You are on page 1of 28

BÀI MỞ ĐẦU:

1) Nhập và trang trí bảng tính sau:


THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ
Thứ

NĂM

BẢY
SÁU
HAI


BA
Giờ
6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ AV1 Thực hành
Nghỉ
9:25 KTCT
Nghỉ
12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A1 Nghỉ


gh
15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục

N
Nghỉ Nghỉ
17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành
2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:
GIÁ TRỊ TÍNH
A B C A2 C2 A 2 + B2 D = B2 - 4AC
1 -9 1 1 1 82 77
2 -7 2.5 4 6.25 53 29
3 -5 4 9 16 34 -23
4 -3 5.5 16 30.25 25 -79
5 -1 7 25 49 26 -139
6 1 8.5 36 72.25 37 -203
7 3 10 49 100 58 -271
8 5 11.5 64 132.25 89 -343
a)
x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy Gợi ý làm bài:
9 5 196 196 1.8 135 - Định dạng ô: Vào Format
125 48 29929 29929 2.604166667 18000 Cells... Hiệu chỉnh ở các thẻ
32 18 2500 2500 1.777777778 1728 (Tab).
- Trộn ô: Click vào nút
29 12 1681 1681 2.416666667 1044 Merge and Center
b)
a b a>b a<b a>=b a<=b trên thanh Formatting.
47 23 ? ? ? ?
58 58 ? ? ? ?
12 49 ? ? ? ?
35 75 ? ? ? ?
c)
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)
7 2 1 3 3 3.5 2401 14
13 -4 -3 -4 3 -3.25 28561 -52
15 66 15 0 9 0.23 50625 990
8 8 0 1 4 1 4096 64
d)
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n))
4 5 14 ? ? ? ? ?
2 12 32 ? ? ? ? ?
24 14 16 ? ? ? ? ?
24 24 16 ? ? ? ? ?
r(m,n))
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1 Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO


Ngày: 12/2/2019

S CƯỚC

ĐƠN
TÊN SỐ

GIÁ

GIÁ
TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG
T CHỞ

1 Video 100 4000000 400000000 20000000 150000 420150000


2 Ghế 50 150000 7500000 375000 75000 7950000
3 Giường 58 1200000 69600000 3480000 87000 73167000
4 Tủ 79 850000 67150000 3357500 118500 70626000
5 Nệm 92 200000 18400000 920000 138000 19458000
6 Tivi 220 2500000 550000000 27500000 330000 577830000
7 Bàn 199 600000 119400000 5970000 298500 125668500
8 TỔNG CỘNG: 1232050000 61602500 1197000 1294849500

Yêu cầu tính toán:

2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).


3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CB-CNV
12
PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24000 25000
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30000 25000
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75000 25000
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140000 25000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104000 25000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58000 25000
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 200 30000 25000
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90000 25000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26000 25000
TỔNG CỘNG: 2300 577000 225000
TRUNG BÌNH: 255.556 64111.11 25000
CAO NHẤT: 500 140000 25000
THẤP NHẤT: 100 24000 25000
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).

3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100.
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.

5) Tạm ứng được tính như sau:


- Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
Ngược lại:
Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND)
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
V

CÒN
LẠI

-900
5100
50300
115500
79400
33300
5200
65300
1100
354300
39366.66667
115500
-900
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu

ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000


ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000
TV01 Tivi LG 1 4500000 0
TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 1022250

Yêu cầu tính toán:

2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.

3) Tính Tiền chiết khấu như sau:


Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
KHO

Thành
tiền

45600000
10000000
14850000
11760000
44100000
4500000
43512000
68400000
30340250

u.

Vào Data/Sort)
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG


Nhập Xuất Đơn giá Tiền
hàng

A001Y 1000 600 110000 66000000


B012N 2500 1750 135000 236250000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000
A011N 1400 840 135000 113400000
B054Y 1650 1155 110000 127050000

Yêu cầu tính toán:

2) Tính cột Xuất như sau:


+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.

