You are on page 1of 50

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J K L
1 KẾT QUẢ THI TIN HỌC
2 KHÓA CCA01
3 STT SBD HỌ VÀ TÊN NĂM SINH Đối tượng WORD EXCEL PP ĐTB XẾP HẠNG Kết quả
4 1 001A Văn Anh Liên 2009 Học sinh 9.0 10.0 8.5 9 2 Đậu
5 2 002B Võ Văn Thành 2000 Sinh viên 8.0 6.0 7.5 7 5 Đậu
6 3 003C Trịnh Quốc Hùng 1997 Công nhân 9.0 10.0 9.0 9.5 1 Đậu
7 4 004D Nguyên Thụy Vân 1997 Viên chức 7.0 8.0 6.5 7 5 Đậu
8 5 005E Võ Ngọc Lệ 1997 Khác 7.0 8.0 7.0 7.5 3 Đậu
9 6 006A Trần Anh Tuấn 2005 Học sinh 6.0 4.0 3.5 4.5 10 Rớt
10 7 007B Nguyễn Văn Nam 1999 Sinh viên 8.0 7.0 8.0 7.5 3 Đậu
11 8 008A Lâm Anh Hùng 2004 Học sinh 7.0 4.5 6.0 6 8 Đậu
12 9 009C Huỳnh Văn Sơn 1995 Công nhân 5.5 4.0 2.5 4 11 Rớt
13 10 010A Lê Minh Đức 2006 Học sinh 6.0 7.0 7.0 6.5 7 Đậu
14 11 011C Trần Anh Dũng 1990 Công nhân 6.0 5.5 5.5 5.5 9 Đậu
15
16 Bảng 1 - Đối tượng Bảng Thống kê
17 A Học sinh Số thí sinh đậu 9
18 B Sinh viên
19 C Công nhân
20 D Viên chức
21 E Khác
22
23
24 Câu hỏi
25 1. Đối tượng: Dựa vào ký tự cuối của SBD và tra trong Bảng 1.

26 2. ĐTB: là trung bình 3 môn thi làm tròn đến 0.5 (VD: 7.25 → 7.5; 6.2 → 6.0)

27 3. Xếp hạng: theo ĐTB từ cao xuống thấp

28 4. Kết quả: Nếu ĐTB>=5 thì Đậu, ngược lại Rớt.

29 5. Lập bảng Thống kê như mẫu.

30 6. Trích danh sách thí đậu sinh trước năm 2000


31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J K L
32
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

M N O P Q R S T U V W X
1

2 Kết quả NĂM SINH


3 Đậu <2000
4
5
6
7
8 STT SBD HỌ VÀ TÊN NĂM SINHĐối tượng WORD EXCEL PP ĐTB XẾP HẠNG Kết quả
9 3 003C Trịnh Quốc 1997 Công nhân 9.0 10.0 9.0 9.5 1 Đậu
10 4 004D Nguyên Thụ 1997 Viên chức 7.0 8.0 6.5 7 5 Đậu
11 5 005E Võ Ngọc Lệ 1997 Khác 7.0 8.0 7.0 7.5 3 Đậu
12 7 007B Nguyễn Vă 1999 Sinh viên 8.0 7.0 8.0 7.5 3 Đậu
13 11 011C Trần Anh D 1990 Công nhân 6.0 5.5 5.5 5.5 9 Đậu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25

26

27

28

29

30
31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

M N O P Q R S T U V W X
32
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
1 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2007
2 TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
3 STT Mã hàng Ngày nhập Số lượng Xuất xứ Tên hàng Loại hàng Đơn giá Thành tiền
7 10 TP001 27/06/2023 125 Sữa bột Thực phẩm 45 5062.5
8 1 TP001 02/06/2023 120 Sữa bột Thực phẩm 45 4860
14
15
16 Bảng 1 Bảng 2 - Bảng thống kê
17 Mã hàng Tên hàng Đơn Giá Số loại hàng là nông sản 3
18 TP001 Sữa bột 45 Tổng số lượng hàng nông sản 256
19 TP002 Trà túi lọc 15
20 NS001 Thức ăn heo thịt 220 Loại hàng Số lượng
21 NS002 Thức ăn heo sữa 150 Thực phẩm >=100
22 VT001 Phân bón 270
23 VT002 Hạt nhựa 159
24 VT003 Hạt tổng hợp 170
25
26
27 Câu hỏi
28 1. Tên hàng: Dựa vào Mã hàng và tra trong bảng 1

29 2. Loại hàng: Nếu 2 kí tự đầu là TP thì loại hàng "Thực phẩm", là NS thì loại hàng là "Nông sản" còn VT thì loại hàng là "Vật tư".

30 3. Đơn giá: Dựa vào mã hàng và dò trong bảng 1

31 4. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá và có giảm giá 10% nếu số lượng >=100

32 5. Sắp xếp danh sách theo mã hàng theo thứ tự bảng chữ cái, nếu trùng thì sắp theo số lượng giảm dần.

33 6. Lập bảng Thống kê như mẫu - Bảng 2.

