You are on page 1of 20

KẾT QUẢ XÉT TUYỂN LỚP 10

Mã Tên trường Xếp loại học lực Điểm Điểm thi


TT Tên
trường đăng ký Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 xét Toán
1 An TTT.01A Tôn Thất Tùng K G K K 25 8
2 Hoa NQU.02B Ngô Quyền K K G K 25 9
3 Mai NHS.03A Ngũ Hành Sơn G G G K 35 7
4 Lý TTT.02B Tôn Thất Tùng K TB K K 17 6
5 Lộc NHS.01B Ngũ Hành Sơn TB K G K 22 7
6 Vy NQU.03A Ngô Quyền TB K K G 22 9
BẢNG TRA
Mã Điểm
Tên trường BẢNG TRA ĐIỂM
trường chuẩn
NHS Ngũ Hành Sơn 40 Mã UT 1
NQU Ngô Quyền 42 Điểm UT 2
TTT Tôn Thất Tùng 39

Tính cột Điểm xét = Tổng điểm các năm lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 9 (Nếu xếp loại học lực Giỏi thì 10, Khá: 5, TB: 2)
Tính Tổng điểm, biết rằng: Tổng điểm = Điểm thi Toán*2 + Điểm thi Văn*2+ Điểm xét + Điểm ưu tiên (tra vào bả
Tính kết quả: Nếu tổng điểm>=Điểm chuẩn thì Đỗ ngược lại Hỏng

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Điểm thi Tổng Mã Tên trường Xếp loại
Kết quả TT Tên
văn điểm trường đăng ký Lớp 6
7 57 Đỗ 1 An TTT.01A Tôn Thất Tùng K
7 58.5 Đỗ 2 Hoa NQU.02B Ngô Quyền K
6 62 Đỗ 3 Mai NHS.03A Ngũ Hành Sơn G
8 46.5 Đỗ 4 Lý TTT.02B Tôn Thất Tùng K
7 52 Đỗ 5 Lộc NHS.01B Ngũ Hành Sơn TB
7 55 Đỗ 6 Vy NQU.03A Ngô Quyền TB

RA ĐIỂM ƯU TIÊN
2 3
1.5 1

TB: 2)
(tra vào bảng điểm ưu tiên).

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Xếp loại học lực Điểm Điểm thi Tổng
Kết quả
Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 xét Toán văn điểm
G K K 25 8 7 57 Đỗ
K G K 25 9 7 58.5 Đỗ
G G K 35 7 6 62 Đỗ
TB K K 17 6 8 46.5 Đỗ
K G K 22 7 7 52 Đỗ
K K G 22 9 7 55 Đỗ

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Diện xét Giải Xếp loại Chứng Chứng Điểm Diện xét
SBD SBD
TN HSG nghề chỉ tin chỉ NN khuyến khích TN
0401001 Diện A G x 3 0401001 Diện A
0402002 Diện B 2K x 4 0402002 Diện B
0403003 Diện C 1 TB x 4 0403003 Diện C
0401004 Diện A 3G x 4 0401004 Diện A
0402005 Diện B K x 2.5 0402005 Diện B
0403006 Diện C TB x 2 0403006 Diện C
BẢNG TRA ĐIỂM XÉT
Mã Diện xét
01 Diện A
02 Diện B
03 Diện C

- Điền cột Diện xét TN (dựa vào ký tự 3 và 4 của SBD)


- Điểm khuyến khích tối đa là 4 điểm và được xét như sau (Giải HSG+Xếp loại nghề + CC Tin + CC NN)
Giải HSG: + Giải HSG là 1: thì được 5 điểm
+ Giải HSG là 2: thì được 3 điểm
+ Giải HSG là 3: thì được 2 điểm
Xếp loại nghề:
+ Xêp loại nghề là G: 2, là K: 1.5, là TB: 1, còn lại 0
CC Tin: Nếu có chứng chỉ (x) thì 1 điểm, còn lại 0
CC NN: Nếu có chứng chỉ (x) thì 1 điểm, còn lại 0

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Giải Xếp loại Điểm
Chứng chỉ tin Chứng chỉ NN
HSG nghề khuyến khích
G x 3
2K x 5.5
1 TB x 6
3G x 5
K x 2.5
TB x 2

