You are on page 1of 7

BẢNG TÍNH LƯƠNG

STT Mã số Họ tên Ngày sinh Phòng LCB NV Chức vụ Ngày công


1 NV001 Nguyễn Th 1/1/1987 A 8,000,000 NV Trưởng phòng 32
2 NV002 Lê Trần Th 20/9/1991 B 5,000,000 NV Nhân Viên 58
3 NV003 Huỳnh Min 17/3/1989 P 7,000,000 NV Nhân Viên 38
4 NV004 Nguyễn Ng 12/8/1990 X 3,000,000 NV Nhân Viên 46
5 NV005 Lê Thành Đ 13/8/1993 X 6,000,000 NV Nhân Viên 52
6 NV006 Phan Hoài 14/11/1990 A 3,000,000 NV Nhân Viên 56
7 NV007 Trần Khắc 15/9/1983 P 4,000,000 NV Nhân Viên 34
8 NV008 Nguyễn Mi 16/8/1984 A 5,000,000 NV Nhân Viên 47
9 NV009 Nguyễn Thị 17/12/1981 B 5,000,000 NV Nhân Viên 47
10 NV010 Nguyễn Mi 18/8/1980 X 3,000,000 NV Nhân Viên 50

Yêu cầu:
Định dạng nội dung cho phù hợp. Cột Ngày sinh định dạng ngày, cột LCB định dạng số có phân chia hàng nghìn.
Chèn cột STT vào trước cột Mã số, đánh số thứ tự tự động tăng dần.
Đặt tên bảng dữ liệu là bangluong.
Lập công thức cho của cột NV là 2 ký tự đầu của Mã số.
Lập công thức cho cột Chức vụ sao cho nếu phần số của Mã số là 1 thì là Trưởng phòng, còn lại là Nhân viên.
Lập công thức cho cột Số tháng, biết rằng 1 tháng phải làm đủ 22 ngày công.
Lập công thức cho cột Số ngày lẻ là số ngày công còn lại không đủ 1 tháng.
Lập công thức tính Lương tháng bằng LCB x Số tháng, Lương ngày bằng LCB x Số ngày lẻ x 75%.
Lập công thức tính Tổng lương bằng Lương tháng + Lương ngày + Phụ cấp chức vụ (500.000 nếu là Trưởng phòng).
Số tháng Số ngày lẻ Lương tháng Lương ngày Tổng lương
1 10 8,000,000 2,727,273 11,227,273
2 14 10,000,000 2,386,364 12,386,364
1 16 7,000,000 3,818,182 10,818,182
2 2 6,000,000 204,545 6,204,545
2 8 12,000,000 1,636,364 13,636,364
2 12 6,000,000 1,227,273 7,227,273
1 12 4,000,000 1,636,364 5,636,364
2 3 10,000,000 511,364 10,511,364
2 3 10,000,000 511,364 10,511,364
2 6 6,000,000 613,636 6,613,636

phân chia hàng nghìn.

òn lại là Nhân viên.

00 nếu là Trưởng phòng).