34 7. Trích ra danh sách các mặt hàng Thực phẩm và số lượng >= 100.
35
36
37
38
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

K L M N O P Q R
1

2
3
7
8
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28

29

30

31

32

33

34
35
36
37
38
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

K L M N O P Q R
39
40
41
42
43
44
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H
1 DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
2 STT MÃ SÁCH Nhà XB Năm XB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Đề nghị
3 3 BT19980091 Giáo Dục 1998 Bài tập Lý 11 5
4 4 BT20020121 Giáo Dục 2002 Bài tập Toán 12 5
5 2 BT19990011 Giáo Dục 1999 Bài tập Hóa 10 4
6 12 TK19970014 Kỹ Thuật 1997 Vật lý vui 64
7 8 TK20050324 Kỹ Thuật 2005 Hóa học vui 9 mua thêm
8 10 TK20031004 Kỹ Thuật 2003 Thí nghiệm Vật Lý 7
9 1 TN20070902 Khoa học Kỹ thuật 2007 Bách khoa cây cỏ 78
10 7 XH20010002 Khoa học Kỹ thuật 2001 Điển hay tích lạ 65
11 6 XH20000022 Khoa học Kỹ thuật 2000 Chuyện lạ VN 4
12 9 TN19960075 Văn Hoá 1996 Thế giới động vật 96
13 5 XH20070533 Văn Học 2007 Chuyện cổ tích VN 5 mua thêm
14 11 XH20050093 Văn Học 2005 Từ điển Hán - Việt 4 mua thêm
15
16 BẢNG 1- Mã nhà xuất bản Bảng thống kê
17 1 Giáo Dục Năm Số lượng
18 2 Khoa học Kỹ thuật 2007 83
19 3 Văn Học
20 4 Kỹ Thuật Nhà XB
21 5 Văn Hoá Giáo Dục
22 Văn Học
23
24 Câu hỏi
25 1. Nhà XB: Dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.

26 2. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách để ghi ra và chuyển sang kiểu số.

27 3. Đề nghị: nếu năm XB từ 2005 trở về sau và số lượng nhỏ hơn 10 thì đề nghị ghi "mua thêm", còn lại bỏ trống.

28 4. Sắp xếp theo nhà XB, nếu trùng thì sắp theo số lượng giảm dần.

29 5. Lập bảng Thống kê như mẫu.

30 6. Trích ra danh sách các sách thuộc nhà XB Giáo dục hoặc Văn học.
31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

I J K L M N O P
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 STT MÃ SÁCH Nhà XB Năm XB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Đề nghị
13 3 BT1998009Giáo Dục 1998 Bài tập Lý 5
14 4 BT2002012Giáo Dục 2002 Bài tập Toá 5
15 2 BT1999001Giáo Dục 1999 Bài tập Hóa 4
16 5 XH2007053Văn Học 2007 Chuyện cổ 5 mua thêm
17 11 XH2005009Văn Học 2005 Từ điển Hán 4 mua thêm
18
19
20
21
22
23
24

25

26

27

28

29

30
31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
1 BẢNG ĐIỂM THỰC TẬP
2 ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM
STT HỌ TÊN MÃ SỐ SV NGÀNH HỌC CÓ MẶT CC THI TC KẾT QUẢ
3 6 Đàm Thu Phan 05A006B Anh Văn 4 0.5 3 3.5 RỚT
4 5 Trần Ánh Minh 04T118A Toán - Tin 3 0.5 4 4.5 RỚT
5 7 Lâm Lý Hằng 05S146B Sinh Học 2 0 5 5 ĐẬU
6 3 Nguyễn Văn Quân 04H002A Hoá 3 0.5 5 5.5 ĐẬU
7 2 Trần Quang Triệu 05V111B Vật Lý 5 1 5 6 ĐẬU
8 4 Đỗ Thu Thảo 05S113B Sinh Học 2 0 7 7 ĐẬU
9 1 Trịnh Xuân Hoàng 04A111A Anh Văn 5 1 7 8 ĐẬU
10
11
12 BẢNG 1
MÃ NGÀNH KẾT
13 NGÀNH HỌC
NGÀNH HỌC QUẢ
14 A Anh Văn Bảng thống kê Anh Văn ĐẬU
15 V Vật Lý Tổng số SV đậu 5 Toán - Tin
16 H Hoá Tổng số SV rớt 2
17 S Sinh Học
18 T Toán - Tin
19

20
STT HỌ
21 Câu hỏi 5 Trần Ánh
22 1. Ngành học: dựa vào kí tự thứ 3 của mã số SV và tra trong bảng 1.
1 Trịnh Xuân
23 2. Điểm CC: theo số buổi có mặt: 5 buổi: 1đ; 3,4 buổi: 0.5đ, còn lại: 0đ.

24 3. Điểm TC = Điểm thi + Điểm CC

25 4. Kết quả: nếu điểm TC lớn hơn hay bằng 5 ghi ĐẬU, ngược lại ghi RỚT.

26 5. Sắp xếp theo điểm TC, nếu trùng thì sắp theo mã số SV giảm dần.

27 6. Trích danh sách sinh viên ngành Anh Văn hay Toán - Tin có kết quả đậu.
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
28 7. Lập bảng Thống kê như mẫu.

