Professional Documents
Culture Documents
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
4. Tính cột Thực Lãnh= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung bình
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.
Nếu 800,000 < Thực lãnh < 1,000,000 thì in ra với màu xanh Blue
Yêu cầu:
1. Hãy lập công thức in ra thứ (tiếng Việt) của giá trị ngày.
2. Lập công thức in ra số ngày có trong tháng của tháng ở ô B21.
3. Lập công thức xác định xem năm của ngày ở ô B21 có phải là năm nhuận?
4. Thử gõ các giá trị ngày khác nhau ở ô B21 và kiểm tra kết quả hiện lên ở các ô còn lại
TÍNH LƯƠNG VÀ SỐ NGÀY LÀM THÊM
Phòng kinh doanh
STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh Yêu Cầu:
1 Trần Cao Kiến 45,000 25 990,000 135,000 1,125,000 1. Đặt tên vùng cho ô chứa giá trị ngày công
2 Nguyễn Tâm Thất 35,000 23 770,000 35,000 805,000 2. Lập công thức tính lương của các nhân viê
3 Mạnh Thường Nhân 45,000 22 990,000 0 990,000 Lương=LCN*Ngàycông, nếu Ngày công > N
4 Văn Sĩ Diện 40,000 25 880,000 120,000 1,000,000 3. Lập công thức tính tiền thưởng cho từng n
Thưởng (từng người) = mức thưởng cho 1 ng
Phòng Kế Hoạch 4. Lập công thức cho cột thực lãnh, biết rằng
STT Họ và tên LNC Ngày Công Lương Thưởng Thực Lãnh Thực lãnh= Lương + Thưởng
1 Nông Quốc Công 45,000 20 900,000 0 900,000 5. Lập công thức tính số liệu cho bảng tổng h
2 Võ Việt Nam 35,000 24 770,000 70,000 840,000 Tổng ngày công làm thêm = Số ngày công là
3 Lê Nhân Bản 40,000 18 720,000 0 720,000 Thưởng=(Tổng thưởng/Tổng ngày công làm
4 Phạm Kim Cô 35,000 25 770,000 105,000 875,000
BẢNG THỐNG KÊ
Loại phòng Doanh thu
L1A #NAME?
L2A #NAME?
L1B #NAME?
L2B #NAME?
Tiền Phòng Giảm Giá Tổng cộng Yêu cầu:
440,000 0 990,000 1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
#NAME? 0 #NAME? Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn
#NAME? #NAME? #NAME? HD: Dùng
2. Thêm cộthàm Hlookup,
Số Tuần với trị
vào bên tráidòcộtlàĐGT.
Mã Phần
LậpĂn,
côngbảng
thứcdòcho
là biểu
cột sốgiá khẩu phần ăn
tuần,
#NAME? 0 #NAME? biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
#NAME? #NAME? #NAME? HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7
#NAME? 0 #NAME? 3. Lập công thức cho cột ĐGT (Đơn Giá Tuần)
#NAME? #NAME? #NAME? HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng
#NAME? #NAME? #NAME? 4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột ĐGN. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
#NAME? #NAME? #NAME? Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần
#NAME? #NAME? #NAME? HD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
5. Lập công thức cho cột ĐGN (Đơn Giá Ngày)
6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
Tính Tiền phòng = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ
7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết
Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê
HD: Dùng hàm sumif(vùng điều kiện, điều kiện, vùng cần tính)
giá khẩu phần ăn
phần ăn
Nếu dưới 18t : giây(không ưu tiên) 2) Tính thời lượng, biết Thời lượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát.
Nếu từ 18t đến dưới 25t : 1 giây Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
Nếu từ 25t đến 32 t : 1,25 giây Thành tích = Thời lượng - ưu tiên
Nếu từ 32 tuổi trở lên : 1,50 giây Sau đó cũng định dạng tương tự như trên
rong đó tuổi dựa vào năm sinh 5) Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng "Hạng …"
) Thêm cột thành tích sau cột ưu tiên và tính: Vi dụ : "Hạng 3", "Hạng 5"
6) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần c
Tuổi Ưu tiên 7) Sao chép bảng tính thành 1 bản khác và sắp xếp theo thứ tự tăng dần
0 0
18 1
25 1.25
32 1.5
100 1.5
5. Xác định cột Kết quả biết ĐTB >=5 và không có môn nào dưới 5 điểm
6. Trích rút các học viên có ĐTB>7 và Xếp loại "Khá"
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
STT TÊN LOẠI PHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI SỐ NGÀY Ở ĐƠN GIÁ TU ĐƠN GIÁ NGÀY
1 THANH L1A 2/14/1998 2/19/1998 0 Tuần 5 Ngày 50.000 VND 9.000 VND
3 VÂN L1A 11/30/1998 1/31/1999 8 Tuần 6 Ngày #NAME? #NAME?
10 HÙNG L1A 11/30/1999 12/14/1999 2 Tuần 0 Ngày #NAME? #NAME?
L1A Total
4 NGỌC L1B 10/9/1999 10/16/1999 1 Tuần 0 Ngày #NAME? #NAME?
9 MINH L1B 2/14/1999 3/29/1999 6 Tuần 1 Ngày #NAME? #NAME?
14 TÁM L1B 11/30/1998 12/4/1998 0 Tuần 4 Ngày #NAME? #NAME?
L1B Total #NAME?
7 DŨNG L1C 9/14/1999 9/24/1999 1 Tuần 3 Ngày #NAME? #NAME?
13 LAN L1C 3/4/1999 3/14/1999 1 Tuần 3 Ngày #NAME? #NAME?
L1C Total
5 LIÊN L2A 12/31/1998 2/28/1999 8 Tuần 3 Ngày #NAME? #NAME?
L2A Total
8 NAM L2B 9/30/1999 11/30/1999 8 Tuần 5 Ngày #NAME? #NAME?
12 SƠN L2B 12/31/1998 1/9/1999 1 Tuần 2 Ngày #NAME? #NAME?
15 NGHI L2B 11/30/1998 12/4/1998 0 Tuần 4 Ngày #NAME? #NAME?
L2B Total
2 HÀ L2C 4/30/1998 5/24/1998 3 Tuần 3 Ngày #NAME? #NAME?
6 PHONG L2C 3/4/1999 3/24/1999 2 Tuần 6 Ngày #NAME? #NAME?
11 TÀI L2C 12/31/1998 1/9/1999 1 Tuần 2 Ngày #NAME? #NAME?
L2C Total
Grand Total
1. Tổng số ngày: 15
2. Số Tuần: 2 Tuần và 1 Ngày
Câu hỏi: Có hiện ra chữ tuần và chữ ngày sau kết quả!
1. Tính tổng số ngày Ví dụ: 5 tuần
2. Tính số tuần
3. Tính tổng số tiền phải trả
BẢNG KẾT QUẢ THI CỦA CÁC LỚP Yêu cầu:
STT Họ Tên Phái Ngày Sinh Lớp Lý Thuyết Thực Hành Nhận Xét Điểm TB Xếp loại Lập công thức cho các cột còn lại
1 Đoàn Thị Kim 1 3/13/1982 D 8.0 9.5 1 9.75 Xuất sắc 1. Cột nhận xét: nếu không có điểm < 8 t
2 Đỗ Trọng Thu 0 8/21/1980 C 6.5 7.5 0 7 Khá nếu không có điểm <7.5 thì nhận xét = 0
3 Phạm Thị Thanh Loan 1 3/22/1981 D 4.5 6.0 0 5.25 Trung bình 2. Cột ĐTB=(LT+TH)/2+NX và được làm
4 Trần Hữu Duy 0 7/1/1979 B 8.0 10.0 1 10 Xuất sắc đơn vị, tuy nhiên ĐTB không được quá 1
5 Đinh Thị Ngọc Hà 1 9/3/1976 B 6.5 8.0 0 7.25 Khá 3. Cột Xếp loại: nếu ĐTB <5 thì "Rớt" n
6 Nguyễn Văn Yến 1 7/4/1971 B 4.0 4.0 0 4 Rớt trong Bảng Xếp Loại
7 Trần Thanh Mai 1 9/12/1974 C 8.0 9.0 1 9.5 Xuất sắc
8 Lưu Quốc Bình 0 1/6/1971 D 6.0 7.0 0 6.5 Trung bình
9 Thái Hoàng Minh 0 8/31/1977 C 7.0 9.0 0 8 Giỏi
10 Lê Quốc Hoa 1 9/28/1969 C 5.0 6.0 0 5.5 Trung bình
11 Trần Quang Minh 0 3/14/1968 B 8.0 8.5 1 9.25 Xuất sắc
12 Trần Văn Quân 0 11/15/1969 D 7.5 8.0 0.5 8.25 Giỏi
13 Lâm Tuấn Duy 0 12/25/1969 B 7.0 8.0 0 7.5 Khá
14 Ngô Vĩnh Chi 1 11/30/1967 C 8.0 9.5 1 9.75 Xuất sắc
15 Quách Thị Thu 1 7/20/1969 C 6.5 8.0 0 7.25 Khá
16 Tần Nam Nam 0 7/25/1969 A 10.0 10.0 1 11 Xuất sắc
17 Lưu Thị Lan 1 3/11/1971 D 6.5 7.5 0 7 Khá
18 Nguyễn Đức Minh 0 12/12/1969 D 6.5 7.5 0 7 Khá
19 Trần Thái Đức 0 3/11/1985 B 5.0 6.0 0 5.5 Trung bình
20 Hoàng Bình Liêm 0 5/21/1970 A 5.0 6.0 0 5.5 Trung bình
21 Lưu Thị Liên 1 12/3/1980 D 5.0 6.0 0 5.5 Trung bình
1. Điền cột Mã Xuất Nhập Khẩu. Cột này nhận 2 ký tự đầu của
cột Mã Số
2. Điền cột Tên Sản Phẩm. Biết nếu ký tự thứ ba bằng "G" là
Gạo; "D" là Đường; "T" là Than.