BẢNG ĐIỂM

STT Mã số sinh viên Họ Tên Ngày sinh Phái Điểm


1 31091020027 Lưu Mỹ Ngọc 16.05.1991 0 7.00
2 31091020031 Hoàng Thị Xuân 30.01.1991 0 3.00
3 31091020037 Đoàn Lê MThảo 01.03.1991 0 9.00
4 31091020061 Nguyễn Hoà Trâm 07.03.1991 0 7.00
5 31091020098 Đặng Nam Quang 27.03.1991 1 4.00
6 31091020103 Ung Lê Cẩ Uyên 09.09.1991 0 5.00
7 31091020126 Trần Bình Đại 25.11.1991 1 1.00
8 31091020165 Nguyễn MiTrung 28.09.1991 1 8.00
9 31091020171 Nguyễn ThịNgân 14.10.1991 0 3.00
10 31091020200 Lê Thị Xuâ Hơn 30.09.1991 0 10.00
11 31091020210 Trần Thu Hiền 10.12.1991 0 2.00
12 31091020227 Tô PhươngNgân 11.07.1991 0 10.00
13 31091020234 Phạm Thị Thảo 30.06.1991 0 3.00
14 31091020270 Nguyễn ThịPhương 24.11.1991 0 8.00
15 31091020300 Võ Quốc Tín 26.11.1991 1 6.00
16 31091020311 Nguyễn HồThịnh 20.12.1991 0 1.00
17 31091020325 Phạm Thị Huyền 28.07.1991 0 3.00
18 31091020338 Nguyễn NgChi 04.06.1991 0 3.00
19 31091020363 Phạm ĐặngNguyên 03.01.1991 0 1.00
20 31091020374 Nguyễn ThịAn 19.10.1991 0 4.00
21 31091020394 Vương GiaHân 26.02.1991 0 6.00
22 31091020398 Trần Lê MiThảo 26.12.1991 0 6.00
23 31091020405 Trần Thị T Nga 23.03.1991 0 8.00
24 31091020420 Đoàn Thị HTrang 29.01.1991 0 4.00
25 31091020430 Nguyễn ThịHằng 04.07.1991 0 4.00
26 31091020448 Trịnh HoànViệt 10.10.1991 1 1.00
27 31091020454 Nguyễn ĐứMẫn 23.06.1991 1 3.00
28 31091020460 Đoàn ThanTuấn 16.07.1991 1 10.00
29 31091020497 Trương HoPhát 04.03.1991 1 7.00
30 31091020505 Phạm NgọcThạch 26.05.1991 1 7.00
31 31091020540 Nguyễn NgHà 20.07.1991 1 10.00
32 31091020547 Nguyễn ThịĐào 24.06.1991 0 9.00
33 31091020563 Đặng PhạmVũ 20.12.1990 1 10.00
34 31091020585 Đặng Thái Phương 15.10.1991 0 7.00
35 31091020586 Huỳnh NgọTrân 16.10.1991 0 9.00
36 31091020688 Trịnh ThụyNgọc 09.10.1991 0 3.00
37 31091020718 Võ Thành Luân 06.05.1991 1 10.00
38 31091020722 Phạm Thị Oanh 26.10.1991 0 1.00
39 31091020733 Nguyễn ThQuỳnh 22.08.1991 0 3.00
40 31091020759 Trần Trúc Anh 16.05.1991 0 8.00
41 31091020761 Vũ Anh Thi 11.04.1991 0 5.00
42 31091020771 Lý Anh Nghĩa 01.01.1991 1 1.00
Yêu cầu:
Định dạng nội dung cho phù hợp. Cột điểm định dạng số với 2 số thập phân.
Đặt tên bảng dữ liệu là bangdiem.
Chèn cột Kết quả vào sau cột Điểm. Nếu điểm >=5 thì Đạt, còn lại là Không đạt.
Chèn cột Xếp loại vào sau cột Kết quả. Nội dung căn cứ vào bảng dưới đây:

Mức điểm Xếp loại


0 Kém
3 Yếu
5 Trung bình
7 Khá
8 Tốt
9 Xuất sắc
Kết quả xếp loại
Đạt Khá
Không đạt Yếu
Đạt Xuất sắc
Đạt Khá
Không đạt Yếu
Đạt Trung bình
Không đạt Kém
Đạt Tốt
Không đạt Yếu
Đạt Xuất sắc
Không đạt Kém
Đạt Xuất sắc
Không đạt Yếu
Đạt Tốt
Đạt Trung bình
Không đạt Kém
Không đạt Yếu
Không đạt Yếu
Không đạt Kém
Không đạt Yếu
Đạt Trung bình
Đạt Trung bình
Đạt Tốt
Không đạt Yếu
Không đạt Yếu
Không đạt Kém
Không đạt Yếu
Đạt Xuất sắc
Đạt Khá
Đạt Khá
Đạt Xuất sắc
Đạt Xuất sắc
Đạt Xuất sắc
Đạt Khá
Đạt Xuất sắc
Không đạt Yếu
Đạt Xuất sắc
Không đạt Kém
Không đạt Yếu
Đạt Tốt
Đạt Trung bình
Không đạt Kém
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG

Mã đơn hàNhân viên Ngày Khu vực Số tiền


HD001 An 40909 Quận 1 300000
HD002 An 40910 Quận 1 500000
HD003 Bình 40911 Quận 3 700000
HD004 Sơn 40912 Quận 3 300000
HD005 An 40913 Quận 2 600000
HD006 Sơn 40914 Quận 2 800000
HD007 Sơn 40915 Quận 1 400000
HD008 Bình 40916 Quận 1 500000
HD009 An 40917 Quận 3 500000
HD010 An 40918 Quận 1 300000

Yêu cầu:
Định dạng nội dung cho phù hợp. Cột Ngày định dạng ngày, cột Số tiền định dạng số có phân chia hàng nghìn.
Chèn cột STT vào trước cột Mã số, đánh số thứ tự tự động tăng dần.
Đặt tên bảng dữ liệu là banhang.
Tính doanh thu bán hàng theo bảng thống kê dưới đây:
Nhân viên Số tiền
An
Bình
Sơn
Từ bảng doanh thu trên, vẽ biểu đồ (Column) doanh thu bán hàng của từng Nhân viên. Sau đó, di chuyển biểu đồ sang một Sh
a hàng nghìn.

di chuyển biểu đồ sang một Sheet mới.

You might also like