Professional Documents
Culture Documents
Thời Khóa Biểu Học Kỳ
Thời Khóa Biểu Học Kỳ
NĂM
BẢY
SÁU
HAI
TƯ
BA
Giờ
6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ AV1 Thực hành
Nghỉ
9:25 KTCT
Nghỉ
12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A1 Nghỉ
ỉ
gh
15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục
N
Nghỉ Nghỉ
17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành
2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:
GIÁ TRỊ TÍNH
A B C A 2
C 2
A 2 + B2 D = B2 - 4AC
1 -9 1 ? ? ? ?
2 -7 2.5 ? ? ? ?
3 -5 4 ? ? ? ?
4 -3 5.5 ? ? ? ?
5 -1 7 ? ? ? ?
6 1 8.5 ? ? ? ?
7 3 10 ? ? ? ?
8 5 11.5 ? ? ? ?
a)
x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy
9 5 ? ? ? ?
125 48 ? ? ? ?
32 18 ? ? ? ?
29 12 ? ? ? ?
b)
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 ? ? ? ?
58 58 ? ? ? ?
12 49 ? ? ? ?
35 75 ? ? ? ?
c)
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)
7 2 ? ? ? ? ? ?
13 -4 ? ? ? ? ? ?
15 66 ? ? ? ? ? ?
8 8 ? ? ? ? ? ?
d)
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n))
6 5 4 ? ? ? ? ?
13 12 32 ? ? ? ? ?
12 14 13 ? ? ? ? ?
24 24 26 ? ? ? ? ?
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ
Thứ HAI BA TƯ NĂM SÁU
Giờ
CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ Nghỉ AV1
Nghỉ KTCT Nghỉ
Toán A1 Triết Vật Lý A1
Nghỉ Tin ĐC (LT) Thể dục Nghỉ
Nghỉ Thực hành
Thực hành
Nghỉ
Thực hành
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
S CƯỚC
TÊN SỐ
ĐƠN
GIÁ
GIÁ
TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG
T CHỞ
3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100.
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.
?
?
?
?
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
Tiền
Mã Số Thành
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng tiền
khấu
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VNĐ.
Mã
Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000 ? ? ? ?
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650
?
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VNĐ.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
ÀNG
Phí
Tiền
vận chuyển
? ?
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
o nguyên tắc
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
Yêu cầu:
? ? ?
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
NG ĐIỂM HỌC BỔNG
19
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14 IF(AND(F6="X",DAY(D6)>=10,DAY(D6)<=20),"CÓ KHUYẾN MÃI","KHÔNG")
1 TV ? 01/01 x 50 ? ? ?
2 MPT 05/01 x 30
3 ML 07/01 x 25
4 MDT 10/01 x 45
5 TV 13/01 x 15
6 ML 20/01 x 10
7 MPT 14/01 x 50
8 MDT 25/01 x 15
9 TL 02/01 x 30
10 TL 26/01 x 10
Tổng cộng: ? ? ? ?
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2006 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
ÃI","KHÔNG")
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2006
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
K07X ? 120 ? ? ? ?
S05N 200
T04X 150
K03N 180
G06N 250
X06X 140
S04N 180
K10X 220
X09N 150
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê ? ?
Vải Tole ? ?
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 0% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP; đặt tên Sheet là "Bang luong thang".
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ (với ĐƠN GIÁ được biết dựa vào BẢNG ĐƠN GIÁ
và Tên đơn vị (SX: thuộc bộ phận sản xuất, QL: thuộc bộ phận quản lý và PX#: làm việc tại
phân xưởng #)).
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 1.200.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 1.200.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Lọc những công nhân viên có mức thu nhập >= 1.200.000.
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường
KO ? ?
GE ? ?
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20
? Nam
Tuấn
Thanh
Minh
Thu
Phương
?
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã HÀNG Tên hàng Đơn giá sỉ Đơn giá lẻ Mã công ty
XHD Xe hơi tự động 2300000 2500000 Tên công ty
NOD Nôi điện 1500000 1800000
XAB Xe ăn bột 900000 1100000
XDU Xích đu 800000 1000000 BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN
Tên hàng/hình thức
Nôi điện
Xe ăn bột
Mô tả:
- 3 ký tự đầu của Loại hàng là Mã hàng.
- 4 ký tự 4, 5, 6, 7 của Loại hàng là Ngày tháng ( 2 ký tự 4, 5: Ngày; 2 ký tự 6, 7: Tháng).
