You are on page 1of 35

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG + THƯỞNG

Tháng 8 năm 2014

Hệ số 20
Mã Phụ cấp Ngày Mức
Họ tên Chức vụ Lương Tiền lĩnh
nhân viên chức vụ công lương
H01A Trần Thanh GĐ 5000 23 420 193200 198200
T01B Lê Hoàng PGĐ 4000 24 400 192000 196000
H02A Ngọc Vân TP 4000 25 400 200000 204000
H01C Thanh Thảo NV 0 10 290 58000 58000
H02C Thuý Kiều PP 3000 20 350 140000 143000
T02B Từ Hải KT 3000 30 350 210000 213000
Tổng cộng 19000 132 993200 1012200
BẢNG LƯƠNG THÁNG 9 NĂM 2014
–{—

LCB 350000
STT MANV HỌ VÀ TÊN HSL HSPC BHXH LƯƠNG CÒN LẠI
1 A01 Tôn Ngộ Không 3.01 0.4 52675 1474900 1422225
2 B02 Trư Bát Giới 2.9 0.2 50750 1218000 1167250
3 C01 Đường Tăng 3.3 0 57750 1155000 1097250
4 A02 Sa Ngộ Tĩnh 3.1 0.4 54250 1519000 1464750
Kết Quả Thi Học Kỳ I Năm Học 2013 - 2014
STT MAHS HỌ VÀ TÊN TOÁN LÝ HOÁ ĐT ĐTB XẾP LOẠI
1 01MN Trần Nhân Tông 8 8 9 1 9.3 GIOI
2 02NT Lê Thanh Thuỷ 6 7 5 0.5 6.5 T BINH
3 01NT Lê Minh Trí 9 8 10 0.5 9.5 GIOI
4 02MN Nguyễn Thành Vinh 4 6 5 1 5.9 T BINH
5 03BT Phan Thanh Thảo 5 7 6 0 5.9 T BINH
6 04MN Lê Công Minh 8 7 7 1 8.4 KHA
7 03BT Nguyễn Anh Tuấn 7 6 6 0 6.4 T BINH
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 7/2014
-------o0o-------

LƯƠNG
CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ

CÔNG
NGÀY
HSL
STT HỌ VÀ TÊN
TẠM
BHXH BHYT KHÁC
ỨNG
1 Trần Văn Anh 3.5 24 2800000 233333 140000 28000
2 Trương Văn Hiệp 4.6 25 3833000 306667 191650 38330
3 Lê Hữu Đức 4.2 25 3500000 280000 175000 35000
4 Phan Bảo 6.5 22 4767000 433333 238350 47670
5 Trần Thanh Bảo 2.4 24 1920000 160000 96000 19200
6 Võ Hoàng Nam 3.2 20 2133000 213333 106650 21330
7 Nguyễn Duy Linh 5.5 25 4583000 366667 229150 45830
8 Trương Văn Minh 3.6 12 1440000 240000 72000 14400
9 Nguyễn Đình Bán 4.6 24 3680000 306667 184000 36800
10 Lê Quang Minh 5.2 24 4160000 346667 208000 41600
11 Lê Hoàng Nhân 3.4 25 2833000 226667 141650 28330
12 Thái Văn Thanh 2.8 26 2427000 186667 121350 24270
13 Hoàng Dục 2.6 23 1993000 173333 99650 19930
14 Trần Hữu Hạnh 4.2 27 3780000 280000 189000 37800
Tổng cộng 43849000 3753333 2192450 438490 0
014
CÒN LẠI
LƯƠNG

NHẬN

2398666.7
3296353.3
3010000
4047646.7
1644800
1791686.7
3941353.3
1113600
3152533.3
3563733.3
2436353.3
2094713.3
1700086.7
3273200
37464727
Sở Giáo dục TP Đà Nẵng
Trường PTTH Lê Quý Đôn
@&?

