Professional Documents
Culture Documents
−18 ⃝ −6
⃝
5
−24 −12
⃝ ⃝
5 5
2. Cho mệnh đề P : “∀x ∈ R, ∃y ∈ Z, −100 ≤ x2 + 4y 2 − 4xy ≤ 100”. Xác định mệnh đề phủ định của
P.
⃝ 29 ⃝ 25
⃝ 28 ⃝ 22
4. Giả sử f (x), g(x) là các hàm số xác định trên R. Ta có: A = {x ∈ R|f (x) = 0}, B = {x ∈ R|g(x) =
0}. Xác định tập nghiệm phương trình [f (x)]2 + [g(x)]2 = 0
⃝ A∪B ⃝ A\B
⃝ A∩B ⃝ ∅
1
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
7 11
⃝ ;2 ⃝ ;3
4 4
9
⃝ ;3 5
4 ⃝ ;2
4
1 x 1
6. Cho ma trận A= 2y + z 2 x + y
. Biết A là ma trận đối xứng. Giá trị của x+y+z là ?
y 2z 3
⃝ 7 ⃝ 9
⃝ 8 ⃝ 10
a 2a 2a − 1
7. Cho ma trận A =
1 3a − 2 a − 2 , số giá trị nguyên dương của a để det(A)<0 là?
0 1 2
⃝ 0 ⃝ 2
⃝ 1 ⃝ 3
2020
Q
8. Cho ε0 = 1, ε1 , .., ε2020 là 2021 căn bậc phức 2021 của 1. Tính B = (1 − εi ).
i=1
⃝ 0 ⃝ 1
⃝ 2021 ⃝ −2021
□ (p → r) ∧ (q ∨ r) □ q ∧ (r → p)
□ (q → p) ↔ r □ (q ∧ p) ∨ (r ↔ q)
□ (q ∨ p) → (r ∧ q) □ (q ∧ r) → p
10. Cho phương trình z 3 + 2i|z|2 = 0. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
2
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
11. Trong các ánh xạ dưới đây, ánh xạ nào là toàn ánh?
□ f : R+ → R; f (x) = |x|
□ f : Q → R; f (x) = x3 + x
x+1
□ f : (−∞, 0) → (−∞, 1] , f (x) = x−3
3
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
15. Cho tập A = {a, b} cùng với phép nhân thông thường tạo thành tập đóng. Biết rằng a, b ∈ Z, 0 ≤ a, b ≤
9, a ̸= b. Hỏi có tất cả bao nhiêu tập A thoả mãn?
Đáp án:...........
⇒X= 5 20 4
−122 19 15
5 10 2
−71 29 15 −122 19 15
⇒a= ,b = ,c = ,d = ,e = ,f =
5 10 4 5 10 2
−71 19 15 −24
⇒a+e+f = + + =
5 10 2 5
2. Ta có mệnh đề phủ định của P là:
P = ∀x ∈ R, ∃y ∈ Z, −100 ≤ x2 + 4y 2 − 4xy ≤ 100
⇒ P = ∃x ∈ R, ∃y ∈ Z, −100 ≤ (x − 2y)2 ≤ 100
⇒ P = ∃x ∈ R, ∀y ∈ Z, 0 ≤ (x − 2y)2 ≤ 100
⇒ P = ∃x ∈ R, ∀y ∈ Z, |x − 2y| ≤ 10
⇒ P = ∃x ∈ R, ∀y ∈ Z, |x − 2y| > 10
⇒ P = ∃x ∈ R, ∀y ∈ Z, (x − 2y)2 > 100
4
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
4. Ta có:
2 2
[f (x)]
+ [g(x)] = 0
f (x) = 0
⇒
g(x) = 0
x ∈ A
⇒
x ∈ B
⇒x∈A∩B
5. f (x) = x2 − 3x + 5
3
f ′ (x) = 0 ⇔ x =
2
Vẽ bảng biến thiên:
3
x 1 2
2
f ′ (x) − 0 +
3 3
f (x)
11
4
11
⇒ f (A) = ;3
4
6. A là ma trận đối xứng
⇔A = At
1 x 1 1 2y + z y
⇔ 2y + z 2 x + y = x
2 2z
y 2z 3 1 x+y 3
2y + z = x
x=5
