You are on page 1of 38

BÀI MỞ ĐẦU:

1) Nhập và trang trí bảng tính sau:


THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ
Thứ
HAI BA TƯ NĂM SÁU BẢY
Giờ
6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ AV1 Thực hành
Nghỉ
9:25 KTCT
Nghỉ
12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A1 Nghỉ


gh
15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục

N
Nghỉ Nghỉ
17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành

2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:


GIÁ TRỊ TÍNH
A B C A+B (A+B)*C A/B (A-B)/C
1 -9 1 -8 -8 -0.111111111 10
2 -7 2.5
3 -5 4
4 -3 5.5
5 -1 7
6 1 8.5
7 3 10
8 5 11.5

3)
x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy
9 5 196 196 1.80 135
125 48
32 18
29 12

4)
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 1 0 1 0
58 58
12 49
35 75

5)
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)
7 2 1 3 3 3.5 2401 14
13 -4
15 66
8 8

6)
And(m,Or(m,n)
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n)
)
4 5 1 0 1 0 1 0
2 12 10
24 14 30
24 24 25
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1

BẢNG THÀNH TÍCH CÁC VẬN ĐỘNG VIÊN THAM GIA


GIẢI ĐUA XE ĐẠP CÚP TRUYỀN HÌNH CHẶNG CAO LÃNH - TP.HCM

Stt Tên VĐV Ngày Sinh Giờ Xuất Phát Giờ Đ.Đến Tính Tuổi VĐV

1 Ngô Văn Liếu 12/12/1981 07:20:25 AM 09:10:15 AM 42


2 Nguyễn Hậu 5/21/1982 07:25:28 AM 08:40:45 AM 41
3 Lê Văn Châu 3/6/1980 07:22:21 AM 09:15:35 AM 43
4 Bùi Văn Tùng 11/24/1979 07:10:34 AM 08:30:53 AM 44
5 Bùi Anh Tuấn 10/15/1984 07:00:12 AM 09:20:12 AM 39
6 Trần Lâm 5/12/1978 07:23:00 AM 09:15:01 AM 45
7 Cao Gia Bảo 6/10/1977 07:45:10 AM 09:17:20 AM 46
8 Thái Minh Vũ 3/7/1975 07:42:00 AM 09:02:10 AM 48

Yêu Cầu:
1) Dùng hàm Today(), Year. Để tính cột Tuổi: Ngày hiện tại - Ngày Sinh.
2) Thành tích: Đến Đích - Xuất Phát.
3) Xếp hạng cho cột xếp hạng.
4) Tính cột: Số ngày của tuổi.

DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI HỌC SINH GIỎI NĂM 2018

Stt Tuổi Hv Ngày Tháng Năm Tính Tuổi Hv

1 A1261980 6/12/1980 1,980 43


2 B1581985
3 C2091986
4 A2221975
5 C1341979

Yêu Cầu:
1) Ngày Tháng: phụ thuộc vào mã (VD:A1261980->12/6/1980) (gợi ý dùng hàm Date)
2) Năm: phụ thuộc vào cột "Ngày Tháng"
3) Tính tuổi HV: phụ thuộc vào cột "Ngày Tháng"
EL SỐ 1

G VIÊN THAM GIA


ẶNG CAO LÃNH - TP.HCM

Thành Tích Xếp Hạng Số Ngày Của Tuổi

1:49:50 5 15,294
1:15:17 1 15,134
1:53:14 7 15,940
1:20:19 3 16,043
2:20:00 8 14,256
1:52:01 6 16,604
1:32:10 4 16,940
1:20:10 2 17,766

dùng hàm Date)


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2

BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY


NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC TỈNH SỐ GIỜ SỐ PHÚT ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 BDG 0:02:01 2.02 3,000 6,050 ₫
17/10 20:17:50 20:19:01 DTP 0:01:11 1.18 3,000 3,550 ₫
18/10 8:15:20 8:28:10 BDG 0:12:50 12.83 3,000 38,500 ₫
19/10 14:18:17 14:20:26 AGG 0:02:09 2.15 3,000 6,450 ₫
TỔNG CỘNG 0:18:11 436:24:00 12000 54550
LỚN NHẤT 0:12:50 436:24:00 12000 54550
NHỎ NHẤT 0:01:11 436:24:00 12000 54550
TRUNG BÌNH 0:04:32 436:24:00 12000 54550