3. Điền cột Số Hiệu. Số hiệu nhận 3 kí tự cuối của cột Mã Số.
4. Trích lọc những nhân viên có Mã Số Hiệu là 003
Bảng Lương Của Giáo Viên
MS HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ BẬC LƯƠNG LƯƠNG CƠ BẢN
GV01 Nguyễn Kim Loan ? ? 500000
HT05 Hoàn Thanh Tuấn ? ? 500000
GV02 Trần Bình Nguyên ? ? 500000
GV01 Nguyễn Văn Ban ? ? 500000
HP04 Trần Quốc Huy ? ? 500000
GV03 Võ Văn Lân ? ? 500000
GV01 Đào Hồng Thắm ? ? 500000
Bảng chức vụ
Mã chức vụ Tên chức vụ
HT HIỆU TRƯỞNG Thực lãnh cao nhất ?
HP HIỆU PHÓ Tổng số giáo viên ?
GV GIÁO VIÊN
1. Điền cột chức vụ. Biết mã chức vụ là 2 kí tự đầu của MS (Mã số). Dò trong Bảng chức vụ
2. Chèn
3. Tính cột bậccột
thêm lương. Biết Tính
phụ cấp. nhậncập
2 kýphụ
tự cấp
cuốibiết
củanếu
MS là
(mã số) : 600000 : "HP" : 550000;
"HT"
"GV" : 450000
4. Chèn thêm cột Thực Lãnh phía sau cột Phụ Cấp. Thực lãnh = Lương cơ bản * Bậc lương + Phụ cấp
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
Tiền Tiền
STT Điện Số Trong Số Ngoài Thành
Họ Tên Chủ Hộ Mã Hộ Số Cũ Số Mới Trong Ngoài
Kế ĐM ĐM Tiền
ĐM ĐM
ĐK 01 Nguyễn Văn Ban NN-A 44 285 ? ? ? ? ?
ĐK 02 Lê Thị Dung NN-B 97 254 ? ? ? ? ?
ĐK 03 Trần Văn Đang CB-C 28 150 ? ? ? ? ?
ĐK 04 Phan Đình Phùng CB-B 67 202 ? ? ? ? ?
ĐK 05 Hồ Thị Cẩn CB-A 50 231 ? ? ? ? ?
ĐK 06 Lưu Văn Lang ND-D 59 300 ? ? ? ? ?
ĐK 07 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283 ? ? ? ? ?
ĐK 08 Dương Minh Châu ND-A 51 291 ? ? ? ? ?
ĐK 09 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291 ? ? ? ? ?
ĐK 10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249 ? ? ? ? ?
ĐK 11 Lê Phương Nam KD-A 12 279 ? ? ? ? ?
ĐK 12 Trần Hà Trung SX-A 60 212 ? ? ? ? ?
Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký
1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng định mức
2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) - ĐỊNH MỨC
3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX)
5. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức
7. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB
8. Tính toàn bảng thông kê sau hàm SumIf(), CountIf()
11. Dùng chức năng Advanced Filter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thỏa từng trường hợp sau
Những hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250
12. Kẻ khung và tô màu cho bảng
MỨC (Kwh)
KD SX
80 120
90 140
100 180
120 220
Danh Sách Nhân Viên
Phân Loại theo Phân loại Phân loại theo
STT Họ Và Tên Mã Số Nhân Viên
chức vụ theo số hiệu bậc lương
01 Nguyễn Văn Ban GĐ08001 ? ? ?
02 Hoàn Thanh Tuấn TP05002 ? ? ?
03 Trần Bình Nguyên TP05001 ? ? ?
04 Phân Trung Tuấn PP06002 ? ? ?
05 Trần Quốc Huy PP06001 ? ? ?
06 Võ Văn Lân NV04001 ? ? ?
07 Đào Hồng Thắm NV05002 ? ? ?
08 Nguyên Quang Huy NV03004 ? ? ?
1. Điền cột Phân loại theo chức vụ. Cột này nhận 2 ký tự đầu của cột Mã Số Nhân Viên
2. Điền cột Phân loại theo số hiệu. Cột này lấy 3 kí tự cuối của Mã Số Nhân Viên.
3. Điền cột Phân loại theo bậc lương. Cột này lấy ký tự thứ 3 và 4 của Mã Số Nhân Viên.
4. Trích lọc những nhân viên có Phân loại theo số hiệu là 05
5. Copy dữ liệu xuống vị trí bên dưới, trích lọc những nhân viên theo bậc lương là 06
1. Tính cột Ưu Tiên. Dựa theo bảng Ưu Tiên Khu Vực. 3 ký tự đầu của số báo danh là Mã khu vự
2. Tính cột Tổng Điểm. Tổng Điểm = Tổng điểm theo hệ số của ba môn (Toán*2+Lý+Hóa).
3. Tính kết quả thi của các thí sinh. Dựa theo bảng điểm chuẩn. Nếu thí sinh có Tổng Điểm +
Trong
Điểm Ưuđó điểm Toán
tiên lớn hơnhệhoặc
số 2
bằng điểm chuẩn thi ghi "Đậu" ngược lại ghi "Hỏng".
4. Điền dữ liệu cho ô ? Tương ứng với yêu cầu của cột bên phải.
CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)
Mã Hiệu Tên Hãng Phân Khối Tên Xe Bảng mã phân khối
S11 ? ? ? Mã PK Phân Khối
Y11 ? ? ? 10 100
H12 ? ? ? 11 110
S12 ? ? ? 12 125
Y10 ? ? ?
H11 ? ? ?
Bảng Tên Xe
Mã Hàng H S Y
Tên Hàng Honda Suzuki Yamaha
STT Mã Hóa Đơn Hãng Sản Xuất Phân Khối (CC) Nhãn Hiệu Ngày Số Lượng TG Bảo Hành
1 H10019M ? ? ? 08/2005 2 ?
? S11458B ? ? ? 08/2004 6 ?
? Y15468B ? ? ? 07/2006 8 ?
? S15425B ? ? ? 05/2005 2 ?
? K15125M ? ? ? 12/2004 6 ?
? S12568B ? ? ? 10/2005 4 ?
? S15689B ? ? ? 03/2006 1 ?
? Y15125M ? ? ? 06/2005 3 ?
? H15488B ? ? ? 02/2004 2 ?
? K10542B ? ? ? 05/2003 8 ?
? H10025M ? ? ? 01/2005 3 ?
? Y11402B ? ? ? 05/2004 10 ?
? S11856B ? ? ? 08/2005 4 ?
? H11256B ? ? ? 12/2004 3 ?
? K15239M ? ? ? 05/2003 2 ?
? S12876M ? ? ? 08/2005 6 ?
? H12812B ? ? ? 04/2004 3 ?
? H11582B ? ? ? 09/2002 5 ?
? Y11639B ? ? ? 12/2004 2 ?
? H15148M ? ? ? 11/2003 4 ?
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG XE THỐNG KÊ TÌNH HÌNH MUA BÁN XE THEO LOẠI PHÂN KHỐI
Hãng SX SL Mua SL Bán Loại Phân Khối 100 110 125
Honda ? ? Số Lần Mua Bán ? ? ?
Suzuki ? ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày cuối tuần:
Yamaha ? ? Lượng xe trung bình các loại mua, bán vào các ngày còn lại:
Kawasaki ? ?
MHàng Tên Hàng ĐG đồng/lít Thuế Xuất Mã Hàng Tên Hãng Sản Xuất
X Xăng 7000 3% BP British Petro
D Dầu 6200 3.50% ES Esso
N Nhớt 9000 2% SH Shell
CA Castrol
MO Mobil
Yêu cầu
1. Lập công thức cho cột Tên Hàng, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã HĐ là Mã hàng
2. Lập công thức cho cột Đơn Giá, biết rằng nếu ký tự thứ 3 của Mã HĐ là 1 thì
đó là hàng loại 1, còn nếu là 2 thì đó là hàng loại 2
3. Tính cột Thành tiền = Số Lượng * Đơn Giá
4. Tính cột Giảm Giá sao cho:
Nếu số lượng >= 150 thì Giảm giá = 50% * Thành tiền
Nếu số lượng >= 100 thì Giảm giá = 30% * Thành tiền
Nếu số lượng >= 50 thì Giảm giá = 15% * Thành tiền
5. Tính cột Tổng Tiền = Thành tiền - Giảm Giá
6. Tính cho các ô trong Bảng Thống Kê Doanh Thu
7. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tình hình doanh thu của các mặt hàng ở bảng
thống kê
8. Lọc ra danh sách các mặt hàng thỏa điều kiện sau:
Là mặt hàng Áo Thun có số lượng trên 80
Hoặc bất kỳ mặt hàng quần Jean nào có số lượng từ 120 trở lên
TÍNH TUỔI
Ngày sinh Tuổi Tháng Ngày
7/28/1989 34 8 1
Tính chính xác tuổi mình là bao nhiêu năm, lẻ mấy tháng, mấy ngày ?
HD: Trong ô bên dưới, chẳng hạn ô B3, bạn gõ công thức = datedif(A3,today(),"y").
Hàm Datedif dùng để tính khoảng thời gian.
Nó cần biết ngày khởi đầu (ở đây là ngày ghi tại ô A1) và ngày kết thúc
(ở đây là today(), tức ngày hôm nay).
Bạn ghi thêm "y" (year) để hàmg datedif tính ra số năm tròn.