KẾT QUẢ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN


NĂM 2014

TOÁN
PHÁI
ĐIỂM VỊ

HOÁ
STT HỌ VÀ TÊN KẾT QUẢ


HỆ SỐ THỨ
1 Trần Văn Thứ 1 6 5 7 24 7 HỎNG
2 Lê Anh Đào 0 8 8 7 31 5 HỎNG
3 Nguyễn Hoàng Gia 1 9 6 9 33 2 ĐẬU
4 Võ Hữu Danh 1 6 3 6 21 9 HỎNG
5 Lương Công Tuấn 1 2 4 5 13 10 HỎNG
6 Cao Bình 1 5 7 7 24 7 HỎNG
7 Trần Thanh Vân 0 7 8 7 29 6 HỎNG
8 Trần Văn Long 1 8 8 9 33 2 ĐẬU
9 Nguyễn Duy Hà 1 8 9 7 32 4 ĐẬU
10 Đào Thu Trang 0 10 7 8 35 1 ĐẬU
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2014

STT Mã NV Họ tên Chức vụ HSL Phụ cấp Lương Bảo hiểm Tiền lĩnh
1 A1BC Trăm GĐ 4.25 500 510000 51000 459500
2 B1HĐ Năm PGĐ 3.12 400 374400 18720 356080
3 A2HĐ Trong TP 2.78 300 333600 16680 317220
4 B2HĐ Cõi PP 3.12 200 374400 18720 355880
5 C3HĐ Người NV 1.92 0 230400 0 230400
6 C1BC Ta NV 2.32 0 278400 0 278400
Tổng cộng 1400 2101200 105120 1997480
BẢNG PHỤ CẤP
GĐ 500
PGĐ 400
TP 300
PP 200
NV 0
Bài tập 7: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng


Kết quả thi học kỳ 1 năm học 2013 - 2014
϶Ò

SỐ HỌ VÀ TÊN CHỨC
PHÁI THĐCC TCC ANH LTĐT ĐTB
TT THÍ SINH VỤ
1 Khi LP Nam 4.1 3.1 7 8 5.31
2 Trời TV Nam 8.4 5.6 4.7 6 6.48
3 Đất TV Nữ 5.4 4.3 3.4 4.5 4.57
4 Nổi LT Nam 9 9 9.5 9 9.08
5 Cơn BT Nữ 3 4.6 4.8 5 4.2
6 Giông TV Nữ 3 5.6 4.8 6 4.7
Cao nhất 9 9 9.5 9 9.08
Trung bình 5.4833333333 5.36666667 5.7 6.4167 5.7233333
Thấp nhất 3 3.1 3.4 4.5 4.2

Bảng Kết Quả TỔNG HỢP SỐ LIỆU


0 Lưu ban Loại Số Thí Sinh
3 Thi lại Lưu ban 0
5 Trung bình Thi lại 2
7 Khá Trung bình 3
9 Giỏi Khá 0
Giỏi 1

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. ĐTB: = (THĐCC * 4 + TCC * 3 + ANH * 2 + LTĐT * 3)/12, làm tròn đến 2 số lẻ
2. ĐKQ: = ĐTB + 1 nếu CHỨC VỤ là LT hoặc BT
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. KẾT QUẢ: Căn cứ cột ĐKQ và tham chiếu Bảng kết quả để tính
4. Tính giá trị cao nhất, trung bình và thấp nhất cho các cột có dấu ?
5. Lập bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU theo kết quả
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Countif
D) Lưu tệp tin
ài tập sau:

ĐKQ KẾT QUẢ

5.81 Trung bình


6.48 Trung bình
4.57 Thi lại
10.08 Giỏi
5.2 Trung bình
4.7 Thi lại
10.08
6.14
4.57
LCB 350000
Chức Phụ cấp Ngày
MNV Họ Tên Phòng HSL Lương Tiền lĩnh
vụ chức vụ công
H01C Công HC GĐ 500000 23 4.2 33810000 34310000
H01C Cha HC PGĐ 400000 24 4 33600000 34000000
Đ02T Như ĐT TP 400000 25 4 35000000 35400000
N03V Núi NV NV 0 10 2.9 10150000 10150000
Đ02T Thái ĐT PP 300000 20 3.5 24500000 24800000
H02C Sơn HC KT 300000 30 3.5 36750000 37050000
Tổng cộng

