Professional Documents
Culture Documents
Vật tư Đơn vị Số lượngĐơn giá (VNThành tiền (VN Thành tiền (USD)
Xi măng Bao 520 54000
Đá 1x2 M3 10 130000
Đá 4x6 M3 2 150000
Cửa sổ Bộ 4 60000
TỔNG CỘNG:
Họ và Tên Ngày thi Điểm Toán Điểm Lý Điểm Hóa Điểm TB
Le Nhu Khoa 10/12/2015 8.5 5.5 10
Nguyen Van Thua 10/13/2015 9 4.5 9
Tran Thanh Phong 10/10/2015 6 8 8
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
BAN TỔ CHỨC
KẾT QUẢ GIẢI ĐUA XE ĐẠP CÚP TRUYỀN HÌNH
Số TT Tên vận động viên Đội Giờ xuất phát Giờ về đích Số thời gian Xếp hạng
1 Nguyen Van Thuan A 9:10:00 13:10:10
2 Tran Thanh Phong A 9:10:00 13:11:10
3 Le Nhu Khoa A 9:10:00 12:55:40
4 Nguyen Thanh Phong A 9:10:00 12:47:05
5 Nguyen Nhu Hoang A 9:10:00 12:47:05
6 Tran Tuan Dung B 9:12:00 13:12:55
7 Hoang Thuc Phuong B 9:12:00 12:34:00
8 Nguyen Bach Chin B 9:12:00 13:12:55
9 Bui Hong Chau B 9:12:00 13:24:00
10 Tran Hoang Phong B 9:12:00 13:12:50
11 Nguyen Thanh Nha B 9:12:00 13:24:05
12 Bui Tuan Anh C 9:14:00 13:20:00
13 Huynh Tuan Ngoc C 9:14:00 12:55:00
14 Le Hoang Na C 9:14:00 13:35:00
15 Dinh Hoang Hoa C 9:14:00 13:15:10
16 Le Minh Chien C 9:14:00 13:24:00
-------Hết------
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2007
LỚP 12A5
TT Họ tên Số BD Văn Vật lý Sử Hoá Toán Ngoại ngữ Tổng điểm Kết quả
1 Tran Thanh Hiep 020006 5.0 5.0 5.5 5.5 4.5 3.5
2 Le Cong Trieu 020014 6.0 7.5 8.0 7.0 4.0 4.5
3 Nguyen Thi Kieu 020021 5.5 5.0 7.0 5.5 2.0 3.5
4 Tran Bach Lan 020025 6.0 6.0 5.0 6.5 5.5 4.0
5 Nguyen Thi My Tuye 020027 5.5 5.0 7.0 6.5 7.5 4.5
6 Le Thi Diem Ai 020041 5.0 4.0 5.5 4.5 4.5 2.5
7 Truong Vu Linh 020044 5.5 7.0 8.5 8.0 8.5 3.5
8 Phan Thuy An 020064 5.5 6.5 7.0 9.5 0.0 3.5
9 Le Hong Giang 020048 4.0 5.5 5.0 4.5 6.5 4.0
10 Nguyen Thi Lung 020051 Câu5.0
Hỏi: 4.0 5.0 5.5 3.5 4.0
11 Nguyen Thi Ngoc An 020046 Câu
7.0Hỏi: 6.5 6.5 7.5 8.0 5.0
12 Le Hoang Hai 020058 Câu0.0 6.0
1: Tính Tổng điểm: 8.5 9.5
Tổng điểm ==Văn 10.0
+ Vật lý +4.0Sử
13 Ly Yen Minh 020098 Câu
6.01: Tính Tổng
3.5 điểm: 2.0Tổng điểm
5.5 Văn Sử++Hoá
5.0+ Vật lý +2.0 Hoá++ToánToán++Ngoại
Ngoạingữ
ngữ
14 Tran Hoang Minh 020091 3.5 3.0 7.0 3.5 4.0 3.5
Câu
Câu2: Tính cột Kết quả:
15 Lam Quoc Nam 020103 5.02: Tính cột
4.5Kết quả: 1.5 7.0 2.5 3.0
Nếu Tổng điểm >=30 vàvàkhông có môn
mônnàonàobịbịđiểm
điểm00thì
thìkết
kếtquả
quả=="Đậu"
16 Truong Huynh Ngoc 020118 5.0 Nếu Tổng2.0 điểm >=30
2.0 không
6.5 có 5.0 5.0 "Đậu"
17 Tran Thi Ngoc Quyen 020128 5.5Ngược
NgượclạilạiKết
5.0 Kếtquả ="Rớt"
5.0
quả ="Rớt"5.5 6.5 3.0
18 Le Thanh Tam 020149 5.5 4.0 6.0 2.5 4.5 3.0
19 Bui Van Dang 020154 Câu 3:
5.5 Thống kê
6.5 Số thí sinh
1.5 Đậu, Số
4.5 thí sinh
2.0 Rớt,
Câu 3: Thống kê Số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt, kết kết quả
3.5quảghi
ghivào
vàocột
cộtSố
Sốlượng
lượngcủa
của
20 Thai Thanh Duợc 020155 7.5 BẢNG THỐNG
BẢNG6.0 THỐNGKÊ 7.0
KÊ 5.5 4.5 4.5
21 Nguyen Khiet Tam 020163 4.0 3.5 5.0 2.0 4.5 2.5
22 Nguyen Quoc Thai 020172 4.5 3.0 7.5 3.5 4.5 2.5
23 Pham Thu Thao 020168 6.5 8.5 9.5 6.0 6.5 4.0
24 Le Thi My Hanh 020183 7.0 7.0 7.5 5.5 7.0 4.5
25 Tran Huu Thong 020190 6.5 7.5 7.0 6.0 9.0 3.0
26 Nguyen Kim Hang 020197 5.0 4.5 8.0 5.5 4.5 5.5
27 Vo Thi Thu 020209 5.0 4.5 2.0 3.5 0.5 3.5
28 Huynh Thi Anh Hong 020266 5.0 4.0 2.0 5.0 1.5 5.0
29 Nguyen Minh Tri 020278 4.0 3.5 3.5 4.0 1.5 3.0
30 Vo Viet Ngan 020283 3.0 3.0 4.0 4.0 1.5 3.0
31 Huynh Thi Cam Van 020289 5.0 6.0 5.0 6.0 2.5 3.5
32 Tran Le Vinh 020320 3.0 4.0 8.0 9.0 3.0 3.5
33 Dao Thi Hong Xuyen 020303 5.0 5.0 7.0 6.0 1.0 3.0
34 Nguyen Thuy Linh 020322 7.0 4.0 4.0 5.0 2.0 5.0
35 Dinh Van Binh 020324 4.0 4.0 6.0 3.5 2.0 4.0
36 Pham Minh Nga 020365 5.0 3.0 5.0 3.0 4.0 3.0
37 Nguyen Van Ay 020362 3.5 4.0 3.0 7.5 3.5 3.0
38 Nguyen Thanh Thuy 020387 4.0 4.5 5.0 4.5 5.0 3.0
39 Tran Thi Thuy Hang 020384 4.0 2.5 5.0 4.5 2.0 5.0
40 Tran Hoang Dung 020399 6.0 4.0 8.0 6.0 2.5 4.0
41 Nguyen Thi My Duye 020398 5.5 7.5 6.5 8.5 2.5 4.0
42 Tran Hong Duc 020400 5.0 8.0 9.0 5.0 6.0 4.0
43 Tran Thi Nhung Em 020412 6.0 6.0 5.5 6.5 3.0 4.5
44 Phan Ha 020411 5.5 4.5 4.0 5.0 3.5 5.5
45 Truong Thi Kim Hai 020037 5.0 3.0 7.0 8.0 6.0 4.5