- 2 ký tự 8, 9 của Loại hàng là Mã công ty.
- Ký tự cuối của Loại hàng là Hình thức (S: Sỉ; L: Lẻ).
Yêu cầu:
1. Hãy trang trí bảng tính như hình bên
2. Định dạng cột Đơn giá sỉ và Đơn giá lẻ có dấu phân cách hàng nghìn (Như hình bên)
3. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1.
4. Tên công ty: dựa vào Mã công ty tra trong BẢNG 2.
5. Chèn thêm cột "Hình thức" phía trước cột Số lượng và lập công thức dựa vào Ký tự cuối của Loại hàng (S: Sỉ; L: Lẻ)
6. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1. Tuy nhiên, tùy thuộc vào Hình thức của từng mặt hàng mà chọn đơn giá
7. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu mặt hàng "Xe ăn bột" thì giảm 15%
8. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN theo mẫu trên. (Sử dụng hàm SUMIFS)
9. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, nếu trùng nhau thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng.
10. Rút trích mặt hàng "Nôi điện" với số lượng bán LỚN hơn 10 (Data - Filter - Advanced)
Thành tiền
HT NV
Hoành thành Nhất Vinh
NG KÊ THÀNH TIỀN
Sỉ Lẻ
500000 455550
60000 1157878
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Ký hiệu hàng là Mã nhà SX.
- 4 ký tự 3, 4, 5, 6 của Ký hiệu hàng là Mã hàng.
- 2 ký tự cuối của Ký hiệu hàng là Tháng.
Yêu cầu:
1. Hãy trang trí bảng tính như hình bên
2. Định dạng cột Đơn giá trong Bảng Đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn (Như hình bên)
3. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
4. Tên nhà SX: dựa vào Mã nhà SX tra trong BẢNG NHÀ SẢN XUẤT.
5. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
6. Thuế = Số lượng * Đơn giá * 2%. Chỉ tính thuế cho những mặt hàng “Máy chiếu Sony” (Ngược lại Thuế = 0)
7. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên nhà SX, nếu trùng nhau thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng.
8. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Định dạng cột Đơn giá, Thuế, Thành tiền theo dạng: 1,000 đồng.
9. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN theo mẫu trên. (Sử dụng hàm SUMIFS)
10. Rút trích những mặt hàng của “Nhật Bản” và Số lượng NHỎ hơn 50. (Data - Filter - Advanced)
ĐẠI LÝ BÁN HÀNG NĂM 2008
Phiếu hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng Hình thức Đơn giá
MBH01ND ? 2/22/2008 70
CSH02ND 3/12/2008 80
CSH02XK 3/5/2008 40
BNC01XK 5/8/2008 50
MBH02ND 5/14/2008 40
KDC01ND 8/28/2008 20
BNC01XK 5/20/2008 70
KDC02ND 7/18/2008 30
Mô tả:
- 3 ký tự đầu của Phiếu hàng là Mã hàng.
- 2 ký tự thứ 4, 5 của Phiếu hàng là Loại hàng (01: Loại một; 02: Loại hai).
- 2 ký tự cuối của Phiếu hàng là Hình thức (ND: Nội địa; XK: Xuất khẩu).
Yêu cầu:
1. Hãy trang trí bảng tính như hình bên
2. Định dạng cột Đơn giá trong Bảng Đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn (Như hình bên)
3. Chèn cột Loại hàng phía sau cột Tên hàng và điền thông tin dựa theo 2 ký tự thứ 4, 5 của Phiếu hàng (Nếu là 01 thì điền "L
4. Tên hàng: Tên hàng dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ
5.Hình thức: hiển thị như mô tả.
6. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ. Tuy nhiên, tùy theo hình thức của từng mặt hàng.
7. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu mặt hàng bán với số lượng từ 50 trở lên thì giảm 5% (Số lượng * Đơn giá).
8. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN MẶT HÀNG “Nội địa” theo mẫu trên
7. Rút trích những mặt hàng “Loại 2” trong tháng 3 với số lượng lớn hơn 50.
1. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số lượng, nếu trùng nhau thì sắp xếp giảm dần theo Ngày bán.
2. Tính tổng số lượng những mặt hàng xuất khẩu trong tháng 5.
Thành tiền
Loại 1 Loại 2
? ?
? ?
Phiếu hàng (Nếu là 01 thì điền "Loại một", ngược lại là "Loại hai").