Professional Documents
Culture Documents
Yêu cầu
1) Điền số thứ tự vào cột STT
2) Điểm KV: Nếu là Khu vực 3 thì Điểm KV=1, còn không Điểm KV=2
3) Tổng điểm: Anh văn hệ số 1, Toán và Tin học hệ số 2, cộng với điểm khu vực
4) Kết quả: Nếu tổng điểm bé hơn 25 thì kết quả là Thi lại, ngược lại là Đỗ
5) Tìm tổng điểm thấp nhất, cao nhất, trung bình
6) Tính lại Điểm KV: Nếu là Khu vực 3 thì Điểm KV=0, Khu vực 2 thì Điểm KV=1, còn không thì Điểm KV=2
Điểm KV Tổng điểm Kết quả
TỔNG SUM
TBC AVERAGE
LAM TRON ROUND
DEM COUNT COUNTA COUNTBLANK
Hệ số 20
Mã Phụ cấp Ngày Mức
Họ tên Chức vụ Lương Tiền lĩnh
nhân viên chức vụ công lương
H01A Trần Thanh GĐ 5000 23 420 ? ?
T01B Lê Hoàng PGĐ 4000 24 400 ? ?
H02A Ngọc Vân TP 4000 25 400 ? ?
H01C Thanh Thảo NV 0 10 290 ? ?
H02C Thuý Kiều PP 3000 20 350 ? ?
T02B Từ Hải KT 3000 30 350 ? ?
Tổng cộng ? ? ? ?
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phụ cấp chức vụ: Nếu GĐ thì 5000, nếu PGĐ hoặc TP thì 4000,
nếu PP hoặc KT thì 3000, còn lại thì không có phụ cấp
2. Lương: Hệ số nhân Mức lương nhân Ngày công
3. Tiền lĩnh: Phụ cấp chức vụ cộng với Lương
4. Tổng của các cột Phụ cấp chức vụ, Ngày công, Lương, Tiền lĩnh
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Sum
D) Lưu tệp tin với tên là: BAI TAP EXCEL
Bài tập 2: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
LCB 350000
STT MANV HỌ VÀ TÊN HSL HSPC BHXH LƯƠNG CÒN LẠI
1 A01 Tôn Ngộ Không 3.01 ? ? ? ?
2 B02 Trư Bát Giới 2.9 ? ? ? ?
3 C01 Đường Tăng 3.3 ? ? ? ?
4 A02 Sa Ngộ Tĩnh 3.1 ? ? ? ?
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Hệ số phụ cấp (HSPC): Nếu ký tự đầu của MANV là "A" thì HSPC bằng 0.4,
nếu là "B" thì 0.2, còn lại không có.
2. BHXH: Bằng 5% của HSL nhân với LCB
3. Lương: Bằng HSL nhân LCB cộng với HSPC nhân HSL nhân LCB
4. Còn lại: LƯƠNG trừ BHXH
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Phep toan co ban - Left
D) Lưu tệp tin
Bài tập 3: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm thưởng (ĐT): = 1 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "MN"
= 0.5 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "NT"
= 0 nếu là "BT"
2. ĐTB: = (Toán * 3 + Lý * 2 + Hóa * 2) / 7 + ĐT, làm tròn đến 1 số lẻ
3. Xếp loại: = "Giỏi" nếu ĐTB >= 9
= "Khá" nếu ĐTB >= 7
= "T Bình" nếu ĐTB >= 5
= Yếu" nếu ĐTB khác các trường hợp trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Round-Right
D) Lưu tệp tin
Bài tập 4: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
CÒN LẠI
LƯƠNG
CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ
CÔNG
NGÀY
NHẬN
HSL
KÝ
STT HỌ VÀ TÊN
TẠM ỨNG BHXH BHYT KHÁC
1 Trần Văn Anh 3.5 24
2 Trương Văn Hiệp 4.6 25
3 Lê Hữu Đức 4.2 25
4 Phan Bảo 6.5 22
5 Trần Thanh Bảo 2.4 24
6 Võ Hoàng Nam 3.2 20
7 Nguyễn Duy Linh 5.5 25
8 Trương Văn Minh 3.6 12
9 Nguyễn Đình Bán 4.6 24
10 Lê Quang Minh 5.2 24
11 Lê Hoàng Nhân 3.4 25
12 Thái Văn Thanh 2.8 26
13 Hoàng Dục 2.6 23
14 Trần Hữu Hạnh 4.2 27
Tổng cộng
Yêu cầu:
A) Bổ sung: Chèn thêm 1 cột có tên "Lương" vào bên phải cột Ngày công
B) Tính toán
