You are on page 1of 93

Tỉ giá VND/US 16025

Vật tư Đơn vị Số lượngĐơn giá (VNThành tiền (VN Thành tiền (USD)
Xi măng Bao 520 54000
Đá 1x2 M3 10 130000
Đá 4x6 M3 2 150000
Cửa sổ Bộ 4 60000
TỔNG CỘNG:
Họ và Tên Ngày thi Điểm Toán Điểm Lý Điểm Hóa Điểm TB
Le Nhu Khoa 10/12/2015 8.5 5.5 10
Nguyen Van Thua 10/13/2015 9 4.5 9
Tran Thanh Phong 10/10/2015 6 8 8
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
BAN TỔ CHỨC
KẾT QUẢ GIẢI ĐUA XE ĐẠP CÚP TRUYỀN HÌNH

Số TT Tên vận động viên Đội Giờ xuất phát Giờ về đích Số thời gian Xếp hạng
1 Nguyen Van Thuan A 9:10:00 13:10:10
2 Tran Thanh Phong A 9:10:00 13:11:10
3 Le Nhu Khoa A 9:10:00 12:55:40
4 Nguyen Thanh Phong A 9:10:00 12:47:05
5 Nguyen Nhu Hoang A 9:10:00 12:47:05
6 Tran Tuan Dung B 9:12:00 13:12:55
7 Hoang Thuc Phuong B 9:12:00 12:34:00
8 Nguyen Bach Chin B 9:12:00 13:12:55
9 Bui Hong Chau B 9:12:00 13:24:00
10 Tran Hoang Phong B 9:12:00 13:12:50
11 Nguyen Thanh Nha B 9:12:00 13:24:05
12 Bui Tuan Anh C 9:14:00 13:20:00
13 Huynh Tuan Ngoc C 9:14:00 12:55:00
14 Le Hoang Na C 9:14:00 13:35:00
15 Dinh Hoang Hoa C 9:14:00 13:15:10
16 Le Minh Chien C 9:14:00 13:24:00

Thành tích cá nhân


Cao nhất Trung bình Thấp nhất

Thành tích đồng đội


Tên đội-> A B C
Tổng thời gian đi của toàn đội->
Số vận động viên trong đội->
Thời gian đi trung bình của VĐV->
KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC
Lớp ABLSTC27
TT Họ tên Ngày sinh Lý thuyết Thực hành Điểm TB Xếp loại Xếp hạng
1 Tran Thanh Hiep 28-08-1995 7.25 6.50
2 Le Cong Trieu 26-04-1995 8.75 6.00
3 Nguyen Thi Kieu 29-04-1988 9.25 7.00 BẢNG THỐNG KÊ
4 Tran Bach Lan 19-05-1981 6.50 3.75 Xếp loại Số thí sinh
5 Nguyen Thi My Tuye 1990 9.75 8.00 XS
6 Le Thi Diem Ai 1990 9.00 8.25 Giỏi
7 Truong Vu Linh 13-12-1972 7.25 5.50 Khá
8 Phan Thuy An 22-05-1995 8.50 6.00 TB
9 Le Hong Giang 04-06-1996 7.00 7.00 Rớt
10 Nguyen Thi Lung 1992 7.50 7.50
11 Nguyen Thi Ngoc An 23-09-1989 4.00 5.00
12 Le Hoang Hai 1988 8.50 7.50
13 Ly Yen Minh 01-11-1984 9.00 8.00
14 Tran Hoang Minh 11-10-1994 6.50 5.50
15 Lam Quoc Nam 25-07-1994 6.00 6.00
16 Truong Huynh Ngoc 1989 9.50 9.00
17 Tran Thi Ngoc Quyen 24-08-1989 8.00 8.50
18 Le Thanh Tam 1973 4.00 5.00
19 Bui Van Dang 1992 9.00 8.00
20 Thai Thanh Duợc 1990 9.00 7.00
21 Nguyen Khiet Tam 26-11-1978 9.00 6.00
22 Nguyen Quoc Thai 30-10-1991 9.50 8.00
23 Pham Thu Thao 03-02-1976 8.50 7.00
24 Le Thi My Hanh 08-07-1984 7.00 5.00
25 Tran Huu Thong 02-09-1983 9.00 7.50
26 Nguyen Kim Hang 19-05-1995 6.00 6.00
27 Vo Thi Thu 19-04-1991 9.00 7.50
28 Huynh Thi Anh Hong 01-11-1992 8.50 7.50
29 Nguyen Minh Tri 15-10-1991 7.00 5.00
30 Vo Viet Ngan 09-10-1989 5.00 5.00
31 Huynh Thi Cam Van 10-10-1989 6.50 5.00
32 Tran Le Vinh 04-11-1994 7.00 7.00
33 Dao Thi Hong Xuyen 26-05-1994 7.50 7.50
34 Nguyen Thuy Linh 01-01-1979 7.00 5.50
35 Dinh Van Binh 17-05-1993 7.00 6.00
36 Pham Minh Nga 1992 7.50 6.00
37 Nguyen Van Ay 27-09-1987 8.00 8.00
38 Nguyen Thanh Thuy 1978 7.00 5.00
39 Tran Thi Thuy Hang 21-09-1992 9.00 8.00
40 Tran Hoang Dung 24-11-1993 7.00 5.00
41 Nguyen Thi My Duye 19-07-1992 7.50 7.50
42 Tran Hong Duc 20-01-1991 5.50 5.00
43 Tran Thi Nhung Em 05-10-1994 7.00 7.50
44 Phan Ha 1990 5.00 6.00
45 Truong Thi Kim Hai 29-11-1994 9.00 7.00
Yêu Cầu
Câu 1: Tính cột Điểm TB:
Điểm TB = (Lý thuyết + Thực hành)/2.
Câu 2: Điền cột Xếp loại:
- Nếu Điểm TB > = 9 thì Xếp loại = “XS”
- Nếu Điểm TB > = 8 thì Xếp loại = “Giỏi”
- Nếu Điểm TB > = 7 thì Xếp loại = “Khá”
- Nếu Điểm TB > = 5 thì Xếp loại = “TB”
- Các trường hợp khác Xếp loại = “Rớt”
Câu 3: Điền cột Xếp hạng (sử dụng hàm RANK( )) căn cứ vào Điểm TB theo qui định. Điểm TB lớn
thì Xếp hạng nhỏ và ngược lại. VD: Hạng 1, Hạng 2,...
Câu 4: Thống kê số thí sinh theo Xếp loại, kết quả ghi vào cột Số thí sinh của BẢNG THỐNG KÊ

-------Hết------
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2007
LỚP 12A5

TT Họ tên Số BD Văn Vật lý Sử Hoá Toán Ngoại ngữ Tổng điểm Kết quả
1 Tran Thanh Hiep 020006 5.0 5.0 5.5 5.5 4.5 3.5
2 Le Cong Trieu 020014 6.0 7.5 8.0 7.0 4.0 4.5
3 Nguyen Thi Kieu 020021 5.5 5.0 7.0 5.5 2.0 3.5
4 Tran Bach Lan 020025 6.0 6.0 5.0 6.5 5.5 4.0
5 Nguyen Thi My Tuye 020027 5.5 5.0 7.0 6.5 7.5 4.5
6 Le Thi Diem Ai 020041 5.0 4.0 5.5 4.5 4.5 2.5
7 Truong Vu Linh 020044 5.5 7.0 8.5 8.0 8.5 3.5
8 Phan Thuy An 020064 5.5 6.5 7.0 9.5 0.0 3.5
9 Le Hong Giang 020048 4.0 5.5 5.0 4.5 6.5 4.0
10 Nguyen Thi Lung 020051 Câu5.0
Hỏi: 4.0 5.0 5.5 3.5 4.0
11 Nguyen Thi Ngoc An 020046 Câu
7.0Hỏi: 6.5 6.5 7.5 8.0 5.0
12 Le Hoang Hai 020058 Câu0.0 6.0
1: Tính Tổng điểm: 8.5 9.5
Tổng điểm ==Văn 10.0
+ Vật lý +4.0Sử
13 Ly Yen Minh 020098 Câu
6.01: Tính Tổng
3.5 điểm: 2.0Tổng điểm
5.5 Văn Sử++Hoá
5.0+ Vật lý +2.0 Hoá++ToánToán++Ngoại
Ngoạingữ
ngữ
14 Tran Hoang Minh 020091 3.5 3.0 7.0 3.5 4.0 3.5
Câu
Câu2: Tính cột Kết quả:
15 Lam Quoc Nam 020103 5.02: Tính cột
4.5Kết quả: 1.5 7.0 2.5 3.0
Nếu Tổng điểm >=30 vàvàkhông có môn
mônnàonàobịbịđiểm
điểm00thì
thìkết
kếtquả
quả=="Đậu"
16 Truong Huynh Ngoc 020118 5.0 Nếu Tổng2.0 điểm >=30
2.0 không
6.5 có 5.0 5.0 "Đậu"
17 Tran Thi Ngoc Quyen 020128 5.5Ngược
NgượclạilạiKết
5.0 Kếtquả ="Rớt"
5.0
quả ="Rớt"5.5 6.5 3.0
18 Le Thanh Tam 020149 5.5 4.0 6.0 2.5 4.5 3.0
19 Bui Van Dang 020154 Câu 3:
5.5 Thống kê
6.5 Số thí sinh
1.5 Đậu, Số
4.5 thí sinh
2.0 Rớt,
Câu 3: Thống kê Số thí sinh Đậu, Số thí sinh Rớt, kết kết quả
3.5quảghi
ghivào
vàocột
cộtSố
Sốlượng
lượngcủa
của
20 Thai Thanh Duợc 020155 7.5 BẢNG THỐNG
BẢNG6.0 THỐNGKÊ 7.0
KÊ 5.5 4.5 4.5
21 Nguyen Khiet Tam 020163 4.0 3.5 5.0 2.0 4.5 2.5
22 Nguyen Quoc Thai 020172 4.5 3.0 7.5 3.5 4.5 2.5
23 Pham Thu Thao 020168 6.5 8.5 9.5 6.0 6.5 4.0
24 Le Thi My Hanh 020183 7.0 7.0 7.5 5.5 7.0 4.5
25 Tran Huu Thong 020190 6.5 7.5 7.0 6.0 9.0 3.0
26 Nguyen Kim Hang 020197 5.0 4.5 8.0 5.5 4.5 5.5
27 Vo Thi Thu 020209 5.0 4.5 2.0 3.5 0.5 3.5
28 Huynh Thi Anh Hong 020266 5.0 4.0 2.0 5.0 1.5 5.0
29 Nguyen Minh Tri 020278 4.0 3.5 3.5 4.0 1.5 3.0
30 Vo Viet Ngan 020283 3.0 3.0 4.0 4.0 1.5 3.0
31 Huynh Thi Cam Van 020289 5.0 6.0 5.0 6.0 2.5 3.5
32 Tran Le Vinh 020320 3.0 4.0 8.0 9.0 3.0 3.5
33 Dao Thi Hong Xuyen 020303 5.0 5.0 7.0 6.0 1.0 3.0
34 Nguyen Thuy Linh 020322 7.0 4.0 4.0 5.0 2.0 5.0
35 Dinh Van Binh 020324 4.0 4.0 6.0 3.5 2.0 4.0
36 Pham Minh Nga 020365 5.0 3.0 5.0 3.0 4.0 3.0
37 Nguyen Van Ay 020362 3.5 4.0 3.0 7.5 3.5 3.0
38 Nguyen Thanh Thuy 020387 4.0 4.5 5.0 4.5 5.0 3.0
39 Tran Thi Thuy Hang 020384 4.0 2.5 5.0 4.5 2.0 5.0
40 Tran Hoang Dung 020399 6.0 4.0 8.0 6.0 2.5 4.0
41 Nguyen Thi My Duye 020398 5.5 7.5 6.5 8.5 2.5 4.0
42 Tran Hong Duc 020400 5.0 8.0 9.0 5.0 6.0 4.0
43 Tran Thi Nhung Em 020412 6.0 6.0 5.5 6.5 3.0 4.5
44 Phan Ha 020411 5.5 4.5 4.0 5.0 3.5 5.5
45 Truong Thi Kim Hai 020037 5.0 3.0 7.0 8.0 6.0 4.5
BẢNG THỐNG KÊ
Mục thống kê Số lượng Tỉ lệ (%)
Số thí sinh đậu
Số thí sinh rớt
DANH SÁCH CÁN BỘ - NHÂN VIÊN CÔNG TY HƯƠNG
Ngày xét: 4/8/2024
MÃ NHÂN VIÊN HỌ TÊN HỌ VÀ TÊN MÃ HÌNH THỨC
HD042A Ly Thanh Trung Ly Thanh Trung HD
BC011A Truong Vinh Phuc Truong Vinh Phuc BC
BC021B Tran Tien Tinh Tran Tien Tinh BC
BC021A Nguyen Ngoc Thinh Nguyen Ngoc Thinh BC
HD032B Nguyen Thi Thao Nguyen Thi Thao HD
HD052A Doan Thanh Toan Doan Thanh Toan HD

Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 167)
2. Thêm một cột bên phải cột TÊN để làm cột HỌ VÀ TÊN dùng toán tử ghép chuỗ
3. Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Hãy điền mã hình thức cho cột MÃ HÌNH THỨC là 2 ký tự đầu của MÃ NHÂN
b. Hãy điền mã chức vụ cho cột MÃ CHỨC VỤ là ký tự thứ 3 và thứ 4 của MÃ NH
c. Hãy điền mã đơn vị cho cột MÃ ĐƠN VỊ là ký tự cuối của MÃ NHÂN VIÊN
d. Hãy điền mã trình độ cho cột MÃ TRÌNH ĐỘ là ký tự thứ 5 của MÃ NHÂN VI
4. Nhập ngày hiện hành vào bên phải ô NGÀY XÉT (ô C2). Dựa vào NGÀY XÉT
INT để lấy phần nguyên.
5. Dựa vào NGÀY CÔNG TÁC và NGÀY XÉT, tình Thâm niên cho cột THÂM NI
có số lẻ thập phân.
6. Đổi tên Sheet thành Bai tap 1

-------------- Hết
ÊN CÔNG TY HƯƠNG THÀNH
MÃ CHỨC VỤMÃ ĐƠN VỊMÃ TRÌNH ĐỘNGÀY SINH 0 TUỔI
04 A 2 3/20/1969 3/4/1990 55
01 A 1 9/30/1970 6/8/1992 53
02 B 1 10/17/1972 8/6/1989 51
02 A 1 10/29/1962 5/23/1985 61
03 B 2 12/28/1955 4/30/1980 68
05 A 2 2/19/1971 1/1/1994 53

VÀ TÊN dùng toán tử ghép chuỗi (&) để ghép dữ liệu 2 cột HỌ và TÊN thành dữ liệu cho cột HỌ VÀ TÊN

C là 2 ký tự đầu của MÃ NHÂN VIÊN


à ký tự thứ 3 và thứ 4 của MÃ NHÂN VIÊN
tự cuối của MÃ NHÂN VIÊN
à ký tự thứ 5 của MÃ NHÂN VIÊN
T (ô C2). Dựa vào NGÀY XÉT và NGÀY SINH, hãy tính cột TUỔI. Biết rằng 1 năm có 365 ngày. Dùng hàm

nh Thâm niên cho cột THÂM NIÊN, biết rằng 1 năm có 365 ngày. Dùng hàm ROUND để lấy làm tròn số không

-------------- Hết ---------------


THÂM NIÊN
34
32
35
39
44
30

cột HỌ VÀ TÊN

365 ngày. Dùng hàm

lấy làm tròn số không


BẢNG TÍNH TIỀN NÔNG SẢN
Mã số Diễn giải Số lượng Tên kho Ngày nhập Ngày xuất Đơn giá
G01 Gạo nàng thương 1500 NBÈ 2/15/2016 3/5/2016 3000
G02 Gạo nàng thơm 1000 BCHÁNH 2/17/2016 4/9/2016 3200
N02 Nếp tẻ 800 HMON 1/19/2016 1/19/2016 3900
N03 Nếp thơm 400 HMON 1/20/2016 3/25/2016 3700
B01 Gạo tẻ 600 BCHÁNH 1/15/2016 2/23/2016 4000
B02 Bột mì Canada 750 NBÈ 1/16/2016 3/26/2016 4200
G01 Gạo Nếp hương 850 TĐỨC 1/18/2016 4/18/2016 3700
G04 Gạo Nếp 200 TĐỨC 2/18/2016 4/18/2016 4000

Yêu cầu:
1. Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Trị giá = Số lượng * Đơn giá
b. Tiền lưu kho = (Ngày xuất - Ngày nhập) * 10 + Số lượng *
c. Thuế = 5%*Trị giá, nếu Trị giá <=2500000, ngược lại Thuế
d. Chuyên chở = Số lượng * 1500, đối với kho NBÈ hoặc BCH
Chuyên chở = Số lượng * 1350, đối với kho TĐỨC hoặc H
e. Tổng tiền = Tiền lưu kho + Thuế + Chuyên chở
f. Tiền giảm theo tiêu chuẩn sau:
- Nếu ký tự đầu của Mã số là "G" và có từ "Nếp" trong cột Di
- Nếu ký từ đầu của Mã số là "B" thì giảm 2.5% của Tổng tiền
- Nếu ký tự đầu của Mã số là "N" và Ngày xuất trước ngày 18
- Còn lại không giảm
2. Định dạng tất cả các cột chức dữ liệu số theo dạng #,##0.00

------ Hết --------


TÍNH TIỀN NÔNG SẢN
Tiền lưu Tiền
Trị giá Thuế Chuyên chở Tổng tiền
kho giảm
4,500,000.00 253.75 258,750.00 2,250,000.00 2,509,003.75
3,200,000.00 562.50 184,000.00 1,500,000.00 1,684,562.50
3,120,000.00 34.00 179,400.00 1,080,000.00 1,259,434.00
1,480,000.00 667.00 74,000.00 540,000.00 614,667.00
2,400,000.00 415.50 120,000.00 900,000.00 1,020,415.50
3,150,000.00 731.88 181,125.00 1,125,000.00 1,306,856.88
3,145,000.00 946.13 180,837.50 1,147,500.00 1,329,283.63
800,000.00 608.50 40,000.00 270,000.00 310,608.50

giá
- Ngày nhập) * 10 + Số lượng * 4.25%
ị giá <=2500000, ngược lại Thuế = 5.75%*Trị giá
1500, đối với kho NBÈ hoặc BCHÁNH
1350, đối với kho TĐỨC hoặc HMÔN
+ Thuế + Chuyên chở
sau:
"G" và có từ "Nếp" trong cột Diễn giải thì giảm 35 của Tổng tiền
"B" thì giảm 2.5% của Tổng tiền
"N" và Ngày xuất trước ngày 18/4/2016 giảm 1.75% của Tổng tiền

ức dữ liệu số theo dạng #,##0.00 VNĐ

------ Hết --------


Số lượng Tên kho
1500 A
1000 A
800 B
400 B
600 A
750 A
850 B
200 B
BẢNG
Loại KE KHAI THU TIỀN QUẢNG CÁO TRUYỀN HÌNH
Họ Tên Khách Hàng Ngày Loại GiờThời Lượng Thứ Đơn Giá Thành Tiền
Nguyen Van Thanh A 2/28/2016 01 35 Chu Nhat 50000 2,275,000.00
Le Mong Tuyen B 3/1/2016 02 55 80000 4,400,000.00
Nguyen Tan Tai C 3/2/2016 03 25 100000 2,500,000.00
Tran Tuan B 3/1/2016 01 60 80000 4,800,000.00
Hoang Thuc Phuong C 3/2/2016 02 50 100000 5,000,000.00
Tran Viet Hung C 3/5/2016 02 45 Thu Bay 100000 5,850,000.00

Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 168)
2. Điền cột Thứ dựa vào Ngày quảng cáo như sa
- Nếu WEEKDAY(Ngày) = 1 thì Thứ ="Chu N
THÀNH TIỀN: =IF(OR(F3="Chu Nhat", F3="Thu Bay"),1.3,1)*E3*G3
- Nếu WEEKDAY(Ngày) = 7 thì Thứ ="Thu Ba
- Các trường hợp khác thì Thứ = "" (rỗng)
3. Tính cột Đơn giá như sau:
- Nếu Loại Khách hàng = "A" thì Đơn giá = 500
- Nếu Loại Khách hàng = "B" thì Đơn giá = 800
- Các trường hợp khác thì Đơn giá = 100000
4. Tính cột Thành tiền như sau:
- Nếu Thứ ="Chu Nhat" hoặc Thứ ="Thu Bay"
- Ngược lại Thành tiền = Thời lượng * Đơn giá
5. Tính cột Giảm giá biết rằng:
- Nếu Loại Giờ là "01" và Loại Khách hàng = "
- Các trường khác thì Giảm giá = 0
6. Định dạng các cột tiền theo dạng Comma Sty
Giảm Giá 7
341,250.00
-
-
-
-
-

ng tính (Trang 168)


ựa vào Ngày quảng cáo như sau:
Y(Ngày) = 1 thì Thứ ="Chu Nhat"
Y(Ngày) = 7 thì Thứ ="Thu Bay"
khác thì Thứ = "" (rỗng)
iá như sau:
h hàng = "A" thì Đơn giá = 50000
h hàng = "B" thì Đơn giá = 80000
khác thì Đơn giá = 100000
tiền như sau:
u Nhat" hoặc Thứ ="Thu Bay" thì Thành tiền = (Thời lượng*Đơn giá) + (30%*Thời lượng*Đơn giá)
h tiền = Thời lượng * Đơn giá
giá biết rằng:
à "01" và Loại Khách hàng = "A" thì Giảm giá = 15%*Thành tiền
c thì Giảm giá = 0
cột tiền theo dạng Comma Style (,) có 2 số lẻ thập phân

-------Hết------
BẢNG BÁO CÁO DOANH THU DỊCH VỤ KHÁCH SẠN
Khách hàng Ngày thuê Giờ thuê Ngày trả Giờ trả Số ngày Đơn giá Thành tiềnTiền giảm
Cao Minh Thanh 1/23/2016 17:30 1/26/2016 8:00 3 170,000 510000
Nguyen Ba Tuan 1/25/2016 14:20 1/27/2016 11:00 2 170,000 340000
Nguyen Cuc Xuan 1/25/2016 12:00 X 0 160,000 0
Nguyen Hong Van 1/25/2016 15:30 X 0 200,000 0
Dao Quang Vinh 1/25/2016 10:30 1/27/2016 15:30 3 100,000 300000
Nguyen Khac Huy 1/26/2016 7:30 X 0 130,000 0

Yêu cầu:
Trong đó: - Một ngày có 24 giờ và có giá trị là 1; Thời điểm 12 giờ trưa (12:00) có giá trị là 0.5
- Trước 12 giờ có giá trị nhỏ hơn 0.5; sau 12 giờ có giá trị lớn hơn 0.5
Khách hàng đã trả phòng thì có ghi rõ Ngày trả và Giờ trả, Khách hàng chưa trả phòng thì cột Ngày trả có chứa chữ "X"
2. Tính cố Số ngày cho những khách hàng đã trả phòng theo qui định như sau:
- Nếu Ngày trả > Ngày thuê và Giờ trả phòng trước 12 giờ thì: Số ngày = Ngày trả - Ngày thuê
- Ngược lại Số ngày = Ngày trả - Ngày thuê + 1
3. Tính cột Thành tiền = Số ngày * Đơn giá
4. Tính cột Tiền giảm theo qui định như sau:
- Giảm 10% của Thành tiền cho khách hàng thuê phòng sau 12 giờ và trả phòng trước 12 giờ
- Giảm 5% của Thành tiền cho khách hàng trả phòng trước 12 giờ

------- Hết --------


trả có chứa chữ "X"
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Chủ hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ (m3) Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả
Trung 468 500 32
Hòa 160 230 70
Việt 410 509 99
Vinh 210 630 420
Trâm 307 410 103

Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 169)
2. Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ, biết rằng: Tiêu thụ = Số mới - Số c
3. Tính Tiền nước, biết rằng : Tiền nước = Tiêu thụ * Đơn giá
Trong đó: Đơn giá được tính theo phương pháp lũy tiến như sau:
- 100 m3 đầu tính đơn giá 450 đồng/m3
- 50m3 kế tiếp tính đơn giá 600 đồng/m3
- Số m3 còn lại tính đơn giá 800 đồng/m3
4. Tính Phụ phí, biết rằng: Phụ phí = Tiền nước *%Phụ phí
Trong đó, % phụ phí được quy định như sau:
- Nếu tiêu thụ từ 0-50 thì phụ phí là 2%
- Nếu tiêu thụ từ 51-100 thì phụ phí là 3%
- Ngược lại tiêu thụ lớn hơn 100 thì phụ phí là 5%
5. Tính Tiền Phải trả = Tiền nước + Phụ phí