BẢNG THỐNG KÊ
Mục thống kê Số lượng Tỉ lệ (%)
Số thí sinh đậu
Số thí sinh rớt
DANH SÁCH CÁN BỘ - NHÂN VIÊN CÔNG TY HƯƠNG
Ngày xét: 4/8/2024
MÃ NHÂN VIÊN HỌ TÊN HỌ VÀ TÊN MÃ HÌNH THỨC
HD042A Ly Thanh Trung Ly Thanh Trung HD
BC011A Truong Vinh Phuc Truong Vinh Phuc BC
BC021B Tran Tien Tinh Tran Tien Tinh BC
BC021A Nguyen Ngoc Thinh Nguyen Ngoc Thinh BC
HD032B Nguyen Thi Thao Nguyen Thi Thao HD
HD052A Doan Thanh Toan Doan Thanh Toan HD
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 167)
2. Thêm một cột bên phải cột TÊN để làm cột HỌ VÀ TÊN dùng toán tử ghép chuỗ
3. Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Hãy điền mã hình thức cho cột MÃ HÌNH THỨC là 2 ký tự đầu của MÃ NHÂN
b. Hãy điền mã chức vụ cho cột MÃ CHỨC VỤ là ký tự thứ 3 và thứ 4 của MÃ NH
c. Hãy điền mã đơn vị cho cột MÃ ĐƠN VỊ là ký tự cuối của MÃ NHÂN VIÊN
d. Hãy điền mã trình độ cho cột MÃ TRÌNH ĐỘ là ký tự thứ 5 của MÃ NHÂN VI
4. Nhập ngày hiện hành vào bên phải ô NGÀY XÉT (ô C2). Dựa vào NGÀY XÉT
INT để lấy phần nguyên.
5. Dựa vào NGÀY CÔNG TÁC và NGÀY XÉT, tình Thâm niên cho cột THÂM NI
có số lẻ thập phân.
6. Đổi tên Sheet thành Bai tap 1
-------------- Hết
ÊN CÔNG TY HƯƠNG THÀNH
MÃ CHỨC VỤMÃ ĐƠN VỊMÃ TRÌNH ĐỘNGÀY SINH 0 TUỔI
04 A 2 3/20/1969 3/4/1990 55
01 A 1 9/30/1970 6/8/1992 53
02 B 1 10/17/1972 8/6/1989 51
02 A 1 10/29/1962 5/23/1985 61
03 B 2 12/28/1955 4/30/1980 68
05 A 2 2/19/1971 1/1/1994 53
VÀ TÊN dùng toán tử ghép chuỗi (&) để ghép dữ liệu 2 cột HỌ và TÊN thành dữ liệu cho cột HỌ VÀ TÊN
nh Thâm niên cho cột THÂM NIÊN, biết rằng 1 năm có 365 ngày. Dùng hàm ROUND để lấy làm tròn số không
cột HỌ VÀ TÊN
Yêu cầu:
1. Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Trị giá = Số lượng * Đơn giá
b. Tiền lưu kho = (Ngày xuất - Ngày nhập) * 10 + Số lượng *
c. Thuế = 5%*Trị giá, nếu Trị giá <=2500000, ngược lại Thuế
d. Chuyên chở = Số lượng * 1500, đối với kho NBÈ hoặc BCH
Chuyên chở = Số lượng * 1350, đối với kho TĐỨC hoặc H
e. Tổng tiền = Tiền lưu kho + Thuế + Chuyên chở
f. Tiền giảm theo tiêu chuẩn sau:
- Nếu ký tự đầu của Mã số là "G" và có từ "Nếp" trong cột Di
- Nếu ký từ đầu của Mã số là "B" thì giảm 2.5% của Tổng tiền
- Nếu ký tự đầu của Mã số là "N" và Ngày xuất trước ngày 18
- Còn lại không giảm
2. Định dạng tất cả các cột chức dữ liệu số theo dạng #,##0.00
giá
- Ngày nhập) * 10 + Số lượng * 4.25%
ị giá <=2500000, ngược lại Thuế = 5.75%*Trị giá
1500, đối với kho NBÈ hoặc BCHÁNH
1350, đối với kho TĐỨC hoặc HMÔN
+ Thuế + Chuyên chở
sau:
"G" và có từ "Nếp" trong cột Diễn giải thì giảm 35 của Tổng tiền
"B" thì giảm 2.5% của Tổng tiền
"N" và Ngày xuất trước ngày 18/4/2016 giảm 1.75% của Tổng tiền
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 168)
2. Điền cột Thứ dựa vào Ngày quảng cáo như sa
- Nếu WEEKDAY(Ngày) = 1 thì Thứ ="Chu N
THÀNH TIỀN: =IF(OR(F3="Chu Nhat", F3="Thu Bay"),1.3,1)*E3*G3
- Nếu WEEKDAY(Ngày) = 7 thì Thứ ="Thu Ba
- Các trường hợp khác thì Thứ = "" (rỗng)
3. Tính cột Đơn giá như sau:
- Nếu Loại Khách hàng = "A" thì Đơn giá = 500
- Nếu Loại Khách hàng = "B" thì Đơn giá = 800
- Các trường hợp khác thì Đơn giá = 100000
4. Tính cột Thành tiền như sau:
- Nếu Thứ ="Chu Nhat" hoặc Thứ ="Thu Bay"
- Ngược lại Thành tiền = Thời lượng * Đơn giá
5. Tính cột Giảm giá biết rằng:
- Nếu Loại Giờ là "01" và Loại Khách hàng = "
- Các trường khác thì Giảm giá = 0
6. Định dạng các cột tiền theo dạng Comma Sty
Giảm Giá 7
341,250.00
-
-
-
-
-
-------Hết------
BẢNG BÁO CÁO DOANH THU DỊCH VỤ KHÁCH SẠN
Khách hàng Ngày thuê Giờ thuê Ngày trả Giờ trả Số ngày Đơn giá Thành tiềnTiền giảm
Cao Minh Thanh 1/23/2016 17:30 1/26/2016 8:00 3 170,000 510000
Nguyen Ba Tuan 1/25/2016 14:20 1/27/2016 11:00 2 170,000 340000
Nguyen Cuc Xuan 1/25/2016 12:00 X 0 160,000 0
Nguyen Hong Van 1/25/2016 15:30 X 0 200,000 0
Dao Quang Vinh 1/25/2016 10:30 1/27/2016 15:30 3 100,000 300000
Nguyen Khac Huy 1/26/2016 7:30 X 0 130,000 0
Yêu cầu:
Trong đó: - Một ngày có 24 giờ và có giá trị là 1; Thời điểm 12 giờ trưa (12:00) có giá trị là 0.5
- Trước 12 giờ có giá trị nhỏ hơn 0.5; sau 12 giờ có giá trị lớn hơn 0.5
