You are on page 1of 24

KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA

Stt TenHV Phái NS Toán Văn SNgữ ĐThêm ĐTN ĐTB ĐKquả
1 Hiệp Nu 86 9 8 7.0 0.5 7.0 8.14 8.14
2 Chi Nu 88 4.5 6 4.0 0.75 4.0 4.79 5.00
3 Lan Nu 82 8 8.5 9.0 0.5 8.0 8.43 8.43
4 Đức Nam 87 4 6 7.0 0.75 4.0 5.43 5.43
5 Lân Nam 83 10 8 9.0 0 8.0 9.14 9.14
6 Ngọc Nu 88 4 4.5 6.0 0.75 4.0 4.71 5.00
7 Thảo Nu 86 3 9 7.0 0.5 3.0 5.86 5.86
8 Diễm Nu 88 7.5 5 6.0 0.75 5.0 6.36 6.36
9 Nhi Nu 82 4 5 5.5 0.5 4.0 4.71 5.00
10 Toàn Nam 87 3 5 5.0 0.75 3.0 4.14 4.89
11 Thư Nu 88 6 6 8.0 0.75 6.0 6.57 6.57
12 Tân Nam 84 10 4 7.0 0 4.0 7.43 7.43
13 Dũng Nam 89 9 5 6.0 0.75 5.0 7.00 7.00
Trung bình
Cao nhất
Thấp nhất

Yêu cầu:
1.      Nhập số thứ tự cho cột Stt.
2.      Thêm vào bên phải cột Điểm Kết quả (Đkquả) 2 cột Xếp loại và Xếp hạng.
3.      Điểm được thêm (ĐThêm):
-          Học viên từ năm 87 về sau có điểm thêm là 0.75.
-          Học viên trước năm 87 nhưng là phái nữ có điểm thêm là 0.5.
-          Và những trường hợp còn lại có điểm thêm là 0.
4.      Điểm thấp nhất (ĐTN) là điểm thấp nhất trong 3 điểm của từng học viên.
5.      Điểm trung bình (ĐTB):được tính với điểm Toán hệ số 3, Văn hệ số 2, Sinh ngữ hệ số 2 và làm tròn
6.      Điểm kết quả (ĐKquả) : những học viên nào có ĐTB>=5 ĐKquả chính là ĐTB; ngược lại ĐKquả ch
7.      Xếp loại dựa vào các tiêu chuẩn sau:
Giỏi nếu ĐKquả >=8.0 và không có môn nào dưới 6.5
Khá nếu ĐKquả >=6.5 và không có môn nào dưới 5.5
TB nếu ĐKquả >=5.0 và không có môn nào dưới 3.5
Yếu nếu ĐKquả >=3.5 và không có môn nào dưới 2.0
Kém còn lại
8.      Trung bình, Cao nhất, Thấp nhất theo cột cho từng môn, ĐTB, ĐKquả.
9.      Xếp hạng theo điểm kết quả.
10.  Trình bày bảng tính lại cho dễ nhìn và hợp lý.
11.  Lưu workbook lại trước khi thoát khỏi Excel.
Xep Xep
loai hang

gữ hệ số 2 và làm tròn 2 số lẻ.


B; ngược lại ĐKquả chính là ĐTB cộng với Đthêm, nhưng nếu sau khi cộng thêm mà lớn hơn 5 thì chỉ được lấy 5 mà
5 thì chỉ được lấy 5 mà thôi.
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
Tháng 02/2006
Stt Họ và tên Chức vụ LCB Ngày Pccv
1 Nguyễn An Ninh TP 1200 25
2 Lê Chức Vụ NV 1600 24
3 Trần Thành Phố PP 1500 26
4 Lê Tiếu Lâm NV 1300 20
5 Nguyễn Văn Đua KT 1800 23
6 Trần Anh Tài BV 1500 24
7 Lưu Anh Hùng PP 1400 27
8 Trần Trai GD 1600 14
9 Trần Anh Hùng BV 1500 17
10 Lưu Văn Thể NV 1300 23
11 Trần Phước Thư TX 1800 22
12 Lê Minh Nhật NV 1500 14
13 Đoàn Anh Dũng PG 1800 23
14 Lê Hoàng Anh TP 1600 27
15 Trịnh Minh Ngọc BV 1300 26
Tổng cộng
Bình quân
Cao nhất
Thấp nhất