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

K L M N O P Q R
1

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13

14
15
16
17
18
19

20 NGÀNH ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM KẾT


TÊN MÃ SỐ SV HỌC CÓ MẶT CC THI TC QUẢ
21
Minh 04T118A Toán - Tin 3 0.5 4 4.5 RỚT
22
Hoàng 04A111A Anh Văn 5 1 7 8 ĐẬU
23

24

25

26

27
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

K L M N O P Q R
28

29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J K L
1 KẾT QUẢ THI TIN HỌC
2 KHÓA CCA01
3 STT SBD HỌ VÀ TÊN NĂM SINH Đối tượng WORD EXCEL PP Điểm KK Điểm tổng Kết quả
4 1 001A Văn Anh Liên 2009 Học sinh 9.0 10.0 8.5 27.5 Đậu
5 2 002B Võ Văn Thành 2000 Sinh viên 8.0 6.0 7.5 21.5 Đậu
6 3 003C Trịnh Quốc Hùng 1997 Công nhân 9.0 10.0 9.0 0.5 28.5 Đậu
7 4 004D Nguyên Thụy Vân 1997 Viên chức 7.0 8.0 6.5 0.5 22.0 Đậu
8 5 005E Võ Ngọc Lệ 1997 Khác 7.0 8.0 7.0 22.0 Đậu
9 6 006A Trần Anh Tuấn 2005 Học sinh 6.0 4.0 3.5 13.5 Rớt
10 7 007B Nguyễn Văn Nam 1999 Sinh viên 8.0 7.0 8.0 23.0 Đậu
11 8 008A Lâm Anh Hùng 2004 Học sinh 7.0 4.5 6.0 17.5 Đậu
12 9 009C Huỳnh Văn Sơn 1995 Công nhân 5.5 4.0 2.5 0.5 12.5 Rớt
13 10 010A Lê Minh Đức 2006 Học sinh 6.0 7.0 7.0 20.0 Đậu
14 11 011C Trần Anh Dũng 1990 Công nhân 6.0 5.5 5.5 0.5 17.5 Đậu
15
16 Bảng 1 - Đối tượng Bảng Thống kê
17 A Học sinh Số thí sinh có điểm tổng >=20 7
18 B Sinh viên
19 C Công nhân HỌ VÀ TÊN
20 D Viên chức Trần
21 E Khác Nguyễn
22
23
24 Câu hỏi
25
1. Đối tượng: Dựa vào ký tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.
26
2. Điểm KK: Nếu là công nhân hay viên chức thì được 0.5
27
3. Điểm tổng: là tổng 3 môn thi với điểm KK
28
4. Kết quả: Nếu Điểm tổng>=15 thì Đậu, ngược lại Rớt.
29
5. Trích danh sách thí sinh họ "Trần" hoặc họ "Nguyễn".
30
6. Lập bảng Thống kê như mẫu.
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

M N O P Q R S T U V W X
1

2
3
4
5
6 STT SBD HỌ VÀ TÊN NĂM SINHĐối tượng WORD EXCEL PP Điểm KK Điểm tổng Kết quả
7 6 006A Trần Anh T 2005 Học sinh 6.0 4.0 3.5 13.5 Rớt
8 7 007B Nguyễn Vă 1999 Sinh viên 8.0 7.0 8.0 23.0 Đậu
9 11 011C Trần Anh D 1990 Công nhân 6.0 5.5 5.5 0.5 17.5 Đậu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25

26

27

28

29

30
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J K
1 KẾT QUẢ TUYỂN SINH 2023
2 STT Họ và tên SBD Khu vực Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm Kết quả
3 4 Lâm Minh Tú Đức QST-0110L 01 Vật lý 10 9 8 27.5 ĐẬU
4 1 Nguyễn Thanh An QST-0105L 01 Vật lý 6 5 8 19.5 RỚT
5 11 Nguyễn Tấn Lộc Quyên QST-0134H 01 hoá học 6 5 5 16.5 RỚT
6 5 Lý Minh Dương QST-0215T 02 Toán 8 7 8 24 ĐẬU
7 9 Võ Phương Tư Nhật QST-0222T 02 Toán 8 9 5 23 ĐẬU
8 7 Lê Hòa Nam QST-0207T 02 Toán 6 9 5 21 ĐẬU
9 2 Trần Văn Anh Bình QST-0208H 02 hoá học 6 6 7 20 ĐẬU
10 10 Hoàng Ngọc Phong QST-0323L 03 Vật lý 8 9 8 26.5 ĐẬU
11 6 Tăng Minh Kiều QST-0311L 03 Vật lý 6 8 9 24.5 ĐẬU
12 3 TháiNhư Châu QST-0304T 03 Toán 7 8 5 21.5 ĐẬU
13 8 Nguyễn Trâm Ngọc QST-0306H 03 hoá học 5 5 5 16.5 RỚT
14
15 BẢNG 1 BẢNG 2 Bảng thống kê
Mã Số thí sinh theo khu
16 Ngành thi vực
ngành Khu vực Điểm ưu tiên
17 T Toán 01 0.5 01 3
18 L Vật lý 02 1 02 2
19 H hoá học 03 1.5 03 1
20
21
22 Câu hỏi Ngành thi Kết quả
23 1. Khu vực: Dựa vào kí tự thứ 5 và 6 của SBD cho biết khu vực.
Toán ĐẬU
24 2. Ngành thi: Dựa vào kí tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.

25 3. Tổng điểm: Điểm thi 3 môn + Điểm khu vực tra trong bảng 2.

26 4. Kết quả: Nếu Tổng điểm >= 20 thì ghi ĐẬU, ngược lại RỚT.

27 5. Lập bảng Thống kê như mẫu.