---------Hết ----------
g: Tiêu thụ = Số mới - Số cũ
thụ * Đơn giá
lũy tiến như sau:

ước *%Phụ phí


:

5%

---Hết ----------
BẢNG XẾP HẠNG TRƯỜNG HỌC
Mã vùng Tên vùng Tên trường Số lớp Xếp hạng
ĐB Châu Văn Liêm 30
MN Lương Thế Vinh 21
ĐB Nguyễn Việt Dũng 19
MN Nguyễn Viết Xuân 22
ĐB Ngô Thời Nhiệm 42
ĐB Lê Quý Đôn 44
ĐB Mạc Đỉnh Chi 17

Yêu cầu:
1. Điền cột Tên vùng như sau:
- Nếu Mã vùng là "ĐB" thì Tên vùng là "Đồng bằng, trung du"
- Ngược lại thì Tên vùng là "Miền núi, vùng sâu, hải đảo"
2. Điền cột Xếp hạng cho trường học theo qui định sau:
- Vùng Đồng bằng, trung du:
+ Hạng 1: Số lớp >= 28
+ Hạng 2: Số lớp >= 18
+ Hạng 3: Số lớp < 18
- Vùng Miền núi, vùng sâu, hải đảo:
+ Hạng 1: Số lớp >= 19
+ Hạng 2: Số lớp >= 10
+ Hạng 3: Số lớp < 10

-------Hết ---------
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2015
Tên Học SMôn Chính Môn Phụ ĐTB Xếp hạng Xếp loại
Toán Lý Hóa Sinh Sử Địa
Dũng 9 4 4 7 4 10
Anh 3 5 6 3 2 5
Nguyệt 6 5 4 6 6 4
Vũ 8 8 9 9 8 9
Châu 9 5 5 8 4 8
Thành 9 9 6 9 4 4
Vân 4 7 5 6 6 6
Trang 9 4 4 7 4 10

Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 170)
2. Tính cột ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng: ĐTB = Tổng điểm / Tổng hệ số
Trong đó, các Môn chính có hệ số là 2, còn các Môn phụ có hệ số là 1
3. Hãy Xếp hạng cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB (theo dạng Hạng 1, Hạng 2,...)
4. Hãy Xếp loại cho mỗi học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8
- Khá : ĐTB >=7 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 6
- TB : ĐtB >=5 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 4
- Yếu : Các trường hợp còn lại

-------Hết-------
BẢNG TÍNH SỐ NGÀY PHÉP CBVC
Ngày tính 1/1/2016

Số ngày
Họ và tên Mã ngạch Ngày làm việc Số năm làm việc
phép
Quách Anh Hào 06.031 2/1/2004
Bùi Văn Ga 15.113 10/9/1999
Lê Tiến Dũng 01.011 2/9/1999
Hoàng Anh Tuấn 01.011 9/16/2005
Yêu cầu:
Nguyễn Văn Linh 01.003 4/26/2009
1. Cho biết một năm có 365 ngà
Lê Trung Kiên 01.009 7/1/2010 Số năm làm việc và làm tròn có
Lý Kiều Diễm 01.002 8/1/1989 2. Tính cột Số ngày phép theo q
Lê Hữu Lý 13.095 5/4/2002 - Nếu Số năm làm việc được 1
Danh Bô Na 15.111 8/12/2002 phép và cứ mỗi 5 năm thì được
Nguyễn Minh Trung 15.110 12/12/1996 - Nếu Số năm làm việc chưa đư
Kiều Mai Lý 15.111 5/20/2005 phần nguyên của số tháng làm v

-----
cầu:
ho biết một năm có 365 ngày, mỗi tháng có 30 ngày. Hãy tính cột
ăm làm việc và làm tròn có 1 số lẻ thập phân.
nh cột Số ngày phép theo qui định sau:
u Số năm làm việc được 1 năm (12 tháng) thì được nghỉ 12 ngày
và cứ mỗi 5 năm thì được cộng thêm 1 ngày phép.
u Số năm làm việc chưa được 1 năm thì Số ngày phép sẽ bằng với
nguyên của số tháng làm việc.

------- Hết --------


BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ - CNV
Họ tên Chức vụ Lương căn bảnNgày côngPhụ cấp CV Lương Tạm ứng đợt 1 Còn lại
Đặng Thiên BV 10000 32 0 390000 260000 130000 GD
Hà Thị Ngọc NV 12000 26 0 324000 216000 108000 500
Đỗ Thị Kiều TP 15000 26 300 405000 270200 135100
Lê Công PGD 40000 28 400 1240000 300000 940400
Lâm Tích GD 10000 28 500 310000 207000 103500
Lê Hồ Cẩm NV 7000 29 0 231000 200000 31000
Tổng cộng:
Lương bình quân: 15666.666667 28.166667 241333.3
Lương cao nhất: 40000 32 940400
Lương thấp nhất: 7000 26 31000

Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 172)
2. Phụ cấp CV được tính như sau: Nếu Chức vụ là GD thì tính 500, là PGD thì tính 400, là TP hoặc PP thì tính 300, là
KT thì tính 250, những trường hợp còn lại là 0.
3. Lương được tính như sau: Lương = Lương căn bản * Ngày công
Biết rằng, số ngày làm việc qui định trong tháng là 25 ngày và số ngày phụ trội được tính gấp đôi.
4. Tạm ứng đợt 1 = 2/3*(Phụ cấp CV + Lương), mỗi nhân viên sẽ được tạm ứng tối thiểu là 200000 và tối đa là 3000
5. Còn lại= Phụ cấp CV + Lương - Tạm ứng đợt 1
6. Tính Tổng cộng, Lương bình quân, Lương cao nhất, Lương thấp nhất cho các cột Lương căn bản, Ngày công, Còn
lại

-------- Hết --------


PGD TP PP KT NV BV
400 300 300 250 0 0

Tạm ứng đợt 1


260000
216000
270200
300000
207000
20000

TP hoặc PP thì tính 300, là

p đôi.
200000 và tối đa là 300000

căn bản, Ngày công, Còn


BẢNG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP
Ngoại Tổng
Họ tên Phái Văn Vật lý Sử Hóa Toán
ngữ điểm
Tran Thanh Hiep Nam 5.0 5.0 5.5 5.5 4.5 3.5 29.0
Le Cong Trieu Nam 6.0 7.5 8.0 7.0 4.0 4.5 37.0
Nguyen Thi Kieu Nữ 5.5 5.0 7.0 5.5 2.0 3.5 28.5
Tran Bach Lan Nữ 6.0 6.0 5.0 6.5 5.5 4.0 33.0
Nguyen Thi Em Nữ 5.5 5.0 7.0 6.5 7.5 4.5 36.0
Le Thi Diem Ai Nữ 5.0 4.0 5.5 4.5 4.5 2.5 26.0
Truong Vu Linh Nam 7.5 7.0 8.5 9.0 9.0 4.0 45.0

Yêu cầu:
1. Tính Tổng điểm = Văn + Vật lý + Sử + Hóa + Toán + Ngoại ngữ
2. Tính cột Kết quả:
- Nếu Tổng điểm >=30 và không có môn nào bị điểm 0 thì Kết quả = "Đậu".
- Ngược lại Kết quả = "Rớt"
3. Hãy điền "Thủ Khoa" cho cột Thủ khoa. Biết rằng, Thủ Khoa phải thỏa nãm đồng thời
có Tổng điểm lớn nhất và Kết quả là "Đậu" và không có môn học nào có điểm nhỏ hơn 5
4. Từ BẢNG THỐNG KÊ, tính:
- Số lượng thí sinh Đậu, thí sinh Rớt, Số lượng học sinh Nam, Nữ
- Tính cột Tỉ lệ (%) số thí sinh Đậu, số thí sinh Rớt, Tỉ lệ Nam, Nữ

--------- Hết --------


Thủ
Kết quả
khoa
Rớt 0
Đậu 0 BẢNG THỐNG KÊ
Rớt 0 Mục thống kê Số lượng Tỉ lệ (%)
Đậu 0 Số thí sinh đậu 4 57%
Đậu 0 Số thí sinh rớt 3 43%
Rớt 0 Nam 3 43%
Đậu 0 Nữ 4 57%

uả = "Đậu".

hải thỏa nãm đồng thời là người


nào có điểm nhỏ hơn 5



BẢNG TÍNH DOANH THU DỊCH VỤ CHO THUÊ NHÀ
Chủ hộ Mã đoạn đườngTên đoạn đường Đơn giá đất Diện tích (m2)
Tầng trệt Lầu 1 Lầu 2 Lầu 3
Nguyen Thi Kieu HBT01 Nguyễn An Ninh 17500000 120 271 300 258
Huynh Thi Cam Van HBT02 Hai Bà Trưng 14000000 200 150 250 169
Le Cong Trieu NQ01 Hòa Bình 16800000 100 120 86
Tran Thanh Hiep NQ02 Trương Định 13500000 90 257
Ly Yen Minh LTT01 Trần Hưng Đạo 16800000 100
Vo Viet Ngan LTT02 Hòa Bình 13500000 110 200 335 387

Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 172)
2. Tính cột Doanh thu Tầng trệt = Diện tích Tầng trệt * Đơn giá đất * Tỉ lệ
Trong đó:
- Tỉ lệ = 0.40% nếu diện tích Tầng trệt > 60m2
- Tỉ lệ = 0.50% nếu diện tích Tầng trệt > 40m2
- Tỉ lệ = 0.75% nếu diện tích Tầng trệt > 20m2
- Các trường hợp khác thì Tỉ lệ = 0.90%
3. Tính cột Doanh thu Các Tầng lầu theo qui định sau:
- Doanh thu lầu 1 = Diện tích lầu 1 * Đơn giá * 60% * Tỉ lệ
- Doanh thu lầu 2 = Diện tích lầu 2 * Đơn giá * 40% * Tỉ lệ
- Doanh thu lầu 3 = Diện tích lầu 3 * Đơn giá * 30% * Tỉ lệ
Trong đó Tỉ lệ được áp dụng như đối với Diện tích Tầng trệt

-------- Hết --------


Doanh thu
Tầng trệt Các tầng lầu
8400000 25200000
11200000 13479200
6720000 7150080
4860000 8326800
6720000 0
5940000 19985400

Đơn giá đất * Tỉ lệ

Tỉ lệ
Tỉ lệ
Tỉ lệ
trệt
BẢNG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP

Họ và Tên Học lực Điểm thi tốt nghiệp


Văn Sinh Địa Sử Toán Hóa
Nguyễn Thị Ai Giỏi 9.0 10.0 7.0 9.5 9.5 9.0
Nguyễn Hải An Khá 6.5 8.5 6.5 5.0 10.0 7.5
Nguyễn Thị An Giỏi 8.5 9.5 6.5 9.5 9.5 9.5
Nguyễn Văn Ba Khá 6.5 8.0 6.5 5.0 7.5 7.5
Đào Văn Bắc Khá 7.5 9.0 7.5 6.5 8.5 7.0
Hồ Thiên Bảo Khá 6.5 4.5 5.0 4.0 5.0 7.5
Lê Thị Bé TB 7.0 6.0 6.0 5.0 8.5 6.5
Yêu cầu:
1. Tính cột Điểm xếp loại và làm tròn với 2 số lẻ thập phân
Điểm xếp loại = (Văn + Sinh + Địa + Sử + Toán + Hóa)/6
2. Điền cột Xếp loại TN theo qui định như sau:
Loại Giỏi: - Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
- Điểm xếp loại >= 8
- Không có môn nào điểm < 7
Loại Khá: - Học lực lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên
- Điểm xếp loại >= 6.5
- Không có môn nào điểm < 6
Loại TB: - Học lực lớp 12 đạt từ loại TB trở lên
- Điểm xếp loại >= 5
- Không có môn nào điểm = 0
Không TB : Các trường hợp còn lại
3. Điện cột Môn Thấp điểm, Môn cao điểm như sau:
- Môn Thấp điểm là môn học có điểm thấp nhất trong 6 môn học
- Môn cao điểm là môn học có điểm cao nhất trong 6 môn học
Gợi ý: Sử dụng hàm CHOOSE và MATCH
4. Từ kết quả BẢNG THỐNG KÊ, Tính số thí sinh và tỉ lệ (%) số thí sinh theo xế