Muốn tính ra số tháng lẻ (chưa đủ một năm), bạn không ghi "y", mà ghi "ym" (year-month). Muốn tính số
ngày lẻ (chưa đủ một tháng), bạn lại ghi khác: "md" (month-day)
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG THÁNG 01/2008
Lương Lương Ngày Lương Lương Lương Ký
STT Họ Tên Ngày Tháng Nghỉ Lãnh Kỳ 1 Kỳ 2 Nhận
BAN GIÁM ĐỐC
01 Trần Quí Thịnh 50000
02 Trần Tuấn Quy 45000 2
03 Trần Xương Phùng 45000 5
Cộng ? ? ?
PHÒNG KINH DOANH
01 Trần Võ Trung Hiếu 40000 2
02 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 40000
03 Thái Hoàng Vân 30000 1
04 Lâm Quang Phú 30000 2
05 Nguyễn Thanh Long 28500
06 Ngô Tuấn Duy 28500 4
07 Trần Đại Đông Hiệp 28500
08 Võ Thị Xuân Mai 28500
09 Lê Hồng Thủy Tiên 28500 3
10 Nguyễn Ngọc Phương Hồng 28500 1
Cộng ? ? ?
PHÒNG KẾ TOÁN
01 Đoàn Văn Hiển 40000
02 Lê Thành Vĩnh 38000 2
03 Nguyễn Phan Hiệp 35000 3
04 Nguyễn Ngọc Tân 35000
05 Nguyễn Phi Anh 35000 1
Cộng ? ? ?
TỔNG CỘNG ? ? ?
1. Lương tháng = Lương ngày *26
2. Lương lãnh = Lương tháng - (Lương ngày * ngày nghỉ)
3. Lương kỳ 1 = 2/3 lương
4. Lương kỳ 2 = Lương lãnh - Lương kỳ 1
5. Hoàn tất các ô tổng cộng
BẢNG LƯƠNG THÁNG 05/2008
Mã nhân Bậc lương Ngày làm Nghỉ chế Hệ số Lương Thuế thu
STT Họ Tên Bậc lương Thực lãnh
viên trượt giá việc độ năng suất tháng nhập
Bảng tra hệ số
Mã NV Hệ số năng suất
A 17
B 14
C 12
D 10
1 D00BP 5
2 D01ES 24
3 X92SH 13
4 N4TCA 35
5 D00TN 26
6 N06MO 21
7 N89BP 12
1. Tìm tên hàng trong kí tự đầu của mã hàng trong bảng tra 1
2. Hãng sản xuất theo hai kí tự cuối của mã hàng, nếu là "TN" thì là "Trong Nước" nếu khác thì tìm ở bảng tra 2
3. Tính đơn giá theo kí tự đầu của mã hàng trong bảng 1
4. Nếu hãng sản xuất là trong nước thì thuế bằng 0, nếu không thì dựa vào bảng tra 1 tính thuế =số lượng* đơn giá* thuế xuất
5. Thành tiền = số lượng * đơn giá - thuế
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10/2004
STT Họ Tên Mã số Lương căn Mã loại Số năm Hệ số Lương Phụ cấp
bản Ngày công công tác
1 Phạm Văn Bảo A1 600 23
2 Trần Thị Dung C2 480 25
3 Nguyễn Văn An D1 390 28
4 Phạm Thị Châu B4 520 24
5 Trương Văn Hòa B7 520 23
6 Trịnh Thị Lan C5 480 25
7 Lê Văn Nam B3 520 25
8 Nguyễn Thị Mai B5 520 25
9 Lý Văn Phúc A4 600 22
10 Triệu Văn Quang D2 390 28
Bảng tính hệ số
Mã loại Số năm công tác 1. Tính mã loại theo ký tự bên trái của mã số
1 --> 3 4 --> 6 7 --> 8 2. Số năm công tác là ký tự bên phải của mã số
A 10 12 15 3. Tìm hệ số theo mã loại
B 9 11 13 4. Lương = hệ số * lương căn bản * ngày công. Nếu ngày
C 9 10 12 công >24 gnày thì số ngày công dư sẽ được tính gấp đôi
D 9 9 11 5. Tính phụ cấp
Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 10000
Nếu mã loại là A thì phụ cấp được cộng thêm 6000
6. Thực lãnh tối thiểu phải là 150000. Nếu thực lãnh lớn
hơn hoặc bằng 150000 thì Thực lãnh = Lương + Phụ cấp
Thực lãnh
BẢNG TÍNH CƯỚC PHÍ VẬN TẢI
Số Lg Đơn Cước Ngày T.gian
Số xe Lộ trình Ngày đi Thưởng
trọng tải giá phí đến thực hiện
50-2923 5 Pleiku ? ? 1/5/1993 1/25/1993 ? ?
52-1234 10 Quy Nhơn ? ? 3/5/1993 3/6/1993 ? ?
50-8533 2 Nha Trang ? ? 3/5/1993 3/6/1993 ? ?
50-2923 3 Hà Nội ? ? 1/5/1993 2/5/1993 ? ?
51-1111 6 Lào ? ? 6/5/1993 7/5/1993 ? ?
52-2222 5 Lào ? ? 10/5/1993 10/11/1993 ? ?
50-4455 10 Hà Nội ? ? 5/20/1993 5/26/1993 ? ?
52-2929 6 Đà Nẵng ? ? 5/21/1993 5/27/1993 ? ?
Số xe (2 chữ số Trọng
Tuyến đường Đơn giá Thời gian đầu) tải
Đà Nẵng 5000 7 50 4
Hà Nội 10000 5 51 8
Lào 25000 8 52 12
Nha Trang 3000 6
Pleiku 6000 4
Quy Nhơn 4000 2
Yêu cầu
1. Tính đơn giá theo bảng đơn giá.
2. Nếu xe chở đúng trọng tải thì cước phí bằng đơn giá,
nếu chở quá tải thì cước phí sẽ bằng 110% đơn giá.
3. Tính thời gian thực hiện chuyến đi
4. Nếu thời gian thực hiện nhanh hơn thời gian trong
bảng thời gian quy định, sẽ được thưởng 5%.
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Tiền
Tên khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Số ngày Dịch vụ Tên dịch vụ
dịch vụ
BẢNG GIÁ
Mã Thể lọai Băng gốc Băng sao
C Cải lương 2500 2000
N Ca nhạc 3000 3000
T Tình cảm 2000 1500
H Hình sự 2500 2000
V Võ thuật 3000 2500
1. Căn cứ vào bảng 1 và bảng 2, điền tên và mã phòng ban của nhân viên vào bảng 3
2. Ở bảng 3: Tính tiền lương của nhân viên, biết rằng lương = hệ số * ngày công * 290 đồng
3. Ở bảng 3: Tính tiền thưởng của nhân viên, biết những ai đi làm 25 ngày/ tháng trở lên sẽ được
thưởng 10% lương
4. Ở bảng 3: Tính phụ cấp, biết ban giám đốc hưởng 30% lương, phòng kế hoạch hưởng 20% lương,
các phòng ban khác hưởng 10% lương
5. Tính tổng cộng
6. Hoàn tất bảng 4
TỒN KHO ĐẦU KÌ:
Mã hàng Hàng SL đầu kì Trị giá đầu kì Giá nhập Giá xuất
B Bạc hà 1700 1310000 770 840
C Cam 2400 1810000 750 850
H Chanh 1800 1402000 760 820
O Coca 1800 1404000 770 880
D Dầu 3200 2534000 750 800
X Xá xị 5200 4102000 720 820
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
Quản lý khách sạn ABC:
Bảng Theo Dõi Khách Hàng
STT Khách Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê Tiền giảmTiền phải trả
1 Ban A01 35796 35805 ? ? ?
2 Hùng B01 35810 35810 ? ? ?
3 Nam A01 35815 35820 ? ? ?
4 Minh C02 35810 35815 ? ? ?
5 Thanh B02 35820 35825 ? ? ?
6 Dũng A02 35796 35825 ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, định dạng lại 2 cột Ngày đến và Ngày đi, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê:
= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày
- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.
2. Tính tiền giảm
Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm
4. Hãy cho biết:
- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98
- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày ..../...../......
Mã mặt Đơn vị
STT Tên mặt hàng SL Đơn giá Thành tiền
hàng tính
1 A01 ? ? 1000 ? ?
2 B01 ? ? 80 ? ?
3 A02 ? ? 1200 ? ?
4 C01 ? ? 20 ? ?
5 C02 ? ? 80 ? ?
Tổng
Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thương hạng Đặc biệt Trung bình
TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ
COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ
Thống kê
Tổng thành tiền
Tên hàng
Xuất Nhập
TEA
COFFEE
1. Dựa vào kí tự đầu của cột Mã để điền vào cột Tên theo qui định
T --> TEA
C --> COFFEE
2. Dựa vào bảng phụ và 2 ký tự cuối của cột Mã để điền vào cột Loại
3. Tính cột Đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất 15%
* Chú ý: Cột Loại HĐ cho biết hàng xuất hay nhập (N: Nhập, X: Xuất)
4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau:
Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
(Giảm 5% cho các hóa đơn xuất ngày 15-10-98)
5. Định dạng cột Đơn gía và Thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và không có số lẽ, có đơn vị là "Đ". Ví dụ 10,000 Đ
6. Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất, Coffee khi xuất, Tea khi nhập, Coffee khi nhập.