Bảng PCCV BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU


GĐ PGĐ TP PP KT NV Phòng Số người Tiền lĩnh
500000 400000 400000 300000 300000 0 HC 3 105360000
ĐT 2 60200000
NV 1 10150000

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
==ĐTB
"NV"+còn
0.5 lại
nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Sắp xếp bảng tính theo cột Phòng
6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ không cho sửa công thức và dữ liệu trong Sheet
D) Đổi tên Sheet thành: Hlookup-Count-Sumif
E) Lưu tệp tin
TÊN KHÁCH NGÀY NGÀY PHÒNGSỐ ĐƠN GIÁ
STT
HÀNG ĐẾN ĐI LOẠI TẦNG NGÀY PHÒNG
1 Trần Văn Thứ 6/1/2014 6/10/2014 B 1 9 250000
2 Đào Thu Trang 6/3/2014 6/10/2014 B 5 7 200000
3 Lê Anh Đào 6/4/2014 6/12/2014 A 2 8 285000
4 Trương Văn Sử 6/4/2014 6/9/2014 B 6 5 187500
5 Lê Đức Hạnh 6/6/2014 6/20/2014 C 4 14 170000
6 Lê Hữu Hạnh 6/7/2014 6/14/2014 C 3 7 180000
7 Nguyễn Hoàng Gia 6/10/2014 6/15/2014 C 4 5 170000
8 Trịnh Quốc Cường 6/10/2014 6/22/2014 A 2 12 285000
9 Võ Hữu Danh 6/11/2014 6/25/2014 C 3 14 180000
10 Lương Công Tuấn 6/13/2014 6/20/2014 A 5 7 240000
11 Võ Văn Dũng 6/13/2014 6/15/2014 C 1 2 200000
12 Cao Bình 6/14/2014 6/16/2014 A 2 2 285000
13 Trần Thanh Vân 6/17/2014 6/25/2014 B 2 8 237500
14 Trần Văn Long 6/22/2014 6/30/2014 C 6 8 150000
15 Nguyễn Duy Hà 6/25/2014 6/30/2014 B 3 5 225000
Tổng cộng

BẢNG GIÁ BẢNG HỆ SỐ


LOẠI GIÁ TẦNG 1 2 3 4
A 300000 HỆ SỐ 100% 95% 90% 85%
B 250000
C 200000

Yêu cầu:
1. Số ngày: = 1 nếu Ngày đi bằng Ngày đến
A) Tính toán = Ngày đi - Ngày đến nếu Ngày đi khác Ngày đến
2. Đơn giá= phòng:
"ĐT" nếu ký tự
= giá đầu
loại của MNV
phòng là "Đ"
nhân hệ và ký
số tầng lầu,tựcăn
cuốicứlàvào
"T"BẢNG GÍA và BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính
= "NV" còn lại
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. Thành tiền: = Đơn giá phòng nhân Số ngày
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ cấu trúc bảng tính
D) Đổi tên Sheet thành: H-Vlookup
E) Lưu tệp tin
THÀNH
TIỀN
2250000
1400000
2280000
937500
2380000
1260000
850000
3420000
2520000
1680000
400000
570000
1900000
1200000
1125000

SỐ
5 6
80% 75%

BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính


LCB 350000

Chức Phụ cấp Ngày


MNV Họ Tên Phòng
vụ chức vụ công

H01C Công HC GĐ 500000 23


H01C Cha HC PGĐ 400000 24
Đ02T Như ĐT TP 400000 25
N03V Núi NV NV 0 10
Đ02T Thái ĐT PP 300000 20
H02C Sơn HC KT 300000 30
Tổng cộng

Bảng PCCV
GĐ PGĐ TP PP KT NV

500000 400000 400000 300000 300000 0

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
= "NV" còn lại
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào BẢng PCCV ở trên để tính
3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công / 26, làm tròn đến hàng nghìn
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Tính tổng cột Lương và Tiền lĩnh
6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 1
D) Lưu tệp tin
HSL Lương Tiền lĩnh

4.2 1300000 1800000


4 1292000 1692000
4 1346000 1746000
2.9 390000 390000
3.5 942000 1242000
3.5 1413000 1713000