Khách hàng đã trả phòng thì có ghi rõ Ngày trả và Giờ trả, Khách hàng chưa trả phòng thì cột Ngày trả có chứa chữ "X"
2. Tính cố Số ngày cho những khách hàng đã trả phòng theo qui định như sau:
- Nếu Ngày trả > Ngày thuê và Giờ trả phòng trước 12 giờ thì: Số ngày = Ngày trả - Ngày thuê
- Ngược lại Số ngày = Ngày trả - Ngày thuê + 1
3. Tính cột Thành tiền = Số ngày * Đơn giá
4. Tính cột Tiền giảm theo qui định như sau:
- Giảm 10% của Thành tiền cho khách hàng thuê phòng sau 12 giờ và trả phòng trước 12 giờ
- Giảm 5% của Thành tiền cho khách hàng trả phòng trước 12 giờ
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 169)
2. Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ, biết rằng: Tiêu thụ = Số mới - Số c
3. Tính Tiền nước, biết rằng : Tiền nước = Tiêu thụ * Đơn giá
Trong đó: Đơn giá được tính theo phương pháp lũy tiến như sau:
- 100 m3 đầu tính đơn giá 450 đồng/m3
- 50m3 kế tiếp tính đơn giá 600 đồng/m3
- Số m3 còn lại tính đơn giá 800 đồng/m3
4. Tính Phụ phí, biết rằng: Phụ phí = Tiền nước *%Phụ phí
Trong đó, % phụ phí được quy định như sau:
- Nếu tiêu thụ từ 0-50 thì phụ phí là 2%
- Nếu tiêu thụ từ 51-100 thì phụ phí là 3%
- Ngược lại tiêu thụ lớn hơn 100 thì phụ phí là 5%
5. Tính Tiền Phải trả = Tiền nước + Phụ phí
---------Hết ----------
g: Tiêu thụ = Số mới - Số cũ
thụ * Đơn giá
lũy tiến như sau:
5%
---Hết ----------
BẢNG XẾP HẠNG TRƯỜNG HỌC
Mã vùng Tên vùng Tên trường Số lớp Xếp hạng
ĐB Châu Văn Liêm 30
MN Lương Thế Vinh 21
ĐB Nguyễn Việt Dũng 19
MN Nguyễn Viết Xuân 22
ĐB Ngô Thời Nhiệm 42
ĐB Lê Quý Đôn 44
ĐB Mạc Đỉnh Chi 17
Yêu cầu:
1. Điền cột Tên vùng như sau:
- Nếu Mã vùng là "ĐB" thì Tên vùng là "Đồng bằng, trung du"
- Ngược lại thì Tên vùng là "Miền núi, vùng sâu, hải đảo"
2. Điền cột Xếp hạng cho trường học theo qui định sau:
- Vùng Đồng bằng, trung du:
+ Hạng 1: Số lớp >= 28
+ Hạng 2: Số lớp >= 18
+ Hạng 3: Số lớp < 18
- Vùng Miền núi, vùng sâu, hải đảo:
+ Hạng 1: Số lớp >= 19
+ Hạng 2: Số lớp >= 10
+ Hạng 3: Số lớp < 10
-------Hết ---------
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2015
Tên Học SMôn Chính Môn Phụ ĐTB Xếp hạng Xếp loại
Toán Lý Hóa Sinh Sử Địa
Dũng 9 4 4 7 4 10
Anh 3 5 6 3 2 5
Nguyệt 6 5 4 6 6 4
Vũ 8 8 9 9 8 9
Châu 9 5 5 8 4 8
Thành 9 9 6 9 4 4
Vân 4 7 5 6 6 6
Trang 9 4 4 7 4 10
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 170)
2. Tính cột ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng: ĐTB = Tổng điểm / Tổng hệ số
Trong đó, các Môn chính có hệ số là 2, còn các Môn phụ có hệ số là 1
3. Hãy Xếp hạng cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB (theo dạng Hạng 1, Hạng 2,...)
4. Hãy Xếp loại cho mỗi học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8
- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6
- TB : ĐtB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4
- Yếu : Các trường hợp còn lại
-------Hết-------
BẢNG TÍNH SỐ NGÀY PHÉP CBVC
Ngày tính 1/1/2016
Số ngày
Họ và tên Mã ngạch Ngày làm việc Số năm làm việc
phép
Quách Anh Hào 06.031 2/1/2004
Bùi Văn Ga 15.113 10/9/1999
Lê Tiến Dũng 01.011 2/9/1999
Hoàng Anh Tuấn 01.011 9/16/2005
Yêu cầu:
Nguyễn Văn Linh 01.003 4/26/2009
1. Cho biết một năm có 365 ngà
Lê Trung Kiên 01.009 7/1/2010 Số năm làm việc và làm tròn có
Lý Kiều Diễm 01.002 8/1/1989 2. Tính cột Số ngày phép theo q
Lê Hữu Lý 13.095 5/4/2002 - Nếu Số năm làm việc được 1
Danh Bô Na 15.111 8/12/2002 phép và cứ mỗi 5 năm thì được
Nguyễn Minh Trung 15.110 12/12/1996 - Nếu Số năm làm việc chưa đư
Kiều Mai Lý 15.111 5/20/2005 phần nguyên của số tháng làm v
-----
cầu:
ho biết một năm có 365 ngày, mỗi tháng có 30 ngày. Hãy tính cột
ăm làm việc và làm tròn có 1 số lẻ thập phân.
nh cột Số ngày phép theo qui định sau:
u Số năm làm việc được 1 năm (12 tháng) thì được nghỉ 12 ngày
và cứ mỗi 5 năm thì được cộng thêm 1 ngày phép.
u Số năm làm việc chưa được 1 năm thì Số ngày phép sẽ bằng với
nguyên của số tháng làm việc.
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 172)
2. Phụ cấp CV được tính như sau: Nếu Chức vụ là GD thì tính 500, là PGD thì tính 400, là TP hoặc PP thì tính 300, là
KT thì tính 250, những trường hợp còn lại là 0.
