Professional Documents
Culture Documents
Hệ số 20
Mã Phụ cấp Ngày Mức
Họ tên Chức vụ Lương Tiền lĩnh
nhân viên chức vụ công lương
H01A Trần Thanh GĐ 5000 23 420 193200 198200
T01B Lê Hoàng PGĐ 4000 24 400 192000 197000
H02A Ngọc Vân TP 4000 25 400 200000 205000
H01C Thanh Thảo NV 0 10 290 58000 63000
H02C Thuý Kiều PP 3000 20 350 140000 145000
T02B Từ Hải KT 3000 30 350 210000 215000
Tổng cộng 19000 132 2210 993200 998200
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phụ cấp chức vụ: Nếu GĐ thì 5000, nếu PGĐ hoặc TP thì 4000,
nếu PP hoặc KT thì 3000, còn lại thì không có phụ cấp
2. Lương: Hệ số nhân Mức lương nhân Ngày công
3. Tiền lĩnh: Phụ cấp chức vụ cộng với Lương
4. Tổng của các cột Phụ cấp chức vụ, Ngày công, Lương, Tiền lĩnh
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Sum
D) Lưu tệp tin với tên là: BAI TAP EXCEL
https://bit.ly/2Ninn5W
a1234 22 a
b2123 24 b
d1345 21 d
b1346
24 d
24 24
Hàm thống kê 4
=COUNT(3,4,"ab") =COUNTIF(C48:C51,">=23")
=COUNTA(3,4,"ab",5)=COUNTIF(B48:B51,"b*")
=COUNTIF(D46:D49,"d=COUNTIFS(B48:B51,"b*",C48:C51,">=24
=COUNTIF(B45:B48,"?1*")
=COUNTIFS(B45:B48,"?1*",C45:C48,">=24")
=SUMIF(B45:B48,"b*",C45:C480)
=SUMIFS(D45:D48,B45:B48,"b*",C45:C48,">=24")
Hàm cơ sở dữ liệu
D_Funtion
D_F(database;field;Criteria)
dmax; dmin; dsum; dcount;dcounta
=DAVERAGE(
Lọc/Rút trích dữ liệu nâng cao
Công thức mảng --> thực hiện các phép toán trên mảng phần tử
don gia so luong
23000 2
22000 4
35 3
Công thức mảng --> kết quả: mảng
Công thức mảng --> giá trị
Hàm thống kê
count(range) 1
counta(range) 3
countif(range, criterial) 6
sumif(range, criterial, sum_range) 4
Luong
Nguyễn Văn An 200000
Huỳnh Mỹ An 500000
Lê Thị Ba 70000
2
3
4
=round(number, n)
3
2
4
1
Ho va ten Ho Ten
Nguyen thi Be
Le thi Ha Xuan
ách dò)
cách dò)
vị trsi của giá trị trong mảng dò tìm
vị trí giao giữa dòng và cột của bảng dò
1 2
22 23
23 24
21 22
4
=ISBLANK(C52)
*",C48:C51,">=24")
ên mảng phần tử (array)
134105
134105
6
8
7
Bài tập 2: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
LCB 350000
STT MANV HỌ VÀ TÊN HSL HSPC BHXH LƯƠNG CÒN LẠI
1 A01 Tôn Ngộ Không 3.01 0.4 52675 1474900 1422225
2 A02 Sa Ngộ Tĩnh 3.1 0.4 54250 1519000 1464750
3 B02 Trư Bát Giới 2.9 0.2 50750 1218000 1167250
4 C01 Đường Tăng 3.3 0 57750 1155000 1097250
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm thưởng (ĐT): = 1 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "MN"
= 0.5 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "NT"
= 0 nếu là "BT"
LƯƠNG
CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ
CÔNG
NGÀY
HSL
STT HỌ VÀ TÊN
TẠM ỨNG BHXH BHYT KHÁC
1 Trần Văn Anh 3.5 24 2,800,000 VNĐ 233333.33333 140000 28000
2 Nguyễn Đình Bán 4.6 24 3,680,000 VNĐ 306666.66667 184000 36800
3 Phan Bảo 6.5 22 4,767,000 VNĐ 433333.33333 238350 47670
4 Trần Thanh Bảo 2.4 24 1,920,000 VNĐ 160000 96000 19200
5 Hoàng Dục 2.6 23 1,993,000 VNĐ 173333.33333 99650 19930
6 Lê Hữu Đức 4.2 25 3,500,000 VNĐ 280000 175000 35000
7 Trần Hữu Hạnh 4.2 27 3,780,000 VNĐ 280000 189000 37800
