3.09
24 Mai Hai Au 13.096 9 3.46
25 Nguyen Hoang Long 01.002 1 4.40
26 Nguyen Thi Thanh 01.006 12 3.48
27 Thai Viet Hung 15.111 3 3.00
28 Vu Van Hung 15.111 2 2.67
29 Dinh Van Hung 15.111 2 2.67
30 Tran Thi Lan Huong 15.111 2 2.67
31 Tran Tuan Kiet 15.111 2 2.67
32 Pham Hong Lac 15.111 2 2.67
33 Le Van Lam 15.111 2 2.67
34 Huynh Thien Liem 15.111 2 2.67
35 Tran Hoang Minh 15.111 2 2.67
36 Tran Thi Bich Nga 15.111 2 2.67
37 Le Thanh Nguon 15.111 2 2.67
38 Phan Minh Hien Triet 01.009 4 1.54
39 Ngo Tu Trong 01.009 1 1.00
40 Luu Hoang Lo 17.171 2 2.06
41 Le Hoang Phong 15.111 2 2.67
42 Nguyen Thanh Phong 15.111 2 2.67
43 Vo Linh Phuong 15.111 2 2.67
44 Phung Thai Son 15.111 2 2.67
45 Pham Tan Truong Son 15.111 2 2.67
46 Nguyen Viet Trung 01.011 4 2.04
47 Le Minh Su 15.111 2 2.67
48 Truong Anh Tuan 01.011 4 2.04
49 Huynh Thanh Tam 15.111 2 2.67
50 Ho Quang Tan 15.111 2 2.67
51 Tran Quoc Thang 15.111 2 2.67
52 Truong Viet Thanh 15.111 2 2.67
53 Nguyen Van Thien 15.111 2 2.67
54 Vuong Tien Dung 15.113 2 2.67
55 Tran Thu Ha 15.113 2 2.67
56 Truong Dinh Hao 15.113 2 2.67
57 Phan The Linh 15.113 3 3.00
58 Lien Chi Hien 15.113 3 3.00
59 Le Thanh Mai 01.003 2 2.67
60 Ha Quoc Toan 15.111 2 2.67
61 Huynh Van Trim 15.111 2 2.67
62 Vo Van Trong 15.111 2 2.67
63 Pham Thanh Trung 15.111 2 2.67
64 Bui Minh Tung 15.111 2 2.67
65 Bui Thi Dong Xuan 15.111 2 2.67
66 Vo Minh Chau 15.111 2 2.67
67 Phan Minh Dien 15.111 2 2.67
68 Vo Minh Hoang 15.111 1 2.34
69 Bui Van Hoc 15.111 2 2.67
70 Le Thai Hanh 15.111 2 2.67
71 Ngo The Hien 15.113 2 2.67
72 Thai Chi Bang 13.092 2 2.67
73 Dang Minh Bang 13.092 2 2.67
74 Dang Van Ben 13.092 2 2.67
75 Nguyen Thanh Cao 13.092 2 2.67
76 Lam Van Cuong 13.092 2 2.67
77 Truong Minh Thai 01.003 1 2.34
78 Bui Van Hai 15.111 1 2.34
79 Nguyen Huu Hau 15.111 1 2.34
80 Vo Van Hong 15.111 1 2.34
81 Tran Quang Khai 15.111 1 2.34
82 Nguyen Vinh Minh Lam 15.111 1 2.34
83 Huynh Van Thuong 13.095 1 2.34
84 Nguyen Van Luan 15.111 1 2.34
85 Nguyen Van Lam 15.111 1 2.34
86 Truong Hong Phuoc 15.111 1 2.34
87 Huynh Van Si 15.111 1 2.34
88 Nguyen Van Sau 15.111 1 2.34
89 Nguyen Quyet Thang 15.111 1 2.34
90 Duong Van Tuyen 15.111 1 2.34
91 Cao Minh Thanh 15.111 1 2.34
92 Nguyan Ba Tuan 01.011 2 1.68
93 Nguyen Cuc Xuan 06.031 1 2.34
94 Nguyen Hong Van 15.111 1 2.34
95 Dao Quang Vinh 15.111 1 2.34
96 Huynh Anh Tuan 15.111 1 2.34
97 Nguyen Ha Hoang An 15.111 1 2.34
98 Danh Hiep 15.113 1 2.34
99 Nguyen Tan Hong 15.113 1 2.34
100 Nguyan Khac Huy 15.113 1 2.34
Luong toi thieu 450,000 DANH MUC TEN NGACH

Ma
Tien PCUD Tong cong Ten ngach
ngach
13.092 Nghien cuu vien
13.095 Ky su
13.096 Ky thuat vien
15.111 Giang vien
15.113 GV Trung hoc
17.171 Thu vien vien TC
01.002 Chuyen vien chinh
01.003 Chuyen vien
01.006 Nhan vien danh may
C TEN NGACH 01.007 Nhan vien ky thuat
UC TEN NGACH
01.008 NV Van thu - DT
Luong toi thieu 01.009 Nhan vien phuc vu
* Luong toi thieu
01.010 Lai xe co quan
01.011 Nhan vien Bao ve
hì Tien PCUD = 25%*Tien luong 06.031 Ke toan vien
thì Tien PCUD = 25%*Tien luong
15.110 Giang vien chinh
17.170 Thu vien vien
BANG DON GIA
Ma hang Ten hang Số hộp/thùng Don gia si Don gia le
YC Sua Chua Dua 12 2,000 2,300
YD Sua Chua Chanh 24 2,400 2,700
YS Sua Chua Dau 48 2,200 2,500
YT Sua Tuoi Tiet Trung 36 2,600 3,000
YV Sua Chua Vai 60 2,300 2,500

Cua Hang VinaMilk So 1 BAO CAO DOANH THU


Quy II/2007

TT Ngay xuat Ma hang Ten hang Tong so hop So thung So hop le


12 5/10/2007 YD09D 349
2 5/10/2007 YD09D 325
13 5/15/2007 YS10D 480
3 5/15/2007 YS10D 456
17 6/3/2007 YS15A 183
7 6/3/2007 YS15A 159
14 5/22/2007 YC11B 2,154
4 5/22/2007 YC11B 2,130
15 5/29/2007 YC13E 1,369
5 5/29/2007 YC13E 1,345
11 5/7/2007 YC08A 152
1 5/7/2007 YC08A 128
16 6/1/2007 YV14A 1,000
6 6/1/2007 YV14A 976
20 6/20/2007 YV18E 474
10 6/20/2007 YV18E 450
18 6/9/2007 YT16E 1,283
8 6/9/2007 YT16E 1,259
19 6/14/2007 YT17B 556
9 6/14/2007 YT17B 532
Tong Cong 15,760 - -

32
13
BẢNG THỐNG KÊ
Ten hang So thùng Hop le So hoa don
Sua Chua Dua
Sua Chua Chanh
Sua Chua Dau
Sua Tuoi Tiet Trung
Sua Chua Vai
0 0 0

Thanh Tien Câu Hỏi:


Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào 2 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON
Câu 1: Điền cột Ten Hang biết rằng Ten Hang dựa vào 2 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON
Câu 2: Tính cột So thung (Số thùng), dựa vào cột Tổng số hộp và cột số hộp/thùng cho trong BA
Câu 2: Tính cột So thung (Số thùng), dựa vào cột Tổng số hộp và cột số hộp/thùng cho trong BA
DON GIA (LƯU Ý: Số thùng phải là số nguyên).
DON GIA (LƯU Ý: Số thùng phải là số nguyên).
Câu 3: Tính cột So hop le (Số hộp lẻ) là số hộp còn lại sau khi trừ số hộp đã đóng thùng
Câu 3: Tính cột So hop le (Số hộp lẻ) là số hộp còn lại sau khi trừ số hộp đã đóng thùng
HD: =MOD( E13/ VLOOKUP(...) )
HD: =MOD( E13/ VLOOKUP(...) )
Câu 4: Tính cột Thanh Tien
Câu 4: Tính cột Thanh Tien
Thanh Tien = (So thung*Don gia si)+(So hop le*Don gia le)
Thanh Tien = (So thung*Don gia si)+(So hop le*Don gia le)
Trong đó Don gia si và Don gia le dựa vào 2 ký tự đầu của Ma Ma hàng và BANG DON G
Trong đó Don gia si và Don gia le dựa vào 2 ký tự đầu của Ma Ma hàng và BANG DON
Câu 5: Tính tổng cộng cột số thùng (So thung) theo Ten hang và tổng cộng cột số hộp lẻ (So hop L
Câu 5: Tính tổng cộng cột số thùng (So thung) theo Ten hang và tổng cộng cột số hộp lẻ (So hop
ten hang , kết quả ghi vào ô tương ứng của BẢNG THỐNG KÊ
ten hang , kết quả ghi vào ô tương ứng của BẢNG THỐNG KÊ
Câu 6: Đếm So Hoa Don (Số Hoá Đơn) theo Ten hang, kết quả ghi vào ô tương tứng của BẢNG
Câu 6: Đếm So Hoa Don (Số Hoá Đơn) theo Ten hang, kết quả ghi vào ô tương tứng của BẢNG
THỐNG KÊ.
THỐNG KÊ.
Câu 7: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn So hoa don theo Ten hang, tác
Câu 7: Từ BẢNG THỐNG KÊ, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn So hoa don theo Ten hang, t
có % nhỏ nhất
có % nhỏ nhất

-
Ma hang và BANG DON GIA
a Ma hang và BANG DON GIA
ố hộp/thùng cho trong BANG
số hộp/thùng cho trong BANG

p đã đóng thùng
ộp đã đóng thùng

Ma hàng và BANG DON GIA


Ma hàng và BANG DON GIA
ộng cột số hộp lẻ (So hop Le) theo
cộng cột số hộp lẻ (So hop Le) theo

ô tương tứng của BẢNG


o ô tương tứng của BẢNG

hoa don theo Ten hang, tách múi


hoa don theo Ten hang, tách múi
BANG DON GIA BANG THONG KE
Ma Hang Ten Hang Don Gia Mua Ten Hang So Luong
D Duong 4050 Duong
G Gao 3200 Gao
M Me 4000 Me
N Nep 3500 Nep

CH Thuc Pham BAO CAO BAN HANG


THANG 01/97

So TT Ma Hang Ten Hang So Luong Don Gia Ban Don Gia Mua Tien Lai
1 G2A 200 3,500
2 M1A 350 4,400
3 N1B 400 4,000
4 M1C 400 4,380
5 D2B 50 4,350
6 G2B 700 3,300
7 D2A 90 4,500
8 N1C 250 4,700
9 G1B 450 3,500
10 D1A 150 4,350
11 G2A 250 3,400
12 M1A 400 4,380
13 N1B 450 3,800
14 M1C 450 4,380
15 D2B 100 4,350
16 G2B 750 3,900
17 D2A 140 4,400
18 N1C 300 4,500
19 G1B 500 3,500
20 D1A 200 4,450
21 D1A 200 4,450
Tong Cong 6,780 86,490 - -
G THONG KE
Tien Lai

Câu Hỏi:
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 1: Điền cột Ten Hang dựa vào 1 ký tự đầu của Ma hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 2: Tính cột Don Gia Mua dựa vào cột Ten Hang và BANG DON GIA
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 3: Tính cột Tien Lai = So Luong * Don Gia Ban - So Luong * Don Gia Mua
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong,
Câu 4: Tính tổng cộng cột So Luong, Tien Lai theo Ten hang kết quả ghi vào cột So Luong,
Tien lai của BANG THONG KE
Tien lai của BANG THONG KE
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
Câu 5: Từ BANG THONG KE, Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Tien Lai theo Ten hang
A
A

So Luong,
So Luong,

Ten hang
o Ten hang
BÁO CÁO THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
Diệt côn trùng Tỉ giá
Tháng 7/2007

Ngày Tên chủ hàng Loại phương tiện Đơn vị tính Số lượng Đơn giá USD
7/1/2007 Phan The Linh Ô tô chở hàng Xe 2
7/2/2007 Truong Viet Thanh Tàu hoả Toa 10
7/3/2007 Nguyen Van Thien Tàu biển M3 20
7/3/2007 Vuong Tien Dung Kho hàng M3 25
7/3/2007 TranCâu
Thu Ha
hỏi: Container 40 fit Container 5
Câu hỏi:
7/6/2007 Câu
Truong 1: Điền cột Đơn giá USD dựa vào cột Loại phương tiện và BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH
CâuDinh
1: ĐiềnHaocột Đơn giá
Container
USD dựa 20vào
fit cột Loại
Container
phương tiện và10BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH
7/7/2007 TranCâu
Quoc Thang
2: Tính = Số lượng * Đơn giáToa
Tàu hoả
cột Thành Tiền USD * Tỉ giá 15
Câu 2: Tính cột Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá USD * Tỉ giá
7/8/2007 Lien Chi Hien
Trong đó Tỉ giá cho
Trong đó Tỉ giá Tàu
trong
hoả ô ôG2
cho trong G2 Toa 12
7/8/2007 Le Thanh Mai Kho hàng M3 30
Câu 3: a. Đếm số lần diệt côn trùng theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số
7/10/2007 Câu 3:
Ha Quoc Toan a. Đếm số lần diệt côn trùng theo từng Loại
Xe phương 5tiện, kết qủa ghi vào cột Số
lần của BẢNGÔ tô chở KÊ.
THỐNG hàng
lần của BẢNG THỐNG KÊ.
7/11/2007 Huynh Van b. Trim
Tính Tổng Thành tiền theo từng Loại phương tiện, kết qủa ghi vào cột Số tiền
Tàu hoả
b. Tính Tổng Thành tiền theo từng Loại Toa phương tiện,12 kết qủa ghi vào cột Số tiền
của BẢNG THỐNG KÊ.
7/12/2007 Vo Van Trong của BẢNG THỐNG
Tàu biển KÊ. M3 20
7/13/2007 PhamCâu
Thanh
Câu 4: Từ
4: Từ Trung
BẢNG THỐNG
BẢNG THỐNG KhoKÊ,
KÊ,hàngvẽ biểu đồ ColumnM3
vẽ biểu đồ Column để so sánh Số
để so sánh Số 25lần thu phí theo từng Loại
lần thu phí theo từng Loại
phương tiện
7/13/2007 Bui Minh Tung
phương tiện Tàu hoả Toa 8
7/13/2007 Bui Thi Dong Xuan Tàu biển M3 30
7/13/2007 Vo Minh Chau Kho hàng M3 40
7/17/2007 Phan Minh Dien Container 40 fit Container 15
7/13/2007 Vo Minh Hoang Tàu biển M3 35
7/19/2007 Bui Van Hoc Kho hàng M3 30
7/20/2007 Le Thai Hanh Container 40 fit Container 10
7/20/2007 Ngo The Hien Container 20 fit Container 12
7/22/2007 Thai Chi Bang Tàu hoả Toa 15
7/23/2007 Dang Minh Bang Tàu biển M3 50
7/24/2007 Dang Van Ben Kho hàng M3 32
7/24/2007 Nguyen Thanh Cao Ô tô chở hàng Xe 5
7/24/2007 Lam Van Cuong Tàu hoả Toa 14
7/27/2007 Truong Minh Thai Container 20 fit Container 20
7/28/2007 Bui Van Hai Tàu biển M3 30
7/28/2007 Nguyen Huu Hau Kho hàng M3 15
7/30/2007 Vo Van Hong Tàu hoả Toa 15
16,200
BẢNG LỆ PHÍ KIỂM DỊCH