-------- Hết ---------


NGHIỆP
Điểm xếp Xếp loại Môn Thấp Môn cao
loại T.N điểm điểm
9.00 Giỏi Địa Sinh
7.33 TB Sử Toán BẢNG THỐNG KÊ
8.83 Khá Địa 6 Xếp loại T.N Số thí sinh
6.83 TB Sử Sinh Giỏi 1
7.67 Khá Sử Sinh Khá 2
5.42 TB Sử Hóa TB 4
6.50 TB Sử Toán Không TN 0

phân
óa)/6

g 6 môn học
6 môn học

tỉ lệ (%) số thí sinh theo xếp loại tốt nghiệp

---- Hết ---------


HỐNG KÊ
Tỉ lệ (%)
14%
29%
57%
0%
BẢNG THƯỞNG - PHỤ CẤP CHI TIẾT
Quỹ thưởng: 300
Tỷ Giá: 15500
Họ và tên Manv Số ngày làm việc Ngày sinh Tuổi Thưởng 1
Nguyễn Minh Trung B297BC 297 12/24/1959 65 50.7
Nguyễn Diễm Kiều B39HD 39 05/13/1968 56 6.4
Trần Thị Lệ Hà A5HD 5 05/05/1970 54 0.5
Trần Minh Tuấn B125HD 125 10/10/1970 54 21
Lý Thanh Hiền B10HD 10 05/27/1975 49 1.5
Nguyễn Hoàng Minh A150BC 150 07/17/1967 57 25.5
Tỷ lệ NV Biên chế: 33%
Tỷ lệ NV Hợp đồng: 67%
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 174)
2. Định dạng cột Ngày sinh theo dạng dd/mm/yyyy
3. Viết công thức điền dữ liệu cho cột Số Ngày làm việc (có dạng số) là các ký
4. Tính tuổi = Năm hiện hành - Năm sinh
5. Tính Thưởng 1 = Tổng số tuần làm việc *1.2 + Số ngày lẻ (dưới 1 tuần) * 0
6. Tính Thưởng : - Nếu Thưởng 1 > Thưởng bình quân thì Thưởng = Thưởng
- Ngược lại Thưởng = Thưởng bình quân
Biết Thưởng bình quân = Quỹ thưởng / Tổng số nhân viên trong danh sách
7. Tính Phụ cấp: Với những người có họ Nguyễn và có 2 ký tự bên phải của M
ký tự bên trái của Manv là A thì Phụ cấp = 20% số tiền Thưởng. Những ngườ
8. Tính Tổng cộng = (Thưởng + Phụ cấp) * Tỷ giá. Định dạng kết quả theo d
9. Điền dữ liệu cho cột Diễn giải theo dạng CD-HTLD
Trong đó: - CD (chức danh) là Lãnh Đạo nếu ký tự bên trái của Manv là A, n
- HTLD (hình thức lao động) là Biên chế nếu 2 ký tự bên phải của
VD: Nhân viên - Biên chế; Lãnh đạo - Hợp đồng
10. Tại ô B11 và B12 hãy tính tỷ lệ (%) nhân viên Biên chế và tỷ lệ nhân viên

----------- Hết -----------


T

Thưởng Phụ cấp Tổng cộng Diễn Giải


50.7 10.14 943,020.0 Nhân Viên - Biên Chế
50 0 775,000.0 Nhân Viên - Hợp Đồng
50 0 775,000.0 Lãnh Đạo - Hợp Đồng
50 0 775,000.0 Nhân Viên - Hợp Đồng
50 0 775,000.0 Nhân Viên - Hợp Đồng
50 10 930,000.0 Lãnh Đạo - Biên Chế

có dạng số) là các ký tự số trong Manv

y lẻ (dưới 1 tuần) * 0.1


ì Thưởng = Thưởng 1
n
ên trong danh sách
ký tự bên phải của Manv là BC hoặc những người có tên Kiều và có
hưởng. Những người khác không có phụ cấp.
dạng kết quả theo dạng : VND ###,###.#.

rái của Manv là A, ngược lại là Nhân viên


2 ký tự bên phải của Manv là BC, ngược lại là Hợp đồng

hế và tỷ lệ nhân viên Hợp đồng

---- Hết -----------


Mobi Fone
Khách hàng: Nguyễn Minh Trung
Khu vực: 1
CHI TIẾT PHÍ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG THÁNG 6/2016 Yêu cầu:
Ngày Gọi đi Số phút Vùng được gọi Cước nội Cước ngoại Cước QT T. Cộng Ghi chú Ghi chú: - Nếu Vùng đư
- Nếu Vùng đư
3/1/2016 10:30 10 2 0 36000 0 36000 Ngoại Vùng
gọi Khác vùng
3/3/2016 7:20 11 1 19800 0 0 19800 Nội Vùng - Giờ bận: từ 6
3/3/2016 19:10 12 3 0 21600 0 21600 Ngoại Vùng - Giờ rỗi: từ 18
3/4/2016 23:50 12 1 10800 0 0 10800 Nội Vùng 1. Tính Cước nội theo n
3/5/2016 23:45 4 4 0 0 40000 40000 Quốc Tế - Nếu gọi Khác vùng ho
3/5/2016 2:40 15 4 0 0 100000 100000 Quốc Tế - Ngược lại Cước nội =
3/7/2016 9:20 5 2 0 18000 0 18000 Ngoại Vùng gọi vào giờ rỗi.
2. Tính Cước ngoại theo
3/5/2016 20:10 6 1 5400 0 0 5400 Nội Vùng
- Nếu gọi trong vùng ho
3/5/2016 18:22 9 4 0 0 70000 70000 Quốc Tế - Ngược lại Cước ngoạ
3/4/2016 2:03 8 2 0 14400 0 14400 Ngoại Vùng nếu gọi vào giờ rỗi.
3. Tính Cước Quốc tế =
- Nếu gọi trong nước thì
- Ngược lại Cước Quố
Bảng thống kê phút thứ 6 trở đi mỗi ph
4. Tính cột T.Cộng = Cư
Vùng Số tiền
5. Cột Ghi chú có nội d
Nội Vùng 0 Trường hợp
Ngoại Vùng 0 Gọi trong vùng
Quốc Tế 0 Gọi khác vùng
Gọi đi Quốc tế
6. Trong Bảng thống kê
Yêu cầu:
Ghi chú: - Nếu Vùng được gọi là 4 : gọi Quốc tế
- Nếu Vùng được gọi trùng với khu vực của khách hàng: gọi Nội vùng, ngược lại
gọi Khác vùng
- Giờ bận: từ 6 giờ sáng đến trước 18 giờ tối
- Giờ rỗi: từ 18 giờ tối đến 6 giờ sáng
1. Tính Cước nội theo những qui định sau:
- Nếu gọi Khác vùng hoặc gọi Quốc tế thì Cước nội = 0
- Ngược lại Cước nội = Số phút * Đơn giá. Đơn giá là 1800 nếu gọi vào giờ bận, 900 nếu
gọi vào giờ rỗi.
2. Tính Cước ngoại theo những qui định sau:
- Nếu gọi trong vùng hoặc gọi Quốc tế thì Cước ngoại = 0
- Ngược lại Cước ngoại = Số phút * Đơn giá. Đơn giá là 3600 nếu gọi vào giờ bận, 1800
nếu gọi vào giờ rỗi.
3. Tính Cước Quốc tế = theo những qui định sau:
- Nếu gọi trong nước thì Cước Quốc tế = 0
- Ngược lại Cước Quốc tế = Số phút * Đơn giá. Trong 5 phút đầu tiên Đơn giá là 10000 từ
phút thứ 6 trở đi mỗi phút là 8000 vào giờ bận, 5000 vào giờ rỗi.
4. Tính cột T.Cộng = Cước nội + Cước ngoại + Cước Quốc tế
5. Cột Ghi chú có nội dung theo trường hợp:
Trường hợp Ghi chú
Gọi trong vùng Nội vùng
Gọi khác vùng Ngoại vùng
Gọi đi Quốc tế Quốc tế
6. Trong Bảng thống kê, hãy thống kê cột tiền T.Cộng theo vùng gọi

------- Hết --------


DANH SÁCH CÔNG CHỨC
Ngày xét 12/31/2009
Họ tên Phái Ngày sinh Ngày làm việc Tuổi Thời gian làm việc Nghỉ hưu Nghỉ mất sức
Nguyễn Minh Trung Nam 2/12/1945 4/10/1976 65 33 Nghỉ Hưu 0
Nguyễn Diễm Kiều Nu 10/19/1945 2/5/1981 64 28 Nghỉ Hưu 0
Trần Thị Lệ Hà Nu 4/3/1946 2/1/1977 64 32 Nghỉ Hưu 0
Trần Minh Tuấn Nam 10/9/1947 2/8/1973 62 36 Nghỉ Hưu 0
Đặng Thiên Nam 2/9/1951 2/1/1981 59 28 0 0
Hà Thị Ngọc Nu 2/13/1951 1/11/1982 59 27 Nghỉ Hưu 0
Đỗ Thị Kiều Nu 3/19/1951 2/19/1985 59 24 0 Nghỉ MS
Nguyễn Thị Trâm Nu 2/13/1951 12/24/1993 59 16 0 Nghỉ MS
Nguyễn Thị Ai Nu 8/23/1952 10/11/1981 57 28 Nghỉ Hưu 0
Nguyễn Hải An Nam 2/13/1952 4/11/1991 58 18 0 0
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 176)
2. Tính cột Tuổi dựa vào cột Ngày sinh và Ngày xét cho trong ô E2 và làm
vị. Biết rằng 1 năm có 365.25 ngày
3. Tính cột Thời gian làm việc dựa vào năm của Ngày làm việc và năm của
4. Sử dụng công thức để điền chữ "Nghỉ hưu" vào cột Nghỉ hưu với điều ki
- Đối với Nam thì tuổi >= 60 và thời gian làm việc >=30
- Đối với Nữ thì tuổi >= 55 và thời gian làm việc >=25
5. Những người không đủ điều kiện nghỉ hưu thì có thể nghỉ theo diện mất
dụng công thức để ghi chữ "Nghỉ MS" vào cột Nghỉ mất sức với điều kiện n
sau:
- Đối với Nam thì tuổi >= 60 và thời gian làm việc < 30
- Đối với Nữ thì tuổi >= 55 và thời gian làm việc < 25

----- Hết ------


xét cho trong ô E2 và làm tròn đến hàng đơn

Ngày làm việc và năm của Ngày xét


o cột Nghỉ hưu với điều kiện nghỉ hưu như sau:
ệc >=30
c >=25
có thể nghỉ theo diện mất sức lao động. Sử
ghỉ mất sức với điều kiện nghỉ mất sức như

iệc < 30
c < 25

t ------
BẢNG THỐNG KÊ
Loại hộ Tiêu thụ
A 285
B 296
C 315
D 196
Tổng công ty điện lực
Sở điện lực Cần Thơ BẢNG KÊ TIỀN ĐIỆN

Chỉ số Số KW chịu đơn giá


Tên khách Loại hộ Tiêu thụ
Cũ Mới 450 600 800
Trần Thanh Phong A 50 250 200 100 50 50
Lê Như Khoa B 73 155 82 82 0 0
Nguyễn Kim Dung C 85 203 118 100 18 0
Trần Tuấn Dũng A 60 145 85 85 0 0
Hoàng Lệ Phương D 105 301 196 100 50 46
Nguyễn Bạch Chín B 215 429 214 100 50 64
Bùi Hồng Châu C 124 321 197 100 50 47
Tổng cộng 1092
Bình quân 156
Cao nhất 214
Thấp nhất 82
NG THỐNG KÊ
Thành tiền
153250
163100
168400
111800

Thành tiền
115000 Yêu cầu:
36900 1. Tính cột Tiêu thụ = Chỉ số Mới - Chỉ số Cũ
55800 2. Đơn giá điện được tính theo phương pháp lũy tiến từng phần như sau:
38250 - 100 Kwh đầu tính đơn giá 450 đồng / Kwh
111800 - 50 Kwh kế tiếp tính đơn giá 600 đồng / Kwh
126200 - Số Kwh kế tiếp nữa tính đơn giá 800 đồng / Kwh
3. Tính cột Thành tiền = Số Kwh tiêu thụ * Đơn giá
112600 4. Tính cột Tổng cộng, Bình quân, Cao nhất, Thấp nhất cho hai cột Tiêu thụ và Thành tiề
5. Thống kê tổng Số Kwh Tiêu thụ, Thành tiền theo Loại hộ. Kết quả ghi vào BẢNG TH

------ Hết ------


hần như sau:

hai cột Tiêu thụ và Thành tiền


Kết quả ghi vào BẢNG THỐNG KÊ

--
BẢNG DỰ KIẾN THỜI GIAN NGHỈ HƯU VÀ TỈ LỆ HƯỞNG LƯƠNG HƯ
Ngày đóng Số năm
KHÁCH HÀNG N. SINH PHÁI Ngày nghỉ hưu
BHXH đóng BHXH
Nguyễn Thị Thanh 11/6/1954 NU 1/9/1977 11/6/2014 37
Nguyễn Thị Ngọc 10/4/1958 NU 1/2/1979 10/4/2018 39
Nguyễn Tâm Trung 2/20/1957 6/9/1978 2/20/2017 38
Trần Minh Trí 8/15/1955 8/1/1978 8/15/2015 37
Nguyễn Thị Thu Cúc 3/9/1954 NU 1/9/1977 2/9/2014 37
Văn Văn Sáu 10/28/1961 7/1/1984 10/20/2021 37

Yêu cầu:
1. Cho biết tổng số ngày đóng BHXH là (Ngày nghỉ hưu - Ngày đóng
Căn cứ vào các cột Ngày đóng BHXH, Ngày nghỉ hưu để tính các
- Số năm đóng BHXH: là phần nguyên của (Tổng số ngày đóng BHX
- Số tháng đóng BHXH: là phần dư của (Tổng số ngày đóng BHXH
2. Tính cột Số năm đóng BHXH làm tròn như sau:
- Nếu Số tháng đóng BHXH = 0 thì Số năm đóng BHXH làm tròn =
- Nếu Số tháng đóng BHXH > 0 và Số tháng đóng BHXH <= 6 thì S
- Nếu Số tháng đóng BHXH > 6 thì Số năm đóng BHXH làm tròn =
3. Tính cột Tỉ lệ % hưởng lương hưu dựa vào các cột Số năm đóng B
hưởng lương hưu hằng tháng được tính bằng 45% tương ứng với 15 n
thêm 2% đối với Nam và 3% đối với Nữ. Mức tối đa bằng 75%.

