You are on page 1of 37

Bài tập 1:

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG + THƯỞNG


Tháng 8 năm 2014 if(đk,giá trị trả về khi đúng,g
Hệ số 20
Mã Phụ cấp Ngày Mức
Họ tên Chức vụ Lương Tiền lĩnh
nhân viên chức vụ công lương
H01A Trần Thanh GĐ 5000 23 420 193,200 198,200
T01B Lê Hoàng PGĐ 4000 24 400 192,000 196,000
H02A Ngọc Vân TP 4000 25 400 200,000 204,000
H01C Thanh Thảo NV 0 10 290 58,000 58,000
H02C Thuý Kiều PP 3000 20 350 140,000 143,000
T02B Từ Hải KT 3000 30 350 210,000 213,000
Tổng cộng 19,000.00 132.00 993,200 1,012,200

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phụ cấp chức vụ: Nếu GĐ thì 5000, nếu PGĐ hoặc TP thì 4000,
nếu PP hoặc KT thì 3000, còn lại thì không có phụ cấp
2. Lương: Hệ số nhân Mức lương nhân Ngày công
3. Tiền lĩnh: Phụ cấp chức vụ cộng với Lương
4. Tổng của các cột Phụ cấp chức vụ, Ngày công, Lương, Tiền lĩnh
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Sum
D) Lưu tệp tin với tên là: BAI TAP EXCEL
rả về khi đúng,giá trị trả về khi sai)
Bài tập 2: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

BẢNG LƯƠNG THÁNG 9 NĂM 2014


–{—

LCB 350000
STT MANV HỌ VÀ TÊN HSL HSPC BHXH LƯƠNG
1 A01 Tôn Ngộ Không 3.01 0.4 52,675 1,474,900
2 B02 Trư Bát Giới 2.9 0.2 50,750 1,218,000
3 C01 Đường Tăng 3.3 0 57,750 1,155,000
4 A02 Sa Ngộ Tĩnh 3.1 0.4 54,250 1,519,000

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Hệ số phụ cấp (HSPC): Nếu ký tự đầu của MANV là "A" thì HSPC bằng 0.4,
nếu là "B" thì 0.2, còn lại không có.
2. BHXH: Bằng 5% của HSL nhân với LCB
3. Lương: Bằng HSL nhân LCB cộng với HSPC nhân HSL nhân LCB
4. Còn lại: LƯƠNG trừ BHXH
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Phep toan co ban - Left
D) Lưu tệp tin
làm bài tập sau:

CÒN LẠI
1,422,225
1,167,250
1,097,250
1,464,750

g 0.4,
Bài tập 3: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

Kết Quả Thi Học Kỳ I Năm Học 2013 - 2014


STT MAHS HỌ VÀ TÊN TOÁN LÝ HOÁ ĐT ĐTB XẾP LOẠI
1 01MN Trần Nhân Tông 8 8 9 1 9.3 Giỏi
2 02NT Lê Thanh Thuỷ 6 7 5 0.5 6.5 TB
3 01NT Lê Minh Trí 9 8 10 0.5 9.5 Giỏi
4 02MN Nguyễn Thành Vinh 4 6 5 1 5.9 TB
5 03BT Phan Thanh Thảo 5 7 6 0 5.9 TB
6 04MN Lê Công Minh 8 7 7 1 8.4 Khá
7 03BT Nguyễn Anh Tuấn 7 6 6 0 6.4 TB

Yêu cầu:
A) Tính toán

1. Điểm thưởng (ĐT): = 1 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "MN"


= 0.5 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "NT"
= 0 nếu là "BT"

2. ĐTB: = (Toán * 3 + Lý * 2 + Hóa * 2) / 7 + ĐT, làm tròn đến 1 số lẻ

3. Xếp loại: = "Giỏi" nếu ĐTB >= 9


= "Khá" nếu ĐTB >= 7
= "T Bình" nếu ĐTB >= 5
= Yếu" nếu ĐTB khác các trường hợp trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Round-Right
D) Lưu tệp tin
Bài tập 4: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 7/2014


-------o0o-------
CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ

CÔNG
NGÀY

Lương
HSL
STT HỌ VÀ TÊN
TẠM ỨNG BHXH BHYT KHÁC
1 Trần Văn Anh 3.5 24 2800000 233,333 140,000 28,000
2 Nguyễn Đình Bán 4.6 24 3680000 306,667 184,000 36,800
3 Phan Bảo 6.5 22 4767000 433,333 238,350 47,670
4 Trần Thanh Bảo 2.4 24 1920000 160,000 96,000 19,200
5 Hoàng Dục 2.6 23 1993000 173,333 99,650 19,930
6 Lê Hữu Đức 4.2 25 3500000 280,000 175,000 35,000
7 Trần Hữu Hạnh 4.2 27 3780000 280,000 189,000 37,800
8 Trương Văn Hiệp 4.6 25 3833000 306,667 191,650 38,330
9 Nguyễn Duy Linh 5.5 25 4583000 366,667 229,150 45,830
10 Trương Văn Minh 3.6 12 1440000 240,000 72,000 14,400
11 Lê Quang Minh 5.2 24 4160000 346,667 208,000 41,600
12 Võ Hoàng Nam 3.2 20 2133000 213,333 106,650 21,330
13 Lê Hoàng Nhân 3.4 25 2833000 226,667 141,650 28,330
14 Thái Văn Thanh 2.8 26 2427000 186,667 121,350 24,270
Tổng cộng