1. Lương: = HSL nhân Ngày công nhân 200000 chia 6, làm tròn đến hàng nghìn
2. Tạm ứng: = HSL nhân 200000 chia 3
3. BHXH: = 5%Lương
4. BHYT: = 1%Lương
5. Lương còn lại: = Lương trừ các khoản khấu trừ
6. Tính tổng của các cột có tô nền
7. Sắp xếp bảng tính theo Tên
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Lương còn lại định dạng theo tiền ĐVN
D) Đổi tên Sheet thành: SX-Định dạng ĐVN
E) Lưu tệp tin
ập sau:
Bài tập 5: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
TOÁN
PHÁI
ĐIỂM VỊ
HOÁ
LÝ
STT HỌ VÀ TÊN KẾT QUẢ
HỆ SỐ THỨ
1 Trần Văn Thứ 1 6 5 7
2 Lê Anh Đào 0 8 8 7
3 Nguyễn Hoàng Gia 1 9 6 9
4 Võ Hữu Danh 1 6 3 6
5 Lương Công Tuấn 1 2 4 5
6 Cao Bình 1 5 7 7
7 Trần Thanh Vân 0 7 8 7
8 Trần Văn Long 1 8 8 9
9 Nguyễn Duy Hà 1 8 9 7
10 Đào Thu Trang 0 10 7 8
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm hệ số: = Toán nhân 2 cộng Lý cộng Hóa
2. Xếp hạng: Căn cứ vào cột Điểm hệ số để xếp hạng
3. Kết quả: Thí sinh có hạng nhỏ hơn 5 thì "Đậu", còn lại thì "Hỏng"
4. Sắp xếp lại bảng tính theo cột Xếp hạng
5. Xóa bỏ cột Phái
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, những chữ "Đậu" có màu xanh, chữ "Hỏng" có màu đỏ
C) Đổi tên Sheet thành: Rank-Định dạng ĐK
D) Lưu tệp tin
Bài tập 6: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
ST Mã NV Họ tên Chức vụ HSL Phụ cấp Lương Bảo hiểm Tiền lĩnh BẢNG PHỤ CẤP
T
1 A1BC Trăm GĐ 4.25 GĐ 500
2 B1HĐ Năm PGĐ 3.12 PGĐ 400
3 A2HĐ Trong TP 2.78 TP 300
4 B2HĐ Cõi PP 3.12 PP 200
5 C3HĐ Người NV 1.92 NV 0
6 C1BC Ta NV 2.32
Tổng cộng
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phụ cấp: Dùng hàm Vlookup tham chiếu Bảng phụ cấp để tính
2. Lương: = HSL nhân 120000
3. Bảo hiểm: Nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" và 2 ký tự cuối là "BC" thì bằng 10% Lương,
nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" hoặc "B" và 2 ký tự cuối là "HĐ" thì bằng 5% Lương,
còn lại bằng 0% Lương
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp cộng Lương trừ Bảo hiểm
5. Tính tổng cho các cột tô màu
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Tiền lĩnh định dạng theo tiền USD
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Logic
D) Lưu tệp tin
ơng,
g,
Bài tập 7: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:
SỐ HỌ VÀ TÊN CHỨC
PHÁI THĐCC TCC ANH LTĐT ĐTB
TT THÍ SINH VỤ
1 Khi LP Nam 4.1 3.1 7 8
2 Trời TV Nam 8.4 5.6 4.7 6
3 Đất TV Nữ 5.4 4.3 3.4 4.5
4 Nổi LT Nam 9 9 9.5 9
5 Cơn BT Nữ 3 4.6 4.8 5
6 Giông TV Nữ 3 5.6 4.8 6
Cao nhất ? ? ? ?
Trung bình ? ? ? ?
Thấp nhất ? ? ? ?
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. ĐTB: = (THĐCC * 4 + TCC * 3 + ANH * 2 + LTĐT * 3)/12, làm tròn đến 2 số lẻ
2. ĐKQ: = ĐTB + 1 nếu CHỨC VỤ là LT hoặc BT
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. KẾT QUẢ: Căn cứ cột ĐKQ và tham chiếu Bảng kết quả để tính
4. Tính giá trị cao nhất, trung bình và thấp nhất cho các cột có dấu ?
5. Lập bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU theo kết quả
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Countif
D) Lưu tệp tin
àm bài tập sau:
?
?