". Ví dụ 10,000 Đ
Bảng lương tháng 01-2008
STT Mã nhân Họ và tên Phòng ban Lương căn bản Ngày cMã loạSố năm côHệ số l Lương
1 A20ĐT Nguyễn Văn Ban ? 540 26 ? ? ? ?
2 B15TV Ng văn Khánh ? 290 24 ? ? ? ?
3 C06HC Hứa Minh Tuấn ? 290 25 ? ? ? ?
4 D03VT Trần Quốc Dân ? 310 24 ? ? ? ?
5 C18ĐT Trần Hồng ? 290 23 ? ? ? ?
6 B10ĐT Trần Hiếu Trung ? 290 26 ? ? ? ?
Bảng mã
ĐT HC TV VT
Đào tạo Hành chính Tài vụ Vật tư
Bảng hệ số (%)
Số năm công tác
Mã loại
1 --> 3 4 --> 8 9 -->15 > 16
A 10 12 14 20
B 10 11 13 16
C 9 10 12 14
D 8 9 11 13
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tự nhập cột Ngày đi và Ngày về, định dạng ngày theo kiểu dd-mm-yy
Ví dụ: 25-09-2008
2. Tính cột Tiền ăn, Tiền khách sạn, Tiền xe theo bảng đơn gía
- Tiền ăn = (Ngày đi - ngày về) x Ngày
- Tiền khách sạn = (Ngày đi - Ngày về) x Tiền khách sạn 1 ngày
3. Các cột có giá trị bằng tiền định dạng theo kiểu có đơn vị là "đồng", ví dụ 5 đồng.
4. Lập và tính bảng tổng kết sang 1 Sheet khác
Khách sạn Hải Yến
Khách Đến Đi Mã số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng
Vương 06/03 12/06 TRBF2 ? ? ? ? ? ?
Hồ 25/03 18/05 L1BF4 ? ? ? ? ? ?
Lâm 20/03 15/05 L1AF0 ? ? ? ? ? ?
Tô 25/03 12/04 TRAF1 ? ? ? ? ? ?
Lý 27/03 10/05 L3BF5 ? ? ? ? ? ?
Lan 01/04 28/05 L1AF5 ? ? ? ? ? ?
Mai 03/04 03/06 L3BF1 ? ? ? ? ? ?
Trâm 07/05 12/06 L2AF4 ? ? ? ? ? ?
Long 11/04 06/06 L1BF3 ? ? ? ? ? ?
Tấn 15/04 14/06 TRCF0 ? ? ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến + 1) x giá ăn 1 ngày trong bảng biểu giá tính theo 2 ký tự cuối của Mã số
2. Tính số tuần ở: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 không lấy số lẻ
3. Tính số ngày lẻ: (ngày đi - ngày đến + 1)/7 lấy số lẻ
4. Tính giá Tuần và Ngày căn cứ vào 3 ký tự trái của Mã số và tra trong Biểu giá phòng.
5. Tính tổng như sau: Lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lễ vượt quá giá 1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.
h theo giá 1 tuần.
Bảng chi tiết tiền điện
Điện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ Số mới Trong Đ.Mức Vượt Đ.Mức Tiền tro Tiền ng Phải trả
DK001 ? CQ-A 210 280 50 ? ? ? ?
DK002 ? NN-D 220 330 110 ? ? ? ?
DK003 ? CB-A 270 300 30 ? ? ? ?
DK004 ? CB-C 270 350 50 ? ? ? ?
DK005 ? CQ-A 300 340 40 ? ? ? ?
DK006 ? CB-E 280 330 50 ? ? ? ?
DK007 ? CB-C 210 340 50 ? ? ? ?
DK008 ? CN-D 230 350 95 ? ? ? ?
DK009 ? NN-D 260 320 60 ? ? ? ?
DK010 ? CN-E 270 340 70 ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính định mức: Số mới - số cũ. Nếu đáp số nhỏ hơn hay bằng định mức tra trong bảng định mức thì kết quả chính là số đó, ngược lại phải lấy số định mứ
2. Tính vượt định mức: Lấy số mới - số cũ - trừ trong định mức nếu âm thì lấy 0
3. Tính tiền trong định mức: Số trong định mức nhân với giá cho trong bảng giá.
4. Tính tiền vượt định mức: Số vượt định mức nhân với giá phạt là giá cao gấp đôi so với giá bình thường.
5. Tính giá phải trả: tiền trong định mức + ngoài định mức
6. Trích danh sách những loại hộ vượt định mức
gược lại phải lấy số định mức trong bảng.
Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng
STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 F ? 15/01/98 50 ? ? ?
2 C ? 10/02/98 100 ? ? ?
3 X ? 20/04/98 200 ? ? ?
4 F ? 30/03/98 20 ? ? ?
5 C ? 20/04/98 50 ? ? ?
6 A ? 10/02/98 30 ? ? ?
7 X ? 15/01/98 50 ? ? ?
Bảng thống kê
Tháng 1 2 3 4
Tổng thành tiền ? ? ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào bảng Đơn giá để điền cột Tên hàng theo cột Mã hàng
2. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và ngày bán trong tháng nào thì tính giá của tháng đó dựa theo bảng đơn giá.
3. Tiền giảm:
Nếu mua số lượng lớn hơn 100 thì được giảm giá 5% trên số lượng mua
4. Thành tiền:
= (Số lượng x đơn giá) - Tiền giảm
5. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
6. Tính tổng số lượng Xi măng bán trong tháng 1.
Công ty du lịch Sài Gòn
Số Ngày Mã chuyến Địa điểm Miễn giảm Thành tiền
1 15/07/98 CH04 ? ? ?
2 20/08/98 CH02 ? ? ?
3 01/07/98 CH01 ? ? ?
4 05/09/98 CH03 ? ? ?
5 01/08/98 CH04 ? ? ?
6 10/07/98 CH03 ? ? ?
Bảng phụ
Mã chuyến Địa điểm Loại xe Giá
CH01 Nha Trang 52 15,000,000 đ
CH02 Hà Nội 24 20,000,000 đ
CH03 Đà Lạt 12 5,000,000 đ
CH04 Vũng Tàu 52 10,000,000 đ
Bảng thống kê
Tháng Tổng số chuyến Tổng giá trị
7 ? ?
8 ? ?
9 ? ?
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Địa điểm:
Dựa vào bảng phụ để điền vào cột Địa điểm.
2. Miễn giảm:
Giảm 10% cho các chuyến đi du lịch Hà Nội
3. Thành tiền:
= Trị giá - Miễn giảm
Trị giá tra trong bảng phụ
4. Tính các yêu cầu trong bảng thống kê
Cửa Hàng Sách Báo Tổng Hợp
STT Mã Hàng Tên Hàng Ngày Giao Đơn Giá Số Lượng Thành Tiền
1 TNNS01 ? 05/01/98 ? ? ?
2 TNNB05 ? 07/01/98 ? ? ?
3 CANB03 ? 07/01/98 ? ? ?
4 PNNB04 ? 08/01/98 ? ? ?
5 TTNS02 ? 12/01/98 ? ? ?
6 CANS01 ? 12/01/98 ? ? ?
7 PNNB03 ? 15/01/98 ? ? ?
8 TTNB02 ? 17/01/98 ? ? ?
Bảng phụ
2 Kí tự đầu Giá Báo
Tên Báo
của Mã hàng Nhật Báo Nguyệt San
TT Tuổi trẻ 1000 2500
TN Thanh niên 1500 3500
PN Phụ nữ 2000 5000
CA Công an 1300 2800
1. Tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu và 2 ký tự tiếp theo của Mã hàng và Bảng phụ để tính
Ví dụ: TNNS --> Thanh niên Nguyệt san
TNNB --> Thanh niên Nhật báo
2. Đơn giá căn cứ vào Bảng phụ để tính
3. Nếu Mã hàng là 01, 02, 03 thì số lượng là 100, còn lại là 50
4. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu số lượng =100 thì giảm 5%. Làm tròn đến hàng nghìn.
5. Lọc ra danh sách những cửa hàng nhận báo Tuổi trẻ
6. Tính tổng số tiền thu được trong 1 tuần từ ngày 5 đến ngày 12
Cửa Hàng Máy Tính
Tháng 4/2008
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
1 PC586 ? ? 14 39540 ? ?
2 PC486 ? ? 10 39550 ? ?
3 FD120 ? ? 12 39547 ? ?
4 HD420 ? ? 4 39560 ? ?
5 HD850 ? ? 10 39556 ? ?
6 PC586 ? ? 4 39565 ? ?
7 FD120 ? ? 10 39549 ? ?
8 FD144 ? ? 10 39544 ? ?
Điểm chuẩn
Toán 29
Lý 28
Hoá 27
Bảng thống kê
Hạng Tổng D Thu Tổng số đội
1? ?
2? ?
1. Tên CLB căn cứ từ mã thứ 2 và thứ 3 trong mã CLB kết hợp với bảng Mã CLB
2. Tên nước căn cứ vào ký tự đầu tiên trong mã CLB kết hợp với bảng Tên nước
3. Giá vé tính tương tự như tính tên CLB
4. Doanh thu = SL Cổ động viên x Giá vé
5. Điền chữ Lãi - Lỗ trong cột Lãi - Lỗ tuỳ theo Doanh thu - Chi phí.
Biết rằng CLB loại 1 có chi phí là 900000, CLB loại 2 có chi phí 600000
Loại của CLB căn cứ vào ký tự cuối cùng của Mã CLB
6. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào Bảng thống kê
Bảng Theo Dõi Hàng Hóa
Hàng nhập Hàng xuất
Mặt hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Trị giá Số lượng Trị giá
T001 ? 100 10 ? 50 ?
T002 ? 200 15 ? 150 ?
F001 ? 50 20 ? 50 ?
A001 ? 500 10 ? 300 ?
P002 ? 1000 100 ? 500 ?
A001 ? 100 20 ? 0?
T003 ? 50 10 ? 100 ?
Bảng thống kê
Loại Hàng nhập Hàng xuất
Tổng SL Tổng G Trị Tổng SL Tổng G Trị
A ? ? ? ?
B ? ? ? ?
C ? ? ? ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào mã mặt hàng và bảng Danh mục Hàng hoá
2. Trị giá hàng nhập bằng Số lượng hàng nhập x Đơn giá hàng nhập
3. Trị giá hàng xuất = Số lượng Hàng xuất x Đơn giá hàng nhập + % Trị giá hàng nhập.
Biết rằng nếu Mặt hàng Loại A thì 2% Trị giá, Loại B là 3% Trị giá, Loại C là 1% Trị giá
4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào bảng Thống kê
Bảng Chi Tiết Tính Giá Thành
STT Mã hàng Tên hàng Đơn giáSố lượn Thành tiề Thuế nhập Phí VC ĐGiá vốn ĐGiá bán
1 TTVC ? 400 300 ? ? ? ? ?
2 CCAK ? 200 200 ? ? ? ? ?
3 DDMC ? 350 300 ? ? ? ? ?
4 TTVK ? 450 100 ? ? ? ? ?
5 CCAC ? 180 500 ? ? ? ? ?
6 MMIC ? 10 200 ? ? ? ? ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào ký tự thứ 2 và thứ 3 và bảng Tên hàng
2. Thành tiền = Đơn giá x Số lượng
3. Nếu mã hàng có ký tự cuối cùng là C thì được giảm 5% Thuế.
% Thuế căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã hàng và bảng phụ
Thuế được tính bằng % số thuế x Thành tiền.
4. Phí vận chuyển = % phí vận chuyển trong bảng Phụ x Thành tiền
5. Đơn giá vốn = (thành tiền + Thuế + Phí vận chuyển)/Số lượng
6. Đơn giá bán = 120% Đơn giá vốn
chú ý: Các cột đơn giá phải định dạng theo kiểu Tiền tệ. Đơn vị tiền tệ là USD, lấy 2 ký tự đằng sau phần thập phân
7. Đưa ra Danh sách những Mặt hàng là Tivi hoặc Cassette có Đơn giá >=200
Bảng Nhập Xuất Hàng Hóa
STT Mã hàng Tên hàng Nhập-Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 ? N 9? ?
2 CP100 ? X 1? ?
3 KB101 ? X 14 ? ?
4 CP105 ? N 5? ?
5 MO220 ? X 2? ?
6 CP090 ? X 4? ?
7 KB103 ? N 3? ?
8 MO110 ? X 15 ? ?
9 KB104 ? X 4? ?
10 CP116 ? N 3? ?
Bảng thống kê
Mã hàng Tổng tiền nhập Tổng tiền xuất
CP ? ?
MO ? ?
KB ? ?
1. Điền tên hàng căn cứ vào 2 ký tự đầu trong cột Mã hàng và Bảng Danh mục hàng
2. Tính đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu, thông tin ở cột Nhập - Xuất và Bảng đơn giá
3. Tính Thành tiền = Số lượng x Đơn giá, Nếu Là hàng Xuất thì được giảm 2% thành tiền.
4. Sử dụng các hàm thích hợp để điền dữ liệu vào các ô trong bảng Thống kê.
Bảng lương tháng 9 năm 2008
STT Họ và tên Chức vụ Lương cơ bảnHệ số Số Ngày côngLương hệ số Lương nghỉLương Làm thêmPhụ cấp chức vụ
1 Anh GĐ 400000 4.5 25 ? ? ? ?
? Mr. Ban PGĐ 360000 3.5 23 ? ? ? ?
? Hoa TP 250000 3.6 26 ? ? ? ?
? Mai PP 240000 4.2 28 ? ? ? ?
? Minh NV 200000 4.5 27 ? ? ? ?
? Ninh TP 230000 4.1 28 ? ? ? ?
? Nam NV 150000 4.6 27 ? ? ? ?
? Phương PP 200000 4.3 25 ? ? ? ?
? Tuấn NV 160000 3.8 24 ? ? ? ?
Tổng cộng ? ? ? ?
Tổng số cán bộ
theo danh sách ? Chức vụ Số lượng Cao nhất Thấp nhất Trung bình Tỷ lệ %
Toán cc
Anh 1
KTCT
Tin 1
Tên học
Triết
STT Mã sinh viên Họ và tên Lớp Điểm trung bình Số ĐVHT cphần nợ
Số đơn vị học trình 6 6 3 3 6
1 A005 Ban TH02 8 6 8 4 9 ? ? ?
2 A006 Chinh TH01 5 7 9 7 6 ? ? ?
3 A007 Thuỷ TH02 6 5 6 8 7 ? ? ?
4 A008 Hùng TH03 4 6 7 5 8 ? ? ?
5 A009 Dũng TH05 7 8 9 9 9 ? ? ?
6 A010 Mạnh TH01 5 7 4 4 6 ? ? ?
7 A011 Tuyến TH02 6 7 5 8 5 ? ? ?
8 A012 Phúc TH02 8 5 6 9 4 ? ? ?
9 A013 Dương TH03 7 6 8 9 8 ? ? ?
10 A014 Trang TH02 9 8 7 6 9 ? ? ?
Định dạng lại Bảng tính cho đẹp!
3. Xếp loại sinh viên: Loại Kém, TB, TBK, Khá, G, XS.
4. Học bổng 1000000 nếu ĐTB>=8 và không nợ ĐVHT, 500000 nếu ĐTB>=7 và không nợ ĐVHT.
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ?
Bài tập sử dụng Consolidate
Tên hàng Số lượng Thành tiền Tên hàng Đơn vị Đơn giá
Công trình A
Tên đội Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
Đội xây lắp 256 215 320
Nội thất 120 120 150
Đội sửa chữa 69 85 90
Đội điện nước 145 130 134
Công trình B
Tên đội Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11
Nội thất 142 150 132
Đội sửa chữa 146 142 154
Môi trường 124 148 136
Yêu cầu:
1. Dựa vào bảng 1 và 2 ký tự bên phải của Mã hộ để điền tên khu vực
2. Dựa vào bảng 2 và 2 ký tự bên trái của Mã hộ để điền mục đích sử dụng.
3. Dựa vào bảng định mức để điền định mức
4. Vượt định mức = Số mới - Số cũ - ĐM
Tiền ĐM = ĐM * đơn giá (được lấy từ bảng đơn giá).
Tiền vượt ĐM = Số điện vượt ĐM * Đơn giá * Hệ số
Tổng cộng = Tiền ĐM + Tiền vượt ĐM
5. Thống kê số tiền phải trả theo khu vực và theo mục đích sử dụng.
Bài tập sử dụng các hàm thời gian
Yêu cầu:
mã CP các phút
tên tỉnh CP 3' đầu
tỉnh tiếp 1. Thời gian gọi = TG kết thúc - TG bắt đầu
4 Hà Nội 1200 300 2. Tính số phút của từng cuộc gọi
8 TP HCM 3600 1800 (nếu số giây lớn hơn 0 thì )
34 Hà Tây 1500 650 3. Tính tiền trả của từng cuộc gọi.
321 Hưng Yên 3000 1000
Tiền Trả
Doanh Thu Khách Sạn Ngàn Sao
Tên nước
STT Mã khách hàng Ngày đến Ngày đi Loại Phòng
khách hàng
1 SB005EN 1/1/2006 1/7/2006 Supper Room Anh quốc
2 SC013EN 4/20/2006 5/10/2006 Excellence Room Anh quốc
3 MC020EN 3/13/2006 4/28/2006 Vip Room Anh quốc
4 MC039EN 3/20/2006 4/18/2006 Vip Room Anh quốc
5 SA004KO 1/30/2006 4/8/2006 Best Room Hàn Quốc
6 SA012KO 12/28/2005 1/20/2006 Best Room Hàn Quốc
7 LA023KO 4/13/2006 4/16/2006 Souvernir Room Hàn Quốc
8 MC026KO 4/13/2006 5/30/2006 Vip Room Hàn Quốc
9 LA035KO 3/29/2006 5/5/2006 Souvernir Room Hàn Quốc
10 MB002JA 5/18/2006 6/2/2006 Business Room Japan
11 MB008JA 2/12/2006 4/5/2006 Business Room Japan
12 LB010JA 5/23/2006 8/26/2006 Romantic Room Japan
13 MA014JA 3/21/2006 4/17/2006 Hight level room Japan
14 MB019JA 3/17/2006 4/22/2006 Business Room Japan
15 MC003US 2/8/2006 3/7/2006 Vip Room Mỹ quốc
16 SC006US 5/11/2006 8/6/2006 Excellence Room Mỹ quốc
17 MC015US 4/4/2006 5/22/2006 Vip Room Mỹ quốc
18 MC018US 3/30/2006 4/10/2006 Vip Room Mỹ quốc
19 MC025US 3/14/2006 4/7/2006 Vip Room Mỹ quốc
20 LA001SI 4/18/2006 4/22/2006 Souvernir Room Singapore
Yêu cầu :
1/ Dựa vào bảng dò dò tên nước, loại phòng khách ở
2/ Dựa vào bảng dò dò loại tiền khách hàng sử dụng
3/ Bảng giá khách sạn tính theo thời gian lưu trú và loại phòng tính chi phí theo USD khách hàng phải trả
4/ Dựa vào tỷ giá các loại tiền tệ quy đổi ra tiền của nước khách hàng. Nếu ngày đến và ngày đi bằng nhau tính 1 ngày
5/ Dựa vào tỷ giá quy đổi ra tiền VNĐ
6/ Dựa vào tổng giá trị chi trả ghi giá trị thưởng mà khách hàng nhận được
7/ Thống kê doanh thu theo nước
8/ Lọc ra khách hàng Mỹ Quốc hay Nhật
9/ Thống kê doanh thu theo loại phòng
10/ Thống kê theo nước và loại phòng
Loại Phòng
Tên nước khách hàng Data Best Room Business Room Excellence RoomHight level room
Anh quốc Sum of Tiền trả theo USD 148
Sum of Trả tiền nước khách hàng 105.7000895255
Sum of Quy tiền VNĐ 0
Hàn Quốc Sum of Tiền trả theo USD 265
Sum of Trả tiền nước khách hàng 26425.46875
Sum of Quy tiền VNĐ 0
Japan Sum of Tiền trả theo USD 455 148
Souvernir Room
Singapore ?
