You are on page 1of 33

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap3.

xls
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN

Ngày
TT Họ Tên Ngày sinh Tuổi C.Vụ LCB PCCV
công
1 Nguyễn Thị Hoa 11/11/1984 39 CV 1200 25 2000
2 Phạm Hoa Liên 12/12/1997 26 GĐ 1600 24 5000
3 Nguyễn Thị Hường 13/01/1987 36 QĐ 1400 26 4000
4 Bùi Văn Nhàn 23/01/1998 25 CV 1200 22 2000
5 Nguyễn Trí Hiệp 24/05/1985 38 TP 1300 27 3000
6 Tổng cộng
7 Bình quân
8 Cao nhất
9 Thấp nhất

1. Tính cột PCCV với cách tính sau:


- Nếu chức vụ là GĐ thì phụ cấp 5000.
- Nếu chức vụ là QĐ thì phụ cấp 4000.
- Nếu chức vụ là TP thì phụ cấp 3000.
- Còn lại phụ cấp là 2000.
2. Tính cột Lương = Lương cơ bản * Ngày công.
3. Tính cột Còn lại = Lương + Phụ cấp – Tạm ứng.
4. Thêm cột N.sinh trước cột C.vụ (biết rằng cột ngày sinh được nhập theo kiểu ký tự), tính tuổi cho
Số ngày công chuẩn : 25

Tạm
Lương Còn lại
ứng
30000 400 31600
38400 500 42900
36400 300 40100
26400 600 27800
35100 400 37700
166300 2200 180100
33260 440 36020
38400 600 42900
26400 300 27800

eo kiểu ký tự), tính tuổi cho các cán bộ trên.


Xếp
STT Tên Đ.Toán Đ.Lý Đ.Hoá ĐTB
Loại Xếp hạng
1.
Hoa 9 9 9 9 Giỏi
1
2.
Liên 8 6 4 6.22 TB
4
3.
Hường 5 7 8 6.44 TB
3
4.
Nhàn 9 7 8 8.22 Khá
2
ĐTB
10

5
9
4 8.22

6.22 6.44
3

0
Hoa Liên Hường Nhàn
BÀI TẬP 5
Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap5.xls

STT Tên Đ.Toán Đ.Lý Đ.Anh ĐTB Đ.Thi vào Tổng Nơi học

1 Hoa 9 9 9 9 33 42 Mỹ
2 Liên 8 6 4 6 33 39 VN
3 Hường 5 7 8 6.67 30 36.67 VN
4 Nhàn 9 7 8 8 22 30 VN
5 Hùng 5 7 9 7 28 35 VN
6 Lan 5 8 7 6.67 31 37.67 VN

Yêu cầu:

1. Tính ĐTB và Tổng = ĐTB + Điểm thi vào của từng người. (làm tròn 2 số thập phân bằng cá
2. Viết công thức chọn những người đi du học Mỹ thoả mãn các điều kiện sau:
- ĐTB trên 8, điểm các môn không dưới 7, Tiếng Anh phải đạt 8.25 trở lên.
- Điểm tổng trên 38.5.
(Điền chữ Mỹ vào cột nơi học cho những người thoả mãn điều kiện trên, còn lại chọn V
3. Cột học bổng được tính như sau:
- Nếu ĐTB>=8, Đ.Thi vào>30 và Đ.Anh>8 thì được 1500000
- Nếu ĐTB>=7, Đ.Thi vào từ 28 đến 30 và Đ.Anh>8 thì được 800000
- Còn lại không xét.
4. Vẽ biểu đồ so sánh ĐTB của các SV trên.
ĐTB
Học bổng
10
9
9
1500000 8
8
Không xét 7 6.67
7
6.67
6
Không xét 6
5
Không xét
4
800000 3
Không xét 2
1
0
Hoa Liên Hường Nhàn Hùng Lan

àm tròn 2 số thập phân bằng cách dùng hàm)


c điều kiện sau:
phải đạt 8.25 trở lên.

iều kiện trên, còn lại chọn VN).