28 6. Sắp xếp theo khu vực, trùng khu vực thì sắp theo tổng điểm giảm dần

29 7. Trích danh sách sinh viên ngành Toán có kết quả đậu.
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J K
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

L M N O P Q R S T U V
1
2
3
4
5 STT Họ và tên SBD Khu vực Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm Kết quả
6 5 Lý Minh D QST-0215T02 Toán 8 7 8 24 ĐẬU
7 9 Võ Phương QST-0222T02 Toán 8 9 5 23 ĐẬU
8 7 Lê Hòa Na QST-0207T02 Toán 6 9 5 21 ĐẬU
9 3 TháiNhư ChQST-0304T03 Toán 7 8 5 21.5 ĐẬU
10
11
12
13
14
15

16

17
18
19
20
21
22

23

24

25

26

27

28

29
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

L M N O P Q R S T U V
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
1 BẢNG ĐIỂM THỰC TẬP
2 ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM KẾT
STT HỌ TÊN MÃ SỐ SV NGÀNH HỌC CÓ MẶT CC THI TC QUẢ
3
1 Trịnh Xuân Hoàng 04A111A Anh Văn (Khối 3 1 7 8 ĐẬU
4 6 Đàm Thu Phan 05A006B Anh Văn (Khối 2 0.5 3 3.5 RỚT
5 3 Nguyễn Văn Quân 04H002A Hoá (Khối A) 1 0 5 5 ĐẬU
6 4 Đỗ Thu Thảo 05S113B Sinh Học (Khối 2 0.5 7 7.5 ĐẬU
7 7 Lâm Lý Hằng 05S146B Sinh Học (Khối 0 0 5 5 RỚT
8 5 Trần Ánh Minh 04T118A Toán - Tin (Khố 1 0 4 4 RỚT
9 2 Trần Quang Triệu 05V111B Vật Lý (Khối B) 3 1 5 6 ĐẬU
10
11 NGÀNH
12 BẢNG
MÃ 1 Bảng thống kê HỌC
13 NGÀN NGÀNH HỌC Tổng số SV đậu 4 Vật Lý
14 A H Anh Văn Tổng số SV rớt 3 Hoá
15 V Vật Lý
16 H Hoá
17 S Sinh Học
18 T Toán - Tin
19
20 Câu hỏi

21
1. Ngành học: dựa vào kí tự thứ 3 của mã số SV theo bảng 1. Bổ sung thêm thông tin khối thi là ký tự cuối cùng. VD: Anh Văn (Khối B),
Anh Văn (Khối A), v.v.

22 2. Điểm CC: theo số buổi có mặt: 3 buổi: 1đ; 2 buổi: 0.5đ, còn lại: 0đ.

23 3. Điểm TC = Điểm thi + Điểm CC

24 4. Kết quả: nếu điểm TC lớn hơn hoặc bằng 5 và có mặt ít nhất 1 buổi ghi ĐẬU, ngược lại ghi RỚT.

25 5. Sắp xếp theo Ngành học, nếu trùng thì sắp theo Điểm TC giảm dần.

26 6. Trích danh sách sinh viên ngành Vật lý hay Hóa.

27 7. Lập bảng Thống kê như mẫu.


TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

K L M N O P Q R S T U V
1

3 NGÀNH ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM KẾT


STT HỌ TÊN MÃ SỐ SV HỌC CÓ MẶT CC THI TC QUẢ
4 3 Nguyễn VăQuân 04H002A Hoá (Khối 1 0 5 5 ĐẬU
5 2 Trần QuangTriệu 05V111B Vật Lý (Khố 3 1 5 6 ĐẬU
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21

22

23

24

25

26

27
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I
1 DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
2 STT MÃ SÁCH Nhà XB Năm XB TÊN SÁCH Thể loại SỐ LƯỢNG
3 5 XH20070533 Văn Học 2007 Chuyện cổ tích VN Khác 5 Nhà XB
4 11 XH20050093 Văn Học 2005 Từ điển Hán - Việt Khác 4 Giáo Dục
5 9 TN19960075 Văn Hoá 1996 Thế giới động vật Khác 96 Kỹ Thuật
6 1 TN20070902 Khoa học Kỹ thuật 2007 Bách khoa cây cỏ Học tập 78 Khoa học Kỹ thuật
7 6 XH20000022 Khoa học Kỹ thuật 2000 Chuyện lạ VN Học tập 4 Văn Hoá
8 7 XH20010002 Khoa học Kỹ thuật 2001 Điển hay tích lạ Học tập 65 Văn Học
9 8 TK20050324 Kỹ Thuật 2005 Hóa học vui Khác 9 Total Result
10 10 TK20031004 Kỹ Thuật 2003 Thí nghiệm Vật Lý Khác 7
11 12 TK19970014 Kỹ Thuật 1997 Vật lý vui Khác 64
12 2 BT19990011 Giáo Dục 1999 Bài tập Hóa 10 Học tập 4
13 3 BT19980091 Giáo Dục 1998 Bài tập Lý 11 Học tập 5
14 4 BT20020121 Giáo Dục 2002 Bài tập Toán 12 Học tập 5
15
16 Bảng thống kê
17 BẢNG 1- mã nhà xuất bản Nhà XB Số lượng
18 1 Giáo Dục Giáo Dục
19 2 Khoa học Kỹ thuật Khoa học Kỹ thuật
20 3 Văn Học Văn Học
21 4 Kỹ Thuật Kỹ Thuật
22 5 Văn Hoá Văn Hoá
23

24 Câu hỏi
25 1. NXB: dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.

26 2. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách.

27 3. Thể loại: nếu là nhà xuất bản Giáo dục hay Khoa học Kỹ thuật thì ghi "Học tập", còn lại "Khác".

28 4. Sắp xếp theo nhà XB, nếu trùng thì sắp theo năm XB giảm dần.

29 5. Trích ra danh sách các sách có số lượng ít nhất của từng nhà xuất bản.