Thành tiền Loại phương tiện Đơn vị tính Đơn giá USD
Ô tô chở hàng Xe 3
Tàu hoả Toa 6
Tàu biển M3 0.3
Kho hàng M 3
0.1
Container 40 fit Container 22
PHÍ KIỂM DỊCH Container 20 fit Container 11
PHÍ KIỂM DỊCH

a ghi vào cột Số


BẢNG THÔNG KÊ
ủa ghi vào cột Số
vào cột Số tiền Loại phương tiện Số lần Số tiền
i vào cột Số tiền
Ô tô chở hàng
theo từng Loại Tàu hoả
hí theo từng Loại
Tàu biển
Kho hàng
Container 40 fit
Container 20 fit
0 -

BIEU DO SO SANH THU DIET PHI CON TRUNG


9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ô tô chở Tàu hoả Tàu biển Kho hàng Container 40 Container 20
- hàng fit fit
Bang Gia Cuoc (Don vi tinh: USD/Kg) BANG THONG KE
Gia cuoc (USD/Kg) Quoc gia So Buu Pham
Ma Quoc gia Gia 1 Gia 2 America
A America $12 $11 Canada
C Canada $10 $9 England
E England $11 $10 France
F France $11 $10
BANG TINH CUOC PHI BUU PHAM

STT Ma Quoc Gia Khoi Luong Ngay Goi Ngay Phat Bao Dam Cuoc Phi Phu Thu
1 EG 11 11/13/95 11/20/95 X
2 CN 10 11/01/95 11/07/95
3 FG 13 11/11/95 11/14/95 X
4 AG 13 11/12/95 11/13/95 X
5 AG 10 11/08/95 11/15/95 X
6 EG 14 11/10/95 11/21/95 X
7 AG 13 11/02/95 11/20/95 X
8 CG 18 11/13/95 11/26/95 X
9 CN 2 11/08/95 11/10/95
10 FN 17 11/05/95 11/19/95
11 EG 4 11/14/95 11/27/95 X
12 FG 13 11/14/95 11/28/95 X
13 EG 4 11/05/95 11/18/95 X
14 FN 7 11/09/95 11/24/95
15 EN 7 11/03/95 11/07/95
16 CG 19 11/01/95 11/01/95 X
17 EG 17 11/14/95 12/01/95 X
18 FG 21 11/03/95 11/10/95 X
19 EN 20 11/14/95 11/29/95
20 FN 21 11/08/95 11/22/95
21 AN 18 11/03/95 11/12/95
22 FN 18 11/05/95 11/24/95
23 AG 15 11/09/95 11/26/95 X
TONG CONG
Tong Cong

Câu Hỏi:
Câu Hỏi:
Câu 1: Điền cột Quoc Gia dựa vào 1 ký tự đầu của cột Ma và Bang Gia Cuoc
U PHAM Câu 1: Điền cột Quoc Gia dựa vào 1 ký tự đầu của cột Ma và Bang Gia Cuoc
Câu 2: Dùng chữ X ghi vào cột Bao Dam nếu ký tự cuối của Ma là "G", ngược lại thì để
Câu 2: Dùng chữ X ghi vào cột Bao Dam nếu ký tự cuối của Ma là "G", ngược lại thì đ
Hoan Tra Tong Cong
Câu 3: Tính cột Cuoc Phi
Câu 3: Tính cột Cuoc Phi
Cuoc Phi = Khoi Luong * Gia Cuoc
Cuoc Phi = Khoi Luong * Gia Cuoc
Trong đó Gia Cuoc cho trong Bang Gia Cuoc phục thuộc vào cột Quc Gia.
Trong đó Gia Cuoc cho trong Bang Gia Cuoc phục thuộc vào cột Quc Gia.
Biết rằng, Nếu Khoi Luong >=10 thì Gia Cuoc là Gia 1
Biết rằng, Nếu Khoi Luong >=10 thì Gia Cuoc là Gia 1
Nguợc lại thì Gia Cuoc là Gia 2
Nguợc lại thì Gia Cuoc là Gia 2
Câu 4: Tính cột Phu Thu
Câu 4: Tính cột Phu Thu
Nếu Cột Bao Dam là "X" thì Phu Thu = 10% * Cuoc Phi
Nếu Cột Bao Dam là "X" thì Phu Thu = 10% * Cuoc Phi
Ngược lại thì Phu Thu = 0
Ngược lại thì Phu Thu = 0
Câu 5: Tính cột Hoan Tra (Hoàn trả)
Câu 5: Tính cột Hoan Tra (Hoàn trả)
Nếu (Ngay Phat - Ngay Goi)>7 thí Hoan Tra = 20% * Cuoc Phi
Nếu (Ngay Phat - Ngay Goi)>7 thí Hoan Tra = 20% * Cuoc Phi
Ngược lại Hoan Tra = 0
Ngược lại Hoan Tra = 0
Câu 6: Tính cột Tong Cong = Cuoc Phi + Phu Thu - Hoan Tra
Câu 6: Tính cột Tong Cong = Cuoc Phi + Phu Thu - Hoan Tra
Câu 7: Dùng hàm COUNTIF để đếm số bưu phẩm theo Quoc Gia
Câu 7: Dùng hàm COUNTIF để đếm số bưu phẩm theo Quoc Gia
Dùng hàm SUMIF để tính Tổng của Tong Cong theo Quoc Gia
Dùng hàm SUMIF để tính Tổng của Tong Cong theo Quoc Gia
và Bang Gia Cuoc
a và Bang Gia Cuoc
ủa Ma là "G", ngược lại thì để trống ("")
của Ma là "G", ngược lại thì để trống ("")

thuộc vào cột Quc Gia.