Yêu cầu:
A) Bổ sung: Chèn thêm 1 cột có tên "Lương" vào bên phải cột Ngày công
B) Tính toán
1. Lương: = HSL nhân Ngày công nhân 200000 chia 6, làm trong đến hàng nghìn
2. Tạm ứng: = HSL nhân 200000 chia 3
3. BHXH: = 5%Lương
4. BHYT: = 1%Lương
5. Lương còn lại: = Lương trừ các khoản khấu trừ
6. Tính tổng của các cột có tô nền
7. Sắp xếp bảng tính theo Tên
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Lương còn lại định dạng theo tiền ĐVN
D) Đổi tên Sheet thành: SX-Định dạng ĐVN
E) Lưu tệp tin
àm bài tập sau:

G 7/2014
CÒN LẠI
LƯƠNG

NHẬN

2,398,667 ₫
3,152,533 ₫
4,047,647 ₫
1,644,800 ₫
1,700,087 ₫
3,010,000 ₫
3,273,200 ₫
3,296,353 ₫
3,941,353 ₫
1,113,600 ₫
3,563,733 ₫
1,791,687 ₫
2,436,353 ₫
2,094,713 ₫

n
Bài tập 5: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

Sở Giáo dục TP Đà Nẵng


Trường PTTH Lê Quý Đôn
@&?

KẾT QUẢ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN


NĂM 2014

TOÁN
PHÁI ĐIỂM VỊ

HOÁ

STT HỌ VÀ TÊN KẾT QUẢ
HỆ SỐ THỨ
1 Đào Thu Trang 0 10 7 8 35 1 Đậu
2 Nguyễn Hoàng Gia 1 9 6 9 33 2 Đậu
3 Trần Văn Long 1 8 8 9 33 2 Đậu
4 Nguyễn Duy Hà 1 8 9 7 32 4 Đậu
5 Lê Anh Đào 0 8 8 7 31 5 Hỏng
6 Trần Thanh Vân 0 7 8 7 29 6 Hỏng
7 Trần Văn Thứ 1 6 5 7 24 7 Hỏng
8 Cao Bình 1 5 7 7 24 7 Hỏng
9 Võ Hữu Danh 1 6 3 6 21 9 Hỏng
10 Lương Công Tuấn 1 2 4 5 13 10 Hỏng

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm hệ số: = Toán nhân 2 cộng Lý cộng Hóa
2. Xếp hạng: Căn cứ vào cột Điểm hệ số để xếp hạng
3. Kết quả: Thí sinh có hạng nhỏ hơn 5 thì "Đậu", còn lại thì "Hỏng"
4. Sắp xếp lại bảng tính theo cột Xếp hạng
5. Xóa bỏ cột Phái
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, những chữ "Đậu" có màu xanh, chữ "Hỏng" có màu đỏ
C) Đổi tên Sheet thành: Rank-Định dạng ĐK
D) Lưu tệp tin
Bài tập 6: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2014

STT Mã NV Họ tên Chức vụ HSL Phụ cấp Lương Bảo hiểm Tiền lĩnh BẢNG PHỤ CẤP
1 A1BC Trăm GĐ 4.25 500 510000 51000 459500 GĐ 500
2 B1HĐ Năm PGĐ 3.12 400 374400 18720 356080 PGĐ 400
3 A2HĐ Trong TP 2.78 300 333600 16680 317220 TP 300
4 B2HĐ Cõi PP 3.12 200 374400 18720 355880 PP 200
5 C3HĐ Người NV 1.92 0 230400 0 230400 NV 0
6 C1BC Ta NV 2.32 0 278400 0 278400
Tổng cộng 1400 2101200 105120 1997480

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phụ cấp: Dùng hàm Vlookup tham chiếu Bảng phụ cấp để tính
2. Lương: = HSL nhân 120000
3. Bảo hiểm: Nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" và 2 ký tự cuối là "BC" thì bằng 10% Lương,
nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" hoặc "B" và 2 ký tự cuối là "HĐ" thì bằng 5% Lương,
còn lại bằng 0% Lương
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp cộng Lương trừ Bảo hiểm
5. Tính tổng cho các cột tô màu
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Tiền lĩnh định dạng theo tiền USD
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Logic
D) Lưu tệp tin
Bài tập 7: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet Å làm bài tập sau:

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng


Kết quả thi học kỳ 1 năm học 2013 - 2014
϶Ò

SỐ HỌ VÀ TÊN CHỨC
PHÁI THĐCC TCC ANH LTĐT ĐTB
TT THÍ SINH VỤ
1 Khi LP Nam 4.1 3.1 7 8 4.64
2 Trời TV Nam 8.4 5.6 4.7 6 5.98
3 Đất TV Nữ 5.4 4.3 3.4 4.5 4.19
4 Nổi LT Nam 9 9 9.5 9 8.33
5 Cơn BT Nữ 3 4.6 4.8 5 3.78
6 Giông TV Nữ 3 5.6 4.8 6 4.2
Cao nhất 9 9 9.5 8.33
Trung bình 5.48 5.37 5.70 5.19
Thấp nhất 3 3.1 3.4 3.78

Bảng Kết Quả TỔNG HỢP SỐ LIỆU


0 Lưu ban Loại Số Thí Sinh
3 Thi lại Lưu ban 0
5 Trung bình Thi lại 3
7 Khá Trung bình 2
9 Giỏi Khá 0
Giỏi 1

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. ĐTB: = (THĐCC * 4 + TCC * 3 + ANH * 2 + LTĐT * 3)/12, làm tròn đến 2 số lẻ
2. ĐKQ: = ĐTB + 1 nếu CHỨC VỤ là LT hoặc BT
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. KẾT QUẢ: Căn cứ cột ĐKQ và tham chiếu Bảng kết quả để tính
4. Tính giá trị cao nhất, trung bình và thấp nhất cho các cột có dấu ?
5. Lập bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU theo kết quả
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Countif
D) Lưu tệp tin
ập sau:

ĐKQ KẾT QUẢ

5.14 Trung bình


5.98 Trung bình
4.19 Thi lại
9.33 Giỏi
4.78 Thi lại
4.2 Thi lại
9.33
5.60
4.19
LCB 350000
Chức Phụ cấp Ngày
MNV Họ Tên Phòng HSL Lương Tiền lĩnh
vụ chức vụ công
H01C Công HC GĐ 500000 23 4.2 33,810,000 34,310,000
H01C Cha HC PGĐ 400000 24 4 33,600,000 34,000,000
Đ02T Như ĐT TP 400000 25 4 35,000,000 35,400,000
N03V Núi NV NV 0 10 2.9 10,150,000 10,150,000
Đ02T Thái ĐT PP 300000 20 3.5 24,500,000 24,800,000
H02C Sơn HC KT 300000 30 3.5 36,750,000 37,050,000
Tổng cộng

Bảng PCCV BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU


GĐ PGĐ TP PP KT NV Phòng Số người Tiền lĩnh
500000 400000 400000 300000 300000 0 HC 3 105,360,000
ĐT 2 60,200,000
NV 1 10,150,000

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
==ĐTB
"NV"+còn
0.5 lại
nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Sắp xếp bảng tính theo cột Phòng
6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ không cho sửa công thức và dữ liệu trong Sheet
D) Đổi tên Sheet thành: Hlookup-Count-Sumif
E) Lưu tệp tin
TÊN KHÁCH NGÀY NGÀY PHÒNGSỐ ĐƠN GIÁ
STT
HÀNG ĐẾN ĐI LOẠI TẦNG NGÀY PHÒNG
1 Trần Văn Thứ 6/1/2014 6/10/2014 B 1 9 250000
2 Lê Anh Đào 6/4/2014 6/12/2014 A 2 8 285000
3 Nguyễn Hoàng Gia 6/10/2014 6/15/2014 C 4 5 170000
4 Võ Hữu Danh 6/11/2014 7/5/2014 C 3 24 180000
5 Lương Công Tuấn 6/13/2014 6/20/2014 A 5 7 240000
6 Cao Bình 6/14/2014 6/16/2014 A 2 2 285000
7 Trần Thanh Vân 6/17/2014 6/25/2014 B 2 8 237500
8 Trần Văn Long 6/22/2014 7/15/2014 C 6 23 150000
9 Nguyễn Duy Hà 6/25/2014 6/30/2014 B 3 5 225000
10 Đào Thu Trang 7/3/2014 7/30/2014 B 5 27 200000
11 Trương Văn Sử 7/4/2014 7/30/2014 B 6 26 187500
12 Lê Đức Hạnh 7/6/2014 7/20/2014 C 4 14 170000
13 Lê Hữu Hạnh 7/7/2014 7/14/2014 C 3 7 180000
14 Trịnh Quốc Cường 7/10/2014 7/22/2014 A 2 12 285000
15 Võ Văn Dũng 7/13/2014 8/1/2014 C 1 19 200000
Tổng cộng