Japan ?
Mỹ quốc ?
Hàn Quốc ?
Anh quốc ?
Việt Nam ?
Mã Phòng LA LB
Loại phòng
Souvernir Room Romantic Room
Thời gian
0 125 150
6 120 145
14 115 140
Romantic Room Souvernir Room Supper Room Vip Room Grand Total 23 110 135
145 313 606 30 100 132
103.5575201432 223.5414055506 432.79901522
0 0 0
225 155 645
22436.71875 15456.40625 64318.59375
0 0 0
132 735
14524.55172414 80875.344828
0 0
634 776
634 776
0 0
125 125
203.0931771894 203.09317719
0 0
132 350 145 1102 2887
14524.55172414 22639.81192719 103.5575201432 16313.94765555 146605.83077
0 0 0 0 0
Japan Mỹ quốc Hàn quốc Anh quốc Việt Nam
? ? ? ? ?
LB LC SA SB SC MA MB MC
? ? ? ? ? ? ? ?
Tiền Tỷ giá/VNĐ
Dollar Sin 9820
Yen 145
Dollar Mỹ 15955
Won 160
Bảng Anh 22340
Đồng 1
JA US KO EN VI
Japan Mỹ quốc Hàn Quốc Anh quốc Việt Nam
Yen Dollar Mỹ Won Bảng Anh Đồng
145 15955 160 22340 1
LC SA SB SC MA MB MC
Favorite Room Best Room Supper Room Excellence Room Hight level room Business Room Vip Room
Bảng phụ
3 kí tự Chí phí (phương tiện) Chi phí ăn
Tuyến
đầu Máy bay Tàu Xe ở /ngày
HUE Huế 500000 300000 120000 50000
NTR Nha Trang 200000 100000 50000 70000
DLA Đà Lạt 180000 30000 80000
VTA Vũng Tàu 15000 60000
1. Điền tên chuyến Du lịch căn cứ vào 3 ký tự đầu của Mã chuyến và Bảng phụ
2. Phí ăn ở = số ngày ở x chi phí ăn ở /ngày cho trong Bảng phụ
3. Điền cột phương tiện biết rằng: ký tự cuối trong Mã chuyến là A thì Phương tiện là Máy bay
Ký tự cuối trong mã chuyến là B, phương tiện là Tàu, C - phương tiện là Xe
4. Tính chi phí phương tiện căn cứ vào Mã chuyến và Bảng phụ
5. Tổng cộng = phí phương tiện + ăn ở
6. Lọc ra danh sách những chuyến du lịch đi Huế
Bảng Chi Tiết Doanh Thu
STT Tài xế Mã xe Tên xe Số Km Thành tiền
2 Nguyễn A ET ? 20 ?
5 Trần Hùng ET ? 2 ?
4 Lê Khanh MT ? 3.25 ?
1 Trần Nam VT ? 5.5 ?
3 Hồ Thanh VT ? 1 ?
6 Đỗ Hậu VT ? 3.2 ?
Bảng A
Mã xe Tên xe Đơn giá
VT Vina Taxi 6500
ET Airport Taxi 6000
MT Mailinh Taxi 5500
Bảng phụ
Mã Tên hàng Đơn giá
S Sữa 5000 Bảng lãi suất
M Muối 3000 Loại B D G M S
B Bánh 5000 Lãi suất 7% 10% 5% 4% 5%
D Đường 10000
G Gạo 4000
Bảng thống kê
Tháng Tháng 1 Tháng 2 tháng 3
Số lượng bán ? ? ?
Tổng doanh thu ? ? ?
1. Điền tên Tỉnh thành phố thích hợp. Nếu số nào không có mã vùng điền "Nội hạt"
2. Điền thời gian đàm thoại là số phút gọi
3. Đơn giá cho các cuộc gọi Nội hạt là 800đ/phút. Cuộc gọi liên tỉnh tính cước theo Bảng Đơn giá.
4. Số cuộc gọi chính là số phút tính cho Liên tỉnh. Với các cuộc gọi nội hạt, 3 phút được tính là 1 cuộc.
5. Thành tiền = Số cuộc gọi x Đơn giá
Báo cáo Thuế Tháng 1
Số đăng ký Tên chợ Mặt hàng kin Tên mặt hànVốn kinh doTiền thuế Ngày hết hạn đóngNgày đóng thực tế Tiền phạt Thuế phải nộp
001/DK ? VKT ? 10000000 ? 35796 35796 ? ?
001/BT ? QA ? 2000000 ? 35810 35814 ? ?
002/BC ? TP ? 5000000 ? 35808 35810 ? ?
004/TD ? MP ? 15000000 ? 35815 35820 ? ?
004/PN ? GD ? 2000000 ? 35815 35824 ? ?
002/DK ? QA ? 10000000 ? 35813 35812 ? ?
002/TD ? GD ? 1500000 ? 35797 35804 ? ?
003/BC ? MP ? 9000000 ? 35805 35805 ? ?
002/BT ? VKT ? 8000000 ? 35807 35810 ? ?
003/TD ? TP ? 900000 ? 35820 35821 ? ?
Định dạng lại Ngày hết hạn đóng và Ngày đóng thực tế theo định dạng: dd/mm/yyyy
1. Điền Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của Số đăng ký Kinh doanh và Bảng 1
2. Điền Tên mặt hàng dựa vào mã MH kinh doanh và Bảng 2
3. Tiền Thuế = Vốn Kinh doanh x % Thuế cho trong Bảng 2
4. Nếu Ngày đóng thuế chậm hơn Ngày hết hạn quá 3 ngày thì mỗi ngày chịu phạt 2% tiền thuế
5. Thuế phải nộp = Tiền Thuế + Tiền phạt
6. Tính toán các yêu cầu trong Bảng thống kê
7. Đưa ra danh sách những hộ kinh doanh bị phạt ở Chợ Tân Định
8. Đựa vào bảng Thống kê, hãy vẽ biểu đồ so sánh Thuế giữa các Chợ với nhau.
Bảng chi tiết nhập xuất
Loại hđ Ngày Mã Tên Loại S lượng Đơn giá Thành tiền
X 36069 TRBL-TB ? ? 100 ? 2000000
N 36083 CBMT-TH ? ? 50 ? 5100000
X 36101 TRBL-DB ? ? 20 ? 1200000
X 36083 TRBL-TH ? ? 50 ? 3800000
X 36098 CBMT-DB ? ? 100 ? 10000000
N 36104 CBMT-TB ? ? 500 ? 17000000
X 36110 CBMT-TH ? ? 30 ? 3600000
Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thượng hạngĐặc biệt Trung bình
TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ
COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ
Thống kê
Tổng thành tiền
Tên hàng
Xuất Nhập
TEA ? ?
COFFEE ? ?
Thuê
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Ngày 100000
Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ Phải Trả
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004
Lê 1/1/2004 1/17/2004
Giao 3/20/2004 4/28/2004
Vy 10/5/2004 10/26/2004
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 86 11 9 7647500
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện Thuê Bảo Phải Trả
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 572 287,850 14,393 302,243
Yêu Cầu
Câu 1 Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
Câu 2 Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 3 Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả
Lê 468 500
Hoa 160 230
Việt 410 509
Hoà 210 630
Trâm 307 410
Thảo 171 210
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5 122282.5
Yêu Cầu
Câu 1 Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2 Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Câu 3 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau :
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính ĐTB cho mỗi học sinh biết rằng ĐTB=Tổng Điểm / Tổng Hệ Số, trong đó :
Câu 2 Hãy xếp Vị Thứ cho mỗi học sinh dựa vào ĐTB
Câu 3 Hãy Xếp Loại cho học sinh dựa vào các yêu cầu sau:
- Giỏi : ĐTB >=9 và không có môn nào điểm nhỏ hơn 8
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy tính Số Ngày Ở cho mỗi khách du lịch biết rằng Số Ngày Ở = Ngày Đi - Ngày Đến
Câu 2 Tính Đơn Giá cho mỗi Loại Phòng, biết rằng:
- Loại Phòng là A thì Đơn Giá là 50000
- Loại Phòng là B thì Đơn Giá là 30000
- Loại Phòng là C thì Đơn Giá là 20000
Câu 3 Tính Thành Tiền biết rằng Thành Tiền = Số Ngày Ở * Đơn Giá tiền phòng
Kết Quả
Câu 6 Hoàn thành các thông tin sau (Thay các dấu ? bằng các công thức tính toán) Kết Quả
Tham Khảo
a. Số khách du lịch có quốc tịch Việt Nam ? ? 4
b. Tỷ lệ % giữa khách du lịch Việt Nam và Nước Ngoài ? ? 66.67%
c. Tổng Số Ngày Ở của khách nước ngoài ? ? 126
d. Có bao nhiêu khách có tên bắt đầu là chữ H ? ? 2
e. Có bao nhiêu khách có bao nhiêu khách có Số Ngày Ở <= 10 ? ? 1
f. Số phòng loại C đã sử dụng là bao nhiêu? ? 3
g. Tỷ lệ % số tiền Phải Trả của khách VN so với khách Nước Ngoài là bao nhiêu ? ? 116.14%
Tổng Cộng
Kết Quả
264 7,770,000 310,000 7,460,000
Tham Khảo
KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Tên Môn Kiểm Tra Tổng Kết Môn Học Kết Quả
Lớp
Học Sinh Toán Lý Hoá Điểm Quả Thi Lại Bổng Tham Khảo
Anh 12A1 2 10 1 ? ? ? ? 0
Thảo 12A2 8 5 1 ? ? ? ? 0
Việt 10A1 9 8 5 ? ? ? ? 0
Lan 11A2 5 10 6 ? ? ? ? 0
Thành 12C1 9 10 7 ? ? ? ? 100,000
Vũ 10D3 8 2 6 ? ? ? ? 0
Lê 12B3 10 10 4 ? ? ? ? 0
Chinh 10C1 9 2 7 ? ? ? ? 0
Hoàng 10A1 2 7 2 ? ? ? ? 0
Tùng 11B2 8 9 9 ? ? ? ? 100,000
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm Hoá
Câu 2 Hãy tạo giá trị cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi cả 3 môn có điểm>= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào có 2 môn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Hãy tạo giá trị cho cột Học Bổng, biết rằng:
- Học sinh nào thi kiểm tra với Kết Quả "Đạt" và có Tổng Điểm cao nhất thì được nhận : 100000
- Các trường hợp còn lại thì không nhận học bổng.