8 Trương Văn Hiệp 4.6 25 3,833,000 VNĐ 306666.66667 191650 38330
9 Nguyễn Duy Linh 5.5 25 4,583,000 VNĐ 366666.66667 229150 45830
10 Lê Quang Minh 5.2 24 4,160,000 VNĐ 346666.66667 208000 41600
11 Trương Văn Minh 3.6 12 1,440,000 VNĐ 240000 72000 14400
12 Võ Hoàng Nam 3.2 20 2,133,000 VNĐ 213333.33333 106650 21330
13 Lê Hoàng Nhân 3.4 25 2,833,000 VNĐ 226666.66667 141650 28330
14 Thái Văn Thanh 2.8 26 2,427,000 VNĐ 186666.66667 121350 24270
Tổng cộng 326 43,849,000 VNĐ 3753333.3333 2192450 438490
Yêu cầu:
A) Bổ sung: Chèn thêm 1 cột có tên "Lương" vào bên phải cột Ngày công
B) Tính toán
1. Lương: = HSL nhân Ngày công nhân 200000 chia 6, làm trong đến hàng nghìn
2. Tạm ứng: = HSL nhân 200000 chia 3
3. BHXH: = 5%Lương
4. BHYT: = 1%Lương
5. Lương còn lại: = Lương trừ các khoản khấu trừ
6. Tính tổng của các cột có tô nền
7. Sắp xếp bảng tính theo Tên
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Lương còn lại định dạng theo tiền ĐVN
D) Đổi tên Sheet thành: SX-Định dạng ĐVN
E) Lưu tệp tin
ập sau:
HÁNG 7/2014
CÒN LẠI
LƯƠNG
NHẬN
KÝ
2,538,667 VNĐ
3,336,533 VNĐ
4,285,997 VNĐ
1,740,800 VNĐ
1,799,737 VNĐ
3,185,000 VNĐ
3,462,200 VNĐ
3,488,003 VNĐ
4,170,503 VNĐ
3,771,733 VNĐ
1,185,600 VNĐ
1,898,337 VNĐ
2,578,003 VNĐ
2,216,063 VNĐ
39,657,177 VNĐ
Bài tập 5: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
TOÁN ĐIỂM VỊ
HOÁ
STT HỌ VÀ TÊN KẾT QUẢ
LÝ HỆ SỐ THỨ
10 Đào Thu Trang 10 7 8 35 1 đậu
3 Nguyễn Hoàng Gia 9 6 9 33 2 đậu
8 Trần Văn Long 8 8 9 33 2 đậu
9 Nguyễn Duy Hà 8 9 7 32 4 đậu
2 Lê Anh Đào 8 8 7 31 5 hỏng
7 Trần Thanh Vân 7 8 7 29 6 hỏng
1 Trần Văn Thứ 6 5 7 24 7 hỏng
6 Cao Bình 5 7 7 24 7 hỏng
4 Võ Hữu Danh 6 3 6 21 9 hỏng
5 Lương Công Tuấn 2 4 5 13 10 hỏng
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm hệ số: = Toán nhân 2 cộng Lý cộng Hóa
2. Xếp hạng: Căn cứ vào cột Điểm hệ số để xếp hạng
3. Kết quả: Thí sinh có hạng nhỏ hơn 5 thì "Đậu", còn lại thì "Hỏng"
4. Sắp xếp lại bảng tính theo cột Xếp hạng
5. Xóa bỏ cột Phái
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, những chữ "Đậu" có màu xanh, chữ "Hỏng" có màu đỏ
C) Đổi tên Sheet thành: Rank-Định dạng ĐK
D) Lưu tệp tin
13/42
A B C D E F G H I J K L
1 Bài tập 6: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
2
3 BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2014
4
5 STT Mã NV Họ tên Chức vụ HSL Phụ cấp Lương Bảo hiểm Tiền lĩnh
6 1 A1BC Trăm GĐ 4.25 500 510000 51000 459500 GĐ 500
7 2 B1HĐ Năm PGĐ 3.12 400 374400 18720 356080 PGĐ 400
8 3 A2HĐ Trong TP 2.78 300 333600 16680 317220 TP 300
9 4 B2HĐ Cõi PP 3.12 200 374400 18720 355880 PP 200
10 5 C3HĐ Người NV 1.92 0 230400 11520 218880 NV 0
11 6 C1BC Ta NV 2.32 0 278400 0 278400
12 Tổng cộng
13
14 Yêu cầu:
15 A) Tính toán
16 1. Phụ cấp: Dùng hàm Vlookup tham chiếu Bảng phụ cấp để tính
17 2. Lương: = HSL nhân 120000
3. Bảo hiểm: Nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" và 2 ký tự cuối là "BC" thì bằng 10% Lương,