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Điểm TB Điểm Điểm
SBD Điểm xét Kết quả
lớp 12 Toán Văn Anh Tự chọn 1 Tự chọn 2 trung bình
0401001 7.5 7.2 8.0 6.8 8.1 5.9 5.0 7.52 Đỗ
0402002 6.8 5.5 5.5 5.4 5.6 8.6 4.5 6.42 Đỗ
0403003 7.1 6.2 9.0 6.7 6.3 3.7 4.0 7.07 Đỗ
0401004 6.2 8.0 7.7 8.1 5.9 6.8 5.0 7.22 Đỗ
0402005 5.1 5.3 6.0 7.8 6.8 7.9 4.5 6.26 Đỗ
0403006 4.8 4.9 5.0 8.4 7.1 6.6 4.0 5.89 Đỗ
BẢNG TRA ĐIỂM XÉT
Mã Điểm xét
01 5.0
02 4.5
03 4.0

- Điền cột Diện xét TN dựa vào ký tự 3 và 4 trong số báo danh tra vào Bảng điểm xét
- Điểm trung bình = Điểm TB 12 *30% + (Toán + văn + Anh + điểm lớn nhất 2 môn tự chọn)/4 *70% làm tròn 2 số lẻ thập phâ
- Điền cột Kết quả: Nếu điểm tb >= điểm xét (trong bảng tra dựa vào ký tự 3 và 4 của SBD) và điểm các môn >1 thì đỗ, ngc lại h

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Điểm TB Điểm
SBD
lớp 12 Toán Văn Anh Tự chọn 1 Tự chọn 2
0401001 7.5 7.2 8.0 6.8 8.1 5.9
0402002 6.8 5.5 5.5 5.4 5.6 8.6
0403003 7.1 6.2 9.0 6.7 6.3 3.7
0401004 6.2 8.0 7.7 8.1 5.9 6.8
0402005 5.1 5.3 6.0 7.8 6.8 7.9
0403006 4.8 4.9 5.0 8.4 7.1 6.6

số lẻ thập phân
hì đỗ, ngc lại hỏng

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Điểm
Điểm xét Kết quả
trung bình
5 7.52 Đỗ
4.5 6.42 Đỗ
4 7.07 Đỗ
5 7.22 Đỗ
4.5 6.26 Đỗ
4 5.89 Đỗ

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2018
Tên Điểm
Stt Mã TS Ngành Tổ hợp xét
thí sinh Toán Lý
1 DLI123 Khánh Du lịch A0 8 7
2 TIN321 Thanh Tin học A0,A1 8 8
3 KTO213 Lan Kế toán A1 7 8
4 DLI211 Quỳnh Du lịch A0 8 9
5 TIN132 Nhất Tin học A0,A1 7 4
6 KTO211 Tam Kế toán A1 9 8
Bảng tra điểm chuẩn
Mã TS Ngành Tổ hợp xét Điểm chuẩn
TIN Tin học A0,A1 21.00
KTO Kế toán A1 19.00
DLI Du lịch A0 17.00

Yêu cầu:
1. Điền cột Ngành và tổ hợp xét dựa vào 3 ký tự đầu của Mã TS tra vào bảng điểm chuẩn
2. Tính cột Điểm xét:
Nếu tổ hợp A0 thì điểm xét = toán + lý + hóa
Nếu tổ hợp A1 thì điểm xét = toán + lý + anh
Nếu tổ hợp là A0, A1 thì điểm xét = điểm lớn nhất của 2 tổ hợp
3. Điền dữ liệu cột Kết quả là Đỗ nếu tổng điểm >= điểm chuẩn của ngành
(tra trong bảng điểm chuẩn), ngược lại Hỏng
4. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo điểm xét
NĂM 2018
Điểm
Điểm xét Kết quả Stt Mã TS
Hóa Anh
4 5 19 Đỗ 1 DLI123
6 6 22 Đỗ 2 TIN321
8 7 22 Đỗ 3 KTO213
7 2 24 Đỗ 4 DLI211
7 4 18 Hỏng 5 TIN132
8 6 23 Đỗ 6 KTO211