c thuộc vào cột Quc Gia.
Gia 1
Gia 1

oc Phi
uoc Phi

% * Cuoc Phi
% * Cuoc Phi

Tra
n Tra
uoc Gia
Quoc Gia
o Quoc Gia
eo Quoc Gia
BANG GIA BAN DIEN BANG THONG KE
Don Doi So KW tieu
Muc Dich Su Dung Doi Tuong Ti Le
Gia/KW Tuong thu
Sinh hoat KTX A 627 A
San Xuat B 1012 B
Kinh doanh - Dich vu C 1551 C
Cong
Tong Cong ty Dien Luc BANG KE TIEN DIEN
So Dien Luc ABC Thang 10/2007

So KW
TT Don vi, ca nhan Doi Tuong So Cu So Moi Thanh Tien
tieu thu
1 Phòng B1/01 A 50 250
2 Phòng B1/10 A 73 155
3 Nha an - Trung tam DV C 85 203
4 Phòng B1/02 A 60 145
5 Xuong hoc cu B 105 301
6 Tran Bach Chien B 215 429
7 Nha khach so 1 C 124 321
8 Phòng B1/03 A 112 256
9 Phòng B1/04 A 68 115
10 Nha khach so 4 C 170 435
11 Phòng B1/05 A 120 297
12 Dinh Bach Binh B 176 497
13 Pham Tuan Chin B 20 200
14 Nha khach 01/Sole C 50 300
15 Phòng B1/06 A 60 250
16 Nha khach 02/Sole C 52 300
17 Phòng B1/07 A 60 200
18 Nha khach 03/Sole C 255 300
19 Huynh Trung Thu B 150 350
20 Nha khach 04/Sole C 250 278
21 Bui Hong Thanh B 305 500
22 Nha khach 05/Sole C 400 600
23 Phòng B1/08 A 300 500
24 Phòng B1/09 A 250 350
25 Hoang Thu Hung B 200 354
Tong Cong 0 0
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Câu 1: Tính cột So KW tieu thu
Câu 1: Tính cột So KW tieu thu
So KW tieu thu = So Moi - So Cu
So KW tieu thu = So Moi - So Cu
Câu 2: Tính cột Thanh Tien
Câu 2: Tính cột Thanh Tien
Thanh Tien = So KW tieu thu * Don Gia
Thanh Tien = So KW tieu thu * Don Gia
Trong đó: Don Gia cho trong BANG GIA BAN DIEN và phụ thuộc vào Doi Tuong
Trong đó: Don Gia cho trong BANG GIA BAN DIEN và phụ thuộc vào Doi Tuong
Câu 3: Tính So KW tieu thu theo từng loại Doi Tuong và ghi kết quả vào cột So KW tieu
Câu 3: Tính So KW tieu thu theo từng loại Doi Tuong và ghi kết quả vào cột So KW tieu
thu của BANG THONG KE.
thu của BANG THONG KE.
Câu 4: Từ BANG THONG KE, tính cột Ti Le:
Câu 4: Từ BANG THONG KE, tính cột Ti Le:
Ti Le = So KW tieu thu theo Doi Tuong/Tổng So KW tieu thu
Ti Le = So KW tieu thu theo Doi Tuong/Tổng So KW tieu thu
Câu 5: Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Ti Le theo Doi Tuong
Câu 5: Dùng đồ thị hình PIE-3D biểu diễn Ti Le theo Doi Tuong
BANG GIA QUANG CAO
Loai KH Gia 1 Gia 2 Gia 3
A 10000 30000 50000
B 14000 38000 50000
C 16000 50000 66000

BANG KE KHAI THU TIEN QUANG CAO TRUYEN HINH


Thang 05/2007

TT Ho Ten Loai KH Ngay Loai Gio Thoi Luong (s) Thu Don Gia
1 Tran Thanh Phong A 5/2/2007 01 35
2 Le Nhu Khoa B 5/3/2007 02 55
3 Nguyen Thi Kim Dung C 5/4/2007 03 25
4 Tran Tuan Dung B 5/6/2007 01 60
5 Hoang Thuc Phuong C 5/4/2007 02 50
6 Nguyen Bach Chin C 5/5/2007 02 45
7 Bui Hong Chau B 5/6/2007 01 30
8 Bui Thi Hang B 5/7/2007 01 15
9 Huynh Tuan Nga A 5/8/2007 02 40
10 Le Thuc Thuy A 5/8/2007 03 35
11 Dinh Hoang Hoa A 5/9/2007 01 20
12 Le Thi Chau C 5/10/2007 02 15
13 Huynh Tuan Chin C 5/12/2007 02 60
14 Dinh Bach Binh B 5/13/2007 03 35
15 Pham Tuan Chin C 5/15/2007 01 25
16 Huynh Thien Quoc A 5/16/2007 02 20
17 Hoang Thien Thang A 5/16/2007 03 15
18 Nguyen Bach Chin C 5/17/2007 03 10
19 Bui Hong Chau B 5/18/2007 02 20
20 Bui Thi Hang C 5/19/2007 01 30
21 Huynh Tuan Nga B 5/20/2007 01 25
22 Dinh Nhu Dung C 5/20/2007 01 15
23 Pham Tuan Nga A 5/20/2007 02 20
24 Huynh Trung Thu A 5/21/2007 03 30
25 Nguyen Nhu Nga C 5/22/2007 03 15
26 Bui Hong Thanh B 5/23/2007 02 20
27 Bui Thi Phuong A 5/23/2007 01 25
28 Le Chau Nhu Thuy B 5/26/2007 01 40
29 Phan Thien Hang B 5/28/2007 01 60
30 Hoang Thu Hung B 5/30/2007 02 15
Tong Cong
Thanh Tien

Câu hỏi:
Câu hỏi:
Câu 1: Điền cột Thu (Thứ) dựa vào Ngay quảng cáo như sau:
Câu 1: Điền cột Thu (Thứ) dựa vào Ngay quảng cáo như sau:
+ Nếu WEEKDAY(Ngay) = 1 thì Thu = "Chu Nhat"
+ Nếu WEEKDAY(Ngay) = 1 thì Thu = "Chu Nhat"
+ Nếu WEEKDAY(Ngay) = 7 thì Thu = "Thu Bay"
+ Nếu WEEKDAY(Ngay) = 7 thì Thu = "Thu Bay"
+ Các trường hợp khác thì Thu = "" (rỗng)
+ Các trường hợp khác thì Thu = "" (rỗng)
Câu 2: Tính cột Don Gia dựa vào cột Loai KH (Loại khách hàng), Loai Gio và BANG
Câu 2: Tính cột Don Gia dựa vào cột Loai KH (Loại khách hàng), Loai Gio và BANG
GIA QUANG CAO. Biết rằng:
GIA QUANG CAO. Biết rằng:
+ Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "01" thì lấy Gia 1
+ Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "01" thì lấy Gia 1
+ Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "02" thì lấy Gia 2
+ Nếu Loai Gio (Loại Giờ) = "02" thì lấy Gia 2
+ Các trường hợp khác thì lấy Gia 3
+ Các trường hợp khác thì lấy Gia 3
Câu 3: Tính cột Thanh Tien như sau:
Câu 3: Tính cột Thanh Tien như sau:
+ Nếu Thu = "Chu Nhat" hoặc Thu = "Thu Bay" thì:
+ Nếu Thu = "Chu Nhat" hoặc Thu = "Thu Bay" thì:
Thanh Tien = (Thoi Luong*Don Gia) + (30% * Thoi Luong * Don Gia)
Thanh Tien = (Thoi Luong*Don Gia) + (30% * Thoi Luong * Don Gia)
+ Ngược lại thì Thanh Tien = Thoi Luong * Don Gia
+ Ngược lại thì Thanh Tien = Thoi Luong * Don Gia