ì được 800000
7
6.67

Hùng Lan
Xếp thứ
STT Tên Ngày sinh Tuổi ĐTB Thưởng Tổng điểm Xếp loại
bậc
1 Hường 05/05/1983 40 5 5 0.75 5.75 TB
2 Hùng 05/05/1983 40 5 5 0.75 5.75 TB
3 Hoa 10/10/1978 45 7.5 4 0.75 8.25 Giỏi
4 Liên 05/05/1983 40 8 3 0.75 8.75 Giỏi
5 Nhàn 05/05/1983 40 9.5 2 0.75 10.25 Giỏi
6 Lan 05/05/1963 60 10 1 0 10 Giỏi

=IF(OR(RIGHT(C6,4)="1978",RIGHT(C
1. Xếp thứ bậc theo chiều giảm dần.
2. Viết công thức điền cum từ “Đi úc” vào cột nơi học cho những người có ĐTB cao nhất, những
3. Thêm 1 cột Ngày sinh (ngày sinh nhập theo kiểu ký tự), thưởng 0.75 điểm vào cột thưởng cho n
4. X.loại cho các SV (theo ĐTB+Thưởng):
Nếu điểm từ 8 trở lên thì loại “Giỏi”
Nếu điểm từ 7 đến dưới 8 thì loại “Khá”
Nếu điểm từ 5 đến dưới 7 thì loại “TB”
Còn lại “Yếu”.
Nơi học

Trong nước
Trong nước
Trong nước
Trong nước
Trong nước
Đi Úc

="1978",RIGHT(C6,4)>"1982"),0.75,0)

ười có ĐTB cao nhất, những người còn lại điền cụm từ “Trong nước”.
75 điểm vào cột thưởng cho những SV sinh năm 78 và sau năm 82 .
BÀI TẬP 7

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap7.xls

STT Họ Tên Toán Lý Hóa Sinh N.Ngữ ĐTB


1 Nguyễn Thị Hoa 7 7 9 9 6 0
2 Phạm Hoa Liên 8 6 9 8 4 0
3 Nguyễn Thị Hường 5 7 9 6 8 7
4 Bùi Văn Nhàn 9 7 6 5 9 7.2

Yêu cầu:

1. Thêm STT vào trước cột Họ đệm và đánh số thứ tự tự động.


2. Tính ĐTB cho từng sinh viên (các môn đều trên 4, N.Ngữ >=7).
3. Thưởng 1 điểm cho những người có ĐTB cao nhất, trừ 0.5 điểm cho những người có ĐTB thấp n
4. Cột học bổng được tính như sau:
- Những sinh viên có ĐTB >=8 và không có môn nào dưới 7 thì được 150000.
- Những sinh viên có ĐTB>=7 và không có môn nào dưới 5 thì được 70000.
- Còn lại cho là 0.
T.Điểm H.Bổng
-0.50 0
-0.50 0
0.00 100000
1.00 100000

hững người có ĐTB thấp nhất.

được 150000.
ược 70000.
BÀI TẬP 8
Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap8.xls

Năm công
1 Họ Tên Tên Ngày sinh GiớiTính Đơn vị
tác
2 Nguyễn Thị Hoa 01/01/1991 9 Nữ V.phòng
3 Phạm Hoa Liên 01/01/1992 8 Nữ V.phòng
4 Nguyễn Thị Hường 01/01/1993 7 Nữ P.Xưởng
5 Bùi Văn Nhàn 01/01/1994 6 Nam V.phòng
6 Nguyễn Trí Hiệp 01/01/1995 5 Nam P.Xưởng
7 Nguyễn Hùng Cường 01/01/1996 4 Nam V.phòng
8 Đỗ Thị Tố Nữ 01/01/1997 3 Nữ P.Xưởng
Lương trung bình:
Yêu cầu:

1. Tính LCB cho từng người biết:


LCB = HSL * Mức lương tối thiểu.(Mức lương tối thiểu=350000 được nhập từ 1 ô bất kỳ)
2. Phụ cấp cho cán bộ được tính như sau:
- Nếu chức vụ là GĐ thì phụ cấp là 150000.
- Nếu chức vụ là TP hoặc QĐ thì phụ cấp 100000.
- Còn lại phụ cấp 50000.
3. Thêm 1 cột Ngày sinh vào trước cột G.Tính (ngày sinh được nhập theo kiểu ký tự).
4. Tính năm công tác của các cán bộ trên (các cán bộ trên đều đi làm từ năm 23 tuổi).
5. Tính Lương trung bình các các cán bộ V.phòng.
8
350000