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU


Phòng Số người Tiền lĩnh

HC 3 5205000
ĐT 2 2988000
NV 1 390000

ực hiện các yêu cầu sau


NV là "H" và ký tự cuối là "C"
V là "Đ" và ký tự cuối là "T"

PCCV ở trên để tính


26, làm tròn đến hàng nghìn
ng

ên
KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP SPT

XSTK PPNCKH HĐH MMT

Số TC
ĐRL

bổng
TBC

Học
STT Họ và tên Số tín chỉ
3 1 3 3
1 Nguyễn Lan Anh 4.8 8.0 8.0 5.8 90 10 6.4 KHB
2 Lê Văn Bình 3.4 3.6 4.7 80 9 3.9 KHB
3 Nguyễn Văn Bình 3.8 7.4 8.6 5.7 85 10 6.2 KHB
4 Nguyễn Hữu Hoàng 8.0 8.0 7.4 89 7 7.7 HB
5 Hoàng Điệp 7.4 8.4 10.0 9 90 10 8.8 HB
6 Trần Thị Thanh 7.4 8.0 5.8 87 7 6.8 KHB
7 Võ Hà Giang 8.0 8.6 7.4 95 7 8.0 HB
8 Trịnh Thị Hồng 8.6 8.0 9.6 6.8 80 10 8.3 KHB
9 Võ Duy Hoàng 4.8 9.0 8.0 5.8 85 10 6.5 KHB
10 Phan Thị Thảo 8.6 7.4 7.6 5.8 87 10 7.3 HB

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC của mỗi sinh viên
2. Tính ĐTB của mỗi sinh viên
3. Xét Học bổng theo quy định: Sinh viên có ĐRL>=85 và ĐTB>=7 thì có "HB", ngược lại thì "KHB".
4. Thực hiện Bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Số sinh viên học lực yếu 1
Số sinh viên có học bổng 4
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 2
D) Lưu tệp tin
ược lại thì "KHB".
TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM VIỆT NAM

NGHIỆP VỤ PHÁT SINH QUÝ II


-----o0o-----
LOẠI BH
STT NGÀY LÝ DO LOẠI BH THU CHI GHI CHÚ Xe máy
1 4/8/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 85,000
2 4/10/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 145,000
3 4/12/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
4 4/14/2004 Bán bảo hiểm Y tế 30,000
5 4/16/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 15,000
6 4/18/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
7 4/20/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 100,000
8 4/22/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 85,000
9 4/24/2004 Bán bảo hiểm Y tế 50,000
10 4/26/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
11 4/28/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 120,000
12 4/30/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 5,000
13 5/5/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 125,000
14 5/8/2004 Bán bảo hiểm Y tế 45,000
15 5/11/2004 Bán bảo hiểm Y tế 30,000
16 5/14/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 7,500
17 5/17/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 400,000
18 5/19/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe ô tô 750,000
19 5/20/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 130,000
20 5/30/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 5,000

Yêu cầu:
A) Sử dụng các công thức DFUNCTION để thực hiện các bảng thống kê sau
BẢNG DOANH THU BẢO HIỂM
xe máy xe ô tô y tế
Số khách 3 4 4
Tổng thu 315,000 1,900,000 155,000
Tổng chi 475,000 750,000 32,500
Lợi nhuận -160,000 1,150,000 122,500

THỐNG KÊ CHI XE MÁY


Cao nhất cho 1 vụ 130,000
Thấp nhất cho 1 vụ 100,000
Trung bình cho 1 vụ 118,750
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Dfunction
D) Lưu tệp tin
LOẠI BH LOẠI BH
Xe ô tô Y tế
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Stt Khách hàng Loại xe Ngày thuê Ngày trả Số ngày Đơn giá Thành tiền
1 Long Máy xúc 12/3/2015 12/20/2015 17 400,000 8,000,000
2 Hà Nâng hàng 2/2/2015 3/4/2015 30 300,000 10,200,000
3 Thanh Tải nhẹ 2.5 T 2/10/2015 3/2/2015 20 200,000 4,600,000
4 Việt Tải nặng 5 T 5/20/2015 5/25/2015 5 450,000 2,700,000
5 Hùng Máy xúc 5/22/2015 6/12/2015 21 400,000 9,600,000
6 Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2015 6/16/2015 3 200,000 800,000
Tổng Cộng 96 35,900,000