BẢNG GIÁ BẢNG HỆ SỐ


LOẠI GIÁ TẦNG 1 2 3 4
A 300000 HỆ SỐ 100% 95% 90% 85%
B 250000
C 200000

Yêu cầu:
1. Số ngày: = 1 nếu Ngày đi bằng Ngày đến
A) Tính toán = Ngày đi - Ngày đến nếu Ngày đi khác Ngày đến
2. Đơn giá= phòng:
"ĐT" nếu ký tự
= giá đầu
loại của MNV
phòng là "Đ"
nhân hệ và ký
số tầng lầu,tựcăn
cuốicứlàvào
"T"BẢNG GÍA và BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính
==ĐTB
"NV"+còn
0.5 lại
nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là TV
3. Thành tiền: = Đơn giá phòng nhân Số ngày
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ cấu trúc bảng tính
D) Đổi tên Sheet thành: H-Vlookup
E) Lưu tệp tin
THÀNH
TIỀN
2,250,000
2,280,000
850,000
4,320,000
1,680,000
570,000
1,900,000
3,450,000
1,125,000
5,400,000
4,875,000
2,380,000
1,260,000
3,420,000
3,800,000

SỐ
5 6
80% 75%

BẢNG HỆ SỐ ở trên để tính


STT HỌ TÊN NGÀY SINH NƠI SINH NỮ LỚP TRƯỜNG MÔN

1 Huỳnh Tiến Bửu 3/28/1990 TP.HCM 11A8 Bùi Thị Xuân Toán
2 Nguyễn Đạt Thịnh 3/18/1990 TP.HCM 11A5 Bùi Thị Xuân Toán
3 Nguyễn Thị Thu Hằng 5/3/1987 TP.HCM X 12A6 Bùi Thị Xuân Văn
4 Nguyễn Tiến Anh 7/6/1989 TP.HCM 12A2 Bùi Thị Xuân Anh
5 Trần Ngọc Tươi 1/1/1989 TP.HCM 12A1 Bùi Thị Xuân Anh
6 Nguyễn Khoa Huân 6/11/1990 Ninh Thuận 11A1 Bùi Thị Xuân Toán
7 Mai Trọng Nghĩa 5/11/1989 TP.HCM 12A1 Bùi Thị Xuân Văn
8 Nguyễn Phúc Long 8/16/1989 TP.HCM 12A7 Bùi Thị Xuân Văn
9 Phạm Ngọc Tuấn 8/2/1989 Lạng Sơn 12A1 Lê Độ Toán
10 Võ Hà Minh Thương 4/6/1989 TP.HCM X 12A1 Lê Độ Văn
11 Châu Ngọc Đức 3/30/1989 TP.HCM 12A1 Lê Độ Toán
12 Bùi Quang Thục Anh 11/1/1989 TP.HCM X 12A1 Lê Độ Văn
13 Ngô Thị Ngọc Nữ 10/15/1988 TP.HCM X 12A10 Củ Chi Toán
14 Trần Thị Thu Thảo 11/20/1989 TP.HCM X 12a11 Củ Chi Toán
15 Lê Đức Anh 9/4/1989 Đồng Nai 12A10 Củ Chi Toán
16 Nguyễn Lê Thu Cúc 9/12/1989 TP.HCM X 12A1 Gia Định Toán
17 Nguyễn Thị Thanh Thảo 3/12/1990 TP.HCM X 11C Gia Định Toán
18 Lương Thanh Anh Đức 3/16/1989 Tp.HCM 12A1 Gia Định Toán
19 Nguyễn Văn Anh Việt 2/21/1990 Tp.HCM 11A5 Gia Định Anh
20 Nguyễn Thị Ngọc Hiếu 8/11/1988 TP.HCM X 12A4 Gia Định Văn
21 Trịnh Thị Thắm 11/15/1989 Hải Dương X 12A5 Gia Định Văn
22 Đặng Thị Mỹ Dung 10/5/1989 TP.HCM X 12A5 Gia Định Văn
23 Trần Thụy Đan Thảo 3/29/1990 TP.HCM X 11A4 Gia Định Anh
24 Phạm Thái Bảo Ngọc 7/1/1990 TP.HCM X 11A4 Gia Định Anh
25 Nguyễn Ngọc Thành Nam 2/11/1989 Ninh Bình 12A1 Gia Định Toán
26 Đặng Trần Tấn Khoa 5/22/1990 TP.HCM 11C Gia Định Văn

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Thực hiện BẢNG THỐNG KÊ sau:
BẢNG THỐNG KÊ
Tổng số thí sinh trường Gia Định 11
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn 4
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn dưới 5 điểm 2
Điểm trung bình cộng môn Toán của trường Gia Định 5.3
Số thí sinh dự thi đông nhất của cùng 1 trường 11
2. Căn cứ vào ĐIỂM để xếp hạng học sinh theo MÔN, TRƯỜNG, TRƯỜNG-MÔN; đồng điểm và đồng môn thì đồ
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 1
D) Lưu tệp tin
XH XH XH
ĐIỂM
Môn Trường Trường - Môn
9.6 1
0.1 26
0.9 25
3.6 18
1.5 23
7.6 9
2.9 19
8.2 6
9.6 1
6.5 12
9.3 3
1.4 24
7.1 10
7.1 10
1.7 21
2.4 20
5.3 14
9.0 4
5.3 14
1.6 22
4.5 17
7.8 8
6.3 13
8.4 5
4.6 16
8.0 7

đồng điểm và đồng môn thì đồng hạng.


KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP SPT

XSTK PPNCKH HĐH MMT

Số TC
ĐRL

bổng
TBC

Học
STT Họ và tên Số tín chỉ
3 1 3 3
1 Nguyễn Lan Anh 4.8 8.0 8.0 5.8 90 10 6.7 KHB
2 Lê Văn Bình 3.4 3.6 4.7 80 9 3.9 KHB
3 Nguyễn Văn Bình 3.8 7.4 8.6 5.7 85 10 6.4 KHB
4 Nguyễn Hữu Hoàng 8.0 8.0 7.4 89 7 7.8 HB
5 Hoàng Điệp 7.4 8.4 10.0 9 90 10 8.7 HB
6 Trần Thị Thanh 7.4 8.0 5.8 87 7 7.1 HB
7 Võ Hà Giang 8.0 8.6 7.4 95 7 8.0 HB
8 Trịnh Thị Hồng 8.6 8.0 9.6 6.8 80 10 8.3 KHB
9 Võ Duy Hoàng 4.8 9.0 8.0 5.8 85 10 6.9 KHB
10 Phan Thị Thảo 8.6 7.4 7.6 5.8 87 10 7.4 HB

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC của mỗi sinh viên
2. Tính ĐTB của mỗi sinh viên
3. Xét Học bổng theo quy định: Sinh viên có ĐRL>=85 và ĐTB>=7 thì có "HB", ngược lại thì "KHB".
4. Thực hiện Bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Số sinh viên học lực yếu
Số sinh viên có học bổng
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 2
D) Lưu tệp tin
ợc lại thì "KHB".
TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM VIỆT NAM

NGHIỆP VỤ PHÁT SINH QUÝ II


-----o0o-----

STT NGÀY LÝ DO LOẠI BH THU CHI GHI CHÚ


1 4/8/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 85,000
2 4/10/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 145,000
3 4/12/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
4 4/14/2004 Bán bảo hiểm Y tế 30,000
5 4/16/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 15,000
6 4/18/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
7 4/20/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 100,000
8 4/22/2004 Bán bảo hiểm Xe máy 85,000
9 4/24/2004 Bán bảo hiểm Y tế 50,000
10 4/26/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 500,000
11 4/28/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 120,000
12 4/30/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 5,000
13 5/5/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 125,000
14 5/8/2004 Bán bảo hiểm Y tế 45,000
15 5/11/2004 Bán bảo hiểm Y tế 30,000
16 5/14/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 7,500
17 5/17/2004 Bán bảo hiểm Xe ô tô 400,000
18 5/19/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe ô tô 750,000
19 5/20/2004 Chi bồi thường tai nạn Xe máy 130,000
20 5/30/2004 Chi viện phí BHYT Y tế 5,000

Yêu cầu:
A) Sử dụng các công thức DFUNCTION để thực hiện các bảng thống kê sau
BẢNG DOANH THU BẢO HIỂM
xe máy xe ô tô y tế
Số khách 7 5 8
Tổng thu 315,000 1,900,000 155,000
Tổng chi 475,000 750,000 32,500
Lợi nhuận -160,000 1,150,000 122,500

THỐNG KÊ CHI XE MÁY


Cao nhất cho 1 vụ 130,000
Thấp nhất cho 1 vụ 100,000
Trung bình cho 1 vụ 118,750
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Dfunction
D) Lưu tệp tin
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE

Stt Khách hàng Loại xe Ngày thuê Ngày trả Số ngày Đơn giá
1 Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007 17 400,000
2 Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007 30 300,000
3 Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007 15 200,000
4 Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007 5 450,000
5 Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007 21 400,000
6 Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007 3 200,000
Tổng Cộng 91 1950000

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Hãy lập công thức mảng để tính Số ngày thuê
2. Tham chiếu Bảng giá để tính cột Đơn giá
3. Hãy lập công thức mảng để tính Thành tiền = Số ngày * Đơn giá.
Biết rằng: Trong số ngày từ Ngày thuê đến Ngày trả, nếu có ngày Chủ Nhật thì Đơn giá tính gấp đôi.
4. Tính tổng cho các cột Số ngày và Thành tiền
4. Dùng các công thức mảng và hàm Dfunction để tính bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Loại xe Số lần thuê Tổng số ngày Tổng tiền
Nâng hàng 1 30 10,500,000
Máy xúc 2 38 17,200,000
Tải nhẹ 2.5 T 2 18 4,000,000
Tải nặng 5 T 1 5 2,700,000
Tên khách hàng trả tiền thuê nhiều nhất Hà
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array-Dfunction
D) Lưu tệp tin
Thành tiền Bảng giá
7,600,000 Loại xe Đơn giá
10,500,000 Tải nhẹ 2.5 T 200,000
3,400,000 Tải nặng 5 T 450,000
2,700,000 Nâng hàng 300,000
9,600,000 Máy xúc 400,000
600,000
34400000

ật thì Đơn giá tính gấp đôi.