C.Vụ HSL LCB PCấp Tổng

CV 2.8 980000 50000 1030000


GĐ 4.2 1470000 150000 1620000
QĐ 4 1400000 100000 1500000
CV 3 1050000 50000 1100000
TP 3.4 1190000 100000 1290000
CV 4 1400000 50000 1450000
CV 3.3 1155000 50000 1205000
1313571.43

nhập từ 1 ô bất kỳ)

heo kiểu ký tự).


ừ năm 23 tuổi).
BÀI TẬP 9

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap9.xls

Giới Thực
STT Họ Tên C.Vụ Lương Số con Phụ cấp
tính lĩnh
1 Nguyễn Thị Hoa Nữ CV 1200 1 120 1320
2 Nguyễn Văn Hùng Nam CV 1300 3 65 1365
3 Phạm Hoa Liên Nữ GĐ 1600 3 580 2180
4 Nguyễn Thị Hường Nữ PP 1400 2 440 1840
5 Bùi Văn Nhàn Nữ CV 1200 0 0 1200
6 Nguyễn Trí Hiệp Nam TP 1300 2 530 1830
7 Bùi Văn Nga Nam PGĐ 1500 1 550 2050
Lương trung bình cán bộ là Nữ 1635
Số người dưới 3 con 5
Yêu cầu:

1. Tính cột PCCV với cách tính sau:


Phụ cấp = Phụ cấp chức vụ + Phụ cấp con
Theo qui định phụ cấp chức vụ được tính như sau:
- Nếu chức vụ là GĐ thì phụ cấp được 500.
- Nếu chức vụ là PGĐ hay TP thì phụ cấp 400.
- Nếu chức vụ là PP thì phụ cấp được 300.
- Nếu chức vụ là CV thì phụ cấp được 0.
Qui định về phụ cấp con là: Từ 1 đến 2 con được phụ cấp 10% lương, từ 3 con trở lên phụ cấp 5%.
2. Tính tiền Thực lĩnh=Lương+Phụ cấp.
3. Đến những người dưới 3 con.
4. Tính Lương trung bình cán bộ Nữ.
con trở lên phụ cấp 5%.
BÀI TẬP 10

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap10.xls

KẾT QUẢ THI CUỐI NĂM

TT Tên Ngày sinh Ngày sinh Toán Văn Anh ĐTB Xloại
1 Hoa 01/02/1991 01 - 02 - 1991 7 7 6 6.71 Khá
2 Liên 01/02/1992 01 - 02 - 1992 8 6 4 6.29 TB
3 Hường 01/02/1993 01 - 02 - 1993 5 7 8 6.43 TB
4 Nhàn 01/02/1994 01 - 02 - 1994 9 7 8 8.14 Giỏi
5 Hiệp 01/02/1995 01 - 02 - 1995 5 7 9 6.71 Khá
6 Nga 01/02/1996 01 - 02 - 1996 5 8 7 6.43 TB

Yêu cầu:

1. Tính ĐTB: Toán hệ số 3, Văn hệ số 2, Anh hệ số 2 và làm tròn 2 số lẻ.


2. Xết loại dựa theo tiêu chuẩn sau:
- “Giỏi” nếu ĐTB>=8.0 và không có môn nào dưới 6.5
- “Khá” nếu ĐTB>=6.5 và không có môn nào dưới 5.0.
- “TB” nếu ĐTB>=5.0 và không có môn nào dưới 3.5.
- “Yếu” nếu ĐTB>=3.5 và không có môn nào dưới 2.0.
- “Kém” còn lại.
3. Xếp hạng theo ĐTB.
4. Tách N.sinh dưới dạng xx-xx-19xx (ngày sinh được nhập theo kiểu ký tự)
Xếp
hạng
2
6
4
1
2
4
BÀI TẬP 11
Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap11.xls
Lượng mưa của 3
LƯỢNG MƯA CỦA 3 THÀNH PHỐ LỚN CỦA VN 250 220

18
2008 2009 2010 2011 200 168
Hà nội 125 168 200 150 150 125
112
Huế 112 180 134 180
TP. 100
220 200 150 165
HCM
50

0
2008 200
Yêu cầu:

- Hãy vẽ đồ thị biểu diễn số liệu đã cho.