-
à BANG
và BANG
Cong ty Du Lich 3V BANG KE TIEN THUE PHONG
Khach san Ngan Sao

So Phong Ngay So Ngay Don Thanh Tien


TT Ten Khach Thue Den Di Thue1 Gia Tien Giam
1 Tran Thanh Phong A01 4/25/1997 5/30/1997
2 Le Nhu Khoa A02 4/27/1997 5/10/1997
3 Nguyen Thi Kim Dung B03 5/1/1997 5/6/1997
4 Tran Tuan Dung C04 5/4/1997 5/10/1997
5 Hoang Thuc Phuong B05 5/10/1997 5/19/1997
6 Nguyen Bach Chin C06 5/12/1997 5/25/1997
7 Bui Hong Chau A07 5/14/1997 5/22/1997
8 Bui Thi Hang B08 6/1/1997 8/21/1997
9 Huynh Tuan Nga B09 8/15/1997 8/27/1997
10 Le Thuc Thuy C10 7/11/1997 9/26/1997
11 Dinh Hoang Hoa A11 7/9/1997 8/15/1997
12 Le Thi Chau C12 5/1/1997 6/13/1997
13 Huynh Tuan Chin A13 6/11/1997 7/7/1997
14 Dinh Bach Binh B14 8/4/1997 9/26/1997
15 Pham Tuan Chin A07 5/14/1997 5/22/1997
16 Huynh Thien Quoc B08 6/1/1997 8/21/1997
17 Hoang Thien Thang B09 8/15/1997 8/27/1997
18 Nguyen Bach Chin C10 7/11/1997 9/26/1997
19 Bui Hong Chau A07 5/14/1997 5/22/1997
20 Bui Thi Hang B08 6/1/1997 8/21/1997
21 Huynh Tuan Nga B09 8/15/1997 8/27/1997
22 Dinh Nhu Dung C10 7/11/1997 9/26/1997
23 Pham Tuan Nga A07 5/14/1997 5/22/1997
24 Huynh Trung Thu B08 6/1/1997 8/21/1997
25 Nguyen Nhu Nga B09 8/15/1997 8/27/1997
26 Bui Hong Thanh C10 7/11/1997 9/26/1997
27 Bui Thi Phuong A11 7/9/1997 8/15/1997
28 Le Chau Nhu Thuy C12 5/1/1997 6/13/1997
29 Phan Thien Hang A13 6/11/1997 7/7/1997
30 Hoang Thu Hung B14 8/4/1997 9/26/1997
Tong Cong 0 0 - -
DK
1
BANG THONG KE
Loai Phong So Ngay Thue Thanh Tien
A* Err:504
B*
C*
0 0

Câu 1: Tính cột So Ngay Thue như sau:


Câu 1: Tính cột So Ngay Thue như sau:
- Nếu Ngay Di = Ngay Den thi So Ngay Thue = 1
- Nếu Ngay Di = Ngay Den thi So Ngay Thue = 1
- Ngược lại: So Ngay Thue = Ngay Di - Ngay Den
- Ngược lại: So Ngay Thue = Ngay Di - Ngay Den
Câu 2: Tính cột Don Gia như sau:
Câu 2: Tính cột Don Gia như sau:
- Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "A" thì Don Gia = 50
- Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "A" thì Don Gia = 50
- Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "B" thì Don Gia = 40
- Nếu 1 ký tự bên trái của Phong Thue = "B" thì Don Gia = 40
- Các trường hợp khác thì Don Gia = 30
- Các trường hợp khác thì Don Gia = 30
Câu 3: Tính cột Thanh Tien
Câu 3: Tính cột Thanh Tien
Thanh Tien = So Ngay Thue * Don Gia
Thanh Tien = So Ngay Thue * Don Gia
Câu 4: Tính cột Tien Giam như sau:
Câu 4: Tính cột Tien Giam như sau:
- Nếu So Ngay Thue > 30 hoặc Thanh Tien > 10000 thì
- Nếu So Ngay Thue > 30 hoặc Thanh Tien > 10000 thì
Tien Giam = 5% * Thanh Tien, nhưng tối đa không được vượt hơn 100
Tien Giam = 5% * Thanh Tien, nhưng tối đa không được vượt hơn 100
- Các trường hợp khác thì Tien Giam = 0
- Các trường hợp khác thì Tien Giam = 0
Câu 5: Tính Tổng So Ngay Thue, Tổng Thanh Tien theo Ký tự đầu của Loai Phong
Câu 5: Tính Tổng So Ngay Thue, Tổng Thanh Tien theo Ký tự đầu của Loai Phong
Câu 6: Sử dụng Biểu đồ PIE-3D biểu diễn So Ngay Thue theo Loai Phong
Câu 6: Sử dụng Biểu đồ PIE-3D biểu diễn So Ngay Thue theo Loai Phong
BANG THEO DOI TRA TIEN BOI THUONG TAI NAN LAO DONG