Yêu cầu:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
4) Tình Thống kê
Biên soạn:
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO


Ngày: 10/27/2023
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000
Ghế 50 150,000
Giường 58 1,200,000
Tủ 79 850,000
Nệm 92 200,000
Tivi 220 2,500,000
Bàn 199 600,000
TỔNG CỘNG: 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000
Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên Loại Số Trị
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400,000 VND 10,000,000 1,000,000
Casette B 45 700,000 VND 31,500,000 -
Máy lạnh C 55 8,000,000 VND 440,000,000 -
Tủ lạnh B 64 7,000,000 VND 448,000,000 -
Đầu máy D 75 5,500,000 VND 412,500,000 -
Tivi A 80 5,000,000 VND 400,000,000 40,000,000
TỔNG CỘNG: 1,742,000,000 41,000,000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A còn lại là 0%
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
Phí
Tiền
vận chuyển
106 11,000,106
191 31,500,191
234 440,000,234
272 448,000,272
319 412,500,319
340 440,000,340
1,462 1,783,001,462
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

DANH SÁCH ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP


Stt Số Báo Danh Họ Tên Họ và Tên Quê Quán Điểm Thi
1 001LA Cao Thanh Tú Cao Thanh Tú LONG AN 8
2 002LA Lê Văn Long Lê Văn Long LONG AN 10
3 003TP Nguyễn Thị Lan Nguyễn Thị Lan THÀNH PHỐ 3
4 004TG Trần Văn Thành Trần Văn Thành TIỀN GIANG 9
5 005TP Lê Bá Khánh Trình Lê Bá Khánh Trình THÀNH PHỐ 4
6 006TG Đặng Minh Tân Đặng Minh Tân TIỀN GIANG 4
Điểm Lớn Nhất 10
Điểm Nhỏ Nhất 3
Điểm Trung Bình 6

Yêu Cầu:
1) Dùng phép toán nối chuỗi (&) để thực hiện Họ và Tên.
2) Sử dụng hàm điều kiện IF. Để thực hiện cột Kết Quả. Điểm Thi >=5 thì "Đậu", <5 "Rớt"
3) Quê Quán:
Nếu 2 ký tự phải "LA" -> Long An, "TG"-> Tiền Giang; "TP"-> Thành Phố.
4) Điểm Thêm:
Cộng 1 điểm cho thí sinh quê Long An
Cộng 1.5 điểm cho thí sinh quê Tiền Giang
Còn lại để trống (0 điểm)
5) Xếp Loại:
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=9 : Xếp loại: "Xuất Sắc".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=8 : Xếp loại: "Giỏi".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=6.5 : Xếp loại: "Khá".
Nếu Điểm Thi và Điểm Thêm >=5 : Xếp loại: "Trung Bình".
Còn lại : Xếp loại: "Yếu".
6) Xếp hạng: căn cứ vào Điềm Thi. (Nhớ F4 để cố định vùng chọn)
EL SỐ 5

ỐT NGHIỆP
Điểm Thêm Kết Quả Xếp Loại Xếp Hạng
1 9 XUẤT SẮC 3
1 11 XUẤT SẮC 1
0 3 YẾU 6
2 11 XUẤT SẮC 1
0 4 YẾU 5
2 6 TRUNG BÌNH 4

ậu", <5 "Rớt"


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6,000,000 VNĐ 3,600,000
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4,000,000 VNĐ 2,400,000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5,000,000 VNĐ 900,000
TV02 Tivi SONY 8 5,550,000 VNĐ 888,000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3,000,000 VNĐ 150,000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1,500,000 VNĐ 240,000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2,500,000 VNĐ -
TV01 Tivi LG 1 4,500,000 VNĐ -
TỔNG CỘNG: 8,178,000
Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.

3) Tính Tiền chiết khấu như sau:


Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.

4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.


