You are on page 1of 44

x y Mod(x,y) Int(x/y) Round(x/y,2)

7 2 1 3 3.5
13 -4 -3 -4 -3.25
15 66 15 0 0.23
8 8 0 1 1

mod: chia lay phan du


cu phap
MOD(number,divisor)
number: so bi chia
divisor: so chia
vd 1
Product(x,y) (x+y)2 (x2 + y2)+2xy
14 81 81
-52 81 81
990 6561 6561
64 256 256

int: chia lay nguyen round: lam tron so product: nhan du lieu
cu phap cu phap
int(number) round(number,num_digits)
int(3.5) number: so can lam tron
num_digits: 0,1,2,3 lam tron may so le
3.5 num_digits: -1,-2,-3 chuc, tram,ngan
product: nhan du lieu
LCB1
BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG NHÂN VIÊN

Ngày Tạm
STT Hoï Tên LươngCB Lương luong1 Thuế
Công Ứng
1 Traàn Cao Kieán 45000 20 900,000 3,000,000 600,000 13,500
2 Nguyeãn Taâm Thần 35000 23 805,000 3,450,000 536,667 12,075
3 Maïnh Thöôøng Nhaân 45000 22 990,000 3,300,000 660,000 14,850
4 Vaên Só Dieän 40000 25 1,000,000 3,750,000 666,667 15,000
5 Noâng Quoác Coâng 45000 20 900,000 3,000,000 600,000 13,500
6 Voõ Vieät Nam 35000 24 840,000 3,600,000 560,000 12,600
7 Leâ Nhaân Baûn 40000 18 720,000 2,700,000 480,000 10,800
8 Phaïm Kim Coâ 35000 25 875,000 3,750,000 583,333 13,125

1) Nhập và định dạng như bảng trên, Lưu bảng tính vào D:\hoten\bangtinhluong.xls
2) Lương: = LươngCB * Ngày công; luong1=ngay công *LCB1
3) Tạm ứng = 2/3 * Lương
4) Thuế= Lương * 1.5%
5) Thực lãnh=Lương – Tạm ứng – Thuế
Hướng dẫn: Muốn xuống hàng trong ô Nhấn phím Alt + Enter
Giaùo vieân höôùng daãn: Leâ Anh Tuù (0984814797)
150000

Thực DIA CHI TUONG DOI: LA DIA CHI THAY DOI TRONG QUA TIRNH COPY
Lãnh DIA CHI TUYET DOI: LA DIA CHI CO DAU $ TRUOC DONG HOAC TRUOC COT
286,500
256,258
315,150
318,333
286,500
267,400
229,200
278,542
CAÙC HAØM THOÁNG KEÂ
14 28 36 d 2
b 43 57 85
19 35 study compare 13
23 56 14 10 coomputer
some 49 28 53
65 8 command 52 24
66 51 38 Learn
kieu so
kieu chuoi so chuoi: khi nhap no nam ben trai o
12a

Giá Trị Lớn nhất 85 max lon nhat


Giaá Trị Nhỏ nhất 2 min nho nhat
Trung Bình 36.2083333333 average trung binh
Tổng các ố giá trị 869 sum tong cong
Số ô chữa giá trị số 32 counta dem ca so ca chuoi count: dem so
Số Ô chữa giá trị số 8
Soá oâ chöùa giaù trò >50 8 countif dem theo dieu kien
Soá oâ baét ñaàu baèng chöõ "co 2 cuphap
số ô có ký tự thứ 3 là o 1 countif(range,criteria)
số ô có chữ o nằm bất kỳ 4 range: vung dieu kien
criteria: dieu kien dat trong cap dau " "
vd: ">30" "com*" "?o*"
count: dem so COUNTBLANK: dem o rong, o khong nhap lieu

countifs: dem theo nhieu dieu kien

trong cap dau " "


DIEM THI

Điểm
Họ Tên Phái Ngày Sinh
Toán Lí Hoá
Lê Phong Lưu Nam 2/2/1985 7 1 1
Trần Anh Tuấn Nam 5/3/1986 8 3 9
Phạm Công Nữ 19/10/1987 4.5 3
Nguyễn Cao Nữ 10/10/1983 9 7.5 7
Mai Văn Được Nam 5/3/1976 5 7 10
Cao Văn Sơn Nam 9/2/1984 9 7 4

