You are on page 1of 43

BÀI MỞ ĐẦU:

1) Nhập và trang trí bảng tính sau:


THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ
Thứ

NĂM

BẢY
SÁU
HAI


BA
Giờ
6:50 CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ AV1 Thực hành
Nghỉ
9:25 KTCT
Nghỉ
12:30 Toán A1 Triết Vật Lý A1 Nghỉ


gh
15:05 Tin ĐC (LT) Thể dục

N
Nghỉ Nghỉ
17:45 Nghỉ Thực hành Thực hành
2) Nhập, trang trí và tính toán các bài tập sau:
GIÁ TRỊ TÍNH
A B C A 2
C 2
A 2 + B2 D = B2 - 4AC
1 -9 1 ? ? ? ?
2 -7 2.5 ? ? ? ?
3 -5 4 ? ? ? ?
4 -3 5.5 ? ? ? ?
5 -1 7 ? ? ? ?
6 1 8.5 ? ? ? ?
7 3 10 ? ? ? ?
8 5 11.5 ? ? ? ?
a)
x y (x + y)2 x2 + 2xy + y2 x/y 3xy
9 5 ? ? ? ?
125 48 ? ? ? ?
32 18 ? ? ? ?
29 12 ? ? ? ?
b)
a b a>b a<b a>=b a<=b
47 23 ? ? ? ?
58 58 ? ? ? ?
12 49 ? ? ? ?
35 75 ? ? ? ?
c)
x y Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Product(x,y)
7 2 ? ? ? ? ? ?
13 -4 ? ? ? ? ? ?
15 66 ? ? ? ? ? ?
8 8 ? ? ? ? ? ?
d)
a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n))
6 5 4 ? ? ? ? ?
13 12 32 ? ? ? ? ?
12 14 13 ? ? ? ? ?
24 24 26 ? ? ? ? ?
THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ
Thứ HAI BA TƯ NĂM SÁU
Giờ
CSTH1 (LT) Toán A2 Nghỉ Nghỉ AV1
Nghỉ KTCT Nghỉ
Toán A1 Triết Vật Lý A1
Nghỉ Tin ĐC (LT) Thể dục Nghỉ
Nghỉ Thực hành

:Gợi ý làm bài


Định dạng ô: Chọn ô, vùng --> Nhấp chuột phải vào vùng chọn (bôi -
đen) --> Vào Format Cells... Hiệu chỉnh ở các thẻ (Tab)

Trộn ô (gộp ô): Click vào nút -

Xoay chữ: Click vào nút -


BẢY

Thực hành
Nghỉ

Thực hành
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO


Ngày: ? Đơn giá chuyên chở: 23150

S CƯỚC
TÊN SỐ

ĐƠN
GIÁ

GIÁ
TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG
T CHỞ

Video 100 4000000 ? ? ? ?


Ghế 50 150000
Giường 58 1200000
Tủ 79 850000
Nệm 92 200000
Tivi 220 2500000
Bàn 199 600000
TỔNG CỘNG ? ? ? ?

Yêu cầu tính toán:

2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).


3) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * Đơn giá chuyên chở
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CB-CNV
Tháng: ? Cty TNHH Đại Thái Bình Dương
PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 ? ? ?
2 Nguyễn Thành BV 1000 30
3 Đoàn An TP 3000 25
4 Lê Thanh GĐ 5000 28
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26
6 Trần Thế TP 2000 29
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30
8 Lê Nam TP 3000 30
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26
TỔNG CỘNG: ? ? ?
TRUNG BÌNH: ? ? ?
CAO NHẤT: ? ? ?
THẤP NHẤT: ? ? ?
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).

3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100.
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.

5) Tạm ứng được tính như sau:


- Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
Ngược lại:
Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND)
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
CÒN
LẠI

?
?
?
?
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số Thành
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng tiền
khấu

ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 ? ?


ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000
TV01 Tivi LG 1 4500000
TV02 Tivi SONY 8 5550000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000
TỔNG CỘNG: ? ?

Yêu cầu tính toán:

2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VNĐ.