Câu 5 Định dạng cột Học Bổng sao cho xuất hiện ký hiệu phân cách hàng ngàn và có ký hiệu tiền tệ là "Đồng"
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp Lương Thực
Thứ Tự Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ Chức Vụ Cơ Bản Lãnh
? A01 Nguyên ? GĐ ? 550,000 ?
? B01 Lê ? PGĐ ? 450,000 ?
? A02 My ? TP ? 430,000 ?
? C02 Hoàng ? NV ? 300,000 ?
? A03 Thanh ? TP ? 450,000 ?
? B02 Hạnh ? PP ? 350,000 ?
? C01 Chi ? NV ? 300,000 ?
? B03 Hiền ? NV ? 330,000 ?
? A04 Trâm ? NV ? 320,000 ?
? B06 Tùng ? NV ? 310,000 ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 220,000 3,790,000 4,010,000
Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Công Ty Xăng Dầu X
BÁO CÁO DOANH THU
Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Thành Tiền Chuyên Chở Phải Trả
XL1 ? 30 ? ? ?
DS1 ? 10 ? ? ?
NS3 ? 50 ? ? ?
DL1 ? 60 ? ? ?
XS2 ? 25 ? ? ?
XS1 ? 35 ? ? ?
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 481,000 14,370 495,370
Yêu Cầu
Câu 1 Điền các số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng và tra trong Bảng Tra Thông Tin
Câu 2 Tính Thành Tiền= Số Lượng * Đơn Giá, biết rằng Đơn Giá được tra theo Bảng Tra Thông Tin
và ký tự giữa trong Mã Hàng quy định Gía Lẽ (L) hay Gía Sĩ (S) cho từng mặt hàng
Câu 3 Tính Chuyên Chở = Thành Tiền * Phần Trăm Chuyên Chở, trong đó Phần Trăm Chuyên Chở của từng
loại mặt hàng thì dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng và tra theo Bảng Tra Thông Tin
Câu 4 Tính Phải Trả = Thanh Tiền + Chuyên Chở và tính Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Thành Tiền,
Chuyên Chở và Phải Trả
Câu 5 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền giá trị cho cột Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất dựa vào
Mã Sản Phẩm và tra trong Bảng Tra Tên Sản Phẩm và Đơn Giá Lắp Ráp, biết rằng:
Trường hợp tra có Mã Sản Phẩm trong Bảng Tra thì lấy giá trị Tên Sản Phẩm tương ứng,
nếu không có thì quy vào loại KHÁC và lấy Tên Sản Phẩm là Bóng đèn đặc biệt.
Câu 2 Tính Tiền Công Lắp Ráp = Số Lượng * Đơn Giá Lắp Ráp, trong đó Đơn Giá Lắp Ráp cho mỗi loại sản phẩm
thi dựa vào Tên Sản Phẩm trong Bảng Theo Dõi Tình Hình Sản Xuất và tra trong Bảng Tra
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi nhân viên biết rằng :
- Thưởng 100000 cho nhân viên nào có mức Tiền Công Lắp Ráp cao nhất
- Thưởng 50000 cho nhân viên nào đạt được mức Tiền Công Lắp Ráp cao kế tiếp
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
Câu 4 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Bảng 1
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Khách Hàng Loại Xe Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Đơn Giá Thuê Phải Trả
Long Máy xúc 1/10/2007 1/27/2007 17 400,000 7,600,000
Hà Nâng hàng 2/2/2007 3/4/2007 30 300,000 10,500,000
Thanh Tải nhẹ 2.5 T 4/10/2007 4/25/2007 15 200,000 3,400,000
Việt Tải nặng 5 T 5/20/2007 5/25/2007 5 450,000 2,700,000
Hùng Máy xúc 5/22/2007 6/12/2007 21 400,000 9,600,000
Châu Tải nhẹ 2.5 T 6/13/2007 6/16/2007 3 200,000 600,000
Tổng Cộng 91 34,400,000
Kết Quả Tham Khảo 91 34,400,000
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ THUÊ XE
Giá Thuê Ngày
Loại Xe
(Ngàn)
Tải nhẹ 2.5 T 200,000
Tải nặng 5 T 450,000
Nâng hàng 300,000
Máy xúc 400,000
Yêu Cầu
Câu 3 Tính Phải Trả = Số Ngày Thuê * Đơn Giá Thuê, biết rằng: Trong số ngày từ Ngày Thuê xe đến Ngày Trả xe nếu có ngày Chủ Nhật thì
Đơn Giá Thuê của ngày đó được tính gấp đôi
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê và Phải Trả
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào Số Báo Danh của mỗi thí sinh và tra ở Bảng Tra Điểm Thi hãy xác định giá trị cho các cột điểm
Toán, Lý và Hoá
Câu 2 Xác định Điểm ưu tiên cho mỗi thí sinh, biết rằng:
- Nếu thuộc diện chính sách là CLS (Con liệt sỹ) thì được 1,5 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là CTB (Con thương binh) thì được 1 điểm
- Nếu thuộc diện chính sách là MN (Miền núi) thì được 0,5 điểm
- Còn ngoài ra không thuộc các diện thì 0 điểm
Câu 3 Tính Tổng Điểm biết rằng Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Hoá + Điểm Lý + Điểm ưu tiên
Câu 4 Xác định giá trị cho cột Kết Quả, biết rằng : Nếu: Tổng Điểm >= Điểm Chuẩn thì ghi là "Đậu",
còn ngược lại thì ghi là "Rớt", trong đó Điểm Chuẩn của mỗi trường thì tra theo Bảng Điểm Chuẩn
dựa vào giá trị ở cột Mã Trường
Mã Ngày Đăng Ngày Bắt Ngày Thi Học Phí Ngày Nộp Hạn Cuối Ghi Kết Quả
Học Viên Ký Học Đầu Học Tốt Nghiệp Đã Nộp Học Phí Nộp Học Phí Chú Tham Khảo
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào Ngày Đăng Ký Học của Học viên hãy xác định Ngày Bắt Đầu Học cho Học viên, biết rằng:
Học viên đăng ký trúng vào buổi học nào (2-4-6 hoặcc 3-5-7) thì học vào buổi đó và Ngày Bắt Đầu Học
là ngày của buổi kế tiếp.
Ví dụ :
- Ngày Đăng Ký là : 26/03/2006 tức là Thứ Haithì Ngày Bắt Đầu Học là : 28/03/2006 tức là Thứ Tư
- Ngày Đăng Ký là : 20/07/2006 tức là Thứ Nămthì Ngày Bắt Đầu Học là : 22/07/2006 tức là Thứ Bảy
- Trường hợp đăng ký trúng Chủ Nhật thì Ngày Bắt Đầu Học là Ngày Thứ Bacủa tuần kế tiếp
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ngày Thi Tốt Nghiệp dựa vào Ngày Bắt Đầu Học và Thời Gian Học, biết rằng Thời Gian Học
của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên tráicủa Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Thời Gian và Học Phí
Câu 3 Điền giá trị cho cột Hạn Cuối Nộp Học Phí biết rằng học viên thi Tốt nghiệp Tháng nào thì Hạn Cuối
Nộp Học Phí là Ngày cuối cùng của Tháng trước đó.
Ví dụ :
Ngày Thi Tốt Nghiệp là : 12/07/2006 thì Hạn Cuối Nộp Học Phí là : 30/06/2006.
Câu 4 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu Học viên nào nộp đủ học phí và trước Hạn Cuối Nộp Học Phí thì ghi "Được Thi"
ngược lại thì để rống
Trong đó : Học phí của mỗi cấp độ thì dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Học Viên và tra trong Bảng Tra Tra Thời Gian và Học Phí.
Tra Thời Gian và Học Phí.
Công ty Dịch vụ Thiên Hương
Bảng 1
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Mã Ngày Ký Loại Giá Trị Tỷ Lệ % Tiền Ứng Giá Trị
HĐ Hợp Đồng Hợp Đồng Hợp Đồng Hoàn Thành Hợp Đồng HĐ Còn Lại
Bảng 2
N Ngắn ngày 5
T Trung bình 15
D Dài ngày 25
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã HĐ ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Loại Hợp Đồng
Tổng Cộng
BẢNG TRA
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Tiền Bảo Hiểm cho mỗi bệnh nhân biết rằng Tiền Bảo Hiểm = Mức Lương * Mức Bảo Hiểm, trong đó:
Mức Bảo Hiểm của từng người bệnh được quy định bởi hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Câu 3 Tạo giá trị cho cột Ghi Chú: Nếu bệnh nhân nào mua Bảo hiểm và điều trị tại cùng một Bệnh viện thì ghi là "Trúng tuyến", ngược lại là "Trái
Trong đó : Bệnh viện mà Bệnh nhân mua Bảo hiểm thì dựa vào hai ký tự đầu tiên bên trái của Mã Số Nhân Viên và tra theo Bảng Tra
Ví dụ : Bệnh nhân Q1-001: Bệnh viện bảo hiểm là Đa Khoa mà điều trị cũng tại Đa Khoa thì là "Trúng Tuyến",
còn nếu điều trị tại bệnh viện khác thì là "Trái tuyến"
Bảng Tra
Loại
Mã Hàng Tên Hàng
1 2 3
GTD Gạo trắng dài 20 40 60
Lê Toán 6 5 9 4 5 6 9 6 6 7 ? ? ?