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Hãy lập công thức mảng để tính Số ngày thuê
2. Hãy lập công thức mảng tham chiếu Bảng giá để tính cột Đơn giá
3. Hãy lập công thức mảng để tính Thành tiền = Số ngày * Đơn giá.
Biết rằng: Trong số ngày từ Ngày thuê đến Ngày trả, nếu có ngày Chủ Nhật thì Đơn giá tính gấp đôi.
4. Tính tổng cho các cột Số ngày và Thành tiền
4. Dùng các công thức mảng và hàm Dfunction để tính bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Loại xe Số lần thuê Tổng số ngày Tổng tiền
Nâng hàng 1 30 10,200,000
Máy xúc 2 38 17,600,000
Tải nhẹ 2.5 T 2 23 5,400,000
Tải nặng 5 T 1 5 2,700,000
Tên khách hàng trả tiền thuê nhiều nhất Hà
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array-Dfunction
D) Lưu tệp tin
Bảng giá Thành tiền
Loại xe Đơn giá 10,200,000
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000

tính gấp đôi.


Mức học phí cho 1 TC 120000

Số TC Học phí
TT Họ và tên TCC THĐC TLH PPNCKH HĐC
đăng ký phải đóng

1 Nguyễn Tuấn Anh X X X X 9.0 1,080,000


2 Trần Hoàng Bình X X X X 9.0 1,080,000
3 Trương Thị Phương Chi X X X X 10.0 1,200,000
4 Mai Hùng Cường X X X X 11.0 1,320,000
5 Nguyễn Thị Hạnh Dung X X X X 9.0 1,080,000
6 Nguyễn Duy Hậu X X X X 9.0 1,080,000
7 Hoàng Đức Hiển X X X X 9.0 1,080,000
8 Thái Bá Hoàng X X X X 10.0 1,200,000
9 Nguyễn Thị Hồng X X X 8.0 960,000
10 Nguyễn Thị Thu Hồng X X X X 9.0 1,080,000
11 Lê Quang Hồng X X X X 9.0 1,080,000
12 Phan Vĩnh Hương X X X X 10.0 1,200,000
13 Nguyễn Hoàng Khải X X X X 9.0 1,080,000
14 Huỳnh Nguyễn Nhật Khánh X X X X 9.0 1,080,000

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC đăng ký của sinh viên (ô có dấu X là đăng ký)
2. Tính Học phí đã đóng cho thí sinh = Số TC đăng ký * Mức học phí cho 1 TC
3. Tính Học phí còn nợ của mỗi sinh viên
4. Căn cứ Học phí còn nợ để Kết luận, những sinh viên còn nợ học phí thì không được thi.
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết luận với điều kiện chữ "KĐT" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Học phí đã đóng, nếu trùng thì sắp xếp theo tên.
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh còn nợ học phí
4. Lọc những sinh đã đóng học phí từ 1,000,000 đến 1,200,000
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Array-Sort & Filter 1
E) Lưu tệp tin
Học phí Học phí
Kết luận BẢNG HỆ SỐ
đã đóng còn nợ

1,000,000 80,000 KĐT TCC 3


1,080,000 - - THĐC 2
700,000 500,000 KĐT TLH 3
1,320,000 - - PPNCKH 1
1,080,000 - - HĐC 3
1,080,000 - -
1,080,000 - -
800,000 400,000 KĐT
960,000 - -
1,080,000 - -
1,080,000 - -
1,000,000 200,000 KĐT
1,080,000 - -
1,080,000 - -