------ Hết ----


LỆ HƯỞNG LƯƠNG HƯU Số năm đóng
Số tháng Tỉ lệ % hưởng
BHXH làm
đóng BHXH lương hưu
10 tròn 38 75%
10 40 75%
9 39 75%
1 37.5 75%
1 37.5 75%
4 37.5 75%

Ngày nghỉ hưu - Ngày đóng BHXB) và một năm có 365 ngày, một tháng có 30 ngày.
Ngày nghỉ hưu để tính các cột:
ủa (Tổng số ngày đóng BHXH/365)
Tổng số ngày đóng BHXH và 365) chia cho 30 và làm tròn không có số lẻ
như sau:
m đóng BHXH làm tròn = Số năm đóng BHXH
áng đóng BHXH <= 6 thì Số năm đóng BHXH làm tròn = Số năm đóng BHXH + 0.5
m đóng BHXH làm tròn = Số năm đóng BHXH +1
vào các cột Số năm đóng BHXH làm tròn và Phải theo qui định như sau: "Tỉ lệ %
ng 45% tương ứng với 15 năm đóng BHXH, sau đó cứ mỗi năm đóng BHXH thì tính
Mức tối đa bằng 75%.

------ Hết ----------


Công ty xuất khẩu Nhà Rồng
Tổng giá trị xuất khẩu nông sản năm 2000 Bảng phụ A
Giá/tấn Số lượng
Ngày Mã hàng Tên hàng Tổng giá trị Mã
(USD) (tấn)
16-Feb Ca04 Café 250 205 53812.5 Ca
21-Mar Ba01 Bắp 40 800 33600 Ba
28-Mar Ca03 Café 210 520 114660 Tr
15-Sep Tr04 Trà 250 205 53812.5 Bảng phụ B
25-Nov Ca02 Café 120 720 90720 Mã
30-Nov Tr02 Trà 120 670 84420 Giá

Yêu cầu:
1. Dựa vào hai chữ đầu cột Mã hàng và bảng A để điền vào cột tên hàng
2. Dựa vào hai chữ cuối cột Mã hàng và bảng B để điền vào cột giá
3. Tính cột tổng giá trị theo công thức: (Số lượng*giá)*105%
4. Tính tổng giá trị của Cafe, Trà, Bắp trong bảng phụ A

-----Hết-----
Bảng phụ A
Tên hàng Tổng trị giá
Café 259192.5
Bắp 33600
Trà 138232.5
Bảng phụ B
01 02 03 04
40 120 210 250

ào cột tên hàng


vào cột giá
05%
CÔNG TY TNHH 3A
BẢNG LƯƠNG THÁNG 4/2003

HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤNGÀY CÔNGMÃ KT SỐ CON PCKV TẠM ỨNG Lương Tiền Ăn Trưa
Nguyễn Thanh Thuận TP 26 B 0 20000 650000 390000
Nguyễn Ngọc Huỳnh PP 25 D 1 20000 506250 375000
Nguyễn Tâm Trung NV 24 C 2 20000 144000 360000
Trần Minh Trí KT 25 A 0 20000 120000 400000 375000
Nguyễn Thị Thu Cúc GD 26 E 1 20000 1014000 390000
Văn Văn Sáu NV 25 B 4 20000 150000 375000
Nguyễn Phước Hòa NV 26 A 2 20000 156000 390000
Vũ Minh Tấn BV 21 C 3 20000 45000 52500 315000
Nguyễn Thị Phúc PGD 23 B 1 20000 125000 695750 345000
Nguyễn Minh Tâm TP 22 D 3 20000 550000 330000
Nguyễn Văn Tư PP 20 C 3 20000 405000 300000

BẢNG HỆ SỐ CHỨC VỤ Yêu cầu:


1. Định dạng bảng tính
CHỨC VỤ GD PGD TP PP KT NV BV 2. Tính Lương=Mức lươn
HỆ SỐ CHỨC VỤ 60 55 50 45 40 20 10 Mức lương, Hệ số chức v
3. Tính Tiền Ăn trưa=150
BẢNG MỨC LƯƠNG BẢNG KHEN THƯỞNG 4. Tính PCGĐ (Phụ cấp g
Chức vụ Lương CB Tổng tiền Mã KT Tiền KT Số người
GD 650 694000 A 300000 2 5. Tính Tiền KT (Khen th
6. Thực lĩnh= Lương + P
PGD 550 975000 B 200000 3
7. Trong Bảng Mức Lươn
TP 500 760000 C 150000 3 tổng số người theo Mã K
PP 450 1484000 D 100000 2
KT 400 1260000 E 50000 1
NV 300 760000
BV 250 760000
PCGĐ Tiền KT Thực lĩnh
0 200000 1260000
10000 100000 1011250
20000 150000 694000
0 300000 975000
10000 50000 1484000
15000 200000 760000
20000 300000 886000
30000 150000 522500
10000 200000 1145750
30000 100000 1030000
30000 150000 905000

u cầu:
Định dạng bảng tính (Trang 179)
Tính Lương=Mức lương*Ngày công*Hệ số chức vụ. Trong đó: Mức lương được tìm dựa vào Bảng
c lương, Hệ số chức vụ được tìm dựa vào Bảng Hệ số chức vụ
Tính Tiền Ăn trưa=15000*Ngày công
Tính PCGĐ (Phụ cấp gia đình) = Số con *10000, nếu Số con <=3
= 15000, nếu Số con >3
Tính Tiền KT (Khen thưởng) được tính dựa vào Mã KT và Bảng Khen Thưởng
Thực lĩnh= Lương + PCKV + Tiền Ăn trưa + PCGĐ+Tiền KT - Tạm ứng
Trong Bảng Mức Lương và Bảng Khen Thưởng, hãy thống kê tổng Thực lĩnh theo từng chức vụ và
g số người theo Mã KT

-----Hết-----
BÁO CÁO DOANH THU
Tên Số
Mã Hàng Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả
Hàng Lượng
XL1 Xăng 30 3,300.000 66.000 3,366.000
DS1 Dầu 10 2,000.000 40.000 2,040.000 Yêu cầu:
NS3 Nhớt 50 1,000.000 70.000 1,070.000 1. Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên
DL1 Dầu 60 2,200.000 44.000 2,244.000 Bảng Tra Thông Tin
XS2 Xăng 25 3,000.000 150.000 3,150.000 2. Tính Thành Tiền=Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá
XS1 Xăng 35 3,000.000 60.000 3,060.000 Bảng Tra Thông Tin và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định
Giá Sĩ (S) cho từng mặt hàng.
BẢNG TRA THÔNG TIN 3. Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở
Tên mặt hàng thì dựa vào ký tự cuối của Mã Hàng và tra theo Bả
Mã Hàng Mã Phần Trăm
Hàng Giá Sĩ Giá Lẻ Tin.
Hóa Chuyên Chở Chuyên Chở
X Hóa
Xăng 3000 3300 1 2% 4. Tính Phải Trả = Thành Tiền + Chuyên Chở
D Dầu 2000 2200 2 5%
N Nhớt 1000 1100 3 7% -----Hết-----

Tên
Hàng Giá Lẻ
Hóa
Xăng 3300
Dầu 2200
Nhớt 1100
ựa vào ký tự đầu tiên của Mã Hàng và

Giá, biết rằng Đơn Giá được tìm trong


g Mã Hàng quy định Giá Lẻ (L) hay

hần Trăm Chuyên Chở của từng loại


ã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông

ên Chở

ết-----
BẢNG ĐỀ NGHỊ KHEN THƯỞNG CHỐNG MỸ CƯU NƯỚC
Từ ngày 7/20/1954 Đến ngày 4/30/1975
Họ và tên Đối tượng Năm công tác Số năm chống mỹMức khen thưởng
Le Huu Thanh B 12/12/1965 9.4 Huy chuong hang 1
Hua Thi Kim Chi B 1/25/1956 19.3 Huan chuong hang 2
Pham Anh Tuyet B 5/26/1977 - Khong xet
Tran Bich Nga B 11/20/1960 14.4 Huan chuong hang 3
Lam Tri Phuong B 12/7/1969 5.4 Huy chuong hang 2
Pham Van Truong B 4/20/1972 3.0 Khong xet
BANG TRA CUU
SO NAM MUC KHEN THUONG DIEN GIAI THEM
0 Khong xet Tu 0 den duoi 5 nam
5 Huy chuong hang 2 Tu 5 nam den duoi 7 nam
Yêu cầu:
7 Huy chuong hang 1 Tu 7 nam den duoi 10 nam
1. Định dạng bảng
10 Huan chuong hang 3 Tu 10 nam den duoi 15 nam 2.Tính cột Số năm
15 Huan chuong hang 2 Tu 15 nam den duoi 20 nam Mỹ được kể từ ngày
20 Huan chuong hang 1 Tu 20 tro len 3 Những người có
qui đổi là 1.2 (tức l
đó. Dựa vào Số năm
thưởng.
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 180)
2.Tính cột Số năm chống Mỹ dựa vào Năm công tác. Biết rằng cuộc kháng chiến chống
Mỹ được kể từ ngày 20/07/54 đến ngày 30/04/75.
3 Những người có Đối tượng là “A” do ở vùng chiến tranh ác liệt nên được hưởng hệ số
qui đổi là 1.2 (tức là Số năm chống Mỹ *1.2), còn Đối tượng “B” thì không được hệ số
đó. Dựa vào Số năm chống Mỹ, hệ số qui đổi và Bảng tra cứu để điền Mức khen
thưởng.