1) Nhập và định dạng theo mẫu


2) Tổng cộng: Là tổng điểm của ba môn toán + lí + hoá
3) Trung bình: Là Trung bình cộng của ba môn toán, lí, hoá và được làm tròn 2 số lẻ
4) Xếp hạng: Người có điểm cao nhất thì xếp hạng 1 (sử dụng hàm rank)
5) Kết quả: Nếu điểm trung bình >= 5 thì đậu ngược lại hỏng
6) Tính tổng số học sinh dự thi, đếm xem bao nhiêu số học sinh nam, số học sinh nữ
7) Tính điểm lớn nhất nhỏ nhất của 3 môn toán, lí, hóa
Toan Ly Hoa
Điểm lớn nhất 9 7.5 10
Điểm nhỏ nhất 5 1 1
8) Định dạng lại cột ngày sinh theo kiểu hiển thị dữ liệu là ngày tháng năm (dd/mm/yyyy)
9) Đổi tên sheet lại là baitap1, chèn thêm sheet2 với tên là baitap2

tong so sv du thi 6
so nam 4
so nu 2
Tổng Trung Xếp Kết
Cộng Bình Hạng Quả
9 3 6 rớt if: ham dieu kien
20 6.67 3 đậu cu phap
7.5 3.75 5 rớt if(logical_test, value _if true, value if false)
23.5 7.83 1 đậu logical_test: bieu thuc kiem tra no phai so s
22 7.33 2 đậu value_if_true: cho giá trị nếu biểu thức logi
20 6.67 3 đậu giá trị là kiểu số, hay chuỗi, hay là biểu thức
value_if_false: cho giá tị nếu biểu thức logic
ue _if true, value if false)
thuc kiem tra no phai so sanh: >,>=,<,<=,=, <>
giá trị nếu biểu thức logical_test là đúng
ay chuỗi, hay là biểu thức
o giá tị nếu biểu thức logical_test là sai
BẢNG BÁO CÁO XUẤT KHẨU HÀNG HÓA

Mã Số
Stt hàng Loại Tên hàng lượng Mã XN
1 AL1X LOẠI 1 NHOM 100 XUẤT
2 CU2N LOẠI 2 ĐỒNG 200 NHẬP
3 FE2X LOẠI 2 SẮT 300 XUẤT
4 XM1N LOẠI 1 XI MĂNG 100 NHẬP
5 AL2N LOẠI 2 NHOM 50 NHẬP
6 CU3X LOẠI 3 ĐỒNG 100 XUẤT
1)   Tên hàng: Nếu kí tự thứ 2 của Mã hàng Là AL Thì ghi là “Nhôm”, là CU thì ghi là “Đồng”, L
2)   Loại: Nếu kí tự thứ 3 của mã hàng là 1 thì ghi là “loại 1” là 2 thì ghi là “Loại 2”, ngược lại “lo
3)   Mã XN: Nếu kí tự cuối của Mã hàng Là X thì ghi là “xuất”, Là N: “Nhập”
4)   Thành tiền: số lượng * Đơn giá.
5)   Tính tổng thành tiền của các mặt hàng. 1635000
NHÔM
285000
ẨU HÀNG HÓA

Đv Đơn Thành
Tính Giá tiền các hàm về chuỗi
Kg 1100 110000 left: cắt lấy ký tự bên trái
Kg 2000 400000 cu pháp
Kg 500 150000 left(text,num_chars)
Bao 4000 400000 text: chuỗi cần cắt
Kg 3500 175000 num_chars: số ký tự muốn lấy tro
Kg 4000 400000
ôm”, là CU thì ghi là “Đồng”, Là XM ghi là “Xi măng” là FE thì ghi là “Sắt”. right: cắt lấy ký tự bển phải
hì ghi là “Loại 2”, ngược lại “loại 3”. mid: chắt lấy ký tự giữa
à N: “Nhập” cú pháp của Mid
mid(text,start_num,numchars)
start_num: vị trí bắt đầu lấy ký tự
SẮT ĐỒNG XI MĂNG
150000 800000 value: chuyển đổi chuỗi thành số
các hàm về chuỗi
left: cắt lấy ký tự bên trái

left(text,num_chars)
text: chuỗi cần cắt
num_chars: số ký tự muốn lấy trong chuỗi

right: cắt lấy ký tự bển phải


mid: chắt lấy ký tự giữa
cú pháp của Mid
mid(text,start_num,numchars)
start_num: vị trí bắt đầu lấy ký tự tính từ bên trái chuỗi qua

value: chuyển đổi chuỗi thành số


BẢNG ĐIỂM TỔNG KẾT CUỐI NĂM K
Điểm
Họ Tên Phái Ngày Sinh
Ma Toán Lí
Lê Phong Lưu TH1 Nam 2/2/1985 7 5
Trần Anh Tuấn TH2 Nam 5/3/1986 10 10
Phạm Công KT1 Nữ 19/10/1987 4.5
Nguyễn Cao KT2 Nữ 10/10/1983 9 7.5
Mai Văn Được QT1 Nam 5/3/1976 5 7
Cao Văn Sơn QT2 Nam 9/2/1984 9 8

