You are on page 1of 18

STT Họ và tên SBD Khu vực Anh văn Toán Tin học Điểm KV Tổng điểm

1 Trần Đình Anh 346B 1 9 7 5 2 33


2 Bảo Ngọc 890C 1 3 6 6 2 27
3 Bùi Thị Thu Cúc 342B 3 5 8 4 0 29
4 Nguyễn Thị H 674B 2 7 8 4 1 31
5 Bùi Văn Tuấn 781B 3 4 3 5 0 20
6 Trần Bình Minh 201C 2 8 8 9 1 42
7 Trần Văn Hùng 549A 2 5 4 3 1 19
8 Bùi Thanh 576C 2 7 6 4 1 27
9 Nguyễn Thị Thu 324A 1 7 8 4 2 31

Tổng điểm thấp nhất 19


Tổng điểm cao nhất 42
Tổng điểm trung bình 28.78

Yêu cầu
1) Điền số thứ tự vào cột STT
2) Điểm KV: Nếu là khu vực 3 thì Điểm KV=1 còn không điểm KV=2
3) Tổng điểm: Anh văn hệ số 1, Toán và Tin học hệ số 2, cộng với điểm khu vực
4) Kết quả: Nếu tổng điểm bé hơn 25 thì kết quả là thi lại, ngược lại là đỗ
5) Tìm tổng điểm cao nhất, thấp nhất, trung bình
6) Tính lại Điểm KV: Nếu là khu vực 3 thì Điểm KV=0, Khu vực 2 thì điểm KV=1, còn không thì Điểm KV=2
Kết quả
đỗ
đỗ
đỗ
đỗ
thi lại
đỗ
thi lại
đỗ
đỗ

g thì Điểm KV=2


Mã nhân viên Họ tên Chức vụ Phụ cấp chức vụ Ngày công Mức lương Lương
H01A Trần Thanh GĐ 5000 23 420 193200
T01B Lê Hoàng PGĐ 4000 24 400 192000
H02A Ngọc Vân TP 4000 25 400 200000
H01C Thanh Thảo NV 0 10 290 58000
H02C Thúy Kiều PP 3000 20 350 140000
T02B Từ Hải KT 3000 30 350 210000
Tổng cộng 19000 132 2210 993200
Hệ số 20
Yêu cầu
A) Tính toán
1. phụ cấp chức vụ: nếu GĐ thì 5000, nếu PGĐ hoặc TP thì 4000, nếu PP hoặc KT thì 3000, còn lại thì không có phụ cấp
2. Lương: Hệ số nhân Mức lương nhân ngày công
3. Tiền lĩnh: Phụ cấp chức vụ cộng lương
4. Tổng của các cột Phụ cấp chức vụ, ngày công, lương, tiền lĩnh
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên sheet thành If-sum
D) Lưu tệp tin với tên là: BAI TAP EXCEL
Tiền lĩnh
198200
196000
204000
58000
143000
213000
1012200

còn lại thì không có phụ cấp


BẢNG LƯƠNG THÁNG 9 NĂM 2014
LCB 350000
STT MANV HỌ VÀ TÊN HSL HSPC BHXH LƯƠNG CÒN LẠI
A01 Tôn Ngộ Không 3.01 0.4 52675 421403 368728
B02 Trư Bát Giới 2.9 0.2 50750 203002.9 152252.9
C01 Đường Tăng 3.3 0 57750 3.3 -57746.7
A02 Sa Ngộ Tĩnh 3.1 0.4 54250 434003.1 379753.1