30 6. Dùng Pivot Table lập bảng Thống kê như mẫu.


TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

J K L M
1
2
3 Min of SỐ LƯỢNG Nhà XB Sum of SỐ LƯỢNG
4 4 Giáo Dục 14
5 7 Kỹ Thuật 80
6 4 Khoa học Kỹ thuật 147
7 96 Văn Hoá 96
8 4 Văn Học 9
9 4 Total Result 346
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24

25

26

27

28

29

30
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H
1 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 06/2023
2 Tỉ giá USD/VNĐ 21550
3 STT Mã hàng Ngày nhập Xuất xứ Tên hàng Đơn Vị Tính Số lượng Đơn Giá
4 4 VT003B 6/12/2023 Hạt tổng hợp tấn 230 280
5 6 TP002B 6/16/2023 Trà túi lọc thùng 580 220
6 9 NS001B 6/25/2023 Thức ăn heo thịt thùng 230 270
7 10 TP001B 6/27/2023 Sữa bột thùng 657 450
8 1 TP001A 6/2/2023 Asean Sữa bột thùng 600 450
9 2 NS001A 6/7/2023 Asean Thức ăn heo thịt thùng 1500 270
10 3 VT002A 6/8/2023 Asean Hạt nhựa tấn 191 260
11 5 TP002A 6/15/2023 Asean Trà túi lọc thùng 1100 220
12 7 NS002A 6/17/2023 Asean Thức ăn heo sữa thùng 1838 300
13 8 VT001A 6/23/2023 Asean Phân bón tấn 21 460
14
15
16 Bảng 1 Bảng 2 - Bảng thống kê
17 Mã hàng Tên hàng Số lượt hàng có xuất xứ ASEAN 6
18 TP001 Sữa bột Tổng thành tiền các mặt hàng có xuất xứ ASEAN 32922366000
19 TP002 Trà túi lọc
20 NS001 Thức ăn heo thịt
21 NS002 Thức ăn heo sữa Xuất xứ Số lượng
22 VT001 Phân bón Asean >=100
23 VT002 Hạt nhựa
24 VT003 Hạt tổng hợp
25
26
27 Câu hỏi
28 1. Xuất xứ: nếu kí tự cuối của mã hàng là A thì ghi Asean còn lại bỏ trắng.

29 2. Tên hàng: Dựa vào mã hàng và dò trong bảng 1

30 3. Đơn vị tính: Nếu mã hàng bắt đầu bằng TP hay NS thì đơn vị tính ghi "thùng" còn lại ghi "tấn"

31 4. Thành tiền VNĐ: Số lượng * Đơn giá * Tỉ giá USD/VNĐ


TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H
32 5. Sắp xếp theo xuất xứ, nếu cùng xuất xứ sắp theo ngày nhập hàng.

33 6. Trích ra các hóa đơn có xuất xứ Asean và có số lượng lớn hơn hay bằng 100.

34 7. Lập bảng Thống kê như mẫu.


35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H
66
67
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

I J K L M N O P Q R S
1
2
3 Thành tiền VNĐ
4 1387820000 STT Mã hàng Ngày nhập Xuất xứ Tên hàngĐơn Vị TínhSố lượng Đơn Giá Thành tiền VNĐ
5 2749780000 1 TP001A 6/2/2023 Asean Sữa bột thùng 600 450 5818500000
6 1338255000 2 NS001A 6/7/2023 Asean Thức ăn heothùng 1500 270 8727750000
7 6371257500 3 VT002A 6/8/2023 Asean Hạt nhựa tấn 191 260 1070173000
8 5818500000 5 TP002A 6/15/2023 Asean Trà túi lọc thùng 1100 220 5215100000
9 8727750000 7 NS002A 6/17/2023 Asean Thức ăn heothùng 1838 300 11882670000
10 1070173000
11 5215100000
12 11882670000
13 208173000
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28

29

30

31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
1 BẢNG ĐIỂM THỰC TẬP
2 STT HỌ VÀ TÊN MÃ SỐ SV NGÀNH HỌC BUỔI 1 BUỔI 2 BUỔI 3 ĐIỂM CC ĐIỂM THI ĐIỂM TC
3 6 Đàm Thu Phan A05006B Anh Văn x x 0.5 3 3.5
4 4 Đỗ Thu Hằng S05113B Sinh Học x x x 1 7 8
5 7 Lâm Lý Hằng H05146B Vật Lý 0 5 5
6 3 Nguyễn Văn Quân V04002A Hoá x x 0.5 5 5.5
7 5 Trần Ánh Minh T04118A Toán - Tin x x x 1 4 5
8 2 Trần Quang Triệu H05111B Vật Lý x 0 5 5
9 1 Trịnh Xuân Hoàng A04111A Anh Văn x x x 1 7 8
10
11
12 BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ

13 NGÀN NGÀNH HỌC
H Mã số SV
14 A Anh Văn Thí sinh điểm cao nhất 8
15 H Vật Lý Thí sinh điểm thấp nhất 3.5
16 V Hoá
17 S Sinh Học
18 T Toán - Tin
19
20
21 Câu hỏi
22 1. Ngành học: dựa vào kí tự đầu của mã số SV theo bảng 1.

23 2. Điểm CC: theo số buổi có mặt (x): 3 buổi: 1đ, 2 buổi: 0.5đ, còn lại: 0đ.