Muc Suy Giam (%) So Thang Duoc Huong


So TT Ho Ten He So LG Tien PC
Lan 1 Lan 2 Lan 1
1 NGUYEN HOANG NGUYEN 3.06 200,000 15 60
2 PHAM THANH PHUONG 1.86 200,000 25 60
3 LE THANH PHIEU 1.86 200,000 3 42
4 PHAM THANH SIEU 2.34 168,000 45 45
5 LE DANG THIEN AN 1.86 200,000 18 28
6 Câu hỏi:
TRINH QUANG DU Câu hỏi: 2.10 142,000 4 70
Lưu ý các từ: Muc Suy Giam Lan 1 (Mức suy giảm sức lao động lần 1)
7 Lưu ý các từ: 1.86 Muc Suy Giam Lan 1 (Mức suy giảm57 sức lao động lần 1)
DINH VAN NAM So Thang Duoc Huong Lan24
104,000 1 (Số tháng được hưởng lần 1)
So Thang Duoc Huong Lan 1 (Số tháng được hưởng lần 1)
8 NGUYEN THANH TUAN 1.86 196,000 6 50
9 Câu 1: Tính cột
NGUYEN HUU HOAI Câu 1: Tính cột1.86So Thang Duoc Huong
82,000 Lan 1 như sau:
28 1 như sau:70
So Thang Duoc Huong Lan
- Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=5 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 0
10 TRAN NGOC LIET - Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=5 thì:
15So Thang Duoc Huong Lan 1 = 0
79 Huong
- Nếu Muc1.86 Suy Giam Lan150,000
1 <=10 thì: So Thang Duoc Lan 1 = 1.5
- Nếu Muc Suy Giam Lan 1 <=10 thì: So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5
11 PHAM TUAN NHA - Các trường 2.24hợp khác200,000
thì: 47 100
- Các trường hợp khác thì:
12 So Thang Duoc Huong Lan 1 = 1.5 4 + (Muc Suy45 Giam Lan 1 - 10) * 0.4
LE NGOC BICH So Thang 1.18
Duoc Huong 88,000
Lan 1 = 1.5 + (Muc Suy Giam Lan 1 - 10) * 0.4
13 PHUNG TAN LOC Câu 2: Tính cột 1.00 So Thang Duoc116,000Huong Lan 502 như sau: 24
Câu 2: Tính cột So Thang Duoc Huong Lan 2 như sau:
14 HUA TRONG LUONG - Nếu Muc Suy
1.92 Giam Lan 2 <= Muc Suy
1 Giam Lan
70 1 thì:
- Nếu Muc Suy Giam 44,000
Lan 2 <= Muc Suy Giam Lan 1 thì:
15 So Thang Duoc Huong Lan 2 = 0 35 88
NGUYEN DUY TRUNG So Thang1.53Duoc Huong
172,000Lan 2 = 0
- Ngược lại:
16 -
NGUYEN HOANG TUAN So Thang Ngược lại:
1.35 148,000 96 Suy Giam 100
Duoc Huong Lan 2 = (Muc Lan 2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4
So Thang Duoc Huong Lan 2 = (Muc Suy Giam Lan 2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4
17 TO THANH TUAN 1.53 138,000 95 24
18 Câu 3: Tính cột So Tien Linh: 80 100
TRAN MINH TAO Câu 3: Tính cột1.78 200,000
So Tien Linh:
So Tien Linh = (So Thang Duoc Huong Lan 1 + So Thang Duoc Huong Lan 2)*
19 DUONG THI KIM CHI So Tien Linh = (So Thang
1.78 (He So 106,000 Duoc Huong Lan 1 + So Thang Duoc Huong Lan 2)*
21Thieu + Tien
100
LG * Luong Toi PC)
(He So LG * Luong Toi Thieu + Tien PC)
20 TRAN THIEN TOAN Trong đó: Luong Toi 192,000
1.78 Thieu cho trong 95 ô J1 56
Trong đó: Luong Toi Thieu cho trong ô J1
21 TRAN HOANG TUAN 1.70 200,000 100 100
22 LY NGOC ANH TUAN 1.86 90,000 76 100
23 LE ANH VU 1.86 80,000 7 44
24 NGUYEN THAI BINH 1.86 126,000 8 28
25 NGUYEN HOANG KHUONG 1.86 200,000 52 100
26 PHAM THANH LONG 1.86 166,000 85 77
27 NGUYEN VAN CHINH 1.86 128,000 10 100
28 NGUYEN TRONG SINH 1.86 70,000 100 93
29 HO THANH TRUNG 1.86 196,000 88 41
30 NGO THI TUYET HONG 1.86 170,000 100 99
31 CHAU MINH PHUONG 1.86 88,000 97 35
32 LE ANH TUYEN 1.86 66,000 100 53
33 NGUYEN THANH SON 1.86 200,000 30 59
34 NGUYEN THI LAN QUYEN 1.86 74,000 98 71
35 HUYNH MINH HIEU 1.86 70,000 50 25
36 PHAM HUU HONG KHANH 1.86 72,000 78 68
37 LE TRONG NGHIA 1.78 180,000 25 100
38 THAI THANH NHAN 1.78 200,000 67 86
NAN LAO DONG Luong Toi thieu 450,000

So Thang Duoc Huong


So Tien Linh
Lan 2

động lần 1)
động lần 1)
ưởng lần 1)
hưởng lần 1)

ong Lan 1 = 0
uong Lan 1 = 0
uong Lan 1 = 1.5
Huong Lan 1 = 1.5
an 1 - 10) * 0.4
Lan 1 - 10) * 0.4

:
hì:

- Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4


2 - Muc Suy Giam Lan 1) * 0.4

ng Duoc Huong Lan 2)*


ang Duoc Huong Lan 2)*
)
BẢNG THỐNG KÊ SỐ TIẾT GIẢNG DẠY
Năm học 2006-2007

Số tiết Số tiết
TT Họ tên Chức danh Số tiết vượt
định mức thực giảng

1 Le Cong Trieu Giảng viên 285


2 Nguyen Thi Kieu Giảng viên chính 300
3 Tran Bach Lan Giáo sư 280
4 Nguyen Thi My Tuyen Phó Giáo sư 200
5 Le Thi Diem Ai Tập sự giảng viên 220
6 Truong Vu Linh Giảng viên 350
7 Phan Thuy An Giảng viên chính 250
8 Le Hong Giang Giáo sư 360