Yêu cầu:
1. Nhập số thứ tự cho cột Stt.
2. Tính Pccv theo yêu cầu sau :
4  Nếu chức vụ là “GĐ” (Giám Đốc) thì phụ cấp chức vụ là 5000.
4  Nếu chức vụ là “PG” (Phó Giám Đốc) hoặc “TP” thì phụ cấp chức vụ là 4000.
4  Nếu chức vụ là “PP” (Phó phòng) hoặc “KT” thì phụ cấp chức vụ là 3000.
4  Nếu chức vụ là “BV” và có ngày công >= 22 ngày thì Pccv là 1500.
4  Còn lại không có Pccv.
3. Lương được tính bằng lương căn bản nhân với ngày công. Nhưng nếu số ngày làm việc trên 24 ngày thì m
4. Tạm ứng tính bằng 2 phần 3 của tổng số (Lương cộng với phụ cấp chức vụ). Tính tròn đến hàng ngàn như
5. Còn lại = (Phụ cấp chức vụ + Lương) – Tạm ứng.
6. Tính Tổng cộng, Bình quân, Cao nhất, Thấp nhất theo các cột Ngày, Pccv, Lương.
7. Trình bày bảng tính sao cho thật đẹp và cuốn hút …
8. Lưu Workbook …
9. Hoán đổi vị trí của hai cột Lương và Phụ cấp chức vụ.
N

Lương Tạm ứng Còn lại


30000
38400
39000
26000
41400
36000
37800
22400
25500
29900
39600
21000
41400
43200
33800
521.2
34.747
48
21

làm việc trên 24 ngày thì mỗi ngày làm vượt trên 24 ngày đó được tính gấp đôi.
ính tròn đến hàng ngàn nhưng tạm ứng không được quá 25000.
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN

Stt Họ và tên Mã phòng Ngày đến Ngày đi


1 Lý Sơn T2C 05/10/06 05/23/06
2 Đào Hùng T3B 05/23/06 06/11/06
3 Vũ Thanh T4A 05/12/06 06/19/06
4 Nguyễn Lan T3A 05/26/06 06/07/06
5 Trần Lệ T4A 05/23/06 06/06/06
6 Phạm Vũ T2B 05/13/06 05/27/06
7 Trần Quý T4C 05/24/06 06/06/06
8 Hồng Hương T2C 05/24/06 06/16/06
9 Dương Anh T4B 05/26/06 06/18/06
10 Võ Trung T1D 05/28/06 06/18/06

Yêu cầu:
Giải thích trước:
-          Biểu giá phòng cho trước có ý nghĩa như sau: nếu phòng cho thuê có loại là A thì Đơn giá thuê cho 1
-          Mã phòng có 3 ký tự: 2 ký tự đầu bên trái là số tầng, ký tự bên phải là số loại phòng.
1.      Chèn vào giữa 2 cột Ngày đi và Thành tiền 4 cột: Số tuần, Số ngày lẻ, ĐgTuần, ĐgNgày.
2.      Tính Số Tuần, Số ngày lẻ (dùng hàm INT, MOD)
3.      Tính ĐgTuần, ĐgNgày dựa vào loại phòng và Bảng biểu giá.
4.      Hãy tính Thành tiền = Tiền tuần + Tiền ngày lẻ.
Biết * Tiền tuần = Số tuần * Đơn giá tuần.
* Tiền ngày lẻ = số nhỏ hơn giữa (Đơn giá ngày * Số ngày lẻ) với (Đơn giá tuần)
Giải thích tính Tiền ngày lẻ:
Đơn giá tuần được tính khi đã ở được 7 ngày. Trong một số trường hợp đơn giá ngày lẻ khá cao nên có thể c
5.      Trang trí bảng tính như mẫu.
6.      Lưu workbook với tên BT5.xls
KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN
Biểu giá
Thành tiền Loại phòng Tuần Ngày
A 55 10
B 50 9
C 45 8
D 42 7