vào bảng điểm chuẩn


Tên Điểm
Ngành Tổ hợp xét Điểm xét
thí sinh Toán Lý Hóa Anh
Khánh Du lịch A0 8 7 4 5 19
Thanh Tin học A0,A1 8 8 6 6 22
Lan Kế toán A1 7 8 8 7 22
Quỳnh Du lịch A0 8 9 7 2 24
Nhất Tin học A0,A1 7 4 7 4 18
Tam Kế toán A1 9 8 8 6 23
Kết quả
Đỗ
Đỗ
Đỗ
Đỗ
Hỏng
Đỗ
ĐẠI HỌC ABC
KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Tên Môn chuyên Điểm Điểm
Phách Mã học sinh
thí sinh đăng ký Văn Sử Địa ưu tiên
A01 Thanh VA-005-LS Văn 8 6 4 1.5
B01 Lê SU-006-TB Sử 10 8 4 1
B02 Viết DI-001-BB Địa 8 6 4 1
C01 Thắng VA-009-MN Văn 7 0 1 0.5
D01 Thy DI-014-VIP Địa 10 9 7 0
BẢNG TRA ĐIỂM THI BẢNG THỐNG KÊ
Phách VĂN SỬ ĐỊA Tống số học sinh xét
D01 10 9 7 Tổng số học sinh đỗ 1
B01 10 8 4 Tổng số học sinh hỏng 4
D02 9 10 5
C01 7 0 1
A01 8 6 4
B02 8 6 4
Yêu cầu:
1. Môn đk: dựa vào 2 ký tự đầu của mã học sinh VA: Văn,…
2. Điểm tra vào bảng phụ
3. Điểm ưu tiên biết rằng: Nếu diện chính sách(DCS) là LS thì 1,5 điểm, DCS là TB hoặc D
4. Tính tổng điểm của 3 môn cộng với điểm ưu tiên. Môn nào chuyên thì hệ số 2
5. Kết quả là Đỗ nếu tổng điểm từ 30 trở lên và ko có môn nào dưới 6, còn lại hỏng
Tổng Kết Tên Môn chuyên
Phách Mã học sinh
điểm quả thí sinh đăng ký
27.5 Hỏng A01 Thanh VA-005-LS Văn
31 Hỏng B01 Lê SU-006-TB Sử
23 Hỏng B02 Viết DI-001-BB Địa
15.5 Hỏng C01 Thắng VA-009-MN Văn
33 Đỗ D01 Thy DI-014-VIP Địa

điểm, DCS là TB hoặc DCS là BB thì 1 điểm, DCS là MN thì 0,5 điểm, còn lại 0
ên thì hệ số 2
6, còn lại hỏng
Điểm Điểm Tổng Kết
Văn Sử Địa ưu tiên điểm quả
8 6 4 1.5 27.5 Hỏng
10 8 4 1 31 Hỏng
8 6 4 1 23 Hỏng
7 0 1 0.5 15.5 Hỏng
10 9 7 0 33 Đậu
BẢNG TỔNG KẾT NĂM HỌC 2019
Giới Điểm Điểm Môn
TT Họ và tên Vị thứ Xếp loại Học bổng
tính Văn Sử Địa trung bình thi lại
1 Trần 1 Nam 7 8 9 8 Giỏi
2 Trần 2 Nữ 5 5 8 6.3 Trung bình
3 Trần 3 Nam 6 9 6 7 Khá
4 Trần 4 Nữ 8 7 8 8 Giỏi
5 Trần 5 Nam 5 6 8 6.3 Trung bình
6 Trần 6 Nữ 4 5 9 6.3 Yếu

Điểm trung bình = (Điểm Văn + Điểm Sử + Điểm Địa + Điểm ưu tiên)/3
Trong đó: điểm ưu tiên là 1 nếu giới tính là nữ, còn lại 0
và làm tròn 1 số lẻ thập phân
- Điểm trung bình từ 8 trở lên và không có điểm môn nào dưới 7 là Giỏi.
- Điểm trung bình từ 6.5 đến dưới 8 và không có điểm môn nào dưới 6 là Khá;
- Điểm trung bình từ 5 đến dưới 6.5 và không có điểm môn nào dưới 5 là Trung bình;
- Còn lại xếp loại Yếu;

Điền cột Môn thi lại với tên các môn có điểm số dưới 5.