3. Lương được tính như sau: Lương = Lương căn bản * Ngày công
Biết rằng, số ngày làm việc qui định trong tháng là 25 ngày và số ngày phụ trội được tính gấp đôi.
4. Tạm ứng đợt 1 = 2/3*(Phụ cấp CV + Lương), mỗi nhân viên sẽ được tạm ứng tối thiểu là 200000 và tối đa là 3000
5. Còn lại= Phụ cấp CV + Lương - Tạm ứng đợt 1
6. Tính Tổng cộng, Lương bình quân, Lương cao nhất, Lương thấp nhất cho các cột Lương căn bản, Ngày công, Còn
lại
p đôi.
200000 và tối đa là 300000
Yêu cầu:
1. Tính Tổng điểm = Văn + Vật lý + Sử + Hóa + Toán + Ngoại ngữ
2. Tính cột Kết quả:
- Nếu Tổng điểm >=30 và không có môn nào bị điểm 0 thì Kết quả = "Đậu".
- Ngược lại Kết quả = "Rớt"
3. Hãy điền "Thủ Khoa" cho cột Thủ khoa. Biết rằng, Thủ Khoa phải thỏa nãm đồng thời
có Tổng điểm lớn nhất và Kết quả là "Đậu" và không có môn học nào có điểm nhỏ hơn 5
4. Từ BẢNG THỐNG KÊ, tính:
- Số lượng thí sinh Đậu, thí sinh Rớt, Số lượng học sinh Nam, Nữ
- Tính cột Tỉ lệ (%) số thí sinh Đậu, số thí sinh Rớt, Tỉ lệ Nam, Nữ
uả = "Đậu".
ữ
ữ
BẢNG TÍNH DOANH THU DỊCH VỤ CHO THUÊ NHÀ
Chủ hộ Mã đoạn đườngTên đoạn đường Đơn giá đất Diện tích (m2)
Tầng trệt Lầu 1 Lầu 2 Lầu 3
Nguyen Thi Kieu HBT01 Nguyễn An Ninh 17500000 120 271 300 258
Huynh Thi Cam Van HBT02 Hai Bà Trưng 14000000 200 150 250 169
Le Cong Trieu NQ01 Hòa Bình 16800000 100 120 86
Tran Thanh Hiep NQ02 Trương Định 13500000 90 257
Ly Yen Minh LTT01 Trần Hưng Đạo 16800000 100
Vo Viet Ngan LTT02 Hòa Bình 13500000 110 200 335 387
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 172)
2. Tính cột Doanh thu Tầng trệt = Diện tích Tầng trệt * Đơn giá đất * Tỉ lệ
Trong đó:
- Tỉ lệ = 0.40% nếu diện tích Tầng trệt > 60m2
- Tỉ lệ = 0.50% nếu diện tích Tầng trệt > 40m2
- Tỉ lệ = 0.75% nếu diện tích Tầng trệt > 20m2
- Các trường hợp khác thì Tỉ lệ = 0.90%
3. Tính cột Doanh thu Các Tầng lầu theo qui định sau:
- Doanh thu lầu 1 = Diện tích lầu 1 * Đơn giá * 60% * Tỉ lệ
- Doanh thu lầu 2 = Diện tích lầu 2 * Đơn giá * 40% * Tỉ lệ
- Doanh thu lầu 3 = Diện tích lầu 3 * Đơn giá * 30% * Tỉ lệ
Trong đó Tỉ lệ được áp dụng như đối với Diện tích Tầng trệt
Tỉ lệ
Tỉ lệ
Tỉ lệ
trệt
BẢNG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP
phân
óa)/6
g 6 môn học
6 môn học
iệc < 30
c < 25
t ------
BẢNG THỐNG KÊ
Loại hộ Tiêu thụ
A 285
B 296
C 315
D 196
Tổng công ty điện lực
Sở điện lực Cần Thơ BẢNG KÊ TIỀN ĐIỆN
Thành tiền
115000 Yêu cầu:
36900 1. Tính cột Tiêu thụ = Chỉ số Mới - Chỉ số Cũ
55800 2. Đơn giá điện được tính theo phương pháp lũy tiến từng phần như sau:
38250 - 100 Kwh đầu tính đơn giá 450 đồng / Kwh
111800 - 50 Kwh kế tiếp tính đơn giá 600 đồng / Kwh
126200 - Số Kwh kế tiếp nữa tính đơn giá 800 đồng / Kwh
3. Tính cột Thành tiền = Số Kwh tiêu thụ * Đơn giá
112600 4. Tính cột Tổng cộng, Bình quân, Cao nhất, Thấp nhất cho hai cột Tiêu thụ và Thành tiề
5. Thống kê tổng Số Kwh Tiêu thụ, Thành tiền theo Loại hộ. Kết quả ghi vào BẢNG TH
--
BẢNG DỰ KIẾN THỜI GIAN NGHỈ HƯU VÀ TỈ LỆ HƯỞNG LƯƠNG HƯ
Ngày đóng Số năm
KHÁCH HÀNG N. SINH PHÁI Ngày nghỉ hưu
BHXH đóng BHXH
Nguyễn Thị Thanh 11/6/1954 NU 1/9/1977 11/6/2014 37
Nguyễn Thị Ngọc 10/4/1958 NU 1/2/1979 10/4/2018 39
Nguyễn Tâm Trung 2/20/1957 6/9/1978 2/20/2017 38
Trần Minh Trí 8/15/1955 8/1/1978 8/15/2015 37
Nguyễn Thị Thu Cúc 3/9/1954 NU 1/9/1977 2/9/2014 37
Văn Văn Sáu 10/28/1961 7/1/1984 10/20/2021 37
Yêu cầu:
1. Cho biết tổng số ngày đóng BHXH là (Ngày nghỉ hưu - Ngày đóng
Căn cứ vào các cột Ngày đóng BHXH, Ngày nghỉ hưu để tính các
- Số năm đóng BHXH: là phần nguyên của (Tổng số ngày đóng BHX
- Số tháng đóng BHXH: là phần dư của (Tổng số ngày đóng BHXH
2. Tính cột Số năm đóng BHXH làm tròn như sau:
- Nếu Số tháng đóng BHXH = 0 thì Số năm đóng BHXH làm tròn =
- Nếu Số tháng đóng BHXH > 0 và Số tháng đóng BHXH <= 6 thì S
- Nếu Số tháng đóng BHXH > 6 thì Số năm đóng BHXH làm tròn =
3. Tính cột Tỉ lệ % hưởng lương hưu dựa vào các cột Số năm đóng B
hưởng lương hưu hằng tháng được tính bằng 45% tương ứng với 15 n
thêm 2% đối với Nam và 3% đối với Nữ. Mức tối đa bằng 75%.
Ngày nghỉ hưu - Ngày đóng BHXB) và một năm có 365 ngày, một tháng có 30 ngày.