3) Tính Tiền chiết khấu như sau:


Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăm chiết khấu
Với: Phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG


Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng

A001Y 1000 ? ? ? ?
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650

Yêu cầu tính toán:

2) Tính cột Xuất như sau:


+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.

5) Cột Thuế được tính như sau:


+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của
Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của
Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của
Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của
Tiền.
6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


DANH SÁCH THI TUYỂN
NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC
STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 ? ? ?
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5
3 Lý Cẩm Nhi 56 56
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
<5 Rớt
5<= và <=6 Trung bình
6< và <8 Khá
>=8 Giỏi

Yêu cầu tính toán:


2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
XẾP
LOẠI

?
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6

BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG


Tên Loại Số Trị
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400000 ? ?
Casette B 45 700000
Máy lạnh C 55 8000000
Tủ lạnh B 64 7000000
Đầu máy D 75 5500000
Tivi A 80 5000000
Bàn ủI A 90 300000
TỔNG CỘNG:

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VNĐ.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
ÀNG
Phí
Tiền
vận chuyển
? ?
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: ?

LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ


HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI
KD 400 1500 ? ? ? ?
NN 58 400
CN 150 700
TT 90 150
KD 34 87
NN 50 90

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN SỐ KHUYẾN
MÃ SP ĐƠN GIÁ
SP LƯỢNG MÃI
XB01 ? 4? ?
S001 9
T001 19
T002 20
TỔNG CỘNG
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
T001 Súp Knor 1000
T002 Sữa tắm 6000
S001 Trà lài 4350
XB01 Xà bông Lifebuoy 4200

Yêu cầu tính toán:


1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo nguyên tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 20 trở lên: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hàng phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
THÀNH
TIỀN
?

o nguyên tắc
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9

BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN


Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A ? 115 ? ? ?
DNTN D B 467
Cty G A 737
Tổ hợp C B 446
Cty A A 711
XN B C 284
XN F C 1558

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC


LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5

Yêu cầu:

1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.


2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 ? 7.0 3.0 ? ? ? ?
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0
3 Lý Thị Loan C2 7.0 6.0
4 Trần Hoàng Thái C4 6.0 6.5
ĐIỂM ƯU TIÊN

NGÀNH Mã ngành A B C ưu tiên Điểm
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 5
FD1 6
MS1 9
SD1 14
DD1 35
HD2 10
MS2 25
DD2 50
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
BẢNG ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD ?
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD
MS Mouse 3 3.5 MS
SD SD Ram 13 15 SD
DD DD Ram 27 30 DD

Yêu cầu tính toán:


1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
0
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 ? ? BDG ? ?
17/10 20:17:50 20:19:01 DTP
18/10 6:15:20 8:28:10 BDG
19/10 14:18:17 14:20:26 AGG

ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ


Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:
AGG 1100 HNI ?
BDG 1000 AGG
DTP 1100 BDG
HNI 3250 DTP
Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG


Mã Ngành Điểm Điểm
Mã ngành A B C
ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005


Mã Ngành Khu Kết
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực quả
A101 Lê Trung ? ? 5 8 7?
B102 Kiều Nga 6 5 5
C203 Lý Mạnh 2 6 3
D204 Phạm Uyên 9 9 7
A205 Nguyễn Tùng 5 4 4
C106 Trần Hùng 10 8 8
D107 Lê Hoa 8 6 5
A208 Lâm Sơn 4 3 5
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu
của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán,
Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
Số Số Số TS
11) Thống kê như bảng sau: TS đậu TS rớt có học bổng

? ? ?
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
NG ĐIỂM HỌC BỔNG

19
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14 IF(AND(F6="X",DAY(D6)>=10,DAY(D6)<=20),"CÓ KHUYẾN MÃI","KHÔNG")

BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG THÁNG 1 NĂM 2006


Tỉ giá: 15,800

MÃ TÊN NGÀY SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ KHUYẾN


STT NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG SX LƯỢNG (USD) (VNĐ) MÃI

1 TV ? 01/01 x 50 ? ? ?
2 MPT 05/01 x 30
3 ML 07/01 x 25
4 MDT 10/01 x 45
5 TV 13/01 x 15
6 ML 20/01 x 10
7 MPT 14/01 x 50
8 MDT 25/01 x 15
9 TL 02/01 x 30
10 TL 26/01 x 10
Tổng cộng: ? ? ? ?