18 nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" hoặc "B" và 2 ký tự cuối là "HĐ" thì bằng 5% Lương,
còn lại bằng 0% Lương
19 4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp cộng Lương trừ Bảo hiểm
20 5. Tính tổng cho các cột tô màu
21 B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Tiền lĩnh định dạng theo tiền USD
22 C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Logic
23 D) Lưu tệp tin
14/42
M
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Bài tập 7: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
SỐ HỌ VÀ TÊN CHỨC
PHÁI THĐCC TCC ANH LTĐT ĐTB
TT THÍ SINH VỤ
1 Khi LP1 Nam 4.1 3.1 7 8
2 Trời TT1 Nam 8.4 5.6 4.7 6
3 Đất TT21 Nữ 5.4 4.3 3.4 4.5
4 Nổi LP2 Nam 9 9 9.5 9
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. ĐTB: = (THĐCC * 4 + TCC * 3 + ANH * 2 + LTĐT * 3)/12, làm tròn đến 2 số lẻ
counta
0
countif(vùng, đk)
LCB
350000
Chức Phụ cấp Ngày
MNV Họ Tên Phòng HSL Lương Tiền lĩnh
vụ chức vụ công
H01C Công HC GĐ 500000 24 4.2
1357000 1857000
H01C Cha HC PGĐ 400000 24 4 1292000 1692000
Đ02T Như ĐT TP 400000 25 4 1346000 1746000
N03V Núi NV GĐ 500000 10 2.9 390000 890000
Đ02T Thái ĐT PP 300000 20 3.5 942000 1242000
H02C Sơn HC KT 300000 30 3.5 1413000 1713000
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
= "NV" còn lại
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào BẢng PCCV ở trên để tính
3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công / 26, làm tròn đến hàng nghìn
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Sắp xếp bảng tính theo cột Phòng
6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ không cho sửa công thức và dữ liệu trong Sheet
D) Đổi tên Sheet thành: Hlookup-Count-Sumif
E) Lưu tệp tin
sumif(vùngđk,đk,vùngtổng)
2747000
Yêu cầu:
1. Số ngày: = 1 nếu Ngày đi bằng Ngày đến
A) Tính toán = Ngày đi - Ngày đến nếu Ngày đi khác Ngày đến
2. Đơn giá= phòng:
"ĐT" nếu ký tự
= giá đầu
loại của MNV
phòng là "Đ"
nhân hệ và ký
số tầng lầu,tựcăn
cuốicứlàvào
"T"BẢNG GÍA và BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính
= "NV" còn lại
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. Thành tiền: = Đơn giá phòng nhân Số ngày
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ cấu trúc bảng tính
D) Đổi tên Sheet thành: H-Vlookup
E) Lưu tệp tin
ính
Bài 10:
LCB 350000
Chức Phụ cấp Ngày
MNV Họ Tên Phòng HSL Lương Tiền lĩnh
vụ chức vụ công
H01C Công HC GĐ 500000 23 4.2
H01C Cha HC PGĐ 400000 24 4
Đ02T Như ĐT TP 400000 25 4
N03V Núi NV NV 0 10 2.9
Đ02T Thái ĐT PP 300000 20 3.5
H02C Sơn HC KT 300000 30 3.5
Tổng cộng
Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
= "NV" còn lại
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào BẢng PCCV ở trên để tính
3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công / 26, làm tròn đến hàng nghìn
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Tính tổng cột Lương và Tiền lĩnh
6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 1
D) Lưu tệp tin
Tương tự bài 8 - Vlookup-Countif nhưng làm theo CT mảng
Bài 11:
KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP SPT
Số TC
ĐRL
bổng
TBC
Học
STT Họ và tên Số tín chỉ
3 1 3 3
1 Nguyễn Lan Anh 4.8 8.0 8.0 5.8 90 10
2 Lê Văn Bình 3.4 3.6 4.7 80 9
3 Nguyễn Văn Bình 3.8 7.4 8.6 5.7 85 10
4 Nguyễn Hữu Hoàng 8.0 8.0 7.4 89 7
5 Hoàng Điệp 7.4 8.4 10.0 9 90 10
6 Trần Thị Thanh 7.4 8.0 5.8 87 7
7 Võ Hà Giang 8.0 8.6 7.4 95 7
8 Trịnh Thị Hồng 8.6 8.0 9.6 6.8 80 10
9 Võ Duy Hoàng 4.8 9.0 8.0 5.8 85 10
10 Phan Thị Thảo 8.6 7.4 7.6 5.8 87 10
Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC của mỗi sinh viên
2. Tính ĐTB của mỗi sinh viên
3. Xét Học bổng theo quy định: Sinh viên có ĐRL>=85 và ĐTB>=7 thì có "HB", ngược lại thì "KHB".
4. Thực hiện Bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Số sinh viên học lực yếu
Số sinh viên có học bổng
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 2
D) Lưu tệp tin
TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM VIỆT NAM
Bài 12:
NGHIỆP VỤ PHÁT SINH QUÝ II
-----o0o-----
Yêu cầu:
A) Sử dụng các công thức DFUNCTION để thực hiện các bảng thống kê sau
BẢNG DOANH THU BẢO HIỂM
xe máy xe ô tô y tế
Số khách 3
Tổng thu
Tổng chi
Lợi nhuận
Stt Khách hàng Loại xe Ngày thuê Ngày trả Số ngày Đơn giá Thành tiền Bảng giá
1 Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007 17 400,000 6,800,000 Loại xe Đơn giá
2 Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007 30 300,000 9,000,000 Tải nhẹ 2.5 T 200,000
3 Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007 15 200,000 3,000,000 Tải nặng 5 T 450,000
4 Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007 5 450,000 2,250,000 Nâng hàng 300,000
5 Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007 21 400,000 8,400,000 Máy xúc 400,000
6 Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007 3 200,000 600,000
Tổng Cộng
Loại xe Loại xe
Yêu cầu: Tải nhẹ 2.5 T Tải nặng 5 T
A) Tính toán
1. Hãy lập công thức mảng để tính Số ngày thuê
2. Tham chiếu Bảng giá để tính cột Đơn giá
3. Hãy lập công thức mảng để tính Thành tiền = Số ngày * Đơn giá.
4. Tính tổng cho các cột Số ngày và Thành tiền
4. Dùng các công thức mảng và hàm Dfunction để tính bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Loại xe Số lần thuê Tổng số ngày Tổng tiền
Nâng hàng 1
Máy xúc 2
Tải nhẹ 2.5 T
Tải nặng 5 T
Khách hàng trả tiền thuê nhiều nhất 9,000,000
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array-Dfunction
D) Lưu tệp tin
Bài 14:
Mức học phí cho 1 TC 120000
Số TC Học phí Học phí Học phí
TT Họ và tên TCC THĐC TLH PPNCKH HĐC Kết luận BẢNG HỆ SỐ
đăng ký phải đóng đã đóng còn nợ
1 Nguyễn Tuấn Anh X X X X 1,000,000 TCC 3
2 Trần Hoàng Bình X X X X 1,080,000 THĐC 2
3 Trương Thị Phương Chi X X X X 700,000 TLH 3
4 Mai Hùng Cường X X X X 1,320,000 PPNCKH 1
5 Nguyễn Thị Hạnh Dung X X X X 1,080,000 HĐC 3
6 Nguyễn Duy Hậu X X X X 1,080,000
7 Hoàng Đức Hiển X X X X 1,080,000
8 Thái Bá Hoàng X X X X 800,000
9 Nguyễn Thị Hồng X X X 960,000
10 Nguyễn Thị Thu Hồng X X X X 1,080,000
11 Lê Quang Hồng X X X X 1,080,000
12 Phan Vĩnh Hương X X X X 1,000,000
13 Nguyễn Hoàng Khải X X X X 1,080,000
14 Huỳnh Nguyễn Nhật Khánh X X X X 1,080,000
Yêu cầu:
A) Tính toán:
1. Tính Số TC đăng ký của sinh viên (ô có dấu X là đăng ký)
2. Tính Học phí đã đóng cho thí sinh = Số TC đăng ký * Mức học phí cho 1 TC
3. Tính Học phí còn nợ của mỗi sinh viên
4. Căn cứ Học phí còn nợ để Kết luận, những sinh viên còn nợ học phí thì không được thi.
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết luận với điều kiện chữ "KĐT" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Học phí đã đóng, nếu trùng thì sắp xếp theo tên.
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh còn nợ học phí
4. Lọc những sinh đã đóng học phí từ 1,000,000 đến 1,200,000
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Sort & Filter 1
E) Lưu tệp tin
Bài 15:
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH KHÓA 2014
10
Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy dùng công cụ Pivot Table để thực hiện các thống kê sau:
1. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả
2. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả theo từng ngày
3. Số lượng hóa đơn đã bán theo mỗi loại
4. Số lượng (kg) bán được của mỗi loại theo từng ngày hoặc tất cả các ngày
5. Số lượng (kg) bán được của các loại Cam, Táo, Chuối
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 1
E) Lưu tệp tin
Bài 17:
STT Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Số lượng Thành tiền BẢNG GIÁ
1 1/29/2014 Hồng Số 1 Bánh 5 Bánh Kẹo Mứt
2 1/29/2014 Cúc Số 1 Kẹo 4 35000 25000 40000
3 1/29/2014 Huệ Số 2 Kẹo 7
4 1/30/2014 Lan Số 2 Mứt 15
5 1/30/2014 Cúc Số 1 Mứt 8
6 1/31/2014 Cúc Số 1 Bánh 12
7 1/31/2014 Lan Số 2 Bánh 11
8 1/31/2014 Huệ Số 2 Kẹo 10
9 2/1/2014 Hồng Số 1 Kẹo 8
10 2/1/2014 Hồng Số 1 Mứt 9
11 2/1/2014 Huệ Số 2 Bánh 15
12 2/1/2014 Huệ Số 2 Kẹo 14
13 2/2/2014 Cúc Số 1 Bánh 17
14 2/2/2014 Hồng Số 1 Bánh 16
15 2/2/2014 Cúc Số 2 Kẹo 13
16 2/2/2014 Huệ Số 2 Mứt 12
17 2/3/2014 Hồng Số 1 Kẹo 18
18 2/3/2014 Huệ Số 2 Mứt 16
19 2/3/2014 Cúc Số 2 Bánh 8
20 2/4/2014 Lan Số 1 Kẹo 9
Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy dùng Pivot Table để tổng hợp số tiền theo từng cửa hàng, từng nhân viên và từng ngày
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 2
E) Lưu tệp tin
Bài 18:
A) Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA
B) Thực hiện các hiệu chỉnh để có kết quả như đồ thị bên phải
C) Đổi tên Sheet thành: Do thi 1
D) Hãy xoay chiều biểu diễn của đồ thị
E) Lưu tệp tin
https://bit.ly/2IBR5PC
Bài 19:
Cho bảng số liệu sau:
BẢNG THỐNG KÊ ĐỘI NGỦ GIÁO VIÊN TP ĐÀ NẴNG
TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH CỦA Dưới 30 31
CỦA 6 QUẬN TỪNG QUẬN
Số người 1000
800
NAM Nam
600
39% NỮ Nữ
400
61% 200
0
Hải Châu Thanh Cẩm Lệ Ngũ Sơn Trà Liên
Khê Hành Chiểu
Sơn
Số người
500 430 515
60% 635 625
400 50%
300 40%
200 30% 350
100 20% 365 410 450 405 390
0 10%
1 2 3 0%
Hải Châu Thanh Khê Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn Trà Liên Chiểu
Hải Châu Thanh Khê Sơn
Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn
Sơn Trà Liên Chiểu 1 - 10 Năm 11 - 25 Năm > 25 Năm
B) Đổi tên Sheet thành: Do thi 2
C) Lưu tệp tin
Chart Title
Hải Châu Thanh Khê Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn Trà Liên Chiểu
Sơn