Mức học phí cho 1 TC 120000
Số TC Học phí
TT Họ và tên TCC THĐC TLH PPNCKH HĐC
đăng ký phải đóng
4 Mai Hùng Cường X X X X 4.0 480,000
2 Trần Hoàng Bình X X X X 4.0 480,000
5 Nguyễn Thị Hạnh Dung X X X X 4.0 480,000
6 Nguyễn Duy Hậu X X X X 4.0 480,000
7 Hoàng Đức Hiển X X X X 4.0 480,000
10 Nguyễn Thị Thu Hồng X X X X 4.0 480,000
11 Lê Quang Hồng X X X X 4.0 480,000
13 Nguyễn Hoàng Khải X X X X 4.0 480,000
14 Huỳnh Nguyễn Nhật Khánh X X X X 4.0 480,000
1 Nguyễn Tuấn Anh X X X X 4.0 480,000
12 Phan Vĩnh Hương X X X X 4.0 480,000
9 Nguyễn Thị Hồng X X X 3.0 360,000
8 Thái Bá Hoàng X X X X 4.0 480,000
3 Trương Thị Phương Chi X X X X 4.0 480,000

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC đăng ký của sinh viên (ô có dấu X là đăng ký)
2. Tính Học phí đã đóng cho thí sinh = Số TC đăng ký * Mức học phí cho 1 TC
3. Tính Học phí còn nợ của mỗi sinh viên
4. Căn cứ Học phí còn nợ để Kết luận, những sinh viên còn nợ học phí thì không được thi.
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết luận với điều kiện chữ "KĐT" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Học phí đã đóng, nếu trùng thì sắp xếp theo tên.
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh còn nợ học phí
4. Lọc những sinh đã đóng học phí từ 1,000,000 đến 1,200,000
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Array-Sort & Filter 1
E) Lưu tệp tin
Học phí Học phí
Kết luận BẢNG HỆ SỐ
đã đóng còn nợ
1,320,000 TCC 3
1,080,000 THĐC 2
1,080,000 TLH 3
1,080,000 PPNCKH 1
1,080,000 HĐC 3
1,080,000
1,080,000
1,080,000
1,080,000
1,000,000
1,000,000
960,000
800,000
700,000

ợc thi.
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH KHÓA 2014

Diện Điểm Tổng Kết


SBD Họ và tên Toán Lý Hóa Sinh
ưu tiên ưu tiên điểm quả
B02 Phạm Thị Linh K 10.0 9.0 10.0 0.0 29.0 Đậu
A03 Nguyễn Thị Lan TB 9.0 10.0 9.0 1.0 28.0 Đậu
A01 Ngô Thị Lệ K 10.0 9.0 7.0 0.0 26.0 Đậu
B06 Nguyễn Duy Thanh TB 8.0 9.0 7.0 1.0 24.0 Đậu
A05 Nguyễn Thế Luận LS 3.0 7.0 8.0 1.5 18.0 Đậu
A07 Trịnh Thị Mai K 4.0 5.0 8.0 0.0 17.0 Đậu
A08 Nguyễn Thị Lý MN 5.0 2.0 10.0 0.5 17.0 Đậu
A10 Phan Thị Hương K 4.0 7.0 6.0 0.0 17.0 Đậu
B04 Dương Quang Long K 7.0 3.0 6.0 0.0 16.0 Hỏng
B09 Nguyễn Thị Mơ K 1.0 8.0 6.0 0.0 15.0 Hỏng

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tham chiếu bảng ĐIỂM ƯU TIÊN để tính Điểm ưu tiên cho thí sinh
2. Tính Tổng điểm cho thí sinh
3. Xét Kết quả theo bảng ĐIỂM CHUẨN
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết quả với điều kiện chữ "Đậu" có màu xanh và chữ "Hỏng" có màu đỏ
2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Tổng điểm, nếu điểm trùng thì sắp xếp theo
tên
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh đậu hoặc hỏng
4. Dùng chức năng Advanced Filter để trích lọc danh sách sinh viên "Đậu", "Hỏng".
Lọc những thí sinh khối B có 16 =<Tổng điểm <17.5
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Array-Sort & Filter 2
E) Lưu tệp tin
ĐIỂM CHUẨN