- Phải thể hiện được tên biểu đồ và các chỉ số phải được thể hiện ở trên các cột trong đồ thị như sa

Chú ý : Xóa cột thừa trong bđ

Biểu đồ lượng mưa 3 thành phố lớn

1000

800
Column 1
lượng mưa

600 Hà Nội
400
400 350
320
Huế
300
200
TP. HCM
168180 180
200 125112 134 150

0
năm
Lượng mưa của 3 TP lớn của VN qua các năm
250 220
200 200
200 180 180
168 165
150 150
134
150 125
112

100

50

0
2008 2009 2010 2011

Hà nội Huế TP. HCM

ác cột trong đồ thị như sau:


BÀI TẬP 12

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap12.xls
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - ĐHQGHN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM TIN HỌC PT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*** --------o0o--------

KẾT QUẢ THI HỌC KỲ 1


Năm học 2003

NĂM MÔN HỌC ĐIỂM XẾP


STT HỌ & TÊN
SINH TRUNG BÌNH THỨ
TOÁN TIN NN
1 Nguyễn Hồng Anh 1984 9 8.5 5 7.5 2
2 Trần Lan Anh 1985 9 6.5 7.5 7.67 1
3 Nguyễn Hà Chi 1984 7 7 4 6 6
4 Cao Thúy Lan 1985 10 4 6.5 6.83 3
5 Dương Quốc Cường 1984 5 2 6 4.33 10
6 Nguyễn Việt Nam 1985 5 6 7.5 6.17 5
7 Phạm Mai Hương 1984 7 4 3 4.67 9
8 Nguyễn Trung Hiếu 1984 6.5 8.5 0 5 7
9 Hồ Minh Hoàng 1985 7 6 6.5 6.5 4
10 Nguyễn Quốc Khánh 1984 8 4 2.5 4.83 8
Điểm trung bình cao nhất 7.67
Điểm trung bình thấp nhất 4.33
Tổng chi tiền thưởng
Yêu cầu thực hiện
1. Tính điểm trung bình cho các thí sinh(dùng hàm làm tròn sau 2 số thập phân)
2. Xếp thứ hạng cho các thí sinh
3. Đưa ra điểm trung bình cao nhất
4. Đưa ra điểm trung bình thấp nhất
5. Chèn thêm cột kết quả và đưa ra kết quả " Trượt" hoặc " Đỗ" cho từng thí sinh, biết rằng:
Điểm trung bình từ 5 trở lên là "Đỗ". Điểm trung bình dưới 5 là "Trượt"
6. Chèn thêm cột tiền thưởng và tính toán: nếu xếp thứ 1 được thưởng là 1.000.000đ,
thứ 2 được thưởng 800.000đ, thứ 3 được thưởng 500.000đ, còn lại không được thưởng
7. Tính tổng số tiền phải chi thưởng cho học kỳ 1
HĨA VIỆT NAM
phúc

KẾT QUẢ TIỀN THƯỞNG

Đỗ 800.000đ
Đỗ 1.000.000đ
Đỗ 0
Đỗ 500.000đ
Trượt 0
Đỗ 0
Trượt 0
Đỗ 0
Đỗ 0
Trượt 0