5) Cột Thuế được tính như sau:


+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
XUẤT HÀNG

Thuế

5280000
51975000
59978380
12474000
21598500

hập
hập

00
00

hì Thuế = 8% của Tiền


hì Thuế = 11% của Tiền
hì Thuế = 17% của Tiền
hì Thuế = 22% của Tiền.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


DANH SÁCH THI TUYỂN
NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC XẾP
STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH LOẠI
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6.0 Trung Bình
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.3 Rớt
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung Bình
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7.0 Trung Bình
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.5 Khá
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu tính toán:


2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6

Tên Loại Số Trị


Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400,000 10,000,000 1,000,000
Casette B 45 700,000 31,500,000 6,300,000
Tivi A 80 5,000,000 400,000,000 40,000,000
Đầu máy D 75 5,500,000 412,500,000 0
Tủ lạnh B 64 7,000,000 448,000,000 89,600,000
Máy lạnh C 55 8,000,000 440,000,000 132,000,000
Bàn ủI A 90 300,000 27,000,000 2,700,000
TỔNG CỘNG: 434 26,900,000 1,769,000,000 271,600,000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
Phí
Tiền
vận chuyển
10,190,092 21,190,092
18,342,166 56,142,166
32,608,295 472,608,295
30,570,276 443,070,276
26,086,636 563,686,636
22,418,203 594,418,203
36,684,332 66,384,332
176,900,000 2,217,500,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: 12

LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ


HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI
NN 50 90 5 110000 0 110000
TT 90 150 4 132000 46200 178200
KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5
CN 150 700 2 605000 605000 1210000
NN 58 400 5 940500 940500 1881000
KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
12/2/2019
12
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200
S001 Trà lài 5 4350 1 17400
T001 Súp Knor 16 1000 3 13000
T002 Vina Milk 1 2000 0 2000
Tổng cộng: 24900
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Trà lài 4350
T001 Súp Knor 1000
T002 Vina Milk 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở lên: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
0

Xà bông LifeBoy
4200

c
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9

BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN


Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty A A 200 500 3 180 2,873,100
XN B C 600 350 1 0 15,700
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3,799,400
DNTN D B 400 1580 2 472 7,441,800
Cty E A 200 1900 3 1020 16,061,100
XN F C 600 70 1 0 15,700
Cty G A 200 800 3 360 5,699,100

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC 200 200


LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5

Yêu cầu:

1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.


2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN GIỚI TÍNH NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình Nam A1 Tin học 7.0 3.0 52.0 2 54.0 Đậu
2 Trần Thị Cơ Nữ B3 Lý 4.0 7.0 23.0 1 24.0 Đậu
3 Lý Thị Loan Nữ C2 Hóa 7.0 6.0 55.0 1.5 56.5 Đậu
4 Trần Hoàng Thái Nam C4 Hóa 6.0 6.5 42.5 0 42.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊN

NGÀNH Mã ngành A B C
ưu tiên Điểm 2
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
Tin học 3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC. Bạn Nam có điểm thi cao nhất
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Bổ sung thêm cột giới tính ở bên phải cột Họ và tên. Dùng công thức để xác định Sinh viên Nam có điểm Trung bình 3 môn là lớn nhất
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
TÊN
NGÀNH

54
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 0
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 0
MS Mouse 3 3.5 MS 0
SD SD Ram 13 15 SD 0
DD DD Ram 27 30 DD 0

Yêu cầu tính toán:


1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNGĐƠN GIÁ
SỐ LƯỢNGCHUYÊ
TIỀN CỘNG
N CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2940
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 177
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 91
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1560
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2700
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2599
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 239
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 0:02:01 2.02 BDG 1000.00 2016.67
17/10 20:17:50 20:19:01 0:01:11 1.18 DTP 1100.00 1301.67
18/10 8:15:20 8:28:10 0:12:50 12.83 BDG 1000.00 12833.33
19/10 14:18:17 14:20:26 0:02:09 2.15 AGG 1100.00 2365.00

ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ 0


Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:
AGG 1100 AG 1
BDG 1000 BD 2
DTP 1100 DTP 1
HNI 3250 HNI 0
Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG


Mã Ngành Điểm Điểm Mã A B C
ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2 ngành
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14

Mã Số Họ Tên Ngành Thi Khu Vực Toán Lý Hóa TC


A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 2 9
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 13
B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 16
C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 11
D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 7 21
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 20
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 9 27
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 8 26

Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu
của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán,

Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
Số Số Số TS
11) Thống kê như bảng sau: TS đậu TS rớt có học bổng
? ? ?
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
ĐIỂM HỌC BỔNG

19
0

DC Kết Quả Học Bổng Số TS ĐẬU Số TS Rớt


20 ROT Khong 4 4
20 ROT Khong
17 ROT Khong
16 ROT Khong
13 DAU Co
19 DAU Khong
15 DAU Co
14 DAU Co

Biểu Đồ Phản Ánh Tỷ Lệ Đậu Rớt

3.5

2.5

1.5

0.5 Số TS ĐẬU Số TS Rớt Số TS Có Học Bổng


0
kq
ROT

Số TS Có Học Bổng
3

You might also like