Professional Documents
Culture Documents
Tính cột Điểm xét = Tổng điểm các năm lớp 6, lớp 7, lớp 8, lớp 9 (Nếu xếp loại học lực Giỏi thì 10, Khá: 5, TB: 2)
Tính Tổng điểm, biết rằng: Tổng điểm = Điểm thi Toán*2 + Điểm thi Văn*2+ Điểm xét + Điểm ưu tiên (tra vào bả
Tính kết quả: Nếu tổng điểm>=Điểm chuẩn thì Đỗ ngược lại Hỏng
RA ĐIỂM ƯU TIÊN
2 3
1.5 1
TB: 2)
(tra vào bảng điểm ưu tiên).
- Điền cột Diện xét TN dựa vào ký tự 3 và 4 trong số báo danh tra vào Bảng điểm xét
- Điểm trung bình = Điểm TB 12 *30% + (Toán + văn + Anh + điểm lớn nhất 2 môn tự chọn)/4 *70% làm tròn 2 số lẻ thập phâ
- Điền cột Kết quả: Nếu điểm tb >= điểm xét (trong bảng tra dựa vào ký tự 3 và 4 của SBD) và điểm các môn >1 thì đỗ, ngc lại h
số lẻ thập phân
hì đỗ, ngc lại hỏng
Yêu cầu:
1. Điền cột Ngành và tổ hợp xét dựa vào 3 ký tự đầu của Mã TS tra vào bảng điểm chuẩn
2. Tính cột Điểm xét:
Nếu tổ hợp A0 thì điểm xét = toán + lý + hóa
Nếu tổ hợp A1 thì điểm xét = toán + lý + anh
Nếu tổ hợp là A0, A1 thì điểm xét = điểm lớn nhất của 2 tổ hợp
3. Điền dữ liệu cột Kết quả là Đỗ nếu tổng điểm >= điểm chuẩn của ngành
(tra trong bảng điểm chuẩn), ngược lại Hỏng
4. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo điểm xét
NĂM 2018
Điểm
Điểm xét Kết quả Stt Mã TS
Hóa Anh
4 5 19 Đỗ 1 DLI123
6 6 22 Đỗ 2 TIN321
8 7 22 Đỗ 3 KTO213
7 2 24 Đỗ 4 DLI211
7 4 18 Hỏng 5 TIN132
8 6 23 Đỗ 6 KTO211
điểm, DCS là TB hoặc DCS là BB thì 1 điểm, DCS là MN thì 0,5 điểm, còn lại 0
ên thì hệ số 2
6, còn lại hỏng
Điểm Điểm Tổng Kết
Văn Sử Địa ưu tiên điểm quả
8 6 4 1.5 27.5 Hỏng
10 8 4 1 31 Hỏng
8 6 4 1 23 Hỏng
7 0 1 0.5 15.5 Hỏng
10 9 7 0 33 Đậu
BẢNG TỔNG KẾT NĂM HỌC 2019
Giới Điểm Điểm Môn
TT Họ và tên Vị thứ Xếp loại Học bổng
tính Văn Sử Địa trung bình thi lại
1 Trần 1 Nam 7 8 9 8 Giỏi
2 Trần 2 Nữ 5 5 8 6.3 Trung bình
3 Trần 3 Nam 6 9 6 7 Khá
4 Trần 4 Nữ 8 7 8 8 Giỏi
5 Trần 5 Nam 5 6 8 6.3 Trung bình
6 Trần 6 Nữ 4 5 9 6.3 Yếu
Điểm trung bình = (Điểm Văn + Điểm Sử + Điểm Địa + Điểm ưu tiên)/3
Trong đó: điểm ưu tiên là 1 nếu giới tính là nữ, còn lại 0
và làm tròn 1 số lẻ thập phân
- Điểm trung bình từ 8 trở lên và không có điểm môn nào dưới 7 là Giỏi.
- Điểm trung bình từ 6.5 đến dưới 8 và không có điểm môn nào dưới 6 là Khá;
- Điểm trung bình từ 5 đến dưới 6.5 và không có điểm môn nào dưới 5 là Trung bình;
- Còn lại xếp loại Yếu;
Điền cột Môn thi lại với tên các môn có điểm số dưới 5.
1. Điền cột Giờ chuẩn dựa vào Mã loại và Bảng GIỜ CHUẨN - ĐƠN GIÁ.
2. Tính cột Giờ giảm, biết Giờ giảm = Tỷ lệ giảm * Giờ chuẩn
Trong đó: Tỷ lệ giảm được tính dựa vào Mã chức vụ và Bảng TỶ LỆ MIỄN GIỜ.
3. Tính cột Giờ vượt, biết: nếu Tổng của Thực giảng và Giờ giảm lớn hơn Giờ chuẩn thì: Giờ vượt = Thực giảng + Giờ giảm - Giờ chuẩn. Ngược lại G
4. Tính cột Thành tiền Trong ĐM, biết:
+ Nếu Tổng của Thực giảng và Giờ giảm lớn hơn Giờ chuẩn thì Thành tiền Trong ĐM = Giờ chuẩn * Đơn giá.
+ Ngược lại Thành tiền Trong ĐM = (Thực giảng+Giờ giảm) * Đơn giá
5. Tính cột Thành tiền Vượt ĐM, biết: Thành tiền Vượt ĐM= Giờ vượt * Đơn giá.
(Chú ý: Đơn giá trong câu 4 và câu 5 được tính dựa vào Mã loại và Bảng GIỜ CHUẨN - ĐƠN GIÁ.)
6. Tính cột Tổng cộng, biết: Tổng cộng = Thành tiền Trong ĐM + Thành tiền Vượt ĐM.
Mã Thực Mã Tiền Tiền
Học tên Giờ chuẩn Giờ giảm Giờ vượt Tổng cộng
loại giảng chức vụ trong đm vượt đm
Nguyễn 1 A 300 TKH 280 140 160 28000000 16000000 44000000
Nguyễn 2 B 200 260 0 0 16000000 0 16000000
Nguyễn 3 C 250 PKH 240 96 106 14400000 6360000 20760000
Nguyễn 4 D 290 TBM 220 66 136 8800000 5440000 14240000
Nguyễn 5 C 310 240 0 70 14400000 4200000 18600000
Nguyễn 6 B 280 PBM 260 52 72 20800000 5760000 26560000