uê có loại là A thì Đơn giá thuê cho 1 tuần là 55 USD và cho một ngày là 9 USD, …
phải là số loại phòng.
gày lẻ, ĐgTuần, ĐgNgày.

ẻ) với (Đơn giá tuần)

p đơn giá ngày lẻ khá cao nên có thể chưa ở đủ 7 ngày mà số tiền Đơn giá ngày * Số ngày lẻ đã lớn hơn tiền ở một tuầ
ớn hơn tiền ở một tuần. Vì thế luôn tính giá thấp hơn để làm hài lòng khách hàng.
BẢNG ĐƠN GIÁ VÀ LOẠI HÀNG

MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ ĐỘC HẠI


DUMEX Sữa bột 25000
555 Thuốc lá 10000 X vlooup(X, bảng, cột
SGD Đường 4500
WALKER Rượu 15000 X
AJINO Bột ngọt 20000

KẾT TOÁN HÀNG NHẬP THÁNG 10/


STT MÃ HÀNG NGÀY NHẬP TÊN HÀNG SL
1 WALKER 10/22/06 90
2 AJINO 10/22/06 120
3 DUMEX 10/02/06 50
4 555 10/04/06 100
5 DUMEX 10/04/06 125
6 SGD 10/19/06 47
7 SGD 10/21/06 80
8 DUMEX 10/24/06 48

Yêu cầu:
1.      Lập công thức điền dữ liệu vào cột Tên Hàng, Đơn Giá dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá và loại hàn
2.      Tính Thành Tiền = Số lượng * Đơn giá.
3.      Tính Thuế độc hại = 5% của Thành tiền.
Lưu ý: chỉ tính thuế độc hại đối với những mặt hàng có đánh dấu là độc hại ở cột độc hại trong Bảng đơn gi
4.      Tính Tổng cộng = Thành tiền + Thuế độc hại.
5.      Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của cột Tổng cộng.
6.      Lưu workbook với tên BT6.xls.
NG ĐƠN GIÁ VÀ LOẠI HÀNG

oup(X, bảng, cột thứ ?, 0)

OÁN HÀNG NHẬP THÁNG 10/06


ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN THUẾ ĐỘC HẠI TỔNG CỘNG
15000 1350000 67500 1417500
20000 2400000
25000 1250000
10000 1000000 50000 1050000
15000 1875000
4500 211500
4500 360000
15000 720000 36000 756000

hàng và Bảng đơn giá và loại hàng.

i ở cột độc hại trong Bảng đơn giá và loại hàng.