-----Hết -----
Mã Hiệu Tên Hãng Phân Khối Tên Xe Bảng mã phân khối Bảng Tên Xe
S11 Suzuki 110 Viva Mã PK Phân Khối Mã Hàng H
Y11 Yamaha 110 Sirus 10 100 Tên Hàng Honda
H12 Honda 125 Spacy 11 110
S12 Suzuki 125 Fx 12 125 Bảng tên loại xe
Y10 Yamaha 100 Crypton 100
H11 Honda 110 Wave Honda Dream
Y12 Yamaha 125 Majesty Suzuki S100
Yamaha Crypton
Yêu cầu:
1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, biết rằng: Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Phân Khối, biết rằng 2 ký tự cuối của Mã Hiệu là Mã Phân Phối
3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột Tên Xe (dùng hàm VLOOKUP và hàm IF)

----- Hết -----


Bảng Tên Xe
S Y
Suzuki Yamaha

Bảng tên loại xe


110 125
Wave Spacy
Viva Fx
Sirus Majesty

g Xe.
Phối
THANH TOÁN TIỀN THUÊ PHÒNG
MAPH TEN SO NGUONG.DEN NG.DI SO NGAY SO TUAN
101A Trường 3 3/30/1996 4/30/1996 31 4.4285714
201B Kỳ 2 3/23/1996 4/1/1996 9 1.2857143
303C Kháng 3 2/20/1996 2/22/1996 2 0.2857143
104A Chiến 4 3/20/1996 4/1/1996 12 1.7142857
205A Nhất 5 3/24/1996 4/5/1996 12 1.7142857
306B Định 1 2/1/1996 3/1/1996 29 4.1428571
TỔNG CỘNG

Bảng giá tuần Yêu cầu:


Maph ĐG1 ĐG2 ĐG3 1. Định dạng bảng tính (Tran
A $160 $135 $108 2. Tính cột SO NGAY, nếu NG.
B $135 $108 $80 3. Tính cột SO TUAN và cột N
C $108 $80 $52 4. Tính ĐG.TUÂN dựa vào 2 y
- Loại phòng là 1 ký tự bên ph
- Vị trí của phòng (tầng lầu) l
5. Tính ĐG.NGAY dựa vào 2 y
Bang gia ngay - Loại phòng là 1 ký tự bên p
Maph A B C - Vị trí của phòng (tầng lầu) l
ĐG1 $24 $20 $16 6. Tính giá trị PHU THU như sa
ĐG2 $20 $16 $12 - Nếu SO NGUOI (số người)
ĐG3 $16 $12 $8 - Nếu SO NGUOI = 3 thì PH
- Nếu SO NGUOI = 4 thì PH
- Nếu SO NGUOI = 5 thì PH
7. Tính cột THANH TIEN: THA
8. Tính tổng cộng cột PHU THU
NGAY LEĐG. TUẦN ĐG. NGAY PHU THU THANH TIEN

êu cầu:
Định dạng bảng tính (Trang 181)
Tính cột SO NGAY, nếu NG.DI = NG.DEN thì bằng 1, ngược lại bằng NG.DI - NG.DEN
Tính cột SO TUAN và cột NGAY LE
Tính ĐG.TUÂN dựa vào 2 yếu tố sau: (dùng hàm VLOOKUP và hàm IF)
- Loại phòng là 1 ký tự bên phải của MAPH
- Vị trí của phòng (tầng lầu) là 1 ký tự bên trái của MAPH
Tính ĐG.NGAY dựa vào 2 yếu sau: (dùng hàm HLOOKUP và hàm IF)
- Loại phòng là 1 ký tự bên phải của MAPH
- Vị trí của phòng (tầng lầu) là 1 ký tự bên trái của MAPH
Tính giá trị PHU THU như sau:
- Nếu SO NGUOI (số người) <=2 thì PHU THU =0
- Nếu SO NGUOI = 3 thì PHU THU = (SO TUAN*ĐG.TUAN + NGAY LE*ĐG.NGAY) * 10%
- Nếu SO NGUOI = 4 thì PHU THU = (SO TUAN*ĐG.TUAN + NGAY LE*ĐG.NGAY) * 20%
- Nếu SO NGUOI = 5 thì PHU THU = (SO TUAN*ĐG.TUAN + NGAY LE*ĐG.NGAY) * 30%
Tính cột THANH TIEN: THANH TIEN = SO TUAN*ĐG.TUAN + SO NGAY*ĐG.NGAY + PHU THU
Tính tổng cộng cột PHU THU, THANNH TIEN ghi vào dòng TỔNG CỘNG

----- Hết -----


* 10%
* 20%
* 30%
+ PHU THU
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN Tiền
Tiền ngoài Thành
Họ và tên Mã hộ Số cũ Số mới Số trong ĐM Số ngoài ĐM trong
ĐM tiền
Lê Thị Dung NN-B 97 150 - ĐM
Yêu cầu:
Trần Văn Đang CB-C 28 80 - Chú ý:
Phan Đình Phùng CB-B 67 120 - Mã hộ: Trong đó 2
Hồ Thị Cần CB-A 50 95 - 1. Tính số trong định m
Lưu Văn Lang ND-D 59 159 - định mức tra trong bản
Cao Nguyệt Quế ND-C 10 110 - 2. Tính số ngoài định
ngược lại Số ngoài địn
Dương Minh ChâuND-A 51 171 -
3. Tiền Trong Định mứ
Đào Cẩm Tú KD-D 25 135 - 4. Tiền Ngoài định mứ
Ngô Công Bằng KD-C 98 265 - Đơn giá tìm trong B
Lê Phương Nam KD-A 12 112 - 5. Thành tiền = Tiền T
Trần Hà Trung SX-A 60 250 - 6. Trong Bảng Thống
7. Trong Bảng Thống
BẢNG ĐƠN GIA ĐIỆN BẢNG ĐỊNH MỨC (K
A B C D NN
NN 250 200 175 150 A 150
CB 350 300 275 250 B 160
ND 450 400 375 350 C 180
KD 650 600 575 550 D 200
SX 550 500 475 450

Bảng Thống kê theo loại hộ Bảng Thống kê theo khu vực


Mã số Loại hộ Số lượng Tổng thành tiền Mã số Loại hộ Số lượng
NN Nhà nước A Vùng sâu
CB Cán bộ B Ngoại thành
ND Nhân dân C Nội thành
KD Kinh doanh D Ưu tiên
Yêu cầu:
Chú ý:
Mã hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký.
1. Tính số trong định mức = Số mới - Số cũ. Nếu (Số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy
định mức tra trong bảng định mức.
2. Tính số ngoài định mức: Nếu (Số mới - Số cũ) không vượt định mức, Số ngoài định mức = 0,
ngược lại Số ngoài định mức = (Số mới - Số cũ) - Định mức
3. Tiền Trong Định mức = Số Trong định mức * Đơn giá
4. Tiền Ngoài định mức = Số Ngoài định mức * Đơn giá * 1.5
Đơn giá tìm trong Bảng đơn giá điện
5. Thành tiền = Tiền Trong định mức + Tiền Ngoài định mức
6. Trong Bảng Thống kê theo loại hộ. Tính tổng số lượng và tổng thành tiền theo loại hộ
7. Trong Bảng Thống kê theo khu vực. Tính tổng số lượng và tổng thành tiền theo khu vực
BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh)
------ Hết ------
CB ND KD SX
100 80 80 120
120 120 90 140
150 150 100 180
175 175 120 220

kê theo khu vực


Tổng thành tiền
SỐ THUẾ BĂNG VIDEO
STT Tên kháchMã kháchNgày thuê Ngày trả SN thuế Thể loại Loại Đơn giá Tiền trả
1 Châu CA1TB 5/9/2003 5/11/2003 2 Cải lương Phim Bộ 2000 3000
2 Hồng NB2SL 5/8/2003 5/9/2003 1 Ca nhạc Phim Lẻ 2500 5000
3 Hùng HB9SB 5/10/2003 5/13/2003 3 Hình sự Phim Bộ 2000 18000
4 Liễu VB7TB 5/11/2003 5/12/2003 1 Võ thuật Phim Bộ 2500 17500
5 Mai TA2SL 5/10/2003 5/12/2003 2 Tình cảm Phim Lẻ 1500 3000
6 Thúy CA4SB 5/11/2003 5/13/2003 2 Cải lương Phim Bộ 2000 8000
7 Vân NA5TL 5/20/2003 5/22/2003 2 Ca nhạc Phim Lẻ 2500 18750

BẢNG GIÁ Yêu cầu:


Mã Thể loại Bảng gốc Bảng sao 1. Tính Số ngày thuế (SN thuế) = Ngày trả - Ngày thuế
C Cải lương 2500 2000 2. Điền Thể loại căn cứ theo ký tự đầu của Mã khách và Bảng giá
N Ca nhạc 3000 2500 3. Điền cột Loại, căn cứ theo ký tự cuối của Mã khách, biết L là "Phim lẻ",
T Tình cảm 2000 1500 4. Tính Đơn giá căn cứ theo Mã khách và Bảng giá. Nếu ký tự thứ 2 của M
Băng gốc, còn B thì là Băng sao.
H Hình sự 2500 2000
5. Tính Tiền trả = Số Băng thuê * Số ngày thuê * Đơn giá
V Võ thuật 3000 2500 Trong đó:
- Số Băng thuê là ký tự thứ 3 của Mã khách đổi thành trị số
- Nếu khách trả tiền trước (ký tự thứ tư trong Mã khách là chữ T) và có số
thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 50% giá tiền mỗi băng.
- Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau (ký tự thứ tư trong M
thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 20% giá tiền mỗi băng.
6. Định dạng cột Tiền trả theo dạng Curency (VND) và không có số lẻ

------Hết ------
Ngày thuế
ã khách và Bảng giá
Mã khách, biết L là "Phim lẻ", còn B là "Phim bộ"
ng giá. Nếu ký tự thứ 2 của Mã khách là A thì là

uê * Đơn giá

đổi thành trị số


g Mã khách là chữ T) và có số băng thuê lớn hơn 1
á tiền mỗi băng.
ng trả sau (ký tự thứ tư trong Mã khách là chữ S) và
á tiền mỗi băng.
(VND) và không có số lẻ

--Hết ------
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG NHẬP

Mã HĐ Ngày Mua Tên hàng Số lượng Thành Tiền Thuế Tổng cộng
K071 1/15/2016 Vai Kate 120 6500 78 6578
S052 1/16/2016 Vai Silk 200 30000 360 30360
T041 2/17/2016 Vai Tole 150 11500 138 11638
K032 3/18/2016 Vai Kate 180 7000 84 7084
G062 1/19/2016 Gam T.Hai 250 75000 900 75900
X061 5/10/2016 Vai Xo 140 3000 45 3045
S042 1/21/2016 Vai Silk 180 30000 360 30360
G022 6/20/2016 Gam T.Hai 100 75000 1125 76125

BANG TEN HANG-DON GIA BANG THUE SUAT


Ten hang DON GIA Thang Thue suat Dien giai
Loai 1 Loai 2 1 1.20% Tu thang 1 den thang 3
Vai Kate 6500 7000 4 1.50% Tu thang 4 den thang 6
Gam T.Hai 74500 75000 7 1.80% Tu thang 7 den thang 9
Vai Tole 11500 12000 10 2.00% Tu thang 10 den thang 12
Vai Silk 29500 30000
Vai Xo 3000 3500
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 183)
2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
Trong đó: Đơn giá được tính dựa vào Tên hàng và Bảng Tên hàng - Đơn giá
Nếu ký tự cuối của Mã HĐ là 1 thì lấy đơn giá Loại 1, ngược lại lấy đơn giá Loại 2
3. Tính Thuế = Thành tiền * Thuế suất
Trong đó: Thuế suất được tính dựa vào tháng mua hàng và Bảng Thuế suất
4. Tính cột Tổng cộng = Thành tiền + Thuế

------Hết ------
BẢNG THANH TOÁN TIỀN GIẢNG DẠY
NĂM HỌC 1995-1996
Họ tên cán bộ CVMã loại Thực giảngMã CV Giờ chuẩn Miễn giảm Giờ vượt Thành tiền
Tỉ lệ Số giờ Trong ĐM Vượt ĐM
Tran Thanh Ha A 290 TKH 280 50% 140 150 5,040,000 4,050,000
Nguyen Van Nam B 200 260 0% 0 0 2,800,000 -
Le Thi Ngo C 350 PKH 240 40% 96 206 3,840,000 4,944,000
Bui Van Bang D 250 220 0% 0 30 2,640,000 540,000
Tran Van Kiet B 350 TBM 260 30% 78 168 3,640,000 3,528,000
Nguyen Huu Hoa A 200 280 0% 0 0 3,600,000 -
Nguyen Van An C 300 PBM 240 25% 60 120 3,840,000 2,880,000
Tran Thi Suu C 315 240 0% 0 75 3,840,000 1,800,000
Hoang KimThanh D 450 220 0% 0 230 2,640,000 4,140,000
Nguyen Nam An C 410 240 0% 0 170 3,840,000 4,080,000
Hoang Dai Loan A 300 TBM 280 30% 84 104 5,040,000 2,808,000
Tran Nha Phuong C 315 240 0% 0 75 3,840,000 1,800,000
Le Tron Trot B 180 260 0% 0 0 2,520,000 -
Nguyen Thi Ti C 150 BTH 240 20% 48 0 3,168,000 -
Nguyen Van Ti A 120 CCD 280 0% 0 0 2,160,000 -
Tran Hong Hoi B 315 260 0% 0 55 3,640,000 1,155,000
Nguyen Thi Meo C 230 240 0% 0 0 3,680,000 -
Nguyen Thi Teo D 180 GVU 220 0% 0 0 2,160,000 -