Ngày nghỉ hưu để tính các cột:
ủa (Tổng số ngày đóng BHXH/365)
Tổng số ngày đóng BHXH và 365) chia cho 30 và làm tròn không có số lẻ
như sau:
m đóng BHXH làm tròn = Số năm đóng BHXH
áng đóng BHXH <= 6 thì Số năm đóng BHXH làm tròn = Số năm đóng BHXH + 0.5
m đóng BHXH làm tròn = Số năm đóng BHXH +1
vào các cột Số năm đóng BHXH làm tròn và Phải theo qui định như sau: "Tỉ lệ %
ng 45% tương ứng với 15 năm đóng BHXH, sau đó cứ mỗi năm đóng BHXH thì tính
Mức tối đa bằng 75%.
Yêu cầu:
1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng
2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá
3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng*giá)*105%
4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp trong bảng phụ A
-----Hết-----
Bảng phụ A
Tên hàng Tổng trị giá
Café 259192.5
Bắp 33600
Trà 138232.5
Bảng phụ B
01 02 03 04
40 120 210 250
HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤNGÀY CÔNGMÃ KT SỐ CON PCKV TẠM ỨNG Lương Tiền Ăn Trưa
Nguyễn Thanh Thuận TP 26 B 0 20000 650000 390000
Nguyễn Ngọc Huỳnh PP 25 D 1 20000 506250 375000
Nguyễn Tâm Trung NV 24 C 2 20000 144000 360000
Trần Minh Trí KT 25 A 0 20000 120000 400000 375000
Nguyễn Thị Thu Cúc GD 26 E 1 20000 1014000 390000
Văn Văn Sáu NV 25 B 4 20000 150000 375000
Nguyễn Phước Hòa NV 26 A 2 20000 156000 390000
Vũ Minh Tấn BV 21 C 3 20000 45000 52500 315000
Nguyễn Thị Phúc PGD 23 B 1 20000 125000 695750 345000
Nguyễn Minh Tâm TP 22 D 3 20000 550000 330000
Nguyễn Văn Tư PP 20 C 3 20000 405000 300000
u cầu:
Định dạng bảng tính (Trang 179)
Tính Lương=Mức lương*Ngày công*Hệ số chức vụ. Trong đó: Mức lương được tìm dựa vào Bảng
c lương, Hệ số chức vụ được tìm dựa vào Bảng Hệ số chức vụ
Tính Tiền Ăn trưa=15000*Ngày công
Tính PCGĐ (Phụ cấp gia đình) = Số con *10000, nếu Số con <=3
= 15000, nếu Số con >3
Tính Tiền KT (Khen thưởng) được tính dựa vào Mã KT và Bảng Khen Thưởng
Thực lĩnh= Lương + PCKV + Tiền Ăn trưa + PCGĐ+Tiền KT - Tạm ứng
Trong Bảng Mức Lương và Bảng Khen Thưởng, hãy thống kê tổng Thực lĩnh theo từng chức vụ và
g số người theo Mã KT
-----Hết-----
BÁO CÁO DOANH THU
Tên Số
Mã Hàng Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả
Hàng Lượng
XL1 Xăng 30 3,300.000 66.000 3,366.000
DS1 Dầu 10 2,000.000 40.000 2,040.000 Yêu cầu:
NS3 Nhớt 50 1,000.000 70.000 1,070.000 1. Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên
DL1 Dầu 60 2,200.000 44.000 2,244.000 Bảng Tra Thông Tin
XS2 Xăng 25 3,000.000 150.000 3,150.000 2. Tính Thành Tiền=Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá
XS1 Xăng 35 3,000.000 60.000 3,060.000 Bảng Tra Thông Tin và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định
Giá Sĩ (S) cho từng mặt hàng.
BẢNG TRA THÔNG TIN 3. Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở
Tên mặt hàng thì dựa vào ký tự cuối của Mã Hàng và tra theo Bả
Mã Hàng Mã Phần Trăm
Hàng Giá Sĩ Giá Lẻ Tin.
Hóa Chuyên Chở Chuyên Chở
X Hóa
Xăng 3000 3300 1 2% 4. Tính Phải Trả = Thành Tiền + Chuyên Chở
D Dầu 2000 2200 2 5%
N Nhớt 1000 1100 3 7% -----Hết-----
Tên
Hàng Giá Lẻ
Hóa
Xăng 3300
Dầu 2200
Nhớt 1100
ựa vào ký tự đầu tiên của Mã Hàng và
ên Chở
ết-----
BẢNG ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG CHỐNG MỸ CƯU NƯỚC
Từ ngày 7/20/1954 Đến ngày 4/30/1975
Họ và tên Đối tượng Năm công tác Số năm chống mỹMức khen thưởng
Le Huu Thanh B 12/12/1965 9.4 Huy chuong hang 1
Hua Thi Kim Chi B 1/25/1956 19.3 Huan chuong hang 2
Pham Anh Tuyet B 5/26/1977 - Khong xet
Tran Bich Nga B 11/20/1960 14.4 Huan chuong hang 3
Lam Tri Phuong B 12/7/1969 5.4 Huy chuong hang 2
Pham Van Truong B 4/20/1972 3.0 Khong xet
BANG TRA CUU
SO NAM MUC KHEN THUONG DIEN GIAI THEM
0 Khong xet Tu 0 den duoi 5 nam
5 Huy chuong hang 2 Tu 5 nam den duoi 7 nam
Yêu cầu:
7 Huy chuong hang 1 Tu 7 nam den duoi 10 nam
1. Định dạng bảng
10 Huan chuong hang 3 Tu 10 nam den duoi 15 nam 2.Tính cột Số năm
15 Huan chuong hang 2 Tu 15 nam den duoi 20 nam Mỹ được kể từ ngày
20 Huan chuong hang 1 Tu 20 tro len 3 Những người có
qui đổi là 1.2 (tức l
đó. Dựa vào Số năm
thưởng.
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 180)
2.Tính cột Số năm chống Mỹ dựa vào Năm công tác. Biết rằng cuộc kháng chiến chống
Mỹ được kể từ ngày 20/07/54 đến ngày 30/04/75.
3 Những người có Đối tượng là “A” do ở vùng chiến tranh ác liệt nên được hưởng hệ số
qui đổi là 1.2 (tức là Số năm chống Mỹ *1.2), còn Đối tượng “B” thì không được hệ số
đó. Dựa vào Số năm chống Mỹ, hệ số qui đổi và Bảng tra cứu để điền Mức khen
thưởng.
-----Hết -----
Mã Hiệu Tên Hãng Phân Khối Tên Xe Bảng mã phân khối Bảng Tên Xe
S11 Suzuki 110 Viva Mã PK Phân Khối Mã Hàng H
Y11 Yamaha 110 Sirus 10 100 Tên Hàng Honda
H12 Honda 125 Spacy 11 110
S12 Suzuki 125 Fx 12 125 Bảng tên loại xe
Y10 Yamaha 100 Crypton 100
H11 Honda 110 Wave Honda Dream
Y12 Yamaha 125 Majesty Suzuki S100
Yamaha Crypton
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, biết rằng: Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Phân Khối, biết rằng 2 ký tự cuối của Mã Hiệu là Mã Phân Phối
3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột Tên Xe (dùng hàm VLOOKUP và hàm IF)
g Xe.