BẢNG TỶ LỆ
Mã số Tên hàng Số lượng Đơn giá MNT Ngày
A001 Thuốc nhuộm 10 30 USD 10/12/2006
B001 Vật tư ảnh 15 100 JPY 10/12/2006
B002 Máy Minilab 4 10000 JPY 10/16/2006
A002 Sợi 120 20000 RUP 10/13/2006
C001 Dược liệu 10 10000 FF 10/10/2006
D001 Cassette 10 3000 JPY 10/7/2006
C002 Lk điện tử 15 4000 HKD 10/8/2006
D002 Nissan car 4 30000 JPY 10/18/2006
A003 Máy dệt 2 30000 USD 10/11/2006
D003 Mô tô 125 5 10000 JPY 10/10/2006
TỔNG CỘNG 195 137.485.393 Dka DKb
Yêu cầu: 1 0
1. Quy định thứ tự ngày, tháng, năm của hệ thống theo dạng: dd/mm/yy.
2. Chèn thêm 2 cột Thành tiền, Quy ra USD trước cột TTVN.
3. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
4. Tính Quy ra USD = Thành tiền / Tỷ giá.
HD: Tỷ giá được tính dựa vào MNT (mã nguyên tệ) và Bảng tý giá so với USD ở trên.
5. Tính TTVN (thành tiền VN) = Quy ra USD * Tỷ giá USD so với VND
Tỷ giá USD so với VND được tính dựa vào Ngày (ngày nhập khẩu)
-          Nếu ngày nhập trước 15/10/06 thì tỷ giá là 16.040
-          Nếu ngày nhập sau 15/10/06 thì tỷ giá là 16.032
6. Tính Thuế = Tỷ lệ theo loại hàng * Thành tiền VN.
HD: Tỷ lệ theo loại hàng được tính dựa vào ký tự bên trái của Mã số và Bảng tỷ lệ.
7. Sử dụng chức năng Advanced Filter, lần lượt tạo các vùng
dữ liệu chỉ gồm những mẩu tin có:
a. Ký tự bên trái của Mã số là A và Mã nguyên tệ là USD.
b. Mã nguyên tệ là JPY và ký tự bên phải của Mã số là 2.
c. Ký tự bên trái của Mã số là B hoặc Mã nguyên tệ là FF
Thành tiền Quy ra USD TTVN Thuế
300
1500
40000
2400000
100000
30000
60000
120000
60000
50000
DKc
0
BẢNG ĐƠN GIÁ
Mã SP Tên hàng Đg_1 Đg_2 Miễn thuế
H Hột điều 25000 23000
G Gạo 6000 5000 X
C Cà phê 50000 40000
D Đường 20000 18000 X

KẾT TOÁN HÀNG NHẬP KHO


Stt Mã hàng Tên hàng Loại hàng Số lượng Thành tiền Thuế
1 H11 90
2 G32 70
3 C41 80
4 D22 60
5 G12 40
6 H31 30
7 C42 50

TỔNG CỘNG : 10.247.500


Yêu cầu
1. Sắp xếp bảng tính sao cho cột mã hàng có thứ tự tăng dần.
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Loại hàng, với Loại hàng là ký tự bên phải của Mã hàng và phải chuy
3. Hãy điền Tên hàng tương ứng dựa vào ký tự đầu của mã hàng (là MaSP) và Bảng đơn giá.
4. Tính Thành tiền: là Số lượng nhân Đơn giá, với Đơn giá của từng mặt hàng đã cho trong Bảng giá. Lưu
5. Tính Thuế: Thuế được tính bằng Thành tiền nhân Tỷ lệ thuế và chỉ tính cho các mặt hàng không thuộc lo
6. Tính Còn lại: là thành tiền sau khi đã trừ đi phần thuế.
7. Từ bảng kết toán hàng xuất kho, tạo một danh sách gồm toàn các dòng được miễn thuế.
8. Trang trí bảng tính.
9. Thống kê
Tên hàng Tổng giá trị xuất (sau thuế)
Hột điều ?
Gạo ?
Cà phê ?
Đường ?
BẢNG TỶ LỆ THUẾ
Mã Tỷ lệ thuế
1 0.1
2 0.08
3 0.05
4 0.02

Còn lại

Mã hàng và phải chuyển sang trị số.