ợc thi.
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH KHÓA 2014

Diện Điểm Tổng Kết


SBD Họ và tên Toán Lý Hóa Sinh
ưu tiên ưu tiên điểm quả
A01 Ngô Thị Lệ K 10.0 9.0 7.0 0.0 26.0 Đậu
B02 Phạm Thị Linh K 10.0 9.0 10.0 0.0 29.0 Đậu
A03 Nguyễn Thị Lan TB 9.0 10.0 9.0 1.0 29.0 Đậu
B04 Dương Quang Long K 7.0 3.0 6.0 0.0 16.0 Hỏng
A05 Nguyễn Thế Luận LS 3.0 7.0 8.0 1.5 19.5 Đậu
B06 Nguyễn Duy Thanh TB 8.0 9.0 7.0 1.0 25.0 Đậu
A07 Trịnh Thị Mai K 4.0 5.0 8.0 0.0 17.0 Đậu
A08 Nguyễn Thị Lý MN 5.0 2.0 10.0 0.5 17.5 Đậu
B09 Nguyễn Thị Mơ K 1.0 8.0 6.0 0.0 15.0 Hỏng
A10 Phan Thị Hương K 4.0 7.0 6.0 0.0 17.0 Đậu

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tham chiếu bảng ĐIỂM ƯU TIÊN để tính Điểm ưu tiên cho thí sinh
2. Tính Tổng điểm cho thí sinh
3. Xét Kết quả theo bảng ĐIỂM CHUẨN
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết quả với điều kiện chữ "Đậu" có màu xanh và chữ "Hỏng" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Tổng điểm, nếu điểm trùng thì sắp xếp
theo tên
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh đậu hoặc hỏng
4. Dùng chức năng Advanced Filter để trích lọc danh sách sinh viên "Đậu", "Hỏng".
Lọc những thí sinh khối B có 16 =<Tổng điểm <17.5
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Array-Sort & Filter 2
E) Lưu tệp tin
ĐIỂM CHUẨN

A B
16 17.5

ĐIỂM ƯU TIÊN
LS 1.5
TB 1.0
MN 0.5
K 0.0
Số lượng Giá Thành tiền
STT Loại quả Ngày bán
(KG) (USD) (USD)

1 Chuối 10 2.3 23 ###


2 Dứa 6 2.7 16.2 ###
3 Dứa 7 2.7 18.9 ###
4 Táo 12 3.4 40.8 ###
5 Lê 8 2.4 19.2 ###
6 Cam 12 1.7 20.4 ###
7 Chanh 6 1.2 7.2 ###
8 Dứa 5 2.7 13.5 ###
9 Táo 14 3.4 47.6 ###
10 Táo 11 3.4 37.4 ###
11 Táo 16 3.4 54.4 ###
12 Lê 4 2.4 9.6 ###
13 Lê 8 2.4 19.2 ###
14 Chanh 12 1.2 14.4 ###
15 Chuối 15 2.3 34.5 ###
16 Táo 13 3.4 44.2 ###
17 Lê 24 2.4 57.6 ###
18 Cam 14 1.7 23.8 ###
19 Cam 34 1.7 57.8 ###
20 Chanh 3 1.2 3.6 ###

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy thực hiện các thống kê sau:
1. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả
2. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả theo từng ngày
3. Số lượng hóa đơn đã bán theo mỗi loại
4. Số lượng (kg) bán được của mỗi loại theo từng ngày hoặc tất cả các ngày
5. Số lượng (kg) bán được của các loại Cam, Táo, Chuối
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 1
E) Lưu tệp tin
STT Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Số lượng Thành tiền BẢNG GIÁ
1 1/29/2014 Hồng Số 1 Bánh 5 175000 Bánh
2 1/29/2014 Cúc Số 1 Kẹo 4 100000 35000
3 1/29/2014 Huệ Số 2 Kẹo 7 175000
4 1/30/2014 Lan Số 2 Mứt 15 600000
5 1/30/2014 Cúc Số 1 Mứt 8 320000
6 1/31/2014 Cúc Số 1 Bánh 12 420000
7 1/31/2014 Lan Số 2 Bánh 11 385000
8 1/31/2014 Huệ Số 2 Kẹo 10 250000
9 2/1/2014 Hồng Số 1 Kẹo 8 200000
10 2/1/2014 Hồng Số 1 Mứt 9 360000
11 2/1/2014 Huệ Số 2 Bánh 15 525000
12 2/1/2014 Huệ Số 2 Kẹo 14 350000
13 2/2/2014 Cúc Số 1 Bánh 17 595000
14 2/2/2014 Hồng Số 1 Bánh 16 560000
15 2/2/2014 Cúc Số 2 Kẹo 13 325000
16 2/2/2014 Huệ Số 2 Mứt 12 480000
17 2/3/2014 Hồng Số 1 Kẹo 18 450000
18 2/3/2014 Huệ Số 2 Mứt 16 640000
19 2/3/2014 Cúc Số 2 Bánh 8 280000
20 2/4/2014 Lan Số 1 Kẹo 9 225000