Phối
THANH TOÁN TIỀN THUÊ PHÒNG
MAPH TEN SO NGUONG.DEN NG.DI SO NGAY SO TUAN
101A Trường 3 3/30/1996 4/30/1996 31 4.4285714
201B Kỳ 2 3/23/1996 4/1/1996 9 1.2857143
303C Kháng 3 2/20/1996 2/22/1996 2 0.2857143
104A Chiến 4 3/20/1996 4/1/1996 12 1.7142857
205A Nhất 5 3/24/1996 4/5/1996 12 1.7142857
306B Định 1 2/1/1996 3/1/1996 29 4.1428571
TỔNG CỘNG
êu cầu:
Định dạng bảng tính (Trang 181)
Tính cột SO NGAY, nếu NG.DI = NG.DEN thì bằng 1, ngược lại bằng NG.DI - NG.DEN
Tính cột SO TUAN và cột NGAY LE
Tính ĐG.TUÂN dựa vào 2 yếu tố sau: (dùng hàm VLOOKUP và hàm IF)
- Loại phòng là 1 ký tự bên phải của MAPH
- Vị trí của phòng (tầng lầu) là 1 ký tự bên trái của MAPH
Tính ĐG.NGAY dựa vào 2 yếu sau: (dùng hàm HLOOKUP và hàm IF)
- Loại phòng là 1 ký tự bên phải của MAPH
- Vị trí của phòng (tầng lầu) là 1 ký tự bên trái của MAPH
Tính giá trị PHU THU như sau:
- Nếu SO NGUOI (số người) <=2 thì PHU THU =0
- Nếu SO NGUOI = 3 thì PHU THU = (SO TUAN*ĐG.TUAN + NGAY LE*ĐG.NGAY) * 10%
- Nếu SO NGUOI = 4 thì PHU THU = (SO TUAN*ĐG.TUAN + NGAY LE*ĐG.NGAY) * 20%
- Nếu SO NGUOI = 5 thì PHU THU = (SO TUAN*ĐG.TUAN + NGAY LE*ĐG.NGAY) * 30%
Tính cột THANH TIEN: THANH TIEN = SO TUAN*ĐG.TUAN + SO NGAY*ĐG.NGAY + PHU THU
Tính tổng cộng cột PHU THU, THANNH TIEN ghi vào dòng TỔNG CỘNG
------Hết ------
Ngày thuế
ã khách và Bảng giá
Mã khách, biết L là "Phim lẻ", còn B là "Phim bộ"
ng giá. Nếu ký tự thứ 2 của Mã khách là A thì là
uê * Đơn giá
--Hết ------
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG NHẬP
Mã HĐ Ngày Mua Tên hàng Số lượng Thành Tiền Thuế Tổng cộng
K071 1/15/2016 Vai Kate 120 6500 78 6578
S052 1/16/2016 Vai Silk 200 30000 360 30360
T041 2/17/2016 Vai Tole 150 11500 138 11638
K032 3/18/2016 Vai Kate 180 7000 84 7084
G062 1/19/2016 Gam T.Hai 250 75000 900 75900
X061 5/10/2016 Vai Xo 140 3000 45 3045
S042 1/21/2016 Vai Silk 180 30000 360 30360
G022 6/20/2016 Gam T.Hai 100 75000 1125 76125
------Hết ------
BẢNG THANH TOÁN TIỀN GIẢNG DẠY
NĂM HỌC 1995-1996
Họ tên cán bộ CVMã loại Thực giảngMã CV Giờ chuẩn Miễn giảm Giờ vượt Thành tiền
Tỉ lệ Số giờ Trong ĐM Vượt ĐM
Tran Thanh Ha A 290 TKH 280 50% 140 150 5,040,000 4,050,000
Nguyen Van Nam B 200 260 0% 0 0 2,800,000 -
Le Thi Ngo C 350 PKH 240 40% 96 206 3,840,000 4,944,000
Bui Van Bang D 250 220 0% 0 30 2,640,000 540,000
Tran Van Kiet B 350 TBM 260 30% 78 168 3,640,000 3,528,000
Nguyen Huu Hoa A 200 280 0% 0 0 3,600,000 -
Nguyen Van An C 300 PBM 240 25% 60 120 3,840,000 2,880,000
Tran Thi Suu C 315 240 0% 0 75 3,840,000 1,800,000
Hoang KimThanh D 450 220 0% 0 230 2,640,000 4,140,000
Nguyen Nam An C 410 240 0% 0 170 3,840,000 4,080,000
Hoang Dai Loan A 300 TBM 280 30% 84 104 5,040,000 2,808,000
Tran Nha Phuong C 315 240 0% 0 75 3,840,000 1,800,000
Le Tron Trot B 180 260 0% 0 0 2,520,000 -
Nguyen Thi Ti C 150 BTH 240 20% 48 0 3,168,000 -
Nguyen Van Ti A 120 CCD 280 0% 0 0 2,160,000 -
Tran Hong Hoi B 315 260 0% 0 55 3,640,000 1,155,000
Nguyen Thi Meo C 230 240 0% 0 0 3,680,000 -
Nguyen Thi Teo D 180 GVU 220 0% 0 0 2,160,000 -
G CỘNG
à "CCD" hoặc
n giảm) - Giờ
thì
g có dấu phân
BẢNG NHẬP XUẤT HÀNG HÓA
STT Mã hàng Tên hàng Số lượng bán Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 T-240VNSA Tivi Samsung
2 MG-032THAILG 0
3 MAS-101CHILG 0
4 T-105TAWLG Tivi LG
5 MG-220SNGSA 0
6 T-090CHISA Tivi Samsung
7 MQP-025THAISA 0
8 D-200THAILG Đầu đĩa DVD LG
9 MQP-050VNLG 0
10 D-057VNSA Đầu đĩa DVD Samsung
11 D-103SNGTO Đầu đĩa DVD Toshiba
12 MG-110FRSA 0
13 MAS-104FRTO 0
14 D-116CHILG Đầu đĩa DVD LG
1
2
3 7
8
7
10
9
15
Yêu cầu:
Chú ý: - Các ký tự chữ bên trái của Mã hàng là Mã sản phẩm
- Hai ký tự cuối bên phải của Mã hàng là Mã hãng
1. Dựa vào mã hàng, bảng danh mục và bảng hãng sản xuất lập công thứ cho cột Tên
hàng.