?
lẻ
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG + THƯỞNG THÁNG 12
(Năm 2013)
LCB 350000
Chức Phụ cấp Ngày
MNV Họ Tên Phòng HSL Lương Tiền lĩnh
vụ chức vụ công
H01C Công GĐ 23 4.2
H01C Cha PGĐ 24 4
Đ02T Như TP 25 4
N03V Núi NV 10 2.9
Đ02T Thái PP 20 3.5
H02C Sơn KT 30 3.5
Tổng cộng
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
= "NV" còn lại
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào BẢng PCCV ở trên để tính
3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Sắp xếp bảng tính theo cột Phòng
6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ không cho sửa công thức và dữ liệu trong Sheet
D) Đổi tên Sheet thành: Hlookup-Count-Sumif
E) Lưu tệp tin
ỔNG HỢP SỐ LIỆU
Tiền lĩnh
DOANH THU TIỀN THUÊ PHÒNG THÁNG 6/2014
-------o0o-------
Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Số ngày: = 1 nếu Ngày đi bằng Ngày đến
= Ngày đi - Ngày đến nếu Ngày đi khác Ngày đến
2. Đơn giá phòng: = giá loại phòng nhân hệ số tầng lầu, căn cứ vào BẢNG GÍA và BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính
3. Thành tiền: = Đơn giá phòng nhân Số ngày
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ cấu trúc bảng tính
D) Đổi tên Sheet thành: H-Vlookup
E) Lưu tệp tin
6
75%
Ệ SỐ ở trên để tính
A) Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA
Tỉ lệ %
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁ
60
KHÓA GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (%) YẾU (%)
K2008 10 35 40 15 50
K2009 15 40 35 10 40
K2010 20 20 50 10
30
K2011 25 30 40 5
50
20 40 40
35 35
B) Thực hiện các hiệu chỉnh để có kết quả như đồ thị bên phải 30
25
10 20 20
C) Đổi tên Sheet thành: Do thi 1 10
15
D) Hãy xoay chiều biểu diễn của đồ thị 0
GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (
E) Lưu tệp tin Loại tốt nghiệp
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA
K2008
K2009
K2010
K2011
50
40 40 40
35 35
30
25
20 20
15 15
10 10
5
IỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (%) YẾU (%)
Loại tốt nghiệp
Cho bảng số liệu sau:
BẢNG THỐNG KÊ ĐỘI NGỦ GIÁO VIÊN TP ĐÀ NẴNG
A) Vẽ đồ thị à thực hiện các thao tác hiệu chỉnh để được các đồ thị sau:
Số người
TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH CỦA
CỦA 6 QUẬN TỪNG QUẬN
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
12 100%
90%
10
80%
8 70%
6 60%
50%
4
40%
2 30%
0 20%
10%
0%
Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy thực hiện các thống kê sau:
1. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả
2. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả theo từng ngày
3. Số lượng hóa đơn đã bán theo mỗi loại
4. Số lượng (kg) bán được của mỗi loại theo từng ngày hoặc tất cả các ngày
5. Số lượng (kg) bán được của các loại Cam, Táo, Chuối
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 1
E) Lưu tệp tin
TÌNH HÌNH KINH DOANH BÁNH KẸO QUÝ I - 2014
STT Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Số lượng Thành tiền BẢNG GIÁ
1 1/29/2014 Hồng Số 1 Bánh 5 Bánh
2 1/29/2014 Cúc Số 1 Kẹo 4 35000
3 1/29/2014 Huệ Số 2 Kẹo 7
4 1/30/2014 Lan Số 2 Mứt 15
5 1/30/2014 Cúc Số 1 Mứt 8
6 1/31/2014 Cúc Số 1 Bánh 12
7 1/31/2014 Lan Số 2 Bánh 11
8 1/31/2014 Huệ Số 2 Kẹo 10
9 2/1/2014 Hồng Số 1 Kẹo 8
10 2/1/2014 Hồng Số 1 Mứt 9
11 2/1/2014 Huệ Số 2 Bánh 15
12 2/1/2014 Huệ Số 2 Kẹo 14
13 2/2/2014 Cúc Số 1 Bánh 17
14 2/2/2014 Hồng Số 1 Bánh 16
15 2/2/2014 Cúc Số 2 Kẹo 13
16 2/2/2014 Huệ Số 2 Mứt 12
17 2/3/2014 Hồng Số 1 Kẹo 18
18 2/3/2014 Huệ Số 2 Mứt 16
19 2/3/2014 Cúc Số 2 Bánh 8
20 2/4/2014 Lan Số 1 Kẹo 9
Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy dùng Pivot Table để tổng hợp số tiền theo từng cửa hàng, từng nhân viên và từng ngày
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 2
E) Lưu tệp tin
BẢNG GIÁ
Kẹo Mứt
25000 40000