YÊU CẦU
A) TÍNH TOÁN
1. Hệ số phụ cấp (HSPC): Nếu kí tựu đầu của MANV là "A" thì HSPC bằng 0.4, nếu là B thì 0.2 còn lại không có
2. BHXH: bằng 5% của HSL nhân với LCB
3. Lương: Bằng HSL cộng với HSPC nhân HSL nhân LCB
4. còn lại: lương trừ BHXH
B) Định dạng bảng tính trong bài tập
C) đổi tên sheet thành Phep toan co ban - Left
D) lưu tệp tin
KẾT QUẢ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
STT MAHS HỌ VÀ TÊN TOÁN LÝ HÓA ĐT ĐTB XẾP LOẠI
1 01MN Trần Nhân Tông 8 8 9 1 8.3 KHÁ
2 02NT Lê Thanh Thủy 6 7 5 0.5 6 TRUNG BÌNH
3 01NT Lê Minh Trí 9 8 10 0.5 9 GIỎI
4 02MN Nguyễn Thành Vinh 4 6 5 1 4.9 YẾU
5 03BT Phan Thanh Thảo 5 7 6 0 5.9 TRUNG BÌNH
6 04MN Lê Công Minh 8 7 7 1 7.4 KHÁ
7 03BT Nguyễn Anh Tuấn 7 6 6 0 6.4 TRUNG BÌNH

Yêu cầu
A) Tính toán:
1. Điểm thưởng (ĐT) =1 nếu hai kí tựu cuối của MAHS là "MN"
0.5 nếu hai kí tự cuối của MAHS là "NT"
0 nếu là "BT"
2. ĐTB=(Toán *3 + Lý *2+ Hóa * 2)/7 +ĐT làm tròn đến số lẻ
3. xếp loại = giỏi nếu đtb >=9
khá nếu đtb>=7
trung bình nếu đtb >=5
yếu nếu đtb khác các trường hợp trên
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 7/2014
CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ
STT HỌ VÀ TÊN HSL NGÀY CÔNG LƯƠNG TẠM ỨNG BHXH BHYT KHÁC
1 Hoàng Dục 3 23 2300000 200000 115000 23000
2 Lê Hoàng Nhân 3 25 2500000 200000 125000 25000
3 Lê Hữu Đức 4 25 3333000 266666.67 166650 33330
4 Lê Quang Minh 5 24 4000000 333333.33 200000 40000
5 Nguyễn Đình Bảo 5 24 4000000 333333.33 200000 40000
6 Nguyễn Duy Linh 6 25 5000000 400000 250000 50000
7 Phan Bảo 7 22 5133000 466666.67 256650 51330
8 Thái văn Thanh 3 26 2600000 200000 130000 26000
9 Trần Hữu Hạnh 4 27 3600000 266666.67 180000 36000
10 Trần Thanh Bảo 2 24 1600000 133333.33 80000 16000
11 Trần Văn Anh 4 24 3200000 266666.67 160000 32000
12 Trương Văn Hiệp 5 25 4167000 333333.33 208350 41670
13 Trương Văn Minh 4 12 1600000 266666.67 80000 16000
14 Võ hoàng Nam 3 20 2000000 200000 100000 20000
TỔNG CỘNG

Yêu cầu
A) Bổ sung: chèn thêm 1 cột có tên "lương" vào bên phải cột ngày công
B) tính toán:
1. lương: HSL nhân ngày công nhân 200000 chia 6 làm tròn đến hàng nghìn
2. tạm ứng: HSl nhân 200000 chia 3
3. BHXH: 5% lương
4. BHYT: 1% lương
5. lương còn lại: lương trừ các khoản khấu trừ
6. Tính tổng các cột có tô nền
7. sắp xếp bảng tính theo tên
C) định dạng bảng tính như cột bài tập, cột lương còn lại định dạng theo tiền ĐVN
LƯƠNG THÁNG 7/2014