VD: T-240VNSA có tên hàng là Tivi Samsung
2. Hãy lập công thứ cho cột Số lượng bán, biết số lượng bán là 3 ký tự trong Mã hàng
3. Dựa vào mã hàng và bảng danh mục hàng hãy lập công thức cho cột Đơn giá.
4. Tính cột Tiền giảm = Số lượng * Đơn giá * % giảm
Biết rằng: giảm 5% cho những sản phẩm có số lượng bán > 100, giảm 3% cho những
sản phẩm có số lượng bán > 50, ngược lại không giảm.
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Tiền giảm
---------Hết -----------
BẢNG QUY ĐỊNH TRỌNG TẢI CHO MỖI LOẠI XE BẢNG THỐNG KÊ THEO LỘ TRÌ
LOẠI XE TRỌNG TẢIĐƠN VỊ TỔNG TIỀN LỘ TRÌNH
50 4 sao mai HANOI
51 8 đồng nai NHATRANG
52 12 bến thành HUE
53 10 tiger beer DALAT
CÒN LẠI
G TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG
TRỌNG TẢI CHO PHÉP CƯỚC PHÍ ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THỜI GIAN ĐI THƯỞNG
Yêu cầu:
1. Tính cột Đơn giá dựa vào Lộ trình, Bảng đơn giá và thời gian q
2. Điền dữ liệu cột Trong tải cho phép dựa vào Số xe, Bảng quy đ
3. Thêm vào sau cột Trong tải cho phép các cột: Cước phí, Đơn vị
4. Tính cột cước phí = Số lượng * Đơn giá
Trong đó: Đơn giá là nguyên giá nếu Số lượng không vượt Tron
5. Điền dữ liệu cột Đơn vị thực hiện theo dạng ký tự đầu của mỗi
NH 6. Tính cột Thời gian đi = Ngày đến - Ngày đi, nhưng nếu Ngày đ
KIENGIANG 7. Tính cột Thưởng: Nếu Thời gian đi không vượt Thời gian quy đ
24000 Cước phí. Ngược lại không được thưởng.
21000 8. Tính cột Tổng tiền = Cước phí + Thưởng
5 9. Trong Bảng quy định trọng tải cho mỗi loại xe, hãy thống kê Tổ
10. Trong Bảng thống kê theo lộ trình, hãy thống kê số chuyến ch
NG THỐNG KÊ THEO LỘ TRÌNH
SỐ CHUYẾN --
TỔNG TIỀN
đơn giá và thời gian quy định. Với số xe chứa ký tự A thì lấy Đơn giá A, ngược lại lấy Đơn giá B.
vào Số xe, Bảng quy định trọng tải cho mỗi loại xe
cột: Cước phí, Đơn vị thực hiện, Thời gian đi, Thưởng, Tổng tiền.
ượng không vượt Trong tải cho phép. Ngược lại thì Đơn giá là 105% nguyên giá
ạng ký tự đầu của mỗi từ là chữ in, còn lại là chữ thường.
đi, nhưng nếu Ngày đi = Ngày đến thì Thời gian đi = 1 ngày.
g vượt Thời gian quy định (được cho trong Bảng Đơn giá và Thời gian quy định) thì được thưởng 5%
oại xe, hãy thống kê Tổng tiền theo từng loại trọng tải.
thống kê số chuyến cho mỗi lộ trình.
---------Hết -----------
giá B.
ưởng 5%
BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Điểm Chuẩn
Mã Ngành Tên Ngành N4 N3 N2 N1
101 SP. Toan - Ly 22.5 21.5 20.5 19.5
102 Dien tu - Tin Hoc 20.5 19.5 18.5 17.5
103 Toan Tin 19.5 18.5 17.5 16.5
104 Y - Nha - Duoc 17.5 16.5 15.5 14.5
301 Thuy San 19.5 18.5 17.5 16.5
309 CN Sinh hoc 20.0 19.0 18.0 17.0
202 SP. Hoa - Sinh 22.0 21.0 20.0 19.0
601 Trong Trot 24.5 23.5 22.5 21.5
751 SP.Anh Van 21.5 20.5 19.5 18.5
Yêu cầu:
1. Điền cột Tên Ngành dựa vào cột Mã Ngành và BẢNG ĐIỂM CHUẨN
2. Dùng công thức để điền cột Đối tượng là ký tự thứ hai của Số báo danh
3. Tính cột Điểm Thi như sau:
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "T" hoặc "C" thì : Điểm thi = Toán*2
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "L" thì: Điểm thi = Toán + Lý *2 + Hó
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "H" thì: Điểm thi = Toán + Lý + Hóa*
4. Tính cột Điểm xét tuyển như sau: Điểm thi + Điểm ưu tiên.
Trong đó: - Điểm ưu tiên = 2, nếu Đối tượng là "A"
- Điểm ưu tiên = 1, nếu Đối tượng là "B"
- Các trường hợp khác thì Điểm ưu tiên = 0
5. Căn cứ vào các cột Tên ngành, Nhóm, Điểm xét tuyển và BẢNG ĐIỂM CHUẨ
- Kết quả "Đậu", nếu Điểm xét tuyển >= Điểm chuẩn và điểm của các môn thi
- Kết quả "Rớt", nếu điều kiện trên không thỏa mãn
6. Dùng công thức để ghi "Thủ khoa" vào cột Thủ Khoa cho thí sinh có Điểm xét
7. Điền cột Môn Thấp Điểm là môn học có điểm thấp nhất trong 3 môn thi (gợi ý
8. Điền cột Môn Cao Điểm là môn học có điểm cao nhất trong 3 môn thi.
-------Hết ------
Môn Thấp
Lý Hóa Điểm Thi Điểm xét tuyển Kết quả Thủ Khoa Môn Cao Điểm
Điểm
5.5 6.5
4.0 5.0
5.0 5.5
7.0 0.0
5.0 4.5
7.5 7.0
2.5 3.0
2.5 2.0
7.5 8.0
4.0 3.5
G ĐIỂM CHUẨN
ai của Số báo danh
0
n và BẢNG ĐIỂM CHUẨN để điền cột Kết quả như sau:
và điểm của các môn thi >0
a cho thí sinh có Điểm xét tuyển cao nhất và Kếtt quả là "Đậu"
hất trong 3 môn thi (gợi ý CHOOSE, MATCH).
t trong 3 môn thi.