24 3. Điểm TC = Điểm thi + Điểm CC

25 4. Kết quả: nếu điểm TC lớn hơn hay bằng 5 ghi ĐẬU, ngược lại ghi RỚT.

26 5. Sắp xếp theo Tên theo thứ tự bảng chữ cái, nếu trùng thì sắp theo Họ.

27 6. Trích danh sách sinh viên không đi học đủ 3 buổi.


TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
28 7. Lập bảng Thống kê như mẫu.
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

K L M N O
1
2 KẾT QUẢ Họ
3 RỚT Đàm
4 ĐẬU Đỗ HỌ VÀ TÊN Sum of ĐIỂM CC
5 ĐẬU Lâm Đàm Thu Phan 0.5
6 ĐẬU Nguyễn Đỗ Thu Hằng 1
7 ĐẬU Trần Lâm Lý Hằng 0
8 ĐẬU Trần Nguyễn Văn Quân 0.5
9 ĐẬU Trịnh Trần Ánh Minh 1
10 Trần Quang Triệu 0
11 Trịnh Xuân Hoàng 1
12 Total Result 4

13

14
15
16
17
18
19
20
21

22

23

24

25

26

27
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I
1 DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
2 STT MÃ SÁCH Nhà Xuất bản Năm XB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Đề nghị Loại sách
3 4 BT20020121 Giáo Dục 2002 Bài tập Toán 12 5 mua thêm Bài tập
4 2 BT19990011 Giáo Dục 1999 Bài tập Hóa 10 4 Bài tập
5 3 BT19980091 Giáo Dục 1998 Bài tập Lý 11 5 Bài tập
6 8 TK20050324 Kỹ Thuật 2005 Hóa học vui 9 mua thêm Tham khảo
7 10 TK20031004 Kỹ Thuật 2003 Thí nghiệm Vật Lý 7 Tham khảo
8 12 TK19970014 Kỹ Thuật 1997 Vật lý vui 64 Tham khảo
9 1 TN20070902 Khoa học Kỹ thuật2007 Bách khoa cây cỏ 78 Loại khác
10 7 XH20010002 Khoa học Kỹ thuật2001 Điển hay tích lạ 65 mua thêm Loại khác
11 6 XH20000022 Khoa học Kỹ thuật2000 Chuyện lạ VN 4 mua thêm Loại khác
12 9 TN19960075 Văn Hoá 1996 Thế giới động vật 96 mua thêm Loại khác
13 11 XH20050093 Văn Học 2005 Từ điển Hán - Việt 4 Loại khác
14 5 XH20040533 Văn Học 2004 Chuyện cổ tích VN 5 mua thêm Loại khác
15
16 BẢNG 1- Mã nhà xuất bản Bảng thống kê
17 1 Giáo Dục Loại Tổng số lượng
18 2 Khoa học Kỹ thuật Bài tập 14
19 3 Văn Học Tham khảo 80
20 4 Kỹ Thuật
21 5 Văn Hoá
22
23
24 Câu hỏi
25 1. Nhà xuất bản: dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.

26 2. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách.

27 3. Đề nghị: "mua thêm" cho các sản phẩm có số lượng ít nhất của từng Nhà xuất bản, còn lại bỏ trống.

28 4. Loại sách: dựa vào 2 kí tự đầu của mã sách, nếu là BT thì loại là "Bài tập"; là TK là "Tham khảo" còn lại ghi "Loại khác".

29 5. Sắp xếp theo nhà XB, nếu trùng thì sắp theo năm XB giảm dần.

30 6. Trích ra danh sách các sách loại Bài tập và số lượng >=5.
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I
31 7. Lập bảng Thống kê như mẫu.
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I
66
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

J K L M N O P Q R S T
1
2 MÃ Nhà Xuất TÊN SỐ
3 Nhà Xuất bản Min of SỐ LƯỢNG STT SÁCH bản Năm XB SÁCH LƯỢNG Đề nghị Loại sách
4 Giáo Dục 4 4 BT2002012Giáo Dục 2002 Bài tập Toá 5 mua thêm Bài tập
5 Kỹ Thuật 7 3 BT1998009Giáo Dục 1998 Bài tập Lý 5 Bài tập
6 Khoa học Kỹ thuật 4
7 Văn Hoá 96
8 Văn Học 4
9 Total Result 4
10
11
12 Loại sách SỐ LƯỢNG
13 Bài tập >=5
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25

26

27

28

29

30
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J K
1 KẾT QUẢ TUYỂN SINH 2023
2 STT Họ và tên SBD Khu vực Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm Kết quả
3 4 Lâm Minh Tú Đức QST-0110L 1 Vật lý 10 9 8 27.5 ĐẬU
4 1 Nguyễn Thanh An QST-0105L 1 Vật lý 6 5 8 19.5 ĐẬU
5 11 Nguyễn Tấn Lộc Quyên QST-0134H 1 Hoá học 6 5 5 16.5 ĐẬU
6 5 Lý Minh Dương QST-0215T 2 Toán 8 7 8 24 ĐẬU
7 9 Võ Phương Tư Nhật QST-0222T 2 Toán 8 9 5 23 ĐẬU
8 7 Lê Hòa Nam QST-0207T 2 Toán 6 9 5 21 ĐẬU
9 2 Trần Văn Anh Bình QST-0208H 2 Hoá học 6 6 7 20 ĐẬU
10 10 Hoàng Ngọc Phong QST-0323L 3 Vật lý 8 9 8 26.5 ĐẬU
11 6 Tăng Minh Kiều QST-0311L 3 Vật lý 6 8 9 24.5 ĐẬU
12 3 TháiNhư Châu QST-0304T 3 Toán 7 8 5 21.5 ĐẬU
13 8 Nguyễn Trâm Ngọc QST-0306H 3 Hoá học 5 5 5 16.5 ĐẬU
14
15
16 BẢNG 1 BẢNG 2

