You are on page 1of 14

14 hàng 12 cột

CH
1 2 3 4
Imin (sản phẩm)
tồn kho tối thiểu cuối mỗi
Tháng Nhu cầ Ngày SX tháng
30%*Nhu cầu tháng sau
Đầu kỳ 600
4 2800 24 0.3*2500=750 sp
5 2500 21 0.3*2000=600 sp
6 2000 25 0.3*2200=660 sp
7 2200 24
8 2400 26
9 2900 26 930
10 3100 24 1170
11 3900 25
12 4600 24
1 4600 24
2 3700 20 990
3 3300 24 800

Inventory
Định mức lao động: 25h/sp
CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TÚY
5 6

Mức SX mỗi tháng Nhu cầu giờ


(sản phẩm) LĐ/tháng
cột 2 + Tồn cuối tháng - tồn đầu tháng cột 5*định mức LĐ

2800+750-600=2950 sp 2950*25 GIỜ =73750 GIỜ


2500+600-750=2350 sp 2350*25 GIỜ=58750 giờ
2000+660-600=2060 sp 2060*25 GIỜ = 51500 giờ

3100+1170-930

3110
THUẦN TÚY
7

Quỹ t.gian
/CN/tháng
8h/ngày*cột 3

8 GIỜ * 24 NGÀY = 192 GIỜ


8 GIỜ * 21 NGÀY = 168 GIỜ
8 GIỜ * 25 NGÀY=200 giờ
8

Số công nhân cần/tháng


(làm tròn lên)
cột 6/ cột 7
405
73750/192 = 384,11 làm tròn lên thành 385 người
58750/168=349,7 làm tròn lên thành 350 người
51500/200 = 257,5 làm tròn lên thành 258 người
295 người
307 người

405 người

Tổng chi phí hoạch định = Chi phí biế


Chi phí tồn kho đơn vị là 0.01tr

9 10

Tăng CN Giảm CN

405-385=20 người
385-350=35 người
350-258=92 người
295-258 = 37 người
307-295 = 12 người

0 0

Tổng chi phí hoạch định = Chi phí biến đổi lao động + Chi phí tồn kho = 511.5 + 112.6 = 624

LÀM BÀI 1 VÀ BÀI 2 CHƯƠNG 5, CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI


n kho đơn vị là 0.01tr

11

Chi phí biến


đổi (chi phí tăng-giảm)lao động

20*0,6
35*0,6
92*0,6
37*0,9
12*0,9

0
0
lao động + Chi phí tồn kho = 511.5 + 112.6 = 624.1

VÀ BÀI 2 CHƯƠNG 5, CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TÚY
Dựa trên cột Imin
12

Chi phí tồn kho ( dựa vào côt Imin)


(Tồn đầu + tồn cuối )/2 * Chi phí tồn kho đơn vị

(600+750)/2*0,01
(750+600)/2*0,01
(600+660)/2*0,01

0
0
112.6 = 624.1

C BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TÚY


14 hàng 12 cột
CH
1 2 3 4
Imin (sản phẩm)
tồn kho tối thiểu cuối mỗi
Tháng Nhu cầ Ngày SX tháng
25%*Nhu cầu tháng sau
Đầu kỳ 400
1 3700 24 875
2 3500 23 800
3 3200 25 750
4 3000 24 850
5 3400 25 875
6 3500 22 925
7 3700 23 1025
8 4100 25 950
9 3800 24 900
10 3600 25 875
11 3500 24 750
12 3000 25 650

Inventory
Định mức lao động: 30h/sp
CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TÚY
5 6

Mức SX mỗi tháng Nhu cầu giờ


(sản phẩm) LĐ/tháng
cột 2 + Tồn cuối tháng - tồn đầu tháng cột 5*định mức LĐ

4175 125250
3900 117000
3550 106500
3450 103500
3875 116250
4025 120750
4325 129750
4650 139500
4300 129000
4075 122250
3850 115500
3250 97500
THUẦN TÚY
7

Quỹ t.gian
/CN/tháng
8h/ngày*cột 3

192
184
200
192
200
176
184
200
192
200
192
200
8

Số công nhân cần/tháng


(làm tròn lên)
cột 6/ cột 7
435
653.00
636.00
533.00
540.00
582.00
687.00
706.00
698.00
672.00
612.00
602.00
435

Tổng chi phí hoạch định = Chi phí bi


Chi phí tồn kho đơn vị là 0.01tr

9 10

Tăng CN Giảm CN

218.00
17
103
7.00
42.00
105.00
19.00
8
26
60
10
167
391 391

Tổng chi phí hoạch định = Chi phí biến đổi lao động + Chi phí tồn kho = 938,4 + 101 = 1039,

LÀM BÀI 1 VÀ BÀI 2 CHƯƠNG 5, CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI


n kho đơn vị là 0.01tr

11

Chi phí biến


đổi (chi phí tăng-giảm)lao động

327.0
15.3
92.7
10.5
63.0
157.5
28.5
7.2
23.4
54.0
9.0
150.3
938.4
1039.4
lao động + Chi phí tồn kho = 938,4 + 101 = 1039,4

VÀ BÀI 2 CHƯƠNG 5, CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TÚY

977
Dựa trên cột Imin
12

Chi phí tồn kho ( dựa vào côt Imin)


(Tồn đầu + tồn cuối )/2 * Chi phí tồn kho đơn vị
400
6.375
8.375
7.75
8
8.625
9
9.75
9.875
9.25
8.875
8.125
7
101
1039.4
101 = 1039,4

C BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TÚY

You might also like