Professional Documents
Culture Documents
ỉ
gh
15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục
N
Nghỉ Nghỉ
17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành
3)
x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy
9 5 196 196 1.80 135
125 48
32 18
29 12
4)
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 1 0 1 0
58 58
12 49
35 75
5)
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)
7 2 1 3 3 3.5 2401 14
13 -4
15 66
8 8
6)
And(m,Or(m,n)
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n)
)
4 5 1 0 1 0 1 0
2 12 10
24 14 30
24 24 25
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1
Stt Tên VĐV Ngày Sinh Giờ Xuất Phát Giờ Đ.Đến Tính Tuổi VĐV
Yêu Cầu:
1) Dùng hàm Today(), Year. Để tính cột Tuổi: Ngày hiện tại - Ngày Sinh.
2) Thành tích: Đến Đích - Xuất Phát.
3) Xếp hạng cho cột xếp hạng.
4) Tính cột: Số ngày của tuổi.
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2018
Yêu Cầu:
1) Ngày Tháng: phụ thuộc vào mã (VD:A1261980->12/6/1980) (gợi ý dùng hàm Date)
2) Năm: phụ thuộc vào cột "Ngày Tháng"
3) Tính tuổi HV: phụ thuộc vào cột "Ngày Tháng"
EL SỐ 1
1:49:50 5 15,294
1:15:17 1 15,134
1:53:14 7 15,940
1:20:19 3 16,043
2:20:00 8 14,256
1:52:01 6 16,604
1:32:10 4 16,940
1:20:10 2 17,766
Yêu cầu:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
4) Tình Thống kê
Biên soạn:
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A còn lại là 0%
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
Phí
Tiền
vận chuyển
106 11,000,106
191 31,500,191
234 440,000,234
272 448,000,272
319 412,500,319
340 440,000,340
1,462 1,783,001,462
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5
Yêu Cầu:
1) Dùng phép toán nối chuỗi (&) để thực hiện Họ và Tên.
2) Sử dụng hàm điều kiện IF. Để thực hiện cột Kết Quả. Điểm Thi >=5 thì "Đậu", <5 "Rớt"
3) Quê Quán:
Nếu 2 ký tự phải "LA" -> Long An, "TG"-> Tiền Giang; "TP"-> Thành Phố.
4) Điểm Thêm:
Cộng 1 điểm cho thí sinh quê Long An
Cộng 1.5 điểm cho thí sinh quê Tiền Giang
Còn lại để trống (0 điểm)
5) Xếp Loại:
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=9 : Xếp loại: "Xuất Sắc".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=8 : Xếp loại: "Giỏi".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=6.5 : Xếp loại: "Khá".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=5 : Xếp loại: "Trung Bình".
Còn lại : Xếp loại: "Yếu".
6) Xếp hạng: căn cứ vào Điềm Thi. (Nhớ F4 để cố định vùng chọn)
EL SỐ 5
ỐT NGHIỆP
Điểm Thêm Kết Quả Xếp Loại Xếp Hạng
1 9 XUẤT SẮC 3
1 11 XUẤT SẮC 1
0 3 YẾU 6
2 11 XUẤT SẮC 1
0 4 YẾU 5
2 6 TRUNG BÌNH 4
Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6,000,000 VNĐ 3,600,000
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4,000,000 VNĐ 2,400,000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5,000,000 VNĐ 900,000
TV02 Tivi SONY 8 5,550,000 VNĐ 888,000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3,000,000 VNĐ 150,000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1,500,000 VNĐ 240,000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2,500,000 VNĐ -
TV01 Tivi LG 1 4,500,000 VNĐ -
TỔNG CỘNG: 8,178,000
Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
68,400,000
45,600,000
44,100,000
43,512,000
14,850,000
11,760,000
10,000,000
4,500,000
242,722,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
SỐ 7
PHỤ
CỘNG
TRỘI
1,815,000 3,630,000
940,500 1,881,000
605,000 1,210,000
46,200 178,200
30,607 118,058
- 110,000
NHẬP ĐIỂM
LÝ THỰC
STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi
Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) Tính điểm trung bình Lý thuyết và thực hành
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
XẾP
LOẠI
Trung bình
Rớt
Trung bình
Trung bình
Khá
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4,200 3 67,200
S001 Nước 5 4,350 0 21,750
T001 Thực phẩm 16 2,000 3 26,000
T002 Súp Knor 1 1,000 0 1,000
Tổng cộng: 115,950
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 20 trở lên: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0
3 Lý Thị Loan C2 7.0 6.0
4 Trần Hoàng Thái C4 6.0 6.5
ĐIỂM ƯU TIÊN
Mã
NGÀNH Mã ngành A B C Điểm
ưu tiên
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11
Yêu cầu:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
TIỀN >=1000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12
BẢNG KÊ BÁN HÀNG
Yêu cầu:
1) Tên nước: dựa vào ký tự đầu của Mã
Nếu là "H" thì tên là "Hoa Kỳ"
Nếu là "N" thì tên là "Nhật Bản"
Nếu là "A" thì tên là "Anh"
Nếu là "Y" thì tên là "ITALYA"
2) Số lượng: dựa vào giá trị số trong mã để lấy và chuyển về số ( Value )
3) Tên Hàng&Xuất Nhập ( TH&X.N):
Căn cứ vào Mã và tra trong bảng Đơn Giá
Nếu ký tự cuối của Mã là "N" thì (Nhập), "X" ( Xuất).
4) Đơn giá: dựa vào cột Mã được tra trong bảng Đơn Giá.
5) Thuế: Tính 10% của số lượng *Đơn giá ( với mặt hàng xuất có số lượng >=100), còn lại không tí
6) Thành tiền: Số lượng * Đơn giá + Thuế.
7) Trích lọc dữ liệu mặt hàng của "Hoa Kỳ"
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần cột Thành Tiền.
9) Tính thống kê cho bản Thống Kê. Rút trích những mặt hàng "Hoa Kỳ" và "Nhật"
Tên Nước
HOA KỲ
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6 ĐK KT 1- 3
Vải Katê Err:504 Err:504 0
Vải Tole Err:504 Err:504
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
ĐK
0
4 9
1.50% 1.75%
Tỉ lệ = 1.2%
Tỉ lệ = 1.5%
Tỉ lệ = 1.75%
ĐK KT 4 -6 ĐK TL 1 - 3 ĐK TL 4 -6
0 0 0
hàng nghìn)
Còn lại
630,000
770,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14
Tháng: 10
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54,000 2,700 1.02 54,000
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16,500 0 1.06 16,500
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 18,500 0 1.02 18,870
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12,000 600 1.06 12,720
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27,000 0 1.13 27,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58,500 2,925 1.13 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54,000 2,700 1.02 54,000
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18,000 900 1.13 20,340
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21,500 0 1.2 25,800
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58,000 0 1.2 58,000
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2018.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK
THU NHẬP
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
HỆ SỐ,
HỆ SỐ.
000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 38861 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 38863 38400 6000 2220
Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150
oại hàng
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
ĐK RÚT TRÍCH
Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2018 9/5/2018 5 200 75000 10
Nam Korea L1B-F2 9/10/2018 9/15/2018 6 210 60000 12
Lee Korea L2B-F1 9/10/2018 9/14/2018 5 125 75000 10
Peter Anh L2B-F2 9/6/2018 9/9/2018 4 100 40000 8
Tổng
cộng
F3
5
N PHÒNG
C
Tổng
cộng
75210
60222
75135
40108