-------Hết ------
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã hàng Tên hàng Loại 1 Loại 2 Thành tiền
G Sách giáo khoa 4,500 4,000
H Hồ sơn các loại 800 600
K Sách kỹ thuật 10,000 9,000
S Sách hướng dẫn 8,000 Yêu7,500
cầu:
T Truyện tranh thiếu nhi 2,000 1. Định
1,800dạng bảng tính (Trang 188)
V Vở Vĩnh Tiến 1,600 2. Điền
1,400cột Loại là ký tự cuối cùng của Phiếu XK
3. Điền cột Tên hàng dựa vào 1 ký tự đầu tiên của Phiếu XK và BẢNG ĐƠN GIÁ
4. Điền cột Đơn giá dựa và 1 ký tự đầu tiên của Phiếu XK và BẢNG ĐƠN GIÁ
BẢNG PHẦN TRĂM PHỤ THU
Biết rằng: Nếu ký tự cuối của Phiếu XK là "1" thì lấy giá Loại 1. Ngược lại thì lấy
Ký hiệu D F cột Thành
5. Tính L tiền = SốX lượng * Đơn giá
% phí phụ thu 0.10% 6. Tính
0.30% cột Phụ0.12% 1.10%
thu = Thành tiền * % Phí phụ thu
Trong đó % Phí phụ thu được tính dựa vào ký tự thứ 4 của Phiếu XK và BẢNG P
Công ty phát hành sách 7. Tính cột Tổng cộng = Thành tiền + Phụ thu
BẢNG THANH TOÁN TIỀN SÁCH 8. Dùng hàm SUMIF để tính cột Thành tiền theo Tên hàng, kết quả ghi vào cột Thàn
NHÀ SÁCH KHAI TRÍ
-------Hết ---------
Phiếu XK Số lượng Tên hàng Loại Đơn giá Thành tiền Phụ thu Tổng cộng
V97X1 300
V97L2 200
T97D1 75
G97F2 450
S97F2 30
H97D1 350
T97X1 190
S97L2 20
K97X2 360
K97D1 320
V97L2 240
T97D1 50
G97F2 500
S97F2 20
ếu XK và BẢNG ĐƠN GIÁ
XK và BẢNG ĐƠN GIÁ
y giá Loại 1. Ngược lại thì lấy giá Loại 2
hàng, kết quả ghi vào cột Thành Tiền của BẢNG ĐƠN GIÁ
----Hết ---------
CỬA HÀNG BÁCH HÓA TỔNG HỢP
STT MÃ HÀNG NGÀY NHẬP TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THUẾ
1 2A199 5/1/2004
2 1F1506 5/5/2004
3 1A90 5/14/2004
4 2B9090 5/2/2004
Yêu cầu:
5 1B3555 5/19/2004 1. Điền dữ liệu cho cột Tên hàng dựa
6 2F2406 5/10/2004 2. Điền dữ liệu cho cột Số lượng (dạ
7 1C300 5/12/2004 3. Tính Đơn giá dựa vào Mã hàng và
8 2D1212 5/17/2004 hàng là 1, lấy Đơn giá 2 nếu ký tự đầ
9 1C17 5/16/2004 4. Tính Thuế = 5% đối với những mặ
10 1F9951 5/7/2004 = 10% đối với tất cả nh
5. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn
11 1A124 5/11/2004
6. Trong BẢNG THAM CHIẾU, hãy
12 2F1550 5/19/2004
u cho cột Tên hàng dựa vào ký tự thứ 2 của Mã hàng và BẢNG THAM CHIẾU
u cho cột Số lượng (dạng số), là các ký số bên phải của Mã hàng
giá dựa vào Mã hàng và BẢNG THAM CHIẾU. Lấy Đơn giá 1 nếu ký tự đầu của Mã
Đơn giá 2 nếu ký tự đầu của Mã hàng là 2
= 5% đối với những mặt hàng Văn phòng phẩm
= 10% đối với tất cả những mặt hàng khác
h tiền = Số lượng * Đơn giá * (1+ Thuế)
NG THAM CHIẾU, hãy thống kê Tổng thành tiền theo từng mặt hàng.
------Hết---------
BẢNG KÊ CHI TIẾT MẶT HÀNG MAY MẶC
STT Mã HĐ Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiềnGiảm giá Tổng tiền
1 AT1-001 95
2 QJ2-002 105
3 QK1-003 285
4 AT2-004 50
5 SM1-005 85 Yêu cầu:
6 AT2-006 100 1. Định dạng bảng tính (Trang 190)
7 QJ1-007 75 2. Lập công thức cho cột Tên hàng, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng và
8 QJ2-008 35 GIÁ
9 AT1-009 55 3. Lập công thức cho cột Đơn giá, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của Mã HĐ là 1 thì đó là
4. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
10 SM2-010 140
5. Tính cột Giảm giá sao cho:
11 QK1-011 20 - Nếu số lượng >= 150 thì Giảm giá = 50%*Thành tiền
12 SM2-012 60 - Nếu số lượng >= 100 thì Giảm giá = 30%*Thành tiền
- Nếu số lượng >= 50 thì Giảm giá = 15%*Thành tiền
- Ngược lại không giảm giá
BẢNG TÊN HÀNG-ĐƠN GIÁ 6. Tính cột Tổng tiền = Thành tiền - Giảm giá
Mã hàng AT SM QK QJ 7. Trong BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU, tính tổng cho từng loại Mã hàng
Tên hàng Áo thun Sơ mi Quần KakiQuần Jean
------ Hết ------
ĐG-Loại 1 80000 105000 160000 220000
ĐG-Loại 2 45000 75000 90000 125000
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 196)
2. Tính Tổng số tiền của những xe có Trong tải dưới 15 tấn và Tổng số tiền của những xe
có Trọng tải từ 15 tấn trở lên. Kết quả ghi vào cột Tổng Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ
3. Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Tổng số tiền theo Loại trọng tải
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 196)
2. Vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số lượng bán theo từng mặt
hàng.
0 và 3% cho những
ặt hàng và vẽ đồ thị
Mã khách Ngày thuê Ngày trả SN thuê Thể loại Loại Đơn giá Tiền trả
CA1TB 5/9/2016 5/11/2016 Cải lương 2500
NB2SL 5/8/2016 5/9/2016 Ca nhạc 2500
HB9SB 5/10/2016 5/13/2016 Hình sự 2000
VB7TB 5/11/2016 5/12/2016 Võ thuật 2500
TA2SL 5/10/2016 5/12/2016 Tình cảm 2000
THỐNG KÊ
Thể loại Tổng tiền trả Yêu cầu:
Cải lương 1. Định dạng bảng tính (Trang 200)
Ca nhạc 2. Tính Số ngày thuê (SN thuê) = Ngày trả - Ngày thuê
Tình cảm 3. Điền vào cột Loại, căn cứ theo ký tự cuối của Mã khách, biết L là "Phim lẻ", B là "Phim bộ"
Hình sự 4. Tính Tiền trả = Số băng thuê * Số ngày thuê * Đơn giá
Trong đó:
Võ thuật - Số băng thuê là ký tự thứ 3 của Mã khách đổi thành trị số
- Nếu khách trả tiền trước (ký tự thứ tư trong mã khách là chữ T) và có số băng thuê lớn hơn
1 thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 50% giá tiền mỗi băng.
- Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau (ký tự thứ tư trong mã khách là chữ S)
thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 20% giá tiền mỗi băng.
5. Trong bảng THỐNG KÊ, tính Tổng tiền trả theo từng thể loại và vẽ đồ thị PIE
g mã khách là chữ S)
thị PIE