1)        Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn toán,lí, hóa


2)   Trung bình Là tổng điểm của 3 môn toán, lí, hóa và được làm tròn một số lẻ
3)   Vùng: là ký tự cuối của mã và chuyển qua kiểu số
4)        Xếp loại: Nếu điểm trung bình >= 9 thì “xuất sắc” ,Nếu Trung Bình >=8 thì “giỏi”, Nếu Tr
5)   Học bổng: Nếu Xếp loại là xuất sắc học bổng là 500000, Giỏi: 300000, Khá: 150000. Các trư
6) Điểm cộng: Dữa vào mã và tra tìm ở bảng điểm cộng (dùng hàm vlookup hoặc hlookup)
7) Khen thưởng: nếu học sinh nào có điểm trung bình >=8 và có điểm 3 môn (toán, lý, hóa) đều
8) Tổng điểm: là điểm trung bình cộng với điểm cộng. Tuy nhiên nếu tổng điểm >=10 thì chỉ lấ
Bảng điểm thêm

MÃ Điểm Cộng
TH 1
QT 2
KT 3
cách 1 cách 2
G KẾT CUỐI NĂM KHỐI A
Điểm Tổng Trung
Vùng Điểm Cộng Tồng điểm
Hoá Cộng Bình Điểm cộng
7 19 1 6.3 1 1 7.3
9 29 2 9.7 1 1 10
3 7.5 1 3.8 3 3 6.8
1 17.5 2 5.8 3 3 8.8
10 22 1 7.3 2 2 9.3
7 24 2 8 2 2 10

m tròn một số lẻ

g Bình >=8 thì “giỏi”, Nếu Trung bình >=6.5 thì “Khá”, Nếu Trung bình >=5 thì “Trung bình”, Nếu Trung Bình >= 3.5 thì “yếu”
300000, Khá: 150000. Các trường hợp khác 0.
hàm vlookup hoặc hlookup)
iểm 3 môn (toán, lý, hóa) đều >=8 thì ghi chú là khen thưởng, ngược lại ghi chú là "không khen thưởng"
nếu tổng điểm >=10 thì chỉ lấy 10 điểm
Khen Thưởng(bằng khen) Xếp Loại
Học bổng.
0 khong khen thuong trung binh
500000 khen thuong xuat sac
0 khong khen thuong yeu
0 khong khen thuong trung binh
150000 khong khen thuong kha
300000 khong khen thuong gioi

”, Nếu Trung Bình >= 3.5 thì “yếu”, Ngược lại “kém”.

en thưởng"
BẢNG LƯƠNG CUỐI THÁNG 12

Năm Phụ cấp


Họ Tên Chức vụ Công tác chức vụ Tạm ứng
Long Như Bình KT 4 300000 2000000 2000000
Mai Đồng Chí BV 4 150000 1190000 1190000
Thích Cô dia NV 3 200000 1586666.66666667 1586666.66666667
Phạm Chí dia NV 1 200000 1586666.66666667 1586666.66666667
Nguyễn văn Địa TP 5 300000 2000000 2000000
Thích Đại Phong GD 5 500000 2000000 2000000
Lê phong Thần TV 1 0 793333.333333333 793333.333333333
Cao Như Trời BV 1 0 1586666.66666667 1586666.66666667

1) Tính phụ cấp chức vụ: Nến là GD thi phu cap la 500000 neu la KT hoặcTP là 300000. Nếu là NV la 2
2) Luong = Lương căn bản * Hệ số lương
3) Tam ung: Bằng 2/3 Lương nhưng tạm ứng không được vượt quá 2000000
4) Thực lãnh: bằng lương - tạm ứng + phụ cấp chức vụ
5) Sắp xếp cột họ tên tăng dần và giảm dần theo cột luong
6) Định dạng cột lương số tiền hiển thị là VND vd:Lương là 1300000 định dạng lại là 1300000 VND

van123thuluutru
NG 12
Lương Căn Bản: 650000

luong can ban 1190000


hệ số lương Lương thực lãnh
3 3,570,000 vnd 1,570,000 vnd
1.5 1,785,000 vnd 595,000 vnd if
2 2,380,000 vnd 793,333 vnd and and:( và:) tất cả các điều kiệ
2 2,380,000 vnd 793,333 vnd or or: (hoac): chỉ cần một điều
3.5 4,165,000 vnd 2,165,000 vnd 650000 <>: khac
5 5,950,000 vnd 3,950,000 vnd
1 1,190,000 vnd 396,667 vnd cú pháp
2 2,380,000 vnd 793,333 vnd and(logical1,logical2,logical3
logical: là biểu thức sẽ cho k
00000. Nếu là NV la 200000 Nếu là BV và số năm công tác >=3 thì phục cấp là 150000 ngược lại phụ vd:
cấp bằng 0.