A B
16 17.5

ĐIỂM ƯU TIÊN
LS 1.5
TB 1.0
MN 0.5
K 0.0
Số lượng Giá Thành tiền
STT Loại quả Ngày bán
(KG) (USD) (USD)
1 Chuối 10 2.3 23 12/1/2013 Loại qu
2 Dứa 6 2.7 16.2 12/1/2013 Cam
3 Dứa 7 2.7 18.9 12/1/2013 Chanh
4 Táo 12 3.4 40.8 12/1/2013 Chuối
5 Lê 8 2.4 19.2 12/1/2013 Dứa
6 Cam 12 1.7 20.4 12/1/2013 Lê
7 Chanh 6 1.2 7.2 12/1/2013 Táo
8 Dứa 5 2.7 13.5 12/2/2013 Total R
9 Táo 14 3.4 47.6 12/2/2013
10 Táo 11 3.4 37.4 12/2/2013
11 Táo 16 3.4 54.4 12/2/2013
12 Lê 4 2.4 9.6 12/2/2013 Tổng mỗ
13 Lê 8 2.4 19.2 12/2/2013 Loại qu
14 Chanh 12 1.2 14.4 12/2/2013 Cam
15 Chuối 15 2.3 34.5 12/3/2013 Chanh
16 Táo 13 3.4 44.2 12/3/2013 Chuối
17 Lê 24 2.4 57.6 12/3/2013 Dứa
18 Cam 14 1.7 23.8 12/3/2013 Lê
19 Cam 34 1.7 57.8 12/3/2013 Táo
20 Chanh 3 1.2 3.6 12/3/2013 Total R

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập Loại qu
C) Hãy thực hiện các thống kê sau: Cam
1. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả Chanh
2. Tổng tiền bán được của mỗi loại quả theo từng ngày Chuối
3. Số lượng hóa đơn đã bán theo mỗi loại Dứa
4. Số lượng (kg) bán được của mỗi loại theo từng ngày hoặc tất cả các ngày Lê
5. Số lượng (kg) bán được của các loại Cam, Táo, Chuối Táo
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 1 Total R
E) Lưu tệp tin
Loại quả
Tổng mỗi loại bán được(USD) Cam Chuối
102 60 25
25.2
57.5
48.6
105.6
224.4
563.3

Ngày bán
12/1/2013 12/2/2013 12/3/2013 Total Result
20.4 81.6 102
7.2 14.4 3.6 25.2
23 34.5 57.5
35.1 13.5 48.6
19.2 28.8 57.6 105.6
40.8 139.4 44.2 224.4
145.7 196.1 221.5 563.3

Hóa đơn Số lượng (KG) Ngày bán


3 Loại quả 12/1/2013 12/2/2013 12/3/2013 Total Result
3 Cam 12 48 60
2 Chanh 6 12 3 21
3 Chuối 10 15 25
4 Dứa 13 5 18
5 Lê 8 12 24 44
20 Táo 12 41 13 66
Total Result 61 70 103 234
Táo Total Result
66 151

otal Result
STT Ngày Nhân viên Cửa hàng Sản phẩm Số lượng Thành tiền
1 1/29/2014 Hồng Số 1 Bánh 5 175000
2 1/29/2014 Cúc Số 1 Kẹo 4 #N/A
3 1/29/2014 Huệ Số 2 Kẹo 7 #N/A
4 1/30/2014 Lan Số 2 Mứt 15 #N/A
5 1/30/2014 Cúc Số 1 Mứt 8 #N/A
6 1/31/2014 Cúc Số 1 Bánh 12 #N/A
7 1/31/2014 Lan Số 2 Bánh 11 #N/A
8 1/31/2014 Huệ Số 2 Kẹo 10 #N/A
9 2/1/2014 Hồng Số 1 Kẹo 8 #N/A
10 2/1/2014 Hồng Số 1 Mứt 9 #N/A
11 2/1/2014 Huệ Số 2 Bánh 15 #N/A
12 2/1/2014 Huệ Số 2 Kẹo 14 #N/A
13 2/2/2014 Cúc Số 1 Bánh 17 #N/A
14 2/2/2014 Hồng Số 1 Bánh 16 #N/A
15 2/2/2014 Cúc Số 2 Kẹo 13 #N/A
16 2/2/2014 Huệ Số 2 Mứt 12 #N/A
17 2/3/2014 Hồng Số 1 Kẹo 18 #N/A
18 2/3/2014 Huệ Số 2 Mứt 16 #N/A
19 2/3/2014 Cúc Số 2 Bánh 8 #N/A
20 2/4/2014 Lan Số 1 Kẹo 9 #N/A

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để tính cột Thành tiền = Số lượng * Giá
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Hãy dùng Pivot Table để tổng hợp số tiền theo từng cửa hàng, từng nhân viên và từng ngày
D) Đổi tên Sheet thành: Pivot Table 2
E) Lưu tệp tin
BẢNG GIÁ
Bánh Kẹo Mứt
35000 25000 40000