LƯƠNG CÒN LẠI KÝ NHẬN


KẾT QUẢ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN NĂM 2014
STT HỌ VÀ TÊN PHÁI TOÁN LÝ HÓA ĐIỂM HỆ SỐ VỊ THỨ KẾT QUẢ
1 Trần Văn Thứ 1 6 5 7 24 7 HỎNG
2 Lê Anh Đào 0 8 8 7 31 5 HỎNG
3 Nguyễn Hoàng Gia 1 9 6 9 33 2 ĐẬU
4 Võ Hữu Danh 1 6 3 6 21 9 HỎNG
5 Lương Công Tuấn 1 2 4 5 13 10 HỎNG
6 Cao Bình 1 5 7 7 24 7 HỎNG
7 Trần Thanh Văn 0 7 8 7 29 6 HỎNG
8 Trần Văn Long 1 8 8 9 33 2 ĐẬU
9 Nguyễn Duy Hà 1 8 9 7 32 4 ĐẬU
10 Đào Thu Trang 0 10 7 8 35 1 ĐẬU

yêu cầu;
A) Tính toán:
1. Điểm hệ số: toán nhân 2 cộng lý cộng hóa
2. xếp hạng: căn cứ vào cột điểm hệ số để xếp hạng
3. kết quả: thí sinh có hạng nhỏ hươn 5 thì "Đậu" còn lại thì "Hỏng"
4. Sắp xếp lại bảng tính theo cột Xếp hạng
5. Xóa bỏ cột phái
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, những chữ "đậu" có màu xanh còn chữ "hỏng" có màu đỏ
C) đổi tên sheet tahfnh Ranh-định dạng-Đk
D) lưu tệp tin
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2014
STT MÃ HỌ TÊN CHỨC HSL PHỤ CẤP LƯƠNG BẢO HIỂM TIỀN LĨNH BẢNG PHỤ CẤP
1 A1BC Trăm GĐ 4.25 500 510000 51000 459500 GĐ
2 B1HĐ Năm PGĐ 3.12 400 374400 18720 356080 PGĐ
3 A2HĐ Trong TP 2.78 300 333600 16680 317220 TP
4 B2HĐ Cõi PP 3.12 200 374400 18720 355880 PP
5 C3HĐ Người NV 1.92 0 230400 0 230400 NV
6 C1BC Ta NV 2.32 0 278400 0 278400
TỔNG CỘNG

Yêu cầu:
A) Tính toán:
1. Phụ cấp: Dùng hàm Vlookup tham chiếu abrng tính bảng phụ cấp để tính
2. lương: HSL nhân 120000
3. bảo hiểm: nếu kí tự đầu của mã NV là "A" và 2 kí tự cuối là "BC" thì bằng 10%lương, nếu kí tự đầu của mã NV là "A" h
"B" và hai kí tự cuối là :HĐ" thì bằng 5% lương, còn lại bằng 0% lương
4. tiền lĩnh bằng phụ cấp cộng lương trừ bảo hiểm
5. tính tổng cho các cột tô màu
BẢNG PHỤ CẤP
500
400
300
200
0

đầu của mã NV là "A" hoặc


LCB 350000
MNV HỌ TÊN PHÒNG CHỨC VỤ PHỤ CẤP CV NGÀY CÔNG HSL LƯƠNG TIỀN LĨNH
H01C Công HC GĐ 500000 23 4.2 33810000 34310000
H01C Cha HC PGĐ 400000 24 4 33600000 34000000
Đ02T Như ĐT TP 400000 25 4 35000000 35400000
N03V Núi NV NV 0 10 2.9 10150000 10150000
Đ02T Thái ĐT PP 300000 20 3.5 24500000 24800000
H02C Sơn HC KT 300000 20 3.5 24500000 24800000
TỔNG CỘNG

BẢNG PCCV
GĐ PGĐ TP PP KT NV Phòng Số người
500000 400000 400000 300000 300000 0 HC 3
ĐT 2
NV 1

