Professional Documents
Culture Documents
LỚP 10
1
11
BẢNG TRA ĐIỂM ƯU TIÊN
12 Mã UT 1 2 3
13 Điểm UT 2 1.5 1
14
15
Giỏi thì 16
10, Khá: 5, TB: 2)
ét + Điểm
17 ưu tiên (tra vào bảng điểm ưu tiên).
18
Yêu cầu:
1. Điền cột Ngành và tổ hợp xét dựa vào 3 ký tự đầu của Mã TS tra vào bảng điểm chuẩn
2. Tính cột Điểm xét:
Nếu tổ hợp A0 thì điểm xét = toán + lý + hóa
Nếu tổ hợp A1 thì điểm xét = toán + lý + anh
Nếu tổ hợp là A0, A1 thì điểm xét = điểm lớn nhất của 2 tổ hợp
3. Điền dữ liệu cột Kết quả là Đỗ nếu tổng điểm >= điểm chuẩn của ngành
(tra trong bảng điểm chuẩn), ngược lại Hỏng
4. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo điểm xét
SINH NĂM 2018
Điểm
Điểm xét Kết quả
Lý Hóa Anh
7 4 5
8 6 6
8 8 7
9 7 2
4 7 4
8 8 6
t của 2 tổ hợp
n của ngành
ĐẠI HỌC ABC
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Tên Môn chuyên Điểm
Phách Mã học sinh
thí sinh đăng ký Văn Sử Địa
A01 Thanh VA-005-LS Văn 8 6 4
B01 Lê SU-006-TB Sử 10 8 4
B02 Viết DI-001-BB Địa 8 6 4
C01 Thắng VA-009-MN Văn 7 0 1
D01 Thy DI-014-VIP Địa 10 9 7
BẢNG TRA ĐIỂM THI BẢNG THỐNG KÊ
Phách VĂN SỬ ĐỊA Tống số học sinh xét
D01 10 9 7 Tổng số học sinh đỗ
B01 10 8 4 Tổng số học sinh hỏng
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 8 6 4
B02 8 6 4
Yêu cầu:
1. Môn đk: dựa vào 2 ký tự đầu của mã học sinh VA: Văn,…
2. Điểm tra vào bảng phụ
3. Điểm ưu tiên biết rằng: Nếu diện chính sách(DCS) là LS thì 1,5 điểm, DCS là TB hoặc D
4. Tính tổng điểm của 3 môn cộng với điểm ưu tiên. Môn nào chuyên thì hệ số 2
5. Kết quả là Đỗ nếu tổng điểm từ 30 trở lên và ko có môn nào dưới 6, còn lại hỏng
H
Điểm Tổng Kết
ưu tiên điểm quả
G THỐNG KÊ
1,5 điểm, DCS là TB hoặc DCS là BB thì 1 điểm, DCS là MN thì 0,5 điểm, còn lại 0
huyên thì hệ số 2
dưới 6, còn lại hỏng
A B C D E F G H I J
1 BẢNG TỔNG KẾT NĂM HỌC 2019
2 Giới Điểm Điểm Môn
TT Họ và tên Vị thứ Xếp loại
3 tính Văn Sử Địa trung bình thi lại
4 1 Trần 1 Nam 7 8 9 8.00 1
5 2 Trần 2 Nữ 5 5 8 6.33 4
6 3 Trần 3 Nam 6 9 6 7.00 3
7 4 Trần 4 Nữ 8 7 8 8.00 1
8 5 Trần 5 Nam 5 6 8 6.33 4
9 6 Trần 6 Nữ 4 5 9 6.33 4
10
11 Điểm trung bình = (Điểm Văn + Điểm Sử + Điểm Địa + Điểm ưu tiên)/3
12 Trong đó: điểm ưu tiên là 1 nếu giới tính là nữ, còn lại 0
13 và làm tròn 1 số lẻ thập phân
14 - Điểm trung bình từ 8 trở lên và không có điểm môn nào dưới 7 là Giỏi.
15 - Điểm trung bình từ 6.5 đến dưới 8 và không có điểm môn nào dưới 6 là Khá;
16 - Điểm trung bình từ 5 đến dưới 6.5 và không có điểm môn nào dưới 5 là Trung bình;
17 - Còn lại xếp loại Yếu;
18
19 Điền cột Môn thi lại với tên các môn có điểm số dưới 5.
20
21 Học bổng: Giỏi 1,5tr, Khá 1tr, 0
1. Điền cột Giờ chuẩn dựa vào Mã loại và Bảng GIỜ CHUẨN - ĐƠN GIÁ.
2. Tính cột Giờ giảm, biết Giờ giảm = Tỷ lệ giảm * Giờ chuẩn
Trong đó: Tỷ lệ giảm được tính dựa vào Mã chức vụ và Bảng TỶ LỆ MIỄN GIỜ.
3. Tính cột Giờ vượt, biết: nếu Tổng của Thực giảng và Giờ giảm lớn hơn Giờ chuẩn thì: Giờ vượt
4. Tính cột Thành tiền Trong ĐM, biết:
+ Nếu Tổng của Thực giảng và Giờ giảm lớn hơn Giờ chuẩn thì Thành tiền Trong ĐM = Giờ chuẩn * Đơn giá.
+ Ngược lại Thành tiền Trong ĐM = (Thực giảng+Giờ giảm) * Đơn giá
5. Tính cột Thành tiền Vượt ĐM, biết: Thành tiền Vượt ĐM= Giờ vượt * Đơn giá.
(Chú ý: Đơn giá trong câu 4 và câu 5 được tính dựa vào Mã loại và Bảng GIỜ CHUẨN - ĐƠN GIÁ
6. Tính cột Tổng cộng, biết: Tổng cộng = Thành tiền Trong ĐM + Thành tiền Vượt ĐM.
Tổng cộng
: Giờ vượt = Thực giảng + Giờ giảm - Giờ chuẩn. Ngược lại Giờ vượt = 0.
ĐƠN GIÁ.)