TỈ LỆ MIỄN GIỜ BẢNG GIỜ CHUẨN, ĐƠN GIÁ/1 GIỜ


MACV TI LE LOẠIGIỜ CHUẨNĐƠN GIÁ TỔNG CỘNG
BTH 20% A 280 18000 22,698,000
PBM 25% D 220 12000 12,120,000
PKH 40% B 260 14000 17,283,000
TBM 30% C 240 16000 41,552,000
TKH 50%
Tổng Cộng
Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 184)
9,090,000 2. Tính cột Giờ chuẩn dựa vào Mã loại và Bảng giờ chuẩn
2,800,000 3. Tính cột Tỉ lệ Miễn giảm dựa vào MACV của Bảng Tỉ lệ miễn giờ (Những người có MACV là "CCD" hoặc
8,784,000 "GVU" hoặc không có MACV thì không tính)
3,180,000 4. Tính cột Số giờ miễn giảm = Giờ chuẩn * Tỉ lệ miễn giảm
7,168,000 5. Tính giờ Giờ vượt như sau:
3,600,000 Nếu (Thực giảng + Số Giờ miễn giảm) > Giờ chuẩn thì: Giờ vượt = (Thực giảng + Số giờ miễn giảm) - Giờ
chuẩn, ngược lại thì Giờ vươt = 0.
6,720,000
6. Tính cột Thành tiền Trong ĐM như sau: Nếu (Thực giảng + Số giờ miễn giảm) > Giờ chuẩn thì
5,640,000 Thành tiền Trong ĐM = Giờ chuẩn * Đơn giá
6,780,000 Ngược lại, Thành tiền Trong ĐM = (Thực giảng + Số giờ miễn giảm) * Đơn giá
7,920,000 7. Tính cột Thành tiền vươt ĐM
7,848,000 Thành tiền vượt ĐM = Giờ vượt * Đơn giá *1.5 (chỉ tính cho những người có Giờ vượt > 0)
5,640,000 8. Thêm cột Tổng cộng ở bên phải cột Thành tiền và tính như sau:
2,520,000 Tổng cộng = Thành tiền Trong ĐM + Thành tiền vượt ĐM
9. Định dang cột Tỉ lệ miễn giảm theo dạng Percent (%), các cột Thành tiền, Tổng cộng theo dạng có dấu phân
3,168,000
cách hàng nghìn, không có số lẻ thập phân.
2,160,000 10. Tổng hợp cột Tổng cộng theo từng Mã loại trong Bảng giờ chuẩn, Đơn giá/1 giờ
4,795,000
3,680,000 ------Hết ------
2,160,000

G CỘNG
à "CCD" hoặc

n giảm) - Giờ

thì

g có dấu phân
BẢNG NHẬP XUẤT HÀNG HÓA
STT Mã hàng Tên hàng Số lượng bán Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 T-240VNSA Tivi Samsung
2 MG-032THAILG 0
3 MAS-101CHILG 0
4 T-105TAWLG Tivi LG
5 MG-220SNGSA 0
6 T-090CHISA Tivi Samsung
7 MQP-025THAISA 0
8 D-200THAILG Đầu đĩa DVD LG
9 MQP-050VNLG 0
10 D-057VNSA Đầu đĩa DVD Samsung
11 D-103SNGTO Đầu đĩa DVD Toshiba
12 MG-110FRSA 0
13 MAS-104FRTO 0
14 D-116CHILG Đầu đĩa DVD LG

Hãng SX Doanh mục hàng


Mã SA LG TO Mã SP Sản phẩm
Tên hãng SX Samsung LG Toshiba T Tivi
D Đầu đĩa DVD
MQP Máy quay phim
MG Máy giặt
MAS Máy ảnh KTS

1
2
3 7
8
7
10
9
15
Yêu cầu:
Chú ý: - Các ký tự chữ bên trái của Mã hàng là Mã sản phẩm
- Hai ký tự cuối bên phải của Mã hàng là Mã hãng
1. Dựa vào mã hàng, bảng danh mục và bảng hãng sản xuất lập công thứ cho cột Tên
hàng.
VD: T-240VNSA có tên hàng là Tivi Samsung
2. Hãy lập công thứ cho cột Số lượng bán, biết số lượng bán là 3 ký tự trong Mã hàng
3. Dựa vào mã hàng và bảng danh mục hàng hãy lập công thức cho cột Đơn giá.
4. Tính cột Tiền giảm = Số lượng * Đơn giá * % giảm
Biết rằng: giảm 5% cho những sản phẩm có số lượng bán > 100, giảm 3% cho những
sản phẩm có số lượng bán > 50, ngược lại không giảm.
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Tiền giảm

---------Hết -----------

Doanh mục hàng


SA LG TO
125 140 135
30 33 32
150 160 155
225 250 230
115 225 120
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ CHU
SỐ
SỐ XE LỘ TRÌNH NGÀY ĐI NGÀY ĐẾN ĐƠN GIÁ
LƯỢNG
50A-1667 7 DALAT 10/12/1997 10/13/1997
50B-1234 12 NHATRANG 10/5/1997 10/5/1997
51A-8977 3 HUE 12/10/1997 12/11/1997
52A-999 10 HANOI 5/8/1997 5/8/1997
53B-8888 5 HANOI 7/9/1997 7/25/1997
50B-7777 3 DALAT 9/20/1997 9/25/1997
51A-6666 7 KIENGIANG 7/26/1997 7/27/1997
52A-5555 4 CANTHO 5/27/1997 5/30/1997
51B-4444 6 CANTHO 6/10/1997 6/12/1997
53B-3333 10 KIENGIANG 5/5/1997 5/15/1997
53A-2222 4 HUE 9/9/1997 9/15/1997

BẢNG ĐƠN GIÁ VÀ THỜI GIAN QUY ĐỊNH


LỘ TRÌNH DALAT NHATRANG HUE HANOI CANTHO
ĐƠN GIÁ A 15000 18500 40000 120000 8000
ĐƠN GIÁ B 13000 17800 37000 103000 7500
THỜI GIAN 3 4 6 8 3

BẢNG QUY ĐỊNH TRỌNG TẢI CHO MỖI LOẠI XE BẢNG THỐNG KÊ THEO LỘ TRÌ
LOẠI XE TRỌNG TẢIĐƠN VỊ TỔNG TIỀN LỘ TRÌNH
50 4 sao mai HANOI
51 8 đồng nai NHATRANG
52 12 bến thành HUE
53 10 tiger beer DALAT
CÒN LẠI
G TÍNH CƯỚC PHÍ CHUYÊN CHỞ HÀNG

TRỌNG TẢI CHO PHÉP CƯỚC PHÍ ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THỜI GIAN ĐI THƯỞNG

Yêu cầu:
1. Tính cột Đơn giá dựa vào Lộ trình, Bảng đơn giá và thời gian q
2. Điền dữ liệu cột Trong tải cho phép dựa vào Số xe, Bảng quy đ
3. Thêm vào sau cột Trong tải cho phép các cột: Cước phí, Đơn vị
4. Tính cột cước phí = Số lượng * Đơn giá
Trong đó: Đơn giá là nguyên giá nếu Số lượng không vượt Tron
5. Điền dữ liệu cột Đơn vị thực hiện theo dạng ký tự đầu của mỗi
NH 6. Tính cột Thời gian đi = Ngày đến - Ngày đi, nhưng nếu Ngày đ
KIENGIANG 7. Tính cột Thưởng: Nếu Thời gian đi không vượt Thời gian quy đ
24000 Cước phí. Ngược lại không được thưởng.
21000 8. Tính cột Tổng tiền = Cước phí + Thưởng
5 9. Trong Bảng quy định trọng tải cho mỗi loại xe, hãy thống kê Tổ
10. Trong Bảng thống kê theo lộ trình, hãy thống kê số chuyến ch
NG THỐNG KÊ THEO LỘ TRÌNH
SỐ CHUYẾN --
TỔNG TIỀN

đơn giá và thời gian quy định. Với số xe chứa ký tự A thì lấy Đơn giá A, ngược lại lấy Đơn giá B.
vào Số xe, Bảng quy định trọng tải cho mỗi loại xe
cột: Cước phí, Đơn vị thực hiện, Thời gian đi, Thưởng, Tổng tiền.

ượng không vượt Trong tải cho phép. Ngược lại thì Đơn giá là 105% nguyên giá
ạng ký tự đầu của mỗi từ là chữ in, còn lại là chữ thường.
đi, nhưng nếu Ngày đi = Ngày đến thì Thời gian đi = 1 ngày.
g vượt Thời gian quy định (được cho trong Bảng Đơn giá và Thời gian quy định) thì được thưởng 5%

oại xe, hãy thống kê Tổng tiền theo từng loại trọng tải.
thống kê số chuyến cho mỗi lộ trình.

---------Hết -----------
giá B.

ưởng 5%
BẢNG ĐIỂM CHUẨN
Điểm Chuẩn
Mã Ngành Tên Ngành N4 N3 N2 N1
101 SP. Toan - Ly 22.5 21.5 20.5 19.5
102 Dien tu - Tin Hoc 20.5 19.5 18.5 17.5
103 Toan Tin 19.5 18.5 17.5 16.5
104 Y - Nha - Duoc 17.5 16.5 15.5 14.5
301 Thuy San 19.5 18.5 17.5 16.5
309 CN Sinh hoc 20.0 19.0 18.0 17.0
202 SP. Hoa - Sinh 22.0 21.0 20.0 19.0
601 Trong Trot 24.5 23.5 22.5 21.5
751 SP.Anh Van 21.5 20.5 19.5 18.5

KẾT QUẢ TUYỂN SINH


Số báo
Họ tên Đối tượng Mã ngành Tên ngành Nhóm Toán
danh
TC001 Hoang Thuc Phuong 202 N1 8.5
HB002 Nguyen Thanh Phong 102 N2 4.0
TC003 Huynh Tuan Ngoc 103 N3 7.5
CA004 Le Nhu Khoa 104 N4 8.0
LB005 Nguyen Van Thuan 202 N1 5.5
TA006 Tran Thanh Phong 101 N2 6.0
LC007 Tran Tuan Dung 102 N3 4.5
HC008 Nguyen Bach Chin 103 N4 3.0
CB009 Dinh Hoang Hoa 104 N1 9.0
CC010 Le Minh Thuy 202 N2 6.5

Yêu cầu:
1. Điền cột Tên Ngành dựa vào cột Mã Ngành và BẢNG ĐIỂM CHUẨN
2. Dùng công thức để điền cột Đối tượng là ký tự thứ hai của Số báo danh
3. Tính cột Điểm Thi như sau:
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "T" hoặc "C" thì : Điểm thi = Toán*2
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "L" thì: Điểm thi = Toán + Lý *2 + Hó
- Nếu ký tự đầu tiên của Số báo danh là "H" thì: Điểm thi = Toán + Lý + Hóa*
4. Tính cột Điểm xét tuyển như sau: Điểm thi + Điểm ưu tiên.
Trong đó: - Điểm ưu tiên = 2, nếu Đối tượng là "A"
- Điểm ưu tiên = 1, nếu Đối tượng là "B"
- Các trường hợp khác thì Điểm ưu tiên = 0
5. Căn cứ vào các cột Tên ngành, Nhóm, Điểm xét tuyển và BẢNG ĐIỂM CHUẨ
- Kết quả "Đậu", nếu Điểm xét tuyển >= Điểm chuẩn và điểm của các môn thi
- Kết quả "Rớt", nếu điều kiện trên không thỏa mãn
6. Dùng công thức để ghi "Thủ khoa" vào cột Thủ Khoa cho thí sinh có Điểm xét
7. Điền cột Môn Thấp Điểm là môn học có điểm thấp nhất trong 3 môn thi (gợi ý
8. Điền cột Môn Cao Điểm là môn học có điểm cao nhất trong 3 môn thi.

-------Hết ------
Môn Thấp
Lý Hóa Điểm Thi Điểm xét tuyển Kết quả Thủ Khoa Môn Cao Điểm
Điểm
5.5 6.5
4.0 5.0
5.0 5.5
7.0 0.0
5.0 4.5
7.5 7.0
2.5 3.0
2.5 2.0
7.5 8.0
4.0 3.5

G ĐIỂM CHUẨN
ai của Số báo danh

thì : Điểm thi = Toán*2 + Lý + Hóa


m thi = Toán + Lý *2 + Hóa
m thi = Toán + Lý + Hóa*2
ưu tiên.

0
n và BẢNG ĐIỂM CHUẨN để điền cột Kết quả như sau:
và điểm của các môn thi >0

a cho thí sinh có Điểm xét tuyển cao nhất và Kếtt quả là "Đậu"
hất trong 3 môn thi (gợi ý CHOOSE, MATCH).
t trong 3 môn thi.