BẢNG HÀNG HÓA:


Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:
Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập Tổng SL xuất
hàng hàng
TV Ti vi 200 220 TV ? ?
ML Máy lạnh 250 270 ML
MPT Máy photo 450 480 MPT
TL Tủ lạnh 280 300 TL
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT

Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2006 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
ÃI","KHÔNG")
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2006

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
K07X ? 120 ? ? ? ?
S05N 200
T04X 150
K03N 180
G06N 250
X06X 140
S04N 180
K10X 220
X09N 150

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê ? ?
Vải Tole ? ?
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 0% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG


Tháng: ?
SỐ
TÊN TẠM THỰC
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG THUẾ
ĐƠN VỊ ỨNG LÃNH
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 ? ? ?
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4 5 6 7
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2 1.28 1.36 1.45
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215

ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP; đặt tên Sheet là "Bang luong thang".
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ (với ĐƠN GIÁ được biết dựa vào BẢNG ĐƠN GIÁ
và Tên đơn vị (SX: thuộc bộ phận sản xuất, QL: thuộc bộ phận quản lý và PX#: làm việc tại
phân xưởng #)).
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 1.200.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 1.200.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Lọc những công nhân viên có mức thu nhập >= 1.200.000.
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG


QUÝ 2, NĂM: ?
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C ? ? 50 04/04 ? ? ?
TA10C 35 15/04
TR20T 36 24/04
GO55C 70 02/05
TA10C 45 12/05
GO55T 12 24/05
TA10T 60 26/05
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG Xuất xứ Giá VC
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU Australia 120
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO Korea 100
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE Germany 150
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470

Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).

Yêu cầu:
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại.
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường
KO ? ?
GE ? ?
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18

CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN


Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích Xếp hạng
kết thúc (Km/h)
viên viên
1 KSTVM ? ? 8:30 ? ? ?
2 KSVNH 8:20
3 KSPDT 8:45
4 CAHVH 8:32
5 CAHMQ 8:35
6 CANTK 8:22
7 TGHDD 8:27
8 TGLDC 8:26
9 TGTAT 9:00
10 AGVGS 8:21
DANH SÁCH ĐỘI
ĐỘI TÊN ĐỘI MÃ VĐV TÊN VĐV
KS Khách sạn Thanh Bình HDD Huỳnh Đại Đồng
CA Công an Thành phố HMQ Hoàng Mạnh Quân
TG Tiền Giang VẬN ĐỘNG VIÊN HVH Hồ Văn Hùng
DANH SÁCH

AG Bảo vệ TV An Giang LDC Lê Đức Công


NTK Nguyễn Trần Khải
Mô tả: PDT Phạm Đình Tấn
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT Trần Anh Thư
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM Trần Vũ Minh
VGS Vũ Giáo Sửu
Yêu cầu: VNH Vũ Ngọc Hoàng
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
KS ? ? theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA ? ? Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
TG ? ? cao nhất thì xếp hạng nhất.
AG ? ?

6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19

BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH


HÌNH
MÃ NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN TIỀN PHẢI
THỨC
SỐ MÁY MÁY THUÊ GIẢM TRẢ
THUÊ GiỜ PHÚT
01T ? 9:00 10:30 ? ? ? ? ?
02I 9:05 10:00
03M 14:00 14:15
06T 15:30 18:00
09I 19:00 20:30
02I 10:30 15:30
01I 18:10 20:15
05M 17:00 17:15
08T 9:00 11:00
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 ? ?
Đơn giá/1 phút 100 50 02 ? ?
03 ? ?