là 1300000 VND Sắp xếp dữ liệu:


b1: quét chọn danh sách không quét tiêu đề
b2: vào menu data --> sort

các hàm luận lý


các hàm về chuỗi
left: cắt lấyký tự bên trái
right: cắt lấy ký tự bên phải
cú pháp
left(text,num_chars)
text: là chuỗi cần cắt
num_char: là số ký tự lấy ra trong chuỗi

mid: cắt lấy ký tự giữa


cú pháp
mid(text,start_num, num_chars)
start_num: vị trí bắt đầu lấy ký tự tính từ bên trái chuỗi
num_chars: số ký tự cần lấy
value: chuyển đổi chuỗi thành số

các hàm dò tìm


Vlookup: dò tìm theo cột
Hlookup: Dò tìm theo hàng
if(logical_test, value_if true, value if false)
logicaltest: là biểu thức kiểm tra phải so sánh (>,<,>=,<=,=, <>)
value if true: nếu logicaltest đúng thì cho giá trị (số,chuỗi, biểu thức)
value if false: nếu logicaltest sai thì cho giái trị (sô, chuỗi, biểu thức)

and:( và:) tất cả các điều kiện đúng thì mới cho giá trị là True
or: (hoac): chỉ cần một điều kiện đúng sẽ cho giá trị true

and(logical1,logical2,logical3…)
logical: là biểu thức sẽ cho kết quả là giá trị đúng sai
and(100>1,200>2,1>10)==> false

1
BÀI TẬP 8:
Giải phương trình bậc 1 (ax+b=0) Nhaäp caùc tham soù a,b. Tính nghieäm x
a b Kết Quả HD: bieän luaän nhö sau:
2 6 -3 * Neáu a=0, b=0 thì in caâu: "pt voâ ñònh"
0 0 pt vsn * Neáu a= 0, b < > 0 thì "pt voâ nghieäm"
0 1 ptvn
4 0 0 * Neáu a < > 0, b < > 0 thì nghieäm: x= -b/a
Nhaäp caùc tham soù a,b. Tính nghieäm x ax+b=0
HD: bieän luaän nhö sau:
* Neáu a=0, b=0 thì in caâu: "pt voâ ñònh"
* Neáu a= 0, b < > 0 thì "pt voâ nghieäm"

* Neáu a < > 0, b < > 0 thì nghieäm: x= -b/a


bai
BẢNG THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA KHÁCH SẠN
nhap lai ngay di,den
STT Hoï teân Maõ soá ngay di ngay ve so tuan
1 Jupiter A 12/10/2013 12/27/2013 2
2 Angle B 12/11/2013 12/25/2013 2
3 Sky A 12/12/2013 12/26/2013 2
4 Blue C 12/13/2013 12/27/2013 2
5 Jack B 12/14/2013 12/28/2013 2
6 Bi bi D 12/15/2013 12/29/2013 2
7 Tu tu A 12/16/2013 12/30/2013 2

Bảng này dùng vlookup


Bảng này dùng hlookup
BIEÅU GIAÙ PHOØNG

Loại Phòng ĐGT ĐGN Loaïi phoøng


a 260000 45000 ÑGT
B 250000 40000 ÑGN
C 210000 36000
D 190000 30000
  
Yeâu caàu:
1)          DGT: Duøng haøm (hlookup,vlookup), vôùi trò doø laø Mã số , baûng doø laø bieåu giaù
2)        DGN: Duøng haøm (hlookup,vlookup),vôùi trò doø laø Mã số , baûng doø laø bieåu giaù p
3) Theâm coät Soá Tuaàn vaøo beân traùi coät ÑGT. Laäp coâng thöùc cho coät soá tuaàn,
bieát soá tuaàn laø soá ngaøy ôû ñöôïc ñoåi ra tuaàn leã tuaàn leã (khoâng tính caùc ngaøy leû)
HD: Duøng haøm Int ñeå boû phaàn leû sau khi chia soá ngaøy ôû cho 7
4.) Theâm coät soá ngaøy leû vaøo beân traùi coät ÑGN. Laäp coâng thöùc cho coät soá ngaøy
Soá ngaøy leû laø soá ngaøy ôû coøn laïi sau kh
HD: Duøng haøm Mod laáy veà soá dö cuûa pheùp chia soá ngaøy
5. Cheøn theâm coät tieàn phoøng vaøo beân traùi coät toång coäng
Tính Tieàn phoøng = ÑGT* Soá Tuaàn + ÑGN
6. Theâm coät giaûm giaù vaøo beân traùi coät toång coäng. Tính Coät giaûm giaù bieát
Neáu soá ngaøy ôû töø 15 ngaøy trôû leân thì giaûm giaù 5% Tieàn
7. Tính coät toång coäng baèng = Tieàn Phoøng - Giaûm Giaù
8. Laäp coâng thöùc tính doanh thu theo töøng phoøng