Học bổng: Giỏi 1,5tr, Khá 1tr, 0

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Giới Điểm Điểm
TT Họ và tên Vị thứ Xếp loại
tính Văn Sử Địa trung bình
1 Trần 1 Nam 7 8 9 8 1 Giỏi
2 Trần 2 Nữ 5 5 8 6.3 4 Trung bình
3 Trần 3 Nam 6 9 6 7 3 Khá
4 Trần 4 Nữ 8 7 8 8 1 Giỏi
5 Trần 5 Nam 5 6 8 6.3 4 Trung bình
6 Trần 6 Nữ 4 5 9 6.3 4 Yếu

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


Môn
Học bổng
thi lại
1,500,000
0
1,000,000
1,500,000
0
Văn 0

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!


BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN DẠY
NĂM HỌC: 2018-2019
Mã Thực Mã Tiền Tiền
Stt Học tên Giờ chuẩn Giờ giảm Giờ vượt Tổng cộng Stt
loại giảng chức vụ trong đm vượt đm
1 Nguyễn 1 A 300 TKH 280 140 160 28000000 16000000 44000000 1
2 Nguyễn 2 B 200 260 0 0 16000000 0 16000000 2
3 Nguyễn 3 C 250 PKH 240 96 106 14400000 6360000 20760000 3
4 Nguyễn 4 D 290 TBM 220 66 136 8800000 5440000 14240000 4
5 Nguyễn 5 C 310 240 0 70 14400000 4200000 18600000 5
6 Nguyễn 6 B 280 PBM 260 52 72 20800000 5760000 26560000 6

Tỷ lệ miễn giờ Đơn giá - giờ chuẩn


Mã c.vụ Tỷ lệ giảm Mã loại Giờ chuẩn Đơn giá
TKH 50% A 280 100,000
PKH 40% B 260 80,000
TBM 30% C 240 60,000
PBM 20% D 220 40,000

1. Điền cột Giờ chuẩn dựa vào Mã loại và Bảng GIỜ CHUẨN - ĐƠN GIÁ.
2. Tính cột Giờ giảm, biết Giờ giảm = Tỷ lệ giảm * Giờ chuẩn
Trong đó: Tỷ lệ giảm được tính dựa vào Mã chức vụ và Bảng TỶ LỆ MIỄN GIỜ.
3. Tính cột Giờ vượt, biết: nếu Tổng của Thực giảng và Giờ giảm lớn hơn Giờ chuẩn thì: Giờ vượt = Thực giảng + Giờ giảm - Giờ chuẩn. Ngược lại G
4. Tính cột Thành tiền Trong ĐM, biết:
+ Nếu Tổng của Thực giảng và Giờ giảm lớn hơn Giờ chuẩn thì Thành tiền Trong ĐM = Giờ chuẩn * Đơn giá.
+ Ngược lại Thành tiền Trong ĐM = (Thực giảng+Giờ giảm) * Đơn giá
5. Tính cột Thành tiền Vượt ĐM, biết: Thành tiền Vượt ĐM= Giờ vượt * Đơn giá.
(Chú ý: Đơn giá trong câu 4 và câu 5 được tính dựa vào Mã loại và Bảng GIỜ CHUẨN - ĐƠN GIÁ.)
6. Tính cột Tổng cộng, biết: Tổng cộng = Thành tiền Trong ĐM + Thành tiền Vượt ĐM.
Mã Thực Mã Tiền Tiền
Học tên Giờ chuẩn Giờ giảm Giờ vượt Tổng cộng
loại giảng chức vụ trong đm vượt đm
Nguyễn 1 A 300 TKH 280 140 160 28000000 16000000 44000000
Nguyễn 2 B 200 260 0 0 16000000 0 16000000
Nguyễn 3 C 250 PKH 240 96 106 14400000 6360000 20760000
Nguyễn 4 D 290 TBM 220 66 136 8800000 5440000 14240000
Nguyễn 5 C 310 240 0 70 14400000 4200000 18600000
Nguyễn 6 B 280 PBM 260 52 72 20800000 5760000 26560000

ảm - Giờ chuẩn. Ngược lại Giờ vượt = 0.

You might also like