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN


Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 ? ? ? ? ?
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1 ? ? ?
L2 ? ? ?
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.
THEO DÕI CHO THUÊ PHÒNG KHÁCH SẠN - T.01/2007
STT Số phòngNgày đến Ngày đi Sử dụng dịch vụ Số ngày ởTiền phí d
01 02
1 101 1/1/2007 1/5/2007 x x ? ?
2 202 1/5/2007 1/6/2007
3 301 1/5/2007 1/8/2007 x
4 201 1/6/2007 1/10/2007 x x
5 202 1/6/2007 1/15/2007 x x
6 101 1/10/2007 1/20/2007 x
Tổng ?

Bảng giá thuê phòng Bảng giá sử dụng dịch vụ


Số phòngTi vi/Máy Đơn giá thuê Mã DV 01 02
101 x 300000 Tên DV Ăn sáng Thuê xe
201 150000 Phí DV 50000 200000
202 x 250000
301 150000
Tiền thanTên khách

? Nam
Tuấn
Thanh
Minh
Thu
Phương
?

Bảng thống kê tiền phí sử dụng dịch vụ


Dịch vụ Tổng tiền phí dịch vụ
Ăn sáng
Thuê xe
CỬA HÀNG ĐỒ CHƠI TRẺ EM NĂM 2008
STT Loại hàng Tên hàng Tên công ty Số lượng Đơn giá
NOD1204HTS 30
XAB1505NVL 5
XHD1810NVL 6
XDU0810HTS 10
XAB2006NVS 20
NOD1405HTL 3
XDU2012HTS 50
XHD2010NVS 10

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã HÀNG Tên hàng Đơn giá sỉ Đơn giá lẻ Mã công ty
XHD Xe hơi tự động 2300000 2500000 Tên công ty
NOD Nôi điện 1500000 1800000
XAB Xe ăn bột 900000 1100000
XDU Xích đu 800000 1000000 BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN
Tên hàng/hình thức
Nôi điện
Xe ăn bột

Mô tả:
- 3 ký tự đầu của Loại hàng là Mã hàng.
- 4 ký tự 4, 5, 6, 7 của Loại hàng là Ngày tháng ( 2 ký tự 4, 5: Ngày; 2 ký tự 6, 7: Tháng).
- 2 ký tự 8, 9 của Loại hàng là Mã công ty.
- Ký tự cuối của Loại hàng là Hình thức (S: Sỉ; L: Lẻ).
Yêu cầu:
1. Hãy trang trí bảng tính như hình bên
2. Định dạng cột Đơn giá sỉ và Đơn giá lẻ có dấu phân cách hàng nghìn (Như hình bên)
3. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1.
4. Tên công ty: dựa vào Mã công ty tra trong BẢNG 2.
5. Chèn thêm cột "Hình thức" phía trước cột Số lượng và lập công thức dựa vào Ký tự cuối của Loại hàng (S: Sỉ; L: Lẻ)
6. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1. Tuy nhiên, tùy thuộc vào Hình thức của từng mặt hàng mà chọn đơn giá
7. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu mặt hàng "Xe ăn bột" thì giảm 15%
8. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN theo mẫu trên. (Sử dụng hàm SUMIFS)
9. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên hàng, nếu trùng nhau thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng.
10. Rút trích mặt hàng "Nôi điện" với số lượng bán LỚN hơn 10 (Data - Filter - Advanced)
Thành tiền

HT NV
Hoành thành Nhất Vinh

NG KÊ THÀNH TIỀN
Sỉ Lẻ
500000 455550
60000 1157878

ối của Loại hàng (S: Sỉ; L: Lẻ)


ừng mặt hàng mà chọn đơn giá
BẢNG TÍNH THUẾ HÀNG NHẬP NĂM 2008
Ký hiệu hàng Tên hàng Số lượng Tên nhà SX Đơn giá Thuế Thành tiền
DLMSDE03 20
NBMPRC08 30
DLMFLS05 10
NBMFLS07 40
NBMSDE08 45
NBMCSN05 50
NBMPRC05 20
NBMCSN07 65

BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG NHÀ SẢN XUẤT


Mã hàng Tên hàng Đơn giá Mã nhà SX DL NB
MFLS Máy fax in laser 5500000 Tên nhà SX Đài Loan Nhật Bản
MSDE Máy Scanner Designer 1200000
MCSN Máy chiếu SONY 12000000
MPRC Máy Photocopy Ricoh 8000000
BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN
Tên hàng/Tên nhà SX Đài Loan Nhật Bản
Máy fax in laser
Máy Scanner Designer

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Ký hiệu hàng là Mã nhà SX.
- 4 ký tự 3, 4, 5, 6 của Ký hiệu hàng là Mã hàng.
- 2 ký tự cuối của Ký hiệu hàng là Tháng.
Yêu cầu:
1. Hãy trang trí bảng tính như hình bên
2. Định dạng cột Đơn giá trong Bảng Đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn (Như hình bên)
3. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
4. Tên nhà SX: dựa vào Mã nhà SX tra trong BẢNG NHÀ SẢN XUẤT.
5. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
6. Thuế = Số lượng * Đơn giá * 2%. Chỉ tính thuế cho những mặt hàng “Máy chiếu Sony” (Ngược lại Thuế = 0)
7. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tên nhà SX, nếu trùng nhau thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng.
8. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Định dạng cột Đơn giá, Thuế, Thành tiền theo dạng: 1,000 đồng.
9. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN theo mẫu trên. (Sử dụng hàm SUMIFS)
10. Rút trích những mặt hàng của “Nhật Bản” và Số lượng NHỎ hơn 50. (Data - Filter - Advanced)
ĐẠI LÝ BÁN HÀNG NĂM 2008
Phiếu hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng Hình thức Đơn giá
MBH01ND ? 2/22/2008 70
CSH02ND 3/12/2008 80
CSH02XK 3/5/2008 40
BNC01XK 5/8/2008 50
MBH02ND 5/14/2008 40
KDC01ND 8/28/2008 20
BNC01XK 5/20/2008 70
KDC02ND 7/18/2008 30

BẢNG ĐƠN GIÁ: BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


Mã hàng Tên hàng Đơn giá Tên hàng/Loại
Nội địa Xuất khẩu Mũ bảo hiểm
MBH Mũ bảo hiểm 150000 230000 Kệ để dụng cụ
CSH Cao su tổng hợp 250000 300000
KDC Kệ để dụng cụ 90000 110000
BNC Bạc nhựa cao cấp 120000 180000

Mô tả:
- 3 ký tự đầu của Phiếu hàng là Mã hàng.
- 2 ký tự thứ 4, 5 của Phiếu hàng là Loại hàng (01: Loại một; 02: Loại hai).
- 2 ký tự cuối của Phiếu hàng là Hình thức (ND: Nội địa; XK: Xuất khẩu).
Yêu cầu:
1. Hãy trang trí bảng tính như hình bên
2. Định dạng cột Đơn giá trong Bảng Đơn giá có dấu phân cách hàng nghìn (Như hình bên)
3. Chèn cột Loại hàng phía sau cột Tên hàng và điền thông tin dựa theo 2 ký tự thứ 4, 5 của Phiếu hàng (Nếu là 01 thì điền "L
4. Tên hàng: Tên hàng dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ
5.Hình thức: hiển thị như mô tả.
6. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ. Tuy nhiên, tùy theo hình thức của từng mặt hàng.
7. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu mặt hàng bán với số lượng từ 50 trở lên thì giảm 5% (Số lượng * Đơn giá).
8. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN MẶT HÀNG “Nội địa” theo mẫu trên

7. Rút trích những mặt hàng “Loại 2” trong tháng 3 với số lượng lớn hơn 50.

1. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số lượng, nếu trùng nhau thì sắp xếp giảm dần theo Ngày bán.
2. Tính tổng số lượng những mặt hàng xuất khẩu trong tháng 5.
Thành tiền

Loại 1 Loại 2
? ?
? ?

Phiếu hàng (Nếu là 01 thì điền "Loại một", ngược lại là "Loại hai").

ừng mặt hàng.


% (Số lượng * Đơn giá).

You might also like