HD: Duøng haøm su

doanh thu theo từng phòng


phòng doanh thu
a 1662250
b 1000000
c 420000
d 380000
CỦA KHÁCH SẠN 5 SAO

ĐGT so ngay le ÑGN tien phong giam gia


260000 3 45000 655000 32750
250000 0 40000 500000 0
260000 0 45000 520000 0
210000 0 36000 420000 0
250000 0 40000 500000 0
190000 0 30000 380000 0
260000 0 45000 520000 0

Bảng này dùng hlookup

A B C D criteria: dieu kien (thuong dat trong cap


260000 250000 210000 190000
45000 40000 36000 30000

vlookup(lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup)


lookup_value: giá trị đem đi dò tìm trong table_array để đưa một giá trị khác về trong vùng b
table_array: vùng bảng
aûng doø laø bieåu giaù phòng col_index_num: vị trí cột muốn lấy giá trị
ûng doø laø bieåu giaù phòng range_lookup:
cho coät soá tuaàn, 0 dò tìm chính xác

ng tính caùc ngaøy leû) 1 dò tìm gần đúng

öùc cho coät soá ngaøy leû bieát

các hàm luận lý if, and, or


các hàm về chuỗi left, right, mid, value
các hàm dò tìm vlookup, hlookup
các hàm thống kê sum: tính tổng
sumif: tính tổng theo điều kiện
100000
Tổng Cộng c1 c2
622250 622250 622250
500000
520000
420000
500000
380000 a b c
520000
1662250 1000000 420000
sumif: tinh tong theo dieu kien
cu phap
sumif(range,criteria,sum_range)
range: vung dieu kien
a: dieu kien (thuong dat trong cap dau " ")
sum_range: vung tinh tong

nge_lookup)
ể đưa một giá trị khác về trong vùng bảng

ng theo điều kiện


Hoï vaø teân ÑTB Xeáp loaïi Haïng
Traàn Minh 5.9 Khaù 6
Nguyeãn Baûo 8.6 Gioûi 3
Leâ Hoàng 9.2 Gioûi 2
Phaïm Tuaán 9.5 Gioûi 1
Cao Bích 3.5 Trung Bình 7
Lyù Tuaán 6.4 Khaù 5
Phan Coâng 6.5 Gioûi 4

Yêu cầu:
1)      Dựa vào Điểm trung bình và bảng xếp loại.
2)      Xếp Hạng: dùng hàm rank
BAÛNG XEÁP LOAÏI
ÑTB Xeáp Loaïi
0 kem
3.5 Trung Bình
5 Khaù
6.5 Gioûi

vì bảng tính sắp xếp trong khoảng cho nên ta dùng vlookup cách dò là 1
bai

BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ KHO


Mã Số
Hàng Tên hàng Loại Giá Lượng Ngày Thuê
BA1 Bắp 1 200 65 4/4/2007
B02 Bắp 2 180 10 7/5/2007
D01 Đậu 1 100 70 5/5/2007
G01 Gạo 1 300 60 3/5/2007
K01 Khoai 1 150 30 5/5/2007
KB2 Khoai 2 120 20 9/5/2007

BẢNG GIÁ
MÃ TÊN LOẠI 1 LOẠI 2
HÀNG HÀNG
B Bắp 200 180
D Đậu 100 80
G Gạo 300 200
K Khoai 150 120

1)        Tên hàng: Dựa kí tự đầu của mã hàng và tra tìm trong bảng giá
2)        Loại: Là Kí tự cuối của mã hàng và chuyển qua trị số
3)        Giá: Dựa vào Tên hàng hoặc Mã hàng tra tìm trong bảng giá. Nếu kí tự cuối của mã hàng là
4)        Số ngày thuê: Ngày trả - ngày thuê
5)        Tiền thuê: Số lượng * Giá * Số Ngày thuê . Nhưng nếu số lượng > 30 thì giảm 10% tiền thu
6) Thống kê tiền thuê của mặt hàng là bắp và loại là 1. (Sử dụng hàm Sumif)
7) Sắp xếp cột tên hàng tăng dần và giảm dần theo cột giá
H TIỀN THUÊ KHO

Ngày Trả Số Ngày Thuê Tiền Thuê giam gia Tổng Cách 1 Tổng tiền cách 2
5/4/2007 30 390000 39000 351000 351000
7/15/2007 10 18000 0 18000 18000
7/5/2007 61 427000 42700 384300 384300
5/20/2007 76 1368000 136800 1231200 1231200

5/5/2007 1 4500 0 4500 4500


10/5/2007 30 72000 0 72000 72000

Thong Ke
390000
390000 390000

ng giá. Nếu kí tự cuối của mã hàng là 1 thì lấy giá loại 1,ngược lại lấy loại 2. Vd: mã hàng B02 có giá là 180.

số lượng > 30 thì giảm 10% tiền thuê.