rằng:
BÀI TẬP 13

BẢNG LƯƠNG GIÁO VIÊN


Tháng 3 -2004

STT HỌ & TÊN LCB HỆ SỐ TIẾT DẠY CHỨC VỤ PCCV LƯƠNG

1 Nguyễn Hồng Nga 700000 1 50 GVHĐ 0 700000


2 Phùng Ngọc Bích 750000 1.5 60 GVBC 30000 1125000
3 Nguyễn Văn Đạt 850000 2 40 TK 40000 1700000
4 Trần Quang Thành 700000 1 55 GVHĐ 25000 700000
5 Dương Văn Thắng 800000 2.5 45 PK 30000 2000000
6 Trần Kim Dung 920000 2.3 42 HP 40000 2116000
7 Triệu Trần Đức 950000 2.8 35 HT 50000 2660000
8 Nguyễn Thu Hằng 700000 1 52 GVHĐ 25000 700000
9 Trần Lan Anh 350000 1.5 53 GVBC 30000 525000
10 Nguyễn Văn Ánh 920000 2.8 46 HP 40000 2576000
Tổng cộng 14802000
Bình quân 1480200
Cao nhất 2660000
Thấp nhất 525000
Yêu cầu:
1. Chèn thêm cột PCCV vào trước cột Lương
và tính PCCV theo yêu cầu sau:
- Nếu chức vụ là "HT" thì được 50000
- Nếu chức vụ là "HP" hoặc "TK" thì được 40000
- Nếu chức vụ là "PK" hoặc "GVBC" thì được 30000
- Nếu chức vụ là "GVHĐ" và số tiết dạy >50 thì được 25000
còn lại không có phụ cấp
2. Lương: = lương cơ bản* hệ số
3. Tiền tăng tiết (tiền TT) = số tiết tăng*2*1500
Biết rằng số tiết quy định là 42 (nếu số tiết là 44 thì số tiết tăng là: 44-42=2)
4. Tạm ứng = 1/5*(lương+PCCV)
5. Còn lại = PCCV + lương + tiền tăng tiết - tạm ứng
6. Tính tổng cộng, bình quân, cao nhất, thấp nhất của các cột: lương, tiền TT, tạm ứng
TIỀN TT TẠM ỨNG CÒN LẠI

24000 140000 584000


54000 231000 978000
-6000 348000 1386000
39000 145000 619000
9000 406000 1633000
0 431200 1724800
-21000 542000 2147000
30000 145000 610000
33000 111000 477000
12000 523200 2104800
174000 3022400
17400 302240
54000 542000
-21000 111000
GVHĐ: giáo viên hợp đồng
GVBC: giáo viên biên chế
TK: trưởng khoa
PK: phó khoa
HT: hiệu trưởng
HP: hiệu phó
BÀI TẬP 14

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap14.xls
BẢNG ĐIỂM THI HỌC KỲ II

ĐIỂM
STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM MIỆNG ĐIỂM 15' ĐIỂM 1T
H.KỲ
1 Lê Anh Văn 7 5 7 5 8 8
2 Trần Trung Kiên 9 8 8 7 9
3 Phạm Thanh An 6 7 6.5 5 8.5 7 6
4 Nguyễn Thị Thu 3 4 7 4 5 6 5.5
5 Đào Thu Thủy 5 5 6 7 6.5 7.5 6.5
6 Vũ Kim Dung 8 7.5 8 8.5 7
7 Đỗ Hải Phượng 9 6.5 5 8.5 9 7
8 Phạm Phương Chi 6 7.5 6.5 8 9 7.5
9 Trần Quỳnh Anh 8 5.5 4 4.5 6.5 5 6.5
10 Đỗ Phương Anh 5 5.5 4.5 8 6.5 8 7

Yêu cầu thực hiện


1.Chèn thêm cột ĐTB và tính điểm trung bình cho từng học viên (chỉ lấy một số ở
phần thập phân)
(Tổng điểm miệng + Tổng điểm 15' + tổng điểm 1 tiết*2 +điểm học kỳ*3)
ĐTB =
(Số điểm miệng + số điểm 15' + số điểm 1 tiết*2+3)
2. Xếp loại được tính như sau:
Nếu ĐTB>= 8 thì xếp loại giỏi
Nếu ĐTB>= 7 và ĐTB<8 thì xếp loại khá
Nếu ĐTB>= 5 và ĐTB <7 thì xếp loại trung bình
Nếu ĐTB>= 3.5 và ĐTB<5 thì xếp loại yếu
Còn lại là loại kém
3. Tính học bổng
Nếu xếp loại giỏi thì được 240000
Nếu xếp loại khá và có đủ bài kiểm tra miệng thì được 180000
Nếu xếp loại trung bình và có đủ bài kiểm tra 15',
1 tiết và không có bài nào dưới 6 thì được 100000, ngoài ra không có học bổng
4. Đưa ra tổng số học sinh đoạt loại giỏi, khá, trung bình, yếu
HỌC
ĐTB XẾP LOẠI
BỔNG
7.1 Khá 0
8.2 Giỏi 240000
6.7 Trung bình 0
5.1 Trung bình 0
6.4 Trung bình 0
7.7 Khá 0
7.7 Khá 0
7.7 Khá 0
5.9 Trung bình 0
6.6 Trung bình 0