17 Ngành thi Khu vực Điểm ưu tiên Ngành thi Kết quả
ngành
18 T Toán 1 0.5 Toán ĐẬU
19 L Vật lý 2 1
20 H Hoá học 3 1.5
21
22 Bảng thống kê:
23 Tổng số SV đậu 11
24 Tổng số SV rớt 0
25
26
27 Câu hỏi
28 1. Khu vực: Dựa vào kí tự thứ 5 và 6 của SBD cho biết khu vực.

29 2. Ngành thi: Dựa vào kí tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.

30 3. Tổng điểm: Điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên tra trong bảng 2.

31 4. Kết quả: Nếu Tổng điểm chia 3 làm tròn 1 số lẻ >=5 thì ghi ĐẬU, ngược lại RỚT.
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J K
32 5. Lập bảng Thống kê như mẫu.

33 6. Sắp xếp theo khu vực, trùng khu vực thì sắp theo tổng điểm giảm dần

34 7. Trích danh sách sinh viên ngành Toán có kết quả đậu.
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J K
66
67
68
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

L M N O P Q R S T U
1
2
3 STT Họ và tên SBD Khu vực Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm Kết quả
4 5 Lý Minh D QST-0215T 2 Toán 8 7 8 24 ĐẬU
5 9 Võ Phương QST-0222T 2 Toán 8 9 5 23 ĐẬU
6 7 Lê Hòa Na QST-0207T 2 Toán 6 9 5 21 ĐẬU
7 3 TháiNhư ChQST-0304T 3 Toán 7 8 5 21.5 ĐẬU
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28

29

30

31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I
1 BẢNG KÊ HÀNG NHẬP
2 Tỉ giá USD/VNĐ 21550
3 STT Mã hàng Ngày nhập Loại hàng Tên hàng Đơn Vị Tính Số lượng Đơn Giá Thành tiền VNĐ
4 1 TP001A 6/2/2023 Thực phẩm Sữa bột thùng 600 450 5818500000
5 5 TP002A 7/15/2023 Thực phẩm Trà túi lọc thùng 1100 270 6400350000
6 6 TP002B 7/16/2023 Thực phẩm Trà túi lọc thùng 580 270 3374730000
7 10 TP001B 8/27/2023 Thực phẩm Sữa bột thùng 657 450 6371257500
8 2 NS001A 6/7/2023 Nông sản Thức ăn heo thịt thùng 1500 260 8404500000
9 7 NS002A 8/17/2023 Nông sản Thức ăn heo sữa thùng 1838 280 11090492000
10 9 NS001B 8/25/2023 Nông sản Thức ăn heo thịt thùng 230 260 1288690000
11 3 VT002A 6/8/2023 Vật tư Hạt nhựa tấn 191 220 905531000
12 4 VT003B 7/12/2023 Vật tư Hạt tổng hợp tấn 230 300 1486950000
13 8 VT001A 8/23/2023 Vật tư Phân bón tấn 21 220 99561000
14
15
16 Bảng 1 Bảng 2 - Bảng thống kê
17 Mã hàng Tên hàng Đơn Giá Tháng Tổng tiền
18 TP001 Sữa bột 450 6 15128531000
19 TP002 Trà túi lọc 270 7 11262030000
20 NS001 Thức ăn heo thịt 260 8 18850000500
21 NS002 Thức ăn heo sữa 280
22 VT001 Phân bón 220 TP Thực phẩm thùng
23 VT002 Hạt nhựa 220 NS Nông sản thùng
24 VT003 Hạt tổng hợp 300 VT Vật tư tấn
25
26

27 Câu hỏi
28 1. Loại hàng: Nếu 2 kí tự đầu là TP thì loại hàng "Thực phẩm", là NS thì loại hàng là "Nông sản" còn VT thì loại hàng là "Vật tư".

29 2. Tên hàng: Dựa vào mã hàng và dò trong bảng 1

30 3. Đơn vị tính: Nếu mã hàng bắt đầu bằng TP hay NS thì đơn vị tính ghi "thùng" còn lại ghi "tấn"

31 4. Đơn giá dựa vào mà hàng và tra trong bảng 1


TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I
32 5. Thành tiền VNĐ: Số lượng * Đơn giá * Tỉ giá USD/VNĐ

33 6. Sắp xếp danh sách theo loại hàng, nếu trùng sắp theo Ngày nhập tăng dần.

34 7. Trích danh sách các mặt hàng là mua trong tháng 7.

35 8. Lập bảng Thống kê như mẫu.