5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
Thành
tiền

68,400,000
45,600,000
44,100,000
43,512,000
14,850,000
11,760,000
10,000,000
4,500,000
242,722,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: 10
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH
HỆ SỐ
SD ĐẦU CUỐI TIỀN
KD 400 1500 3 1,815,000
NN 58 400 5 940,500
CN 150 700 2 605,000
TT 90 150 4 132,000
KD 34 87 3 87,450
NN 50 90 5 110,000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
SỐ 7

PHỤ
CỘNG
TRỘI
1,815,000 3,630,000
940,500 1,881,000
605,000 1,210,000
46,200 178,200
30,607 118,058
- 110,000

Chỉ số đầu) <= 100


số đầu) > 100
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8

DANH SÁCH THI TUYỂN

NHẬP ĐIỂM
LÝ THỰC
STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) Tính điểm trung bình Lý thuyết và thực hành
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
XẾP
LOẠI

Trung bình
Rớt
Trung bình
Trung bình
Khá
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4,200 3 67,200
S001 Nước 5 4,350 0 21,750
T001 Thực phẩm 16 2,000 3 26,000
T002 Súp Knor 1 1,000 0 1,000
Tổng cộng: 115,950
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 20 trở lên: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0
3 Lý Thị Loan C2 7.0 6.0
4 Trần Hoàng Thái C4 6.0 6.5
ĐIỂM ƯU TIÊN

NGÀNH Mã ngành A B C Điểm
ưu tiên
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 70
MS1 30
SD1 120
DD1 100
HD2 50
MS2 65
DD2 20
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD
MS Mouse 3 3.5 MS
SD SD Ram 13 15 SD
DD DD Ram 27 30 DD

Yêu cầu:
1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.

6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.


ặt hàng loại 2.

TIỀN >=1000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12
BẢNG KÊ BÁN HÀNG

STT Mã Tên Nước Số Lượng TH & X.N


3 A51X ANH 51 Sản phẩm tiêu dùng-Xuất
5 H51N HOA KỲ 51 Sản phẩm tiêu dùng-Nhập
1 H24X HOA KỲ 24 Thiết bị điện tử-Xuất
7 Y24N ITALYA 24 Thiết bị điện tử-Nhập
6 A432X ANH 432 Công nghê phần mềm-Xuất
2 N432N NHẬT BẢN 432 Công nghê phần mềm-Nhập
8 N253X NHẬT BẢN 253 Chip bán dẫn-Xuất
4 Y253N ITALYA 253 Chip bán dẫn-Nhập

Bảng Đơn Giá


Mã 1 2 3 4
Xuất 1200 3400 6500 8400
Nhập 2000 3900 7200 8500

Bảng Tên Hàng


Mã Tên Hàng
24 Thiết bị điện tử
51 Sản phẩm tiêu dùng Bảng Thống kê Tổng tiền
253 Chip bán dẫn Thiết bị điện tử 405,600
432 Công nghê phần mềm Chip bán dẫn 3,630,550

Yêu cầu:
1) Tên nước: dựa vào ký tự đầu của Mã
Nếu là "H" thì tên là "Hoa Kỳ"
Nếu là "N" thì tên là "Nhật Bản"
Nếu là "A" thì tên là "Anh"
Nếu là "Y" thì tên là "ITALYA"
2) Số lượng: dựa vào giá trị số trong mã để lấy và chuyển về số ( Value )
3) Tên Hàng&Xuất Nhập ( TH&X.N):
Căn cứ vào Mã và tra trong bảng Đơn Giá
Nếu ký tự cuối của Mã là "N" thì (Nhập), "X" ( Xuất).
4) Đơn giá: dựa vào cột Mã được tra trong bảng Đơn Giá.
5) Thuế: Tính 10% của số lượng *Đơn giá ( với mặt hàng xuất có số lượng >=100), còn lại không tí
6) Thành tiền: Số lượng * Đơn giá + Thuế.
7) Trích lọc dữ liệu mặt hàng của "Hoa Kỳ"
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần cột Thành Tiền.
9) Tính thống kê cho bản Thống Kê. Rút trích những mặt hàng "Hoa Kỳ" và "Nhật"
Tên Nước
HOA KỲ

STT Mã Tên Nước Số Lượng TH & X.N


5 H51N HOA KỲ 51 Sản phẩm tiêu dùng-Nhập
1 H24X HOA KỲ 24 Thiết bị điện tử-Xuất
SỐ 12

ĐƠN GIÁ THUẾ THÀNH TIỀN


1200 - 61,200
2000 - 102,000
8400 - 201,600
8500 - 204,000
3400 146,880 1,615,680
3900 - 1,684,800
6500 164,450 1,808,950
7200 - 1,821,600

>=100), còn lại không tính (0).