)
điểm 1 tiết*2+3)
Xếp loại
Giỏi 1
Khá 4
Trung bình 5
Yếu 0
BÀI TẬP 15

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap15.xls
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------*****--------
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG

HỌ VÀ GHI
STT MÃ NV P.BAN C.VỤ PCCV Phòng ban
TÊN CHÚ
1 A01 Dương Thùy Chi GĐ 50000 Kế hoạch
2 B01 Nguyễn Ánh Hồng PGĐ 40000 Hành chính
3 C03 Đặng Phước Cường TP 30000 Kế toán
4 B02 Nguyễn Đức Huy NV 0 Hành chính
5 B02 Nguyễn Chí Kiên TP 30000 Hành chính
6 C01 Phạm Cao Đằng PP 25000 Kế toán
7 C04 Phạm Hải Nam NV 0 Kế toán
8 A05 Hoàng Phi Long NV 0 Kế hoạch
9 B05 Nguyễn Hà Mi NV 0 Hành chính
10 A04 Nguyễn Xuân Hiếu NV 0 Kế hoạch
11 A04 Lê Thanh Dung NV 0 Kế hoạch

C.VỤ PCCV MÃ A B C
GĐ 50000 Tên phòng Kế hoạch Hành chính Kế toán
PGĐ 40000
TP 30000 Yêu cầu thực hiện
PP 25000 1. Dựa vào chức vụ để điền PCCV
2. Dựa vào ký tự đầu tiên của mã NV để điền tên
NV 0
phòng ban
BÀI TẬP 16

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap16.xls
DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG
NĂM HỌC 2002 – 2003


STT SINH HỌ ĐỆM TÊN Tên khoa Khu vực NS Tuổi
VIÊN
1 T-01-A Trần Thu Hà Tin quản lý KVA 10/14/1984 39
2 T-02-B Lương Thanh Tùng Tin quản lý KVB 10/10/1985 38
3 D-01-A Hoàng Thị Lan Du lịch KVA 2/22/1983 40
4 K-02-A Trần Văn Linh TK tạo mẫu KVA 1/9/1984 39
5 K-03-B Hoàng Hải TK tạo mẫu KVB 3/2/1986 37
6 C-01-B Vương Kim Cương CN sinh học KVB 4/25/1984 39
7 C-10-A Trần Thanh Loan CN sinh học KVA 10/10/1985 38
8 T-05-C Nguyễn Văn Cường Tin quản lý KVC 3/5/1985 38
9 K-02-C Nguyễn Văn Hòa TK tạo mẫu KVC 6/9/1984 39

BẢNG 1 BẢNG 2

TÊN KHOA MÃ A
KHOA
T Tin quản lý H Bổng 50000
D Du lịch
C CN sinh học
K TK tạo mẫu

Yêu cầu thực hiện


1. Chèn thêm cột tên khoa học vào trước cột NS rồi tính tên khoa, dựa vào ký tự đầu của Mã SV
và bảng 1
2. Chèn thêm cột khu vực: khu vực ở dựa vào ký tự cuối của Mã SV
Nếu = A thì KVA, nếu = B thì KVB còn lại KVC
3. Lập công thức điền học bổng, dựa vào ký tự cuối của Mã SV và bảng 2
4. Chèn thêm cột tuổi và tính tuổi cho từng học viên
5. Tiền học bổng du học Úc = 50000 nhưng chỉ tính cho sinh viên khoa Tin quản lý và tuổi = 18,
khoa khác thì không được tính
6. Tổng cộng = học bổng + học bổng Úc
HỌC TỔNG
HB ÚC
BỔNG CỘNG

50000 0 50000
60000 0 60000
50000 0 50000
50000 0 50000
60000 0 60000
60000 0 60000
50000 0 50000
70000 0 70000
70000 0 70000