-------Hết ------
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã hàng Tên hàng Loại 1 Loại 2 Thành tiền
G Sách giáo khoa 4,500 4,000
H Hồ sơn các loại 800 600
K Sách kỹ thuật 10,000 9,000
S Sách hướng dẫn 8,000 Yêu7,500
cầu:
T Truyện tranh thiếu nhi 2,000 1. Định
1,800dạng bảng tính (Trang 188)
V Vở Vĩnh Tiến 1,600 2. Điền
1,400cột Loại là ký tự cuối cùng của Phiếu XK
3. Điền cột Tên hàng dựa vào 1 ký tự đầu tiên của Phiếu XK và BẢNG ĐƠN GIÁ
4. Điền cột Đơn giá dựa và 1 ký tự đầu tiên của Phiếu XK và BẢNG ĐƠN GIÁ
BẢNG PHẦN TRĂM PHỤ THU
Biết rằng: Nếu ký tự cuối của Phiếu XK là "1" thì lấy giá Loại 1. Ngược lại thì lấy
Ký hiệu D F cột Thành
5. Tính L tiền = SốX lượng * Đơn giá
% phí phụ thu 0.10% 6. Tính
0.30% cột Phụ0.12% 1.10%
thu = Thành tiền * % Phí phụ thu
Trong đó % Phí phụ thu được tính dựa vào ký tự thứ 4 của Phiếu XK và BẢNG P
Công ty phát hành sách 7. Tính cột Tổng cộng = Thành tiền + Phụ thu
BẢNG THANH TOÁN TIỀN SÁCH 8. Dùng hàm SUMIF để tính cột Thành tiền theo Tên hàng, kết quả ghi vào cột Thàn
NHÀ SÁCH KHAI TRÍ
-------Hết ---------
Phiếu XK Số lượng Tên hàng Loại Đơn giá Thành tiền Phụ thu Tổng cộng
V97X1 300
V97L2 200
T97D1 75
G97F2 450
S97F2 30
H97D1 350
T97X1 190
S97L2 20
K97X2 360
K97D1 320
V97L2 240
T97D1 50
G97F2 500
S97F2 20
ếu XK và BẢNG ĐƠN GIÁ
XK và BẢNG ĐƠN GIÁ
y giá Loại 1. Ngược lại thì lấy giá Loại 2

ứ 4 của Phiếu XK và BẢNG PHẦN TRĂM PHỤ THU

hàng, kết quả ghi vào cột Thành Tiền của BẢNG ĐƠN GIÁ

----Hết ---------
CỬA HÀNG BÁCH HÓA TỔNG HỢP

STT MÃ HÀNG NGÀY NHẬP TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THUẾ
1 2A199 5/1/2004
2 1F1506 5/5/2004
3 1A90 5/14/2004
4 2B9090 5/2/2004
Yêu cầu:
5 1B3555 5/19/2004 1. Điền dữ liệu cho cột Tên hàng dựa
6 2F2406 5/10/2004 2. Điền dữ liệu cho cột Số lượng (dạ
7 1C300 5/12/2004 3. Tính Đơn giá dựa vào Mã hàng và
8 2D1212 5/17/2004 hàng là 1, lấy Đơn giá 2 nếu ký tự đầ
9 1C17 5/16/2004 4. Tính Thuế = 5% đối với những mặ
10 1F9951 5/7/2004 = 10% đối với tất cả nh
5. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn
11 1A124 5/11/2004
6. Trong BẢNG THAM CHIẾU, hãy
12 2F1550 5/19/2004

BẢNG THAM CHIẾU Tổng


Loại Mã
Tên hàng Đơn giá 1 Đơn giá 2 Thành
hàng
A Mực HP 120000 100000 tiền
B RAM 128 MB 300000 250000
C Hardisk 40GB 990000 910000
D CD ROM LG 500000 450000
F Văn phòng phẩm 250000 200000
THÀNH TIỀN

u cho cột Tên hàng dựa vào ký tự thứ 2 của Mã hàng và BẢNG THAM CHIẾU
u cho cột Số lượng (dạng số), là các ký số bên phải của Mã hàng
giá dựa vào Mã hàng và BẢNG THAM CHIẾU. Lấy Đơn giá 1 nếu ký tự đầu của Mã
Đơn giá 2 nếu ký tự đầu của Mã hàng là 2
= 5% đối với những mặt hàng Văn phòng phẩm
= 10% đối với tất cả những mặt hàng khác
h tiền = Số lượng * Đơn giá * (1+ Thuế)
NG THAM CHIẾU, hãy thống kê Tổng thành tiền theo từng mặt hàng.

------Hết---------
BẢNG KÊ CHI TIẾT MẶT HÀNG MAY MẶC
STT Mã HĐ Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiềnGiảm giá Tổng tiền
1 AT1-001 95
2 QJ2-002 105
3 QK1-003 285
4 AT2-004 50
5 SM1-005 85 Yêu cầu:
6 AT2-006 100 1. Định dạng bảng tính (Trang 190)
7 QJ1-007 75 2. Lập công thức cho cột Tên hàng, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng và
8 QJ2-008 35 GIÁ
9 AT1-009 55 3. Lập công thức cho cột Đơn giá, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của Mã HĐ là 1 thì đó là
4. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
10 SM2-010 140
5. Tính cột Giảm giá sao cho:
11 QK1-011 20 - Nếu số lượng >= 150 thì Giảm giá = 50%*Thành tiền
12 SM2-012 60 - Nếu số lượng >= 100 thì Giảm giá = 30%*Thành tiền
- Nếu số lượng >= 50 thì Giảm giá = 15%*Thành tiền
- Ngược lại không giảm giá
BẢNG TÊN HÀNG-ĐƠN GIÁ 6. Tính cột Tổng tiền = Thành tiền - Giảm giá
Mã hàng AT SM QK QJ 7. Trong BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU, tính tổng cho từng loại Mã hàng
Tên hàng Áo thun Sơ mi Quần KakiQuần Jean
------ Hết ------
ĐG-Loại 1 80000 105000 160000 220000
ĐG-Loại 2 45000 75000 90000 125000

BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU


Mã hàng AT SM QK QJ
Tổng tiền
a Mã HĐ là Mã hàng và tìm trong bảng BẢNG TÊN HÀNG - ĐƠN

của Mã HĐ là 1 thì đó là hàng loại 1, còn nếu là 2 thì đó hàng loại 2.

từng loại Mã hàng

---- Hết ------


BÁO CÁO CHI PHÍ DU LỊCH
THỨ NGÀY ĐỊA ĐIỂM ĐI LẠI KH SẠN GIẢI TRÍTIỀN ĂN TỔNG
Chủ Nhật 6/19/2016 V.TAU 89 85 100 136.95 410.95
Thứ Hai 6/20/2016 TP.HCM 90 67 120 219.56 496.56
Thứ Ba 6/21/2016 V.TAU 275 67 200 135 677
Thứ Tư 6/22/2016 TP.HCM 125 67 147 145.15 484.15
Thứ Năm 6/23/2016 TP.HCM 60 67 150 224.25 501.25
Thứ Sáu 6/24/2016 TP.HCM 100 67 150 328.55 645.55
Thứ Bảy 6/25/2016 V.TAU 133 67 150 124.42 474.42
TỔNG CỘNG 872 487 1017 1313.88 3689.88
Bảng Mã loại và Tên sách
MA SO SACH
TEN SACH
LOAI DUOC MUON
TBAO Tinh Bao 2
DLY Dia Ly 1
TH Tin Hoc 2
DTU Dien Tu 1
TD Tu Dien Anh Viet 3
LSU Lich Su Triet Hoc 1
TT Tieu Thuyet 2
BÁO CÁO CHI PHÍ VẬN TẢI
Ngày Tên chủ xe Biển số Trọng tải (tấn)Số tiền BẢNG THỐNG KÊ
7/1/2009 Vuong Tien Dung 48F-7848 4 20000 Loại trọng tải Tổng Số tiền
7/2/2009 Truong Viet Thanh 24P-6224 5 30000 < 15 tấn
7/3/2009 Nguyen Van Thien 43C-5443 8 30000 >=15 tấn
7/3/2009 Phan The Linh 91G-3591 10 40000
7/3/2009 Tran Thu Ha 15G-8715 12 40000
7/6/2009 Truong Dinh Hao 05P-8805 15 50000
7/7/2009 Tran Quoc Thang 18P-5818 15 50000
7/12/2009 Vo Van Trong 78F-4678 16 50000
7/13/2009 Pham Thanh Trung 73F-3373 15 50000
7/13/2007 Bui Minh Tung 36P-8836 20 50000

Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 196)
2. Tính Tổng số tiền của những xe có Trong tải dưới 15 tấn và Tổng số tiền của những xe
có Trọng tải từ 15 tấn trở lên. Kết quả ghi vào cột Tổng Số tiền của BẢNG THỐNG KÊ
3. Từ BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Tổng số tiền theo Loại trọng tải

------- Hết -------


iền của những xe
NG THỐNG KÊ
Loại trọng tải
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ Số lượng bán
1 2
HD Đĩa cứng 49 50 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 70
MS Mouse 3 3.5 95
SD SD Ram 13 15 120
DD DD Ram 27 30 120

Yêu cầu:
1. Định dạng bảng tính (Trang 196)
2. Vẽ biểu đồ PIE-3D so sánh Số lượng bán theo từng mặt
hàng.

------- Hết -------


Mã hàng Tên hàng Số lượng bánĐơn giá Tiền giảm Thành tiền
T-240VNSA Tivi Samsung 2500000
MG-032THAILG Máy giặt LG 5000000
MAS-101CHILG Máy ảnh KTS LG 2500000
MQP-025THAISAMáy quay phim LG 3000000
D-103SNGTO Đầu đĩa DVD Toshiba 630000
MG-110FRSA Máy giặt Samsung 4500000

Bảng thống kê Yêu cầu:


Mã hàng Doanh thu 1. Định dạng bảng tính (Trang 200)
T 2. Hãy lập công thức cho cột Số lượng bán, biết rằng số lượng bán là 3 ký tự số trong Mã hàng
D 3. Tính cột Tiền giảm = Số lượng bán * Đơn giá * % giảm
Biết rằng % giảm: Giảm 5% cho những sản phẩm có số lượng bán > 100 và 3% cho những
MQP
sản phẩm có số lượng bán > 50, ngược lại không giảm
MG 4. Thành tiền = Số lượng bán * Đơn giá - Tiền giảm
MAS 5. Trong bảng thống kê, hãy tính tổng thành tiền (doanh thu) cho những mặt hàng và vẽ đồ thị
PIE

------- Hết -------


ự số trong Mã hàng

0 và 3% cho những

ặt hàng và vẽ đồ thị
Mã khách Ngày thuê Ngày trả SN thuê Thể loại Loại Đơn giá Tiền trả
CA1TB 5/9/2016 5/11/2016 Cải lương 2500
NB2SL 5/8/2016 5/9/2016 Ca nhạc 2500
HB9SB 5/10/2016 5/13/2016 Hình sự 2000
VB7TB 5/11/2016 5/12/2016 Võ thuật 2500
TA2SL 5/10/2016 5/12/2016 Tình cảm 2000

THỐNG KÊ
Thể loại Tổng tiền trả Yêu cầu:
Cải lương 1. Định dạng bảng tính (Trang 200)
Ca nhạc 2. Tính Số ngày thuê (SN thuê) = Ngày trả - Ngày thuê
Tình cảm 3. Điền vào cột Loại, căn cứ theo ký tự cuối của Mã khách, biết L là "Phim lẻ", B là "Phim bộ"
Hình sự 4. Tính Tiền trả = Số băng thuê * Số ngày thuê * Đơn giá
Trong đó:
Võ thuật - Số băng thuê là ký tự thứ 3 của Mã khách đổi thành trị số
- Nếu khách trả tiền trước (ký tự thứ tư trong mã khách là chữ T) và có số băng thuê lớn hơn
1 thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 50% giá tiền mỗi băng.
- Nếu khách có số ngày thuê lớn hơn 1 nhưng trả sau (ký tự thứ tư trong mã khách là chữ S)
thì kể từ ngày thứ 2 khách được giảm 20% giá tiền mỗi băng.
5. Trong bảng THỐNG KÊ, tính Tổng tiền trả theo từng thể loại và vẽ đồ thị PIE

------- Hết -------


m lẻ", B là "Phim bộ"

số băng thuê lớn hơn

g mã khách là chữ S)

thị PIE

You might also like