ĐƠN GIÁ THUẾ THÀNH TIỀN
2000 0 102,000
8500 0 204,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2018

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước


G06N Gấm T.hải 250 18,750,000 281,250 14,062,500
K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 420,000
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 770,000
S04N Vải Silk 180 5,400,000 81,000 4,050,000
S05N Vải Silk 200 6,000,000 90,000 4,500,000
T01X Vải Tole 150 1,800,000 21,600 900,000
X06X Vải xô 140 4,900,000 73,500 2,450,000
X09N Vải xô 150 5,250,000 91,875 3,937,500

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6 ĐK KT 1- 3
Vải Katê Err:504 Err:504 0
Vải Tole Err:504 Err:504
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.

ĐK
0

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước


K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 770,000
Còn lại
4,687,500
420,000
630,000
770,000
1,350,000
1,500,000
900,000
2,450,000
1,312,500

4 9
1.50% 1.75%

Tỉ lệ = 1.2%
Tỉ lệ = 1.5%
Tỉ lệ = 1.75%

ĐK KT 4 -6 ĐK TL 1 - 3 ĐK TL 4 -6
0 0 0

hàng nghìn)

hập phân - nếu có),

giá tương ứng.

ứng trong BẢNG 2.


ảm dần

Còn lại
630,000
770,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14
Tháng: 10
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54,000 2,700 1.02 54,000
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16,500 0 1.06 16,500
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 18,500 0 1.02 18,870
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12,000 600 1.06 12,720
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27,000 0 1.13 27,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58,500 2,925 1.13 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54,000 2,700 1.02 54,000
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18,000 900 1.13 20,340
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21,500 0 1.2 25,800
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58,000 0 1.2 58,000
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2018.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK
THU NHẬP
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

10,800 1200 40,500


3,300 0 13,200
6,290 0 12,580
2,544 0 9,576
5,400 0 21,600
11,700 2550 43,875
10,800 1200 40,500
6,780 0 12,660
8,600 0 17,200
11,600 2400 46,400

5 6 7
1.28 1.36 1.45

HỆ SỐ,

HỆ SỐ.

000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

10800 12600 40,500


11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
11600 13800 46,400
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG


NĂM: 2023
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C Thép tròn 20mm AU 50 38811 22,500 6,000 28,500
TR20T Thép tròn 20mm AU 36 38831 14,400 4,320 18,720
GO55C Thép góc 5x5mm GE 70 38839 36,400 10,500 46,900
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 38861 5,640 1,800 7,440
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 38863 38,400 6,000 44,400
TA10C Thép tấm 10mm KO 45 38849 31,500 4,500 36,000
TA10C Thép tấm 10mm KO 35 38822 24,500 3,500 28,000
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
Hãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).

Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.

7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 38861 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 38863 38400 6000 2220
Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150

oại hàng
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN


Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng
David Pháp L1A-F1 9/11/2018 9/15/2018
Kim Korea L1A-F1 9/1/2018 9/5/2018
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2018 9/30/2018
Nam Korea L1B-F2 9/10/2018 9/15/2018
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2018 9/5/2018
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2018 9/20/2018
John Mỹ L2A-F2 9/1/2018 9/6/2018
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2018 9/25/2018
Lee Korea L2B-F1 9/10/2018 9/14/2018
Peter Anh L2B-F2 9/6/2018 9/9/2018

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2
A B C
Lầu Giá 15 10
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B
L1
L2
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/18.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.

ĐK RÚT TRÍCH

Số Tiền
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2018 9/5/2018 5 200 75000 10
Nam Korea L1B-F2 9/10/2018 9/15/2018 6 210 60000 12
Lee Korea L2B-F1 9/10/2018 9/14/2018 5 125 75000 10
Peter Anh L2B-F2 9/6/2018 9/9/2018 4 100 40000 8
Tổng
cộng

F3
5

N PHÒNG
C

Tổng
cộng
75210
60222
75135
40108

You might also like