rong Bảng giá. Lưu ý: nếu hàng loại 1 thì lấy đơn giá loại 1 (Đg_1), ngược lại lấy đơn giá loại 2 (Đg_2).
hàng không thuộc loại miễn thuế, trong đó tỷ lệ thuế được biết dựa vào ký tự ở giữa của Mã hàng và Bảng tỷ lệ thuế.
loại 2 (Đg_2).
ã hàng và Bảng tỷ lệ thuế.
MA HANTEN HA DON GIASO LUONNG BAN TRI GIA PHI VANTHANH TIEN
TR20C 50 4/4/2016
TA10C 35 4/15/2016
TR20T 36 4/24/2016
GO55C 70 5/2/2016
TA10C 45 5/12/2016
GO55T 12 5/24/2016
TA10T 60 5/26/2016
MA HANTEN HA DON GIA TEN HA Thep tronThep tamThep goc
Cao cap Thuong Tong TT
TR20 Thep tron 450 400
TA10 Thep tam 700 640
GO55 Thep goc 520 470
Thep goc
STT Ma Hang Ten HangLoai Ngay Ban So LuongDon Gia Giam Gia
DTSA1 01/01/17 2
DTNO2 01/20/17 1
DTIP2 01/25/17 2
DTNO1 01/30/17 3
DTSA2 02/02/17 1
DTIP1 02/11/17 1
DTSA2 02/12/17 2
DTIP2 02/21/17 3
DTSA1 02/23/17 1
DTIP1 02/26/17 1
Ma Hang Ten HangGia loai 1 (VND)Gia loai 2 (VND)
SA Samsung 3000000 5000000
NO Nokia 2500000 6000000
IP Iphone 7500000 15000000

Bang Doang Thu Theo Thang


Thang 1 2
Doah Thu Thang
Thanh Tien
mã hàng tên hàng ngày giao dịch số lượng thành tiền thuế trả trước
KX120 12/19/2016
XN120 10/2/2016
KN180 9/21/2016
KX220 7/24/2016
GN100 4/7/2016
SN180 5/28/2016
SN200 12/2/2016
GN250 12/20/2016

mã số tên hàng đơn giá xuất đơn giá nhập tỷ lệ thuế tên hàng tổng tt
K vải kate 27000 28000 1.00% vải kate
G lụa hà đông 75000 77000 1.20% lụa hà đông
T vải tole 22000 25000 1.50% vải tole
S vải silk 45000 47000 1.60% vải silk
X vải sô 35000 39000 1.75% vải sô
Mã hàng Tên hàng Loại Số lượng Đơn giá Khuyến mại Doanh thu
LASO1 1
LADE1 2
LASO1 2
LASO2 3
LADE2 2
LADE1 3
LASO2 1
LASO1 3
CHI TIẾT MẶT HÀNG Tên hàng Tổng DT
Mã Tên hàng Giá L1 Giá L2 Sony
SO Sony 2000000 2500000 Dell
DE Dell 2300000 2700000 Toshiba
TO Toshiba 2500000 200000
so VD Ten hang DVT So luong DG Thanh tien
SAX_110 110
SAN_950 950
SAT_280 280
SOX_650 650
SON_520 520
ZET_3299 3299
ZEX_250 250

BANG THONG KE
Ma hang ten hang DVT Phi BX Ma hang TT
SA Sambutanol Tan 10 SA
SO Sodium Sulfa Thung 11 SO
ZE Zexanthin Thung 12 ZE

Ma hang DG nhap Ma hang DG Xuat


SA 350 SA 380
SO 250 SO 260
ZE 280 ZE 290
HONG KE
MA MA XUAT SO GHI THANH
HANG NUOC TEN HANG XU NGAY LUONG DON GIA CHU TIEN
TL M 2 750
MG P 5 450
MR D 10 90
TL N 13 1250
TM H 20 65
MG H 22 350
MR D 24 100
TM N 25 50
TD P 27 85
TD M 29 690

MA
HANG TEN HANG MY PHAP DUC HAN NHAT
TL TU LANH 125000 115000 75000 70000 19000
MG MAY GIAT 130000 115000 73500 71500 11500
MR MAY RUA CH 120000 125000 70500 69000 12800
TM TU MAT 135000 130000 90000 95000 13800
TD TU DONG 250000 230000 210000 200000 25500

You might also like