⇔ y=1 ⇔ y =1 ⇒x+y+z =9
x + y = 2z
z = 3
5
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
8. Đặt xi = 1 − εi ⇒ εi = 1 − xi
6
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
11. Kết luận 1 đúng vì ∀y ∈ (0, +∞) phương trình f (x) = y luôn có nghiệm x ∈ R
Kết luận 2 sai vì phương trình f (x) = −1 vô nghiệm
Kết luận 3 đúng vì ∀y ∈ R phương trình f (x) = y luôn có nghiệm x ∈ Q
Kết luận 4 sai vì phương trình f (x) = 1 vô nghiệm
Kết luận 5 sai vì phương trình f (x) = 1 vô nghiệm với x ∈ (−π, π)
Kết luận 6 sai vì phương trình f (x) = 0 vô nghiệm
y2 + 1
12. x = f (y) = (∗)
y2 + y + 1
TXĐ: D = R
Cách 1:
2y(y 2 + y + 1) − (2y + 1)(y 2 + 1) y2 − 1
f ′ (y) = =
" (y 2 + y + 1)2 (y 2 + y + 1)2
y=1
f ′ (y) = 0 ⇔
y = −1
Vẽ bảng biến thiên:
x −∞ −1 1 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 +
2
f (x)
1
1 2
3
2
Vậy ⩽x⩽2
3
Cách 2: Tam thức bậc 2
Phương trình (∗)
⇔ x(y 2 + y + 1) = y 2 + 1 có nghiệm
⇔ (x − 1)y 2 + xy + x − 1 = 0 có nghiệm
⇔ ∆ = −3x2 + 8x − 4 ⩾ 0
2
⇔ ⩽x⩽2
3
π π
Thay ϵ = cos + i sin , ta được kết quả det(A) = 1
3 3
7
Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa
CLB Hỗ Trợ Học Tập
14. Cách 1: !
0 0
(X + E)2 =
6 4
!
a b
Đặt (X + E) =
c d
! !
a2 + bc b(a + d) 0 0
⇒ (X + E)2 = =
c(a + d) bc + d2 6 4
(a − 1)2 + bc = 0 (1)
b(a + d − 2) = 0 (2)
c(a + d − 2) = 6 (3)
bc + (d − 1)2 = 4 (4)
(2), (3) ⇒ (a + d − 2) ̸= 0 ⇒ b = 0
(1)và b = 0 ⇒ a
"= 1 "
d =3 c =3
(4)và b = 0 ⇒ ⇒
d = −1 c = −3
Cách 2: ! !
a2 + bc − 2a b(a + d − 2) −1 0
X 2 − 2X = =
c(a + d − 2) bc + d2 − 2d 6 3
a2 + bc − 2a = −1 (1)
b(a + d − 2) = 0
(2)
c(a + d − 2) = 6 (3)
bc + d2 − 2d = 3 (4)
(2),(3) ⇒ (a + d − 2) ̸= 0 ⇒ b = 0
(1)và b = 0 ⇒ a
"= 1 "
d =3 c =3
(4)và b = 0 ⇒ ⇒
d = −1 c = −3
15. (Để ý điều kiện a ̸= b và a, b có vai trò như nhau vì tập hợp không tính thứ tự)
i.Với a = 0, nhận thấy với mọi b thuộc đoạn [2,9] sẽ không thỏa mãn bài toán vì không thỏa mãn tính đóng
vì b.b ∈ (0, b)
ii.Với a = 0, b = 1 thỏa mãn do a ̸= b và thỏa mãn tính đóng với phép nhân thông thường. iii.Với
a = 1, b ∈ 2, 9, tương tự như ý (i), tập không thỏa mãn tính đóng với phép nhân thông thường nên không
thỏa mãn.
Hiển nhiên khi xét các tập hợp có thể còn lại không thể thỏa mãn bài toán, do đó ta có 1 tập cần tìm là
A = {0, 1}