9 Nguyen Thi Lung Giảng viên chính 250


10 Nguyen Thi Ngoc Anh Giảng viên 340
Câu hỏi:
Câu hỏi:
11 Le Hoang Hai Giảng viên 300
Câu 1: Tính cột Số tiết định mức dựa vào cột Chức danh và BẢNG ĐỊNH MỨC
CâuLy
12 1: Yen
Tính Minh
cột Số tiết định mức Giảng dựaviên
vào cột Chức danh và BẢNG ĐỊNH400 MỨC
Câu Tran
13 2: TínhHoang
cột SốMinhtiết vượt như Giảng
sau:viên 200
Câu 2: Tính cột Số tiết vượt như sau:
14 Lam- NếuQuoc
- Nếu
Số
SốNam
tiết thực giảng > Số
tiết thực giảngGiảng
tiết
> Số viên
định mức thì:
tiết định mức thì: 300
Số tiết vượt = Số tiết thực giảng - Số tiết định mức
15 Truong Huynh
Số tiết vượt Ngoc
= Số tiết thực
- Ngược lại Số tiết vượt = Giảng
0
giảng
viên-chính
Số tiết định mức 320
- Ngược lại Số tiết vượt
16 Tran Thi Ngoc Quyen Phó Giáo sư = 0 150
Câu
17 3:
Le a. Đếm
Thanh SốTam người theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số người của BẢNG THỐNG KÊ.
Câu 3: a. Đếm Số người theo Phó Chức Giáo
danh,sưkết qủa ghi vào cột Số người của 400 BẢNG THỐNG KÊ.
b. Tính tổng Số tiết vượt theo Chức danh, kết qủa ghi vào cột Số tiết vượt của BẢNG THỐNG KÊ.
18 Bui b. Tính
Van tổng
Dang Số tiết vượt theo Chức
Giảng viên danh, kết qủa ghi vào cột Số tiết
410vượt của BẢNG THỐNG KÊ.
19 Thai Thanh Duợc Giảng viên 310
20 Nguyen Khiet Tam Giảng viên chính 220
21 Nguyen Quoc Thai Giảng viên chính 300
22 Pham Thu Thao Giảng viên chính 400
23 Le Thi My Hanh Giảng viên 200
24 Tran Huu Thong Giảng viên 300
25 Nguyen Kim Hang Giảng viên 320
26 Vo Thi Thu Giảng viên 150
27 Huynh Thi Anh Hong Tập sự giảng viên 170
28 Nguyen Minh Tri Giảng viên chính 410
29 Vo Viet Ngan Phó Giáo sư 310
30 Huynh Thi Cam Van Giảng viên chính 220
31 Tran Le Vinh Giảng viên 400
32 Dao Thi Hong Xuyen Tập sự giảng viên 350
33 Nguyen Thuy Linh Giảng viên 310
34 Dinh Van Binh Giảng viên 220
35 Pham Minh Nga Giảng viên 300
36 Nguyen Van Ay Giảng viên 400
37 Nguyen Thanh Thuy Giảng viên 200
38 Tran Thi Thuy Hang Giảng viên chính 300
39 Tran Hoang Dung Phó Giáo sư 220
40 Nguyen Thi My Duyen Phó Giáo sư 300
41 Tran Hong Duc Tập sự giảng viên 200
42 Tran Thi Nhung Em Giảng viên 200
43 Phan Ha Tập sự giảng viên 300
44 Truong Thi Kim Hai Giảng viên 400
45 Tran Thanh Hiep Giảng viên chính 310
BẢNG ĐỊNH MỨC
Số tiết
Chức danh định
mức
Giảng viên 260
Giảng viên chính 280
Phó Giáo sư 285
Giáo sư 300
Tập sự giảng viên 130

BẢNG THỐNG KÊ

Chức danh Số người Số tiết vượt


Giảng viên
Giảng viên chính
Phó Giáo sư
Giáo sư
Tập sự giảng viên

.
Ê.
ỐNG KÊ.
HỐNG KÊ.
BÁO CÁO THU PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI
Kiểm tra y tế hàng trên xe và cấp giấy chứng nhận
Tháng 7/2007

Ngày Tên chủ xe Biền số Trọng tải (tấn) Số tiền


7/1/2007 Vuong Tien Dung 48F-7848 4
7/2/2007 Truong Viet Thanh 24P-6224 5
7/3/2007 Nguyen Van Thien 43C-5443 8
7/3/2007 Phan The Linh 91G-3591 10
7/3/2007 Tran Thu Ha 15G-8715 12
7/6/2007 Truong Dinh Hao 05P-8805 15
7/7/2007 Câu
Tran Quochỏi:
Thang 15
Câu hỏi: 18P-5818
Câu 1: Tính cột Số tiền theo qui định:
7/8/2007 Câu 1:
Lien Chi Hien Tính cột Số tiền theo qui định:
5 tấn thì Số tiền: 20000 16
- Trọng tải dưới86C-7086
- Trọng tải dưới 5 tấn thì Số tiền: 20000
7/8/2007 -
Le Thanh Mai Trọng tải từ 5 tấn đến gần 10 tấn thì Số tiền: 30000
tấn đến gần 10 tấn thì Số20
- Trọng tải từ 583D-9683 tiền: 30000
- Trọng tải từ 10 tấn đến gần 15 tấn thì Số tiền: 40000
7/10/2007 Ha Quoc Toan - Trọng tải từ 10 tấn đến gần 15 tấn thì Số
87G-9487
- Trọng tải từ 15 tấn trở lên thì Số tiền: 5000010 tiền: 40000
- Trọng tải từ 15 tấn trở lên thì Số tiền: 50000
7/11/2007 Huynh Van Trim 18E-2218 15
Câu 2: a. Đếm Số lượng xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Số lượng xe có Trọng tải
7/12/2007 Vo Van
CâuTrong
2: a. Đếm Số lượng 78F-4678 16 tấn và Số lượng xe có Trọng tải
xe có Trọng tải dưới 15
từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số lượng xe của BẢNG THỐNG KÊ.
7/13/2007 Pham Thanh từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số
15lượng xe của BẢNG THỐNG KÊ.
b. Trung
Tính Tổng số73F-3373
tiền của những xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Tổng Số tiền
b. Tính Tổng số tiền của những xe có Trọng tải dưới 15 tấn và Tổng Số tiền
7/13/2007 Bui Minh Tung của những xe36P-8836
có Trọng tải từ 15 tấn trở20lên, kết quả ghi vào cột Số tiền của
của những xe có Trọng tải từ 15 tấn trở lên, kết quả ghi vào cột Số tiền của
BẢNG THỐNG KÊ.
7/13/2007 Bui Thi Dong Xuan
BẢNG THỐNG KÊ.
92C-4192 5
7/13/2007 Vo Minh Chau
Câu 3: Tử BẢNG THỐNG
Câu 3: Tử BẢNG THỐNG
KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D8so sánh Số tiền theo Loại trọng tải.
75P-3575
KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số tiền theo Loại trọng tải.
7/17/2007 Phan Minh Dien 18P-7218 30
7/13/2007 Vo Minh Hoang 66P-8766 12
7/19/2007 Bui Van Hoc 12C-2612 10
7/20/2007 Le Thai Hanh 68D-5468 15
7/20/2007 Ngo The Hien 59G-7359 20
7/22/2007 Thai Chi Bang 79E-5479 18
7/23/2007 Dang Minh Bang 29F-2929 12
7/24/2007 Dang Van Ben 36F-9836 12
7/24/2007 Nguyen Thanh Cao 08P-3308 10
7/24/2007 Lam Van Cuong 21C-5021 20
7/27/2007 Truong Minh Thai 06P-1606 25
7/28/2007 Bui Van Hai 39P-0539 15
7/28/2007 Nguyen Huu Hau 83R-0883 15
7/30/2007 Vo Van Hong 34R-8834 15
BẢNG THỐNG KÊ
Loại trọng tải Số lượng xe Số tiền
Dưới 15 tấn 7848
Từ 15 tấn trở lên 6224
- 5443
3591
8715
8805
5818
7086
9683
9487
2218
ọng tải
Trọng tải 4678
NG KÊ.
ỐNG KÊ. 3373
Số tiền
g Số tiền
tiền của 8836
ố tiền của
4192
i trọng tải. 3575
ại trọng tải.
7218
8766
2612
5468
7359
5479
2929
9836
3308
5021
1606
0539
0883
8834
BANG TINH GIA TRI HANG NHAP
BANG TEN HANG - DON GIA