ẢNG 2
B C
60000 70000

ủa Mã SV

tuổi = 18,
BÀI TẬP 17

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap17.xls
TRỊ GIÁ KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU

Năm 2001 2002


Thị trường Trị giá % Trị giá %
Singapore $ 31,853.00 15% $ 1,425,663.00 53%
Nhật $ 17,963.00 9% 0%
Thái Lan $ 36,897.00 18% 0%
Indonexia $ 2,578.00 1% 0%
Hồng Kông $ 14,798.00 7% 0%
Đức $ 34,789.00 17% $ 540,024.00 20%
Úc $ 24,713.00 12% $ 255,890.00 10%
Hà Lan $ 37,296.00 18% 0%
Anh $ 3,698.00 2% 0%
Các nước # $ 1,564.00 1% $ 458,802.00 17%
Tổng cộng $ 206,149.00 100% $ 2,680,379.00 100%

Yêu cầu thực hiên


1. Tính tổng cộng các cột giá trị và tính tỷ lệ % các thị trường trong các năm
2. Vẽ biểu đồ so sánh năm 2001 (giống như hình mẫu)
3. Tương tự vẽ biểu đồ so sánh năm 2003 (sử dụng biểu đồ hình cột)
4. Điền thêm dấu tiền lệ ($) vào trước các giá trị của cột trị giá
ẨU

2003
Trị giá %
$ 48,254.00 15%
$ 35,642.00 11%
$ 33,025.00 10%
$ 15,654.00 5%
$ 26,782.00 8%
$ 45,355.00 14%
$ 48,654.00 15%
$ 42,654.00 13%
$ 12,456.00 4%
$ 8,542.00 3%
$ 317,018.00 100%

ăm
BÀI TẬP 18

Tạo bảng tính và lưu vào đường dẫn như BÀI TẬP 1 với tên file là baitap18.xls
DANH SÁCH ĐIỂM THI HỌC KỲ 1

STT HỌ ĐỆM TÊN PHÁI NƠI SINH NGÀY SINH LỚP ĐLT ĐTH
1 Trần Ngọc Đông Nam Sài Gòn 3/11/1976 VP 9 8
2 Trần Anh Thủy Nữ Đà Nẵng 10/15/1974 LT 7 7
3 Triệu Đại Hoàng Nam Sài Gòn 03/29/1970 PC 5.5 8
4 Lý Ngọc Nga Nữ Gia Định 03/29/1970 LT 6 4
5 Vũ Thúy Đông Tâm Nữ Tp Huế 10/10/1975 VP 7.25 8
6 Lê Thị Minh Tư Nữ Huế 07/30/1976 DH 7.25 7.25
7 Dương Quang Ngữ Nam Đà Lạt 04/15/1975 LT 9 2
8 Lê Thị Minh Tâm Nam Cần Thơ 09/30/1969 PC 8.5 6.5
9 Dương Quang Ngữ Nam Gia Định 03/29/1970 VP 8.5 7.25
10 Trương Ngọc Dung Nữ Đông Hà 07/30/1976 PC 5.75 8.75
11 Nguyễn Đình Thất Nam Sài Gòn 04/15/1975 VP 9 8.75
12 Nguyễn Xuân Tây Nam Sài Gòn 7/6/1975 LT 9.5 7.25

Yêu cầu thực hiện


1. Sắp xếp cột tên theo thứ tự tăng dần, nếu trùng tên sắp xếp cột tuổi với thứ tự giảm
2. Dựa vào bảng trên hãy lọc ra những học viên lớp LT
3. Lọc ra các học viên lớp VP có ĐLT>=8 và ĐTH>=8
4. Lọc ra các học viên nữ có cả hai loại điểm <=7
5. Lọc ra các học viên sinh ở Sài Gòn hoặc Gia Địn
6. Lọc ra những học viên họ Trần
7. Lọc ra những học viên có tên bắt đầu với vần T hoặc vần H
8. Lọc ra những học viên Nam sinh ở Sài Gòn
9. Lọc ra những học viên nữ có tên bắt đầu với vần N
10. Đưa ra các học viên có ĐLT>=5 và ĐLT <8

You might also like