dụng hàm Sumif)
3/8/2008

HÓA ĐƠN MUA VÀNG VÀ NGOẠI TỆ


3/8/2008 Ngày khai trương: 8-3-2008
Mã hàng Tên Hàng Số Lượng Ngày
V18-20A vang 20 12/15/2013
V96-10AB vang 10 3/8/2008
ZN-07C zen nhật 7 9/5/2008
US-03D Đôla Mỹ 3 10/3/2008
BA-15ABC bảng Anh 15 4/15/2008
ZN-12B zen nhật 12 12/16/2013
V99-05 vang 5 12/16/2013

Bảng đơn giá vàng(1000vnd) bảng đơn giá ngoại tê


vàng đơn giá Mã Nt
99 4810 Tên hàng
96 4500 đơn giá
18 3500

1)        Tên hàng: Nếu kí tự đầu của mã hàng là “V” thì tên hàng là “Vàng”, ngược lại thì dựa vào 2 kí tự đầu của mã
2)        Số lượng:Là 2 kí tự số sau dấu” –“ trong mã hàng và chuyển sang dữ liệu kiểu số
3)        Đơn vị tính :Nếu kí tự đầu của mã hàng là V thì ghi là “Vàng”, ngược lại lấy 2 kí tự đầu của mã hàng.
4)        Hệ số giảm giá: Nếu kí tự đầu của mã hàng là V và mua vào ngày khai trương thì điền giá trị 99% (giảm 1%)
5)        Đơn giá: Nếu tên hàng là “V” thì dựa vào 2 kí tự (thứ 2 và 3 từ trái qua) của mã hàng và dò tìm trong bảng đơ
6)        Thuế xuất: Nếu tên hàng là vàng thì 2%, đô la mỹ tính 1%, còn lại thuế xuất bằng 0%.
7)        Thành tiền: bằng số lượng * Đơn giá * Hệ số giảm giá * (1+ thuế suất)
8)        Tính tổng thành tiền của các mặt hàng là vàng.
9)        Thống Kê thành tiền của mã hàng có kí tự đầu là “V” và ngày mua vào ngày 15 của tháng 3
10)    Rút trích dữ liệu những tên hàng không phải là “vàng”.

câu 10
Tên Hàng
<>vang

Mã hàng Tên Hàng Số Lượng Ngày


ZN-07C zen nhật 7 9/5/2008
US-03D Đôla Mỹ 3 10/3/2008
BA-15ABC bảng Anh 15 4/15/2008
ZN-12B zen nhật 12 12/3/2008
ĐƠN MUA VÀNG VÀ NGOẠI TỆ
Thành
Đơn Gia Hệ số Thuế suất tiền dvt
3500 1 0.02 71400 vang #VALUE!
4500 0.99 0.02 45441 vang 69972 #VALUE!
14 1 0 98 ZN #VALUE!
16 1 0.01 48.48 US #VALUE!
20 1 0 300 BA #VALUE!
14 1 0 168 ZN #VALUE!
4810 1 0.02 24531 vang #VALUE!

ơn giá ngoại tê
US BA ZN
Đôla Mỹ bảng Anh zen nhật
16 20 14

à “Vàng”, ngược lại thì dựa vào 2 kí tự đầu của mã hàng và dò tìm trong bảng đơn giá ngoại tệ
ển sang dữ liệu kiểu số
àng”, ngược lại lấy 2 kí tự đầu của mã hàng.
ào ngày khai trương thì điền giá trị 99% (giảm 1%) ngược lại không giảm giá.
3 từ trái qua) của mã hàng và dò tìm trong bảng đơn giá vàng. Ngược lại dựa vào 2 kí tự đầu của mã hàng và dò tìm trong bảng
%, còn lại thuế xuất bằng 0%.
1+ thuế suất)
141372 cau 9)
gày mua vào ngày 15 của tháng 3 Tên Hàng Ngày
vang 0
0

Thành
Đơn Gia Hệ số Đơn Giá Thuế suất tiền
14 1 14 0 98
16 1 16 0.01 48.48
20 1 20 0 300
14 1 14 0 168
các hàm về ngày tháng năm
year: lấy ra năm 2013 12/15/2013
month: lấy ra tháng 12
day: lấy ra ngày 15
date: cho ra kết quả là ngày tháng năm

today(): cho ra ngay thang nam hien tai


1/21/2022

ã hàng và dò tìm trong bảng đơn giá ngoại tệ

b1: (khi làm công thức cho ô ngày thì nó có giá trị là true hoặc false ta sẽ đổi lại cho ra giá trị là o hoặc 1 bằng cách
b2: (office 200 7 sau khi làm công thức cho ngày ta vào mục tool --> more command --> advanced -->transition formula evaluti
(office 2003 --> tool --> option --> transition --> check vào mục transition formula evalution)
(office 2003 --> tool --> option --> transition --> check vào mục transition formula evalution)
là o hoặc 1 bằng cách
anced -->transition formula evalution
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI

Số Xe Tuyến Đường Số Lượng Đơn Giá Cước Phí


50-VT1 Vũng Tàu 2 4000 8000
51-SG2 Sài Gòn 5 6000 30000
50-VT1 Vũng Tàu 8 4000 33600
52-DL2 Đà Lạt 1 1000 3/19/2007
50-NT1 Nha Trang 9 9000 85050

Bảng1
Kí Hiệu Tuyến Đường Đơn Giá Thời Gian
VT Vũng Tàu 4000 2
DL Đà Lạt 1000 3
SG Sài Gòn 6000 2
NT Nha Trang 9000 1

1) Tuyến Đường: Dựa vào số xe tra tìm trong bảng 1


2) Đơn Giá: Dựa vào số xe tra tìm trong bảng 1
3) Cước Phí: Nếu số lượng chở ít hơn trọng tải xe thì cước phí = Số Lượng * Đơn Giá
ngược lại cước phí = Số Lượng * Đơn Giá * 105%
- Trong đó trọng tải xe được xác định dựa vào hai kí tự đầu của số xe và bảng 2
4) Thời Gian Thực Hiện: Ngày đến - Ngày đi, trường hợp ngày đến và ngày đi trong cùng một ngày thì thời gian
thực hiện được tính là 1
5) Sắp xếp cột tuyến đường tăng dần và giảm dần theo cột số lượng
6) Thưởng:Nếu thời gian thực hiện ít hơn thời gian quy định (cho trong bảng 1) hoặc ngày đến
và ngày đi trong cùng 1 ngày thì thưởng là 5% cước phí,ngược lại thưởng bằng 0
7) Thống Kê cước phí của số xe có 2 kí tự đầu là 50 mà tuyến đường là Vũng tàu.
ƯỚC PHÍ VẬN TẢI

Ngày Đi Ngày Đến Thời Gian Thưởng


12/15/2012 12/15/2012 1 400
12/11/2012 12/16/2012 5 0 nhap lai ngay cho dung vi copy tu word qua no s
12/12/2012 12/19/2012 7 0
12/14/2012 12/18/2012 4 0
12/14/2012 12/19/2012 5 0

Bảng2
Số Xe 50 51 52
Trọng Tải 5 9 7

ng * Đơn Giá

ng 2
y đi trong cùng một ngày thì thời gian

bảng 1) hoặc ngày đến


ằng 0
thong ke --> 41600
ng vi copy tu word qua no sai
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂ

SBD Tên Ngày Sinh Toán Lí


CN1TB CHI 8/14/2020 8 7
DD2BT BÉ 5/14/2000 4.5 6
XD4BT HÀ 14/05/1985 9.5 9.5
CN3TB SƠN 2/1/1987 4 7
XD3BT SƠN 1/2/1987 10 10
HD4TB ĐỨC 1/2/1987 10 7
BANG 1: BANG NGANH DIEM CHUAN

Mã Ngành Điểm
CN Tin Học 26.5
DD Điện tử 24.5
HD Hóa Dầu 23.5
XD Xây Dựng 18.5
Tên
sơn
1) Ngành: Dò tìm dựa vào hai kí tự đầu của sbd và tra tìm ở bảng 1
2) Điểm chuẩn: Dò tìm dựa vào hai kí tự đầu của số báo danh tra tìm ở bảng 1
3) Điểm thêm: Dựa vào kí tự thứ 3 của số báo danh và tra tìm ở bảng 2. nếu 2 kí tự cuối của sbd là "bt" thì trả về hàn
ví dụ: Số báo danh là cn3tb điểm thêm sẽ là 2
4) Điểm tb 3 môn: Là điểm trung bình 3 môn toán, lí, hoá và được làm tròn một số lẻ( sử dụng hàm round và averag
5) Tổng điểm là tổng điểm 3 môn toán,lí, hoá + điểm thêm nhưng nếu tổng điểm lớn hơn 30 thì chỉ lấy 30 mà thôi
6) Học bổng: Nếu tổng điểm > điểm chuẩn + 2 thì học bổng là 300000, nếu tổng điểm >= điểm chuẩn và có năm sinh
7) Lọc ra danh sách những người có học bổng
Lọc ra danh sách những người có 3 môn toán, lí, hoá lớn hơn 9
Lọc ra những học sinh có tên bắt đầu bằng chữ S
rút trích ra những người sinh năm 1987
lọc ra những người tên sơn hoặc những người có tổng điểm >=30
rút trích ra những người sinh vào tháng 1 đến tháng 5
8) Sắp xếp cột tên tăng dần và giảm dần theo cột tổng điểm.
9) Thống kê tiền học bổng của ngành xây dựng. (dùng hàm sumif)
10) Định dạng (Format à conditional formating) tô màu đỏ cho những người có điểm trung bình < 5
11) Định dạng tô màu vàng cho những người có điểm trung bình cao nhất