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy dùng Pivot Table để tổng hợp số tiền theo từng cửa hàng, từng nhân viên và từng ngày
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 2
E) Lưu tệp tin
BẢNG GIÁ
Kẹo Mứt
25000 40000
A) Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA
KẾT QUẢ HỌC TẬP
60
KHÓA GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (%) YẾU (%)

Tỉ lệ %
K2008 10 35 40 15 50

K2009 15 40 35 10 40
K2010 20 20 50 10 30
K2011 25 30 40 5
20 40 40
35
30
25
B) Thực hiện các hiệu chỉnh để có kết quả như đồ thị bên phải 10 20 20
15
10
C) Đổi tên Sheet thành: Do thi 1 0
GIỎI (%) KHÁ (%) T.B
D) Hãy xoay chiều biểu diễn của đồ thị
E) Lưu tệp tin Loại tốt nghiệ
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA

K2008
K2009
K2010
K2011
50
40 40 40
35 35
30
25
20 20
15 15
10 1010
5
GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (%) YẾU (%)

Loại tốt nghiệp


Cho bảng số liệu sau:
BẢNG THỐNG KÊ ĐỘI NGỦ GIÁO VIÊN TP ĐÀ NẴNG

GIỚI TÍNH ĐỘ TUỔI THÂM NIÊN CÔNG


QUẬN
NAM NỮ Dưới 30 31-45 Trên 45 1 - 10 Năm
Hải Châu 344 537 310 450 121 365
Thanh Khê 534 389 370 425 128 410
Cẩm Lệ 315 325 320 185 135 350
Ngũ Hành Sơn 360 727 290 545 252 450
Sơn Trà 314 938 270 675 307 405
Liên Chiểu 475 730 345 525 335 390
Tổng 2342 3646 1905 2805 1278 2370

A) Vẽ đồ thị à thực hiện các thao tác hiệu chỉnh để được các đồ thị sau:

TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH CỦA
CỦA 6 QUẬN TỪNG QUẬN
1000
Số người

800
NAM
600
39% NỮ
400
61%
200
0
Hải Châu Thanh Cẩm Lệ Ngũ Sơn Trà Liên
Khê Hành Chiểu
Sơn

TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO ĐỘ TUỔI TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO THÂM NIÊ


CỦA TỪNG QUẬN CÔNG TÁC CỦA 6 QUẬN
800 100% 53
86 65 122 212
700 90%
600 80%
225
Số người

500 70% 430 460 515


400 60% 635
300 50%
200 40%
100 30% 350
20% 365 410 450
0 405
1 2 3 10%
0%
Hải Châu Thanh Khê Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn Trà
Hải Châu Thanh Khê Sơn
Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn
Sơn Trà Liên Chiểu 1 - 10 Năm 11 - 25 Năm > 25 Năm
B) Đổi tên Sheet thành: Do thi 2
C) Lưu tệp tin
P ĐÀ NẴNG

THÂM NIÊN CÔNG TÁC


11 - 25 Năm > 25 Năm
430 86
460 53
225 65
515 122
635 212
625 190
2890 728

THEO GIỚI TÍNH CỦA


G QUẬN

Nam
Nữ

Lệ Ngũ Sơn Trà Liên


Hành Chiểu
Sơn

IÊN THEO THÂM NIÊN


TÁC CỦA 6 QUẬN
65 122 212 190

225
515
635 625

350
450 405 390

Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn Trà Liên Chiểu


Sơn

11 - 25 Năm > 25 Năm

You might also like