Ten Hang
Ma HD Ngay Mua Ten Hang So Luong Thanh Tien Thue
K071 1/15/1997 Vai Kate 120 Vai Kate
S052 2/20/1997 Vai Silk 200 Gam T.Hai
T041 3/10/1997 Vai Tole 150 Vai Tole
K032 4/15/1997 Vai Kate 180 Vai Silk
G062 5/23/1997 Gam T.Hai 250 Vai Xo
X061 6/20/1997 Vai Xo 140
S042 7/12/1997 Vai Silk 180
K102 8/5/1997 Vai Kate 220 Thang
X091 9/6/1997 Vai Xo 150 1
G022 10/11/1997 Gam T.Hai 100 4
Cong 1,690 - - 7
10

BANG THONG KE
Ten Hang
Vai Kate
Câu hỏi Gam T.Hai
Câu hỏi
Vai Tole
Câu 1: Tính Cột Thanh Tien dựa vào cột Ma HD, Ten Hang, So Luong vàVaiBANG
Silk TEN HANG - DON GIA
Câu 1: Tính Cột Thanh Tien dựa vào cột Ma HD, Ten Hang, So Luong và BANG TEN HANG - DON GIA
Thanh Tien = So Luong * Don Gia Vai Xo
Thanh Tien = So Luong * Don Gia
Trong đó:
Trong đó:
- Nếu ký tự cuối của MaHD = "1" thì lấy Don Gia Loai 1
- Nếu ký tự cuối của MaHD = "1" thì lấy Don Gia Loai 1
- Ngược lại thì lấy Don Gia Loai 2
- Ngược lại thì lấy Don Gia Loai 2
Câu 2: Tính cột Thue (Thuế) dựa vào cột Ngay Mua, Thanh Tien và BANG THUE SUAT
Câu 2: Tính cột Thue (Thuế) dựa vào cột Ngay Mua, Thanh Tien và BANG THUE SUAT
Thue = Thanh Tien * Thue Suat
Thue = Thanh Tien * Thue Suat
Trong đó Thue Suat cho trong BANG THUE SUAT và phụ thuộc vào tháng (Month) của cột Ngay Mua
Trong đó Thue Suat cho trong BANG THUE SUAT và phụ thuộc vào tháng (Month) của cột Ngay Mua
Câu 3: Tính Tổng So Luong theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô So Luong cua BANG THONG KE
Câu 3: Tính Tổng So Luong theo Ten Hang, kết quả ghi vào ô So Luong cua BANG THONG KE
Câu 4: Dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn So Luong theo Ten Hang, Tách múi có % nhỏ nhất.
Câu 4: Dùng đồ thị PIE-3D biểu diễn So Luong theo Ten Hang, Tách múi có % nhỏ nhất.
BANG TEN HANG - DON GIA
DON GIA
Loai 1 Loai 2
6500 7000
74500 75000
11500 12000
29500 30000
3000 3500

BANG THUE SUAT


Thue Suat Dien Giai
1.2% Tu thang 1 den thang 3
1.5% Tu thang 4 den thang 6
1.8% Tu thang 7 den thang 9
2.0% Tu thang 10 den thang 12

BANG THONG KE
So Luong

BANG TEN HANG - DON GIA


BANG TEN HANG - DON GIA
0

THUE SUAT
G THUE SUAT
tháng (Month) của cột Ngay Mua
o tháng (Month) của cột Ngay Mua
ua BANG THONG KE
cua BANG THONG KE
% nhỏ nhất.
ó % nhỏ nhất.
DANH SÁCH HỌC VIÊN

TT Họ tên Họ Tên Chữ lót


1 Trieu Quoc Duong Trieu Duong
2 Nguyen Thanh Dien Nguyen Dien
3 Ton Nu Huynh Kim Hang Ton Hang
4 Nguyen Thi Diem Hong Nguyen Hong Câu Hỏi:
Câu Hỏi:
5 Tran Hoang Tran Hoang
6 Nguyen Thi My Duyen Nguyen Duyen SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỂ T
SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỂ
7 Tran Hong Duc Tran Duc
Câu 1: Tách Họ từ cột Họ tên, kế
8 Tran Thi Nhung Em Tran Em Câu 1: Tách Họ từ cột Họ tên, k
9 Phan Ha Phan Ha Câu 2: Tách Tên từ cột Họ tên, k
Câu 2: Tách Tên từ cột Họ tên,
10 Truong Thi Kim Hai Truong Hai
Câu 3: Tách Chữ lót từ cột Họ tê
11 Nguyen Thi Dan Thanh Nguyen Thanh Câu 3: Tách Chữ lót từ cột Họ t
(Ghi chú: Học viên có thể
12 Tran Thanh Hiep Tran Hiep (Ghi chú: Học viên có th
13 Le Cong Trieu Le Trieu
14 Nguyen Thi Kieu Nguyen Kieu
15 Tran Bach Lan Tran Lan
16 Nguyen Thi My Tuyen Nguyen Tuyen
17 Le Thi Diem Ai Le Ai
18 Truong Vu Linh Truong Linh
19 Phan Thuy An Phan An
20 Le Hong Giang Le Giang
21 Nguyen Thi Lung Nguyen Lung
22 Nguyen Thi Ngoc Anh Nguyen Anh
23 Le Hoang Hai Le Hai
24 Ly Yen Minh Ly Minh
25 Tran Hoang Minh Tran Minh
26 Lam Quoc Nam Lam Nam
27 Truong Huynh Ngoc Truong Ngoc
28 Tran Thi Ngoc Quyen Tran Quyen
29 Le Thanh Tam Le Tam
30 Bui Van Dang Bui Dang
31 Thai Thanh Duợc Thai Duợc
32 Nguyen Khiet Tam Nguyen Tam
33 Nguyen Quoc Thai Nguyen Thai
34 Pham Thu Thao Pham Thao
35 Le Thi My Hanh Le Hanh
36 Tran Huu Thong Tran Thong
37 Nguyen Kim Hang Nguyen Hang
38 Vo Thi Thu Vo Thu
39 Huynh Thi Anh Hong Huynh Hong
40 Nguyen Minh Tri Nguyen Tri
41 Vo Viet Ngan Vo Ngan
42 Huynh Thi Cam Van Huynh Van
43 Tran Le Vinh Tran Vinh
44 Dao Thi Hong Xuyen Dao Xuyen
45 Nguyen Thuy Linh Nguyen Linh
Hỏi:
Hỏi:
ỤNG CÔNG THỨC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÂU SAU:
DỤNG CÔNG THỨC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÂU SAU:
: Tách Họ từ cột Họ tên, kết quả ghi vào cột Họ
1: Tách Họ từ cột Họ tên, kết quả ghi vào cột Họ
: Tách Tên từ cột Họ tên, kết quả ghi vào cột Tên
2: Tách Tên từ cột Họ tên, kết quả ghi vào cột Tên
: Tách Chữ lót từ cột Họ tên, kết quả ghi vào cột chữ lót
3: Tách Chữ lót từ cột Họ tên, kết quả ghi vào cột chữ lót
(Ghi chú: Học viên có thể sử dụng kết quả của các cột Họ và cột Tên để làm các ô trung gian)
(Ghi chú: Học viên có thể sử dụng kết quả của các cột Họ và cột Tên để làm các ô trung gian)

You might also like