Cao điểm nhất mà mã ngành là


Ngành
Tin Học
SBD Tên
CN1TB CHI

SBD Tên
CN1TB CHI
XD4BT HÀ
XD3BT SƠN
HD4TB ĐỨC

SBD Tên
XD3BT SƠN

SBD Tên
CN3TB SƠN

SBD Tên
CN1TB CHI
XD4BT HÀ
CN3TB SƠN
XD3BT SƠN

lưu ý: khi rút trích nếu điều kiện và thì ta để

khi rút trích liên quan đến ngày tháng năm


sau đó ta mới copy tiêu đề cột phụ để làm

SBD Tên
CN3TB SƠN
XD3BT SƠN
HD4TB ĐỨC

cotphu cotphu
>=1 <=5
BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM THI

Hóa Ngành diem chuan diem them Điểm tb 3 môn tong diem Học Bổng
7 Tin Học 26.5 1 7.3 23 0
0 Điện tử 24.5 1 3.5 11.5 0
9.5 Xây Dựng 18.5 2 9.5 30 300000
6 Tin Học 26.5 2 5.7 19 0
9 Xây Dựng 18.5 1.5 9.7 30 300000
8 Hóa Dầu 23.5 2.5 8.3 27.5 300000
BANG 2: BANG DIEM THEM

Khu Vực 1 2 3 4
BT 0.5 1 1.5 2
TB 1 1.5 2 2.5

Tổng

>=30

ối của sbd là "bt" thì trả về hàng 2, nếu là "tb" thì lấy hàng 3

sử dụng hàm round và average)


hơn 30 thì chỉ lấy 30 mà thôi
>= điểm chuẩn và có năm sinh >=1987 thì học bổng là 150000, các trường hợp khác học bổng là 0
Học Bổng
>0

Toán Lí

>9 >9

m trung bình < 5


Tên
S*

Cao điểm nhất mà mã ngành là tin học( bước 1: ta tạo cột phụ thứ nhất chỉ lấy điểm những người ngành tin học, bước 2: cột phụ 2 xếp h
cotphu2
1
Điểm
Ngày Sinh Toán Lí Hóa Ngành Điểm Thêm
14/08/1986 8 8 9 Tin Học 26.5 1

Điểm
Ngày Sinh Toán Lí Hóa Ngành Điểm Thêm
14/08/1986 8 100000 10000 26.5 1
14/05/1985 9.5 9.5 9.5 18.5 2
1/2/1987 10 10 9 30 1.5
1/2/1987 8.5 7 8 23.5 2.5

Điểm
Ngày Sinh Toán Lí Hóa Ngành Điểm Thêm
1/2/1987 10 10 9 30 1.5

Điểm
Ngày Sinh Toán Lí Hóa Ngành Điểm Thêm
2/1/1987 4 7 6 26.5 2

Điểm
Ngày Sinh Toán Lí Hóa Ngành Điểm Thêm
14/08/1986 8 100000 10000 26.5 1
14/05/1985 9.5 9.5 9.5 18.5 2
2/1/1987 4 7 6 26.5 2
1/2/1987 10 10 9 30 1.5

rút trích nếu điều kiện và thì ta để cùng hàng hoặc thì ta để khác hàng trong vùng điều kiện

h liên quan đến ngày tháng năm thì ta phải làm cột phụ dùng các hàm day, month, year để lấy ra ngày hoặc tháng hoặc năm
mới copy tiêu đề cột phụ để làm điều kiện rút trích

Điểm
Ngày Sinh Toán Lí Hóa Ngành Điểm Thêm
2/1/1987 4 7 6 26.5 2
1/2/1987 10 10 9 30 1.5
1/2/1987 8.5 7 8 23.5 2.5
nhap ngay / thang lai cho dung

cot phu cotphu2 cotphu


2020

tháng --> ngày --> năm

start --> control panel --> regional and luague --> addional setting --> date --> shortdate (dd/mm/yyyy)

Hóa

>9

tin học, bước 2: cột phụ 2 xếp hạng cột phụ 1 như trên. Bước 3 rút trích bình thường
Điểm tb 3 môn Tổng Học Bổng cot phu cotphu2
8.3 26 0 26 1

Điểm tb 3 môn Tổng Học Bổng


36669.3 30 300000
9.5 30 300000
9.7 30 150000
7.8 26 300000

Điểm tb 3 môn Tổng Học Bổng


9.7 30 150000

Điểm tb 3 môn Tổng Học Bổng


5.7 19 0

Điểm tb 3 môn Tổng Học Bổng


36669.3 30 300000
9.5 30 300000
5.7 19 0
9.7 30 150000

c tháng hoặc năm

Điểm tb 3 môn Tổng Học Bổng cot phu cotphu2 cotphu


5.7 19 0 0 1 1987
9.7 30 150000 0 1 1987
7.8 26 300000 0 1 1987

You might also like