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phòng: "HC" nếu kí tự đầu của MNV là "H" và kí tự cuối là "C"
"ĐT" nếu kí tự đầu của mnv là "Đ" và kí tự cuối là "T"
"NV" còn lại
2. PCCV; căn cứ vào bảng pccv ở trên để tính
3. lươn; hsl*lcb*ngày công
4. tiền lĩnh; phụ cấp chức vụ + lươn
5. sắp xếp lại bảng tính theo cột phòng
Tiền
93110000
60200000
10150000
CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU OTO AZ
Mã hàng Tên xe Nước lắp ráp giá xuất xưởng thuế giá thành
TOZAVN TOYOTAZACE VIET NAM ZACE
FOLAVN FORDLASER VIET NAM LASER
TOCONB TOYOTACOROLLA NHAT BAN COROLLA
MIJOVN MITSUBISHIJOLIE VIET NAM JOLIE
TOCAVN TOYOTACAMRY VIET NAM CAMRY
FOLANB FORDLASER NHAT BAN LASER
MIPAVN MITSUBISHIPAJERO VIET NAM PAJERO
FOESVN FORDESCAPE VIET NAM ESCAPE
MIJONB MITSUBISHIJOLIE NHAT BAN JOLIE

Bảng 1
Bảng thống kê
Mã hiệu TO FO MI Nhãn hiệu Số lượng Giá thành
Nhãn hiệu TOYOTA FORD MITSUBISHI TOYOTA
FORD
MITSUBISHI

bảng 2
ĐƠN GIÁ
Mã loại Loại xe VN NB
CO COROLLA 20.5 21.5
CA CAMRY 36.3 37
ZA ZACE 20 22
LA LASER 21.5 23
ES ESCAPE 34 35
JO JOLIE 20 21
PA PAJERO 36 38

Lưu ý:
2 ký tự đầu trong mã hàng cho biết mã hiệu
ký tự 3,4 cho biết mã loại
2 ký tự cuối cho biết cho biết nước lắp ráp
Yêu cầu:
1. nhập và định dạng bảng tính đã cho theo mẫu
2. tên xe: gồm hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong bảng 1, loại xe căn cứ vào kí tự thứ 3,4 trong mã hàng
tra trong bảng 2 và đc thể hiện như sau
vd: FOLA -> FORD LASER
3. nước lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt nam, nếu Nhật bản thì ghi NB
4. giá xuất xưởng: căn cứ vào mã loại và nước lắp ráp, dò tìm trong bảng 2
5. Thuế: Nếu xe được lắp ráp ở việt nam thì ko có thuế, ngược lại thuế bằng 10% của giá xuất xưởng
6. giá thành: giá xuất xưởng + thuế, định dạng dấu phân cách hàng nghìn
7. thống kê số lượng và giá thành theo từng nhãn xe vào bảng thống kê trên
8. sắp xếp bảng tính tăng dần theo tên xe
ự thứ 3,4 trong mã hàng
STT MÃ NV Họ và tên Phòng ban Chức vụ Mức lương Ngày công PCCV
1 A01GĐ Nguyễn Văn Cảnh 350 25
2 A02TP Phạm Thành Công 320 20
3 B01TP Khuất Mạnh Cường 300 24
4 B02PP Nguyễn Thị Ánh Diễm 250 26
5 C01TP Trần Văn Diễn 210 27
6 C02PP Nguyễn Minh Đức 350 10
7 A03NV Cấn Thị Hồng Hạnh 320 30
8 B03NV Lê Thị Hằng 300 29
9 C03NV Nguyễn Thị Hằng 250 12
10 D01TP Nguyễn Huy Hoan 210 20
11 D02NV Trần Minh Hoàng 350 26
12 C04NV Trần Thu Hòa 320 28
13 A04NV Nguyễn Thanh Huyền 300 24
14 B04NV Đỗ Huy Hùng 250 15
15 D03NV Ngô Quốc Hưng 210 29
TỔNG CỘNG

BẢNG 1
CV Chức vụ PCCV
GĐ Giám đốc 500000
PĐ Phó giám đốc 400000
TP Trưởng phòng 300000
PP Phó phòng 250000
NV Nhân viên 150000
Lương Tiền thưởng Tiền thực nhận

You might also like