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

J
1
2
3 Tháng
4 6
5 7
6 7
7 8
8 6
9 8
10 8
11 6
12 7
13 8
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27

28

29

30

31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I
1 DANH SÁCH SÁCH TẠI THƯ VIỆN
2 STT MÃ SÁCH NXB Năm XB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Đề nghị STT
3 3 BT20020121 Giáo Dục 2002 Bài tập Toán 12 5 1
4 1 BT19990011 Giáo Dục 1999 Bài tập Hóa 10 4 mua thêm
5 2 BT19980091 Giáo Dục 1998 Bài tập Lý 11 5
6 8 TN20070902 Khoa học Kỹ th2007 Bách khoa cây cỏ 78
7 9 XH20010002 Khoa học Kỹ th2001 Điển hay tích lạ 65
8 10 XH20000022 Khoa học Kỹ th2000 Chuyện lạ VN 4 mua thêm
9 11 XH20050093 Văn Học 2005 Từ điển Hán - Việt 4 mua thêm
10 12 XH20040533 Văn Học 2004 Chuyện cổ tích VN 5
11 5 TK20050324 Kỹ Thuật 2005 Hóa học vui 9 mua thêm
12 6 TK20031004 Kỹ Thuật 2003 Thí nghiệm Vật Lý 7 mua thêm
13 4 TK19970014 Kỹ Thuật 1997 Vật lý vui 64
14 7 TN19960075 Văn Hoá 1996 Thế giới động vật 96
15
16 BẢNG 1- Mã nhà xuất bản Bảng thống kê
17 1 Giáo Dục Nhà XB Số sách mua thêm
18 2 Khoa học Kỹ thuật Giáo Dục 1
19 3 Văn Học Khoa học Kỹ thuật 45
20 4 Kỹ Thuật
21 5 Văn Hoá NXB Đề nghị
22 Giáo dục mua thêm
23
24 Câu hỏi
25 1. NXB: dựa vào kí tự cuối của mã sách và tra bảng 1 để điền vào.

26 2. Năm XB: là 4 kí tự 3, 4, 5 và 6 của mã sách.

27 3. Đề nghị: "mua thêm" những sách có số lượng nhỏ hơn số lượng trung bình của NXB tương ứng.

28 4. Sắp xếp theo NXB, nếu trùng thì sắp theo Năm XB giảm dần.

29 5. Trích ra danh sách các sách của nhà xuất bản Giáo dục đề nghị mua thêm.

30 6. Lập bảng Thống kê như mẫu.


31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

J K L M N O
1
2 MÃ SÁCH NXB Năm XB TÊN SÁCH SỐ LƯỢNG Đề nghị
3 BT1999001Giáo Dục 1999 Bài tập Hóa 4 mua thêm
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25

26

27

28

29

30
31
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
1 KẾT QUẢ TUYỂN SINH 2023
2 STT Họ và tên SBD Nhóm Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm Kết quả
3 4 Lâm Minh Tú Đức QST-0110L A Vật lý 10 9 8 27 GIỎI
4 1 Nguyễn Thanh An QST-0105L A Vật lý 6 5 8 19 RỚT
5 11 Nguyễn Tấn Lộc Quyên QST-0134H A hoá học 6 5 5 16 RỚT
6 10 Hoàng Ngọc Phong QST-0323L B Vật lý 8 9 8 26 GIỎI
7 5 Lý Minh Dương QST-0215T B Toán 8 7 8 24 GIỎI
8 6 Tăng Minh Kiều QST-0311L B Vật lý 6 8 9 24 GIỎI
9 9 Võ Phương Tư Nhật QST-0222T B Toán 8 9 5 23 KHÁ
10 3 TháiNhư Châu QST-0304T B Toán 7 8 5 21 KHÁ
11 7 Lê Hòa Nam QST-0207T B Toán 6 9 5 21 KHÁ
12 2 Trần Văn Anh Bình QST-0208H B hoá học 6 6 7 20 KHÁ
13 8 Nguyễn Trâm Ngọc QST-0306H B hoá học 5 5 5 16 RỚT
14
15
16 BẢNG 1 BẢNG 2
17 Mã ngành thi Nhóm Điểm ưu tiên
18 T Toán A 0
19 L Vật lý B 1
20 H hoá học
21
22 Bảng thống kê:
23 Tổng số SV GIỎI 4
24 Tổng số SV KHÁ 4
25 Tổng số SV RỚT 3
26
27 Câu hỏi
28 1. Nhóm: Dựa vào kí tự thứ 5 và 6 của SBD cho biết nhóm, nếu là 01 thì nhóm A còn lại nhóm B.

29 2. Ngành thi: Dựa vào kí tự cuối của SBD và tra trong bảng 1.

30 3. Tổng điểm: Điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên nhóm tra trong bảng 2.

31 4. Kết quả: Nếu Tổng điểm chia 3 làm tròn 1 số lẻ >=8 thì ghi GIỎI, từ 6.5 đến 8 ghi KHÁ, còn lại ghi RỚT.
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
32 5. Lập bảng Thống kê như mẫu.

33 6. Sắp xếp theo nhóm, trùng nhóm thì sắp theo tổng điểm giảm dần

34 7. Trích danh sách sinh viên ngành Toán có kết quả đậu (Giỏi hoặc Khá).
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

A B C D E F G H I J
66
67
68
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH

K L M N O P Q R S T U
1
2
3
4
5 Ngành thi Kết quả
6 Toán GIỎI
7 KHÁ
8
9
10
11
12 STT Họ và tên SBD Nhóm Ngành thi D1 D2 D3 Tổng điểm Kết quả
13 5 Lý Minh D QST-0215TB Toán 8 7 8 24 GIỎI
14 9 Võ Phương QST-0222TB Toán 8 9 5 23 KHÁ
15 3 TháiNhư ChQST-0304TB Toán 7 8 5 21 KHÁ
16 7 Lê Hòa Na QST-0207TB Toán 6 9 5 21 KHÁ
17 2 Trần Văn AQST-0208HB hoá học 6 6 7 20 KHÁ
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28

29

30

31

You might also like