Sum of Thành tiền Cửa hàng


Nhân viên Ngày Số 1 Số 2 Total Result
Cúc 1/29/2014 #VALUE! #VALUE!
1/30/2014 #VALUE! #VALUE!
1/31/2014 #VALUE! #VALUE!
2/2/2014 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
2/3/2014 #VALUE! #VALUE!
Cúc Result #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Hồng 1/29/2014 175000 175000
2/1/2014 #VALUE! #VALUE!
2/2/2014 #VALUE! #VALUE!
2/3/2014 #VALUE! #VALUE!
Hồng Result #VALUE! #VALUE!
Huệ 1/29/2014 #VALUE! #VALUE!
1/31/2014 #VALUE! #VALUE!
2/1/2014 #VALUE! #VALUE!
từng ngày 2/2/2014 #VALUE! #VALUE!
2/3/2014 #VALUE! #VALUE!
Huệ Result #VALUE! #VALUE!
Lan 1/30/2014 #VALUE! #VALUE!
1/31/2014 #VALUE! #VALUE!
2/4/2014 #VALUE! #VALUE!
Lan Result #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Total Result #VALUE! #VALUE! #VALUE!
A) Vẽ biểu đồ hình cột để minh hoạ cho các số liệu sau:
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA
KẾT QUẢ HỌC TẬP
KHÓA GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (%) YẾU (%) 60

Tỉ lệ %
K2008 10 35 40 15 50
K2009 15 40 35 10 40
K2010 20 20 50 10 30
K2011 25 30 40 5
20 40 40
35
30
25
10 20 20
B) Thực hiện các hiệu chỉnh để có kết quả như đồ thị bên phải 10
15
C) Đổi tên Sheet thành: Do thi 1 0
GIỎI (%) KHÁ (%) T.B
D) Hãy xoay chiều biểu diễn của đồ thị
E) Lưu tệp tin Loại tốt nghiệ
KẾT QUẢ HỌC TẬP CÁC KHÓA

K2008
K2009
K2010
K2011
50
40 40 40
35 35
30
25
20 20
15 15
10 1010
5
GIỎI (%) KHÁ (%) T.BÌNH (%) YẾU (%)

Loại tốt nghiệp


Cho bảng số liệu sau:
BẢNG THỐNG KÊ ĐỘI NGỦ GIÁO VIÊN TP ĐÀ NẴNG

GIỚI TÍNH ĐỘ TUỔI THÂM NIÊN CÔNG


QUẬN
NAM NỮ Dưới 30 31-45 Trên 45 1 - 10 Năm
Hải Châu 344 537 310 450 121 365
Thanh Khê 534 389 370 425 128 410
Cẩm Lệ 315 325 320 185 135 350
Ngũ Hành Sơn 360 727 290 545 252 450
Sơn Trà 314 938 270 675 307 405
Liên Chiểu 475 730 345 525 335 390
Tổng 2342 3646 1905 2805 1278 2370

A) Vẽ đồ thị à thực hiện các thao tác hiệu chỉnh để được các đồ thị sau:

TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO GIỚI TÍNH CỦA
CỦA 6 QUẬN TỪNG QUẬN
Số người
1000
800
NAM
600
39% NỮ
400
61% 200
0
Hải Châu Thanh Cẩm Lệ Ngũ Sơn Trà Liên
Khê Hành Chiểu
Sơn

TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO ĐỘ TUỔI TỈ LỆ GIÁO VIÊN THEO THÂM NIÊ


CỦA TỪNG QUẬN CÔNG TÁC CỦA 6 QUẬN
800 100% 86 53 65
700 122 212
600 80%
225
Số người

500 430 460 515


400 60% 635
300
200 40%
100 410 350
0 20% 365 450 405
1 2 3
0%
Hải Châu Thanh Khê Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn Trà
Hải Châu Thanh Khê Sơn
Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn
Sơn Trà Liên Chiểu 1 - 10 Năm 11 - 25 Năm > 25 Năm
B) Đổi tên Sheet thành: Do thi 2
C) Lưu tệp tin
P ĐÀ NẴNG

THÂM NIÊN CÔNG TÁC


11 - 25 Năm > 25 Năm
430 86
460 53
225 65
515 122
635 212
625 190
2890 728

THEO GIỚI TÍNH CỦA


G QUẬN

Nam
Nữ

Lệ Ngũ Sơn Trà Liên


Hành Chiểu
Sơn

IÊN THEO THÂM NIÊN


TÁC CỦA 6 QUẬN
65 122 212 190
225
515
635 625

350
450 405 390

Cẩm Lệ Ngũ Hành Sơn Trà Liên Chiểu


Sơn

11 - 25 Năm > 25 Năm

You might also like