Vân Anh 10 8 9 9 9 10 10 9 10 10 ? ? ?
Thảo Địa 5 8 6 7 6 6 9 2 6 3 ? ? ?
Thành Văn 9 7 9 6 8 7 7 6 6 10 ? ? ?
Trúc Sử 8 9 6 9 3 8 8 6 7 8 ? ? ?
Việt Địa 4 6 7 6 7 8 9 6 7 9 ? ? ?
Hào Hoá 7 5 8 5 5 7 8 9 5 4 ? ? ?
Hoàng Lý 9 10 9 10 9 7 10 10 9 9 ? ? ?
Trinh Trung 7 8 9 9 8 7 4 7 7 5 ? ? ?
Nhật Sinh 9 8 8 8 8 6 9 6 8 8 ? ? ?
Thái Lý 6 5 7 5 6 6 8 7 8 5 ? ? ?
Bình Hoá 9 6 7 7 7 8 7 3 6 5 ? ? ?
Mỹ Pháp 8 6 7 5 6 7 7 6 5 9 ? ? ?
Yêu Cầu
Câu 1 Tính ĐTB = Tổng Điểm / Tổng Hệ Số biết rằng Học sinh học lớp chuyên môn học nào thì điểm thi
môn đó được tính hệ số 2.
Câu 2 Điền giá trị cho cột Ghi Chú biết rằng :
- Học sinh thi tất cả các môn với số điểm >=5 ghi là "Đạt"
- Học sinh học lớp chuyên mà thi môn chuyên có điểm < 5 hoặc có trên 1 môn thi có điểm < 5 thì ghi là "Hỏng"
- Học sinh thi có một môn điểm < 5 ghi là "Thi Lại"
Câu 3 Hãy tạo giá trị cho cột Thi Lại biết rằng:
- Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên môn thi lại đó (Tức là tên môn thi có điểm <5)
- Các trường hợp còn lại thì để trống
Câu 4 Điền giá trị cho cột Xếp Loại đối với các học sinh thi Đạt dựa vào ĐTB như sau:
- TB với 5 <= ĐTB < 7.0
- Khá với 7.0 <= ĐTB < 9
- Giỏi với ĐTB >= 9
- Các trường hợp Thi Lại và Hỏng thì để trống
Câu 5 Tính Học Bổng cho các học sinh dựa vào Xếp Loại như sau:
- Giỏi thì được 100000
- Khá thì được 50000
- Trung Bình thì được 0
Câu 6 Điền giá trị cho cột Thưởng biết rằng:
- Học sinh nào Xếp Loại Giỏi, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 100000
- Học sinh nào Xếp Loại Khá, không có môn thi nào điểm < 5, không bỏ thi môn nàothì được Thưởng 50000
- Các trường hợp khác thì không Thưởng
Xếp Học Kết Quả
Loại Bổng Tham Khảo
? ? ?
? ? 100000
? ? ?
? ? 50000
? ? ?
? ? ?
? ? ?
? ? 100000
? ? ?
? ? 50000
? ? 0
? ?
? ? 0
Bảng 1
Công ty Sản xuất Đồ hộp Mỹ Long
BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
THÁNG 04-2003
Tổng Cộng
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN VÀ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
Mã SP CH TC TN XX
Tên SP Cá Hộp Trái Cây Hộp Thịt Nguội Xúc Xích
Loại 1 2 4 6 8
Loại 2 4 6 8 10
Yêu Cầu
Câu 1 Điền số liệu cho cột Tên Sản Phẩm dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã Sản Phẩm ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính Phụ Cấp bằng công thức:
Phục Cấp = Số Lượng * Đơn Giá Hoàn Thành Một Sản Phẩm
Trong đó : Đơn Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm được tra trong Bảng 2 dựa vào Mã Sản Phẩm ở Bảng 1
và ký tự đầu tiên bên phải của Mã Sản Phẩm quy định Loại sản phẩm
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi công nhân theo quy định sau:
Số Lượng Sản Phẩm Hoàn Thành Tiền Thưởng
Từ 0 đến 500 0
Từ 500 đến 750 100000
Trên 750 200000
Câu 4 Tính Thành Tiền = Mức Lương + Phụ Cấp + Tiền Thưởng
Câu 5 Tính giá trị Tổng Cộng cho các cột Số Lượng, Phụ Cấp, Tiền Thưởng và Thành Tiền
Bảng 1
Hãng Hàng Không Chim Én
BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY
Hành Khách Quốc Tịch Ngày Bay Tuyến Bay Giá Vé Bảo Hiểm Phụ Thu Phải Trả
Tổng Cộng
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ VÉ
Giá vé (ĐVT :USD)
Tuyến Bay (Tính từ ngày đến ngày)
Ngày 1 đến 10 Ngày 11 đến 20 Ngày 21 đến 31
Hà Nội 22 25 28
Hồ Chí Minh 27 29 41
Thái Lan 199 210 237
Hồng Kông 289 268 272
Hàn Quốc 256 241 261
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Giá Vé cho mỗi chuyến bay, biết rằng Giá Vé được tra trong Bảng 2 dựa vào Tuyến Bay,
Ngày Bay ở Bảng 1
Câu 2 Tính tiền Bảo Hiểm cho mỗi hành khách biết rằng số tiền Bảo Hiểm được tính bằng công thức:
Giá Vé * %Bảo Hiểm, trong đó %Bảo Hiểm được quy định theo Quốc Tịch như sau:
- Quốc Tịch là VN thì mức Bảo Hiểm là 3%.
- Còn các Quốc Tịch khác là 5%.
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phụ Thu biết ràng:
- Nếu Ngày Bay trúng ngày Chủ Nhật hoặc Thứ Bảy thì tính 2%Giá Vé
- Nếu Ngày Bay trúng vào các ngày khác thì không tính Phụ Thu
Câu 4 Tính số tiền Phải Trả cho mỗi hành khách theo công thức:
Phải Trả = Giá Vé + Bảo Hiểm + Phụ Thu
Câu 5 Thực hiện thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Bảng 1
Bưu cục Chiến Thắng
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày Thời Gian Thời Gian Số Hình Thức Thành Tiền Phải
Gọi Bắt Đầu Kết Thúc Phút gọi Tiền Giảm Trả
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 ? LT ? ? ?
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 ? NT ? ? ?
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 ? DD ? ? ?
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 ? DD ? ? ?
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 ? LT ? ? ?
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 ? NT ? ? ?
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắt Đầu
và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút
Ví dụ:
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọi
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
NT ? ?
LT ? ?
DD ? ?
Tổng Cộng ? ?
Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
Bảng 1
Công ty Phương Nam
GV ? 1 5/15/2003 500 ? ?
GT ? 2 5/20/2003 700 ? ?
GB ? 3 5/27/2003 400 ? ?
GV ? 3 6/1/2003 200 ? ?
GB ? 2 6/7/2003 200 ? ?
Tổng Cộng
Bảng 2
GB Giày Bata 1%
GV Giày Vải 2%
Yêu Cầu
Câu 1 Dựa vào giá trị cột Mã Hàng và tra ở Bảng 2, hãy điền giá trị cho cột Tên Hàng
Câu 2 Hãy điền số liệu cho cột Hư Hỏng, biết rằng số lượng giày bị Hư Hỏng được tính bởi
công thức: Số Lượng * %Hư Hỏng, trong đó %Hư Hỏng của mỗi loại giày
được quy định dựa vào Mã Hàng và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Thưởng cho mỗi tổ sản xuất biết rằng:
- Nếu Ngày Xuất là Chủ Nhật và Số Lượng Giày Hư Hỏng <= 5 thì được thưởng 500000
- Nếu Số Lượng >=500 và Số Lượng Guày Hư Hỏng <=10 thì thưởng 300000
- Các trường hợp còn lại thì không thưởng
BẢNG THỐNG KÊ
Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Bảng 3
Kết Quả
BẢNG TỔNG HỢP Tham Khảo
Đại Lý Tổng Tiền
SGN 3,672
HNN 915
DNA 1,231
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Bảng 2 Bảng 3
BẢNG THEO DÕI NGÀY TRỰC LỄ
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN TRỰC
Nhân Viên Trực
Ngày Lễ Long Thảo An Việt Hà Tên NV Tiền Trực Lễ Tiền Trực Ngày
1/1/2006 An
4/30/2006 Hà
5/1/2006 Long
9/2/2006 Thảo
Việt
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Trực của mỗi nhân viên biết rằng nhân viên nào trực thì có dấu X
Câu 2 Dựa vào số liệu ở Bảng 1, hãy điền giá trị cho Bảng 2 với yêu cầu:
- Nhân viên nào trực ngày lễ thì đánh dấu T
- Nhân viên nào không trực ngày lễ thì để trống
Câu 3 Hoàn thành Bảng Tổng Hợp Tiền Trực cho mỗi nhân viên biết rằng:
- Trực ngày lễ thì được 100000 đ
- Trực ngày thường thì được 50000 đ
Chú ý : Chỉ sử dụng một công thức cho cột Tiền Trực Lễ
Kết Quả
ỀN TRỰC Tham Khảo
Tổng Cộng
250,000
200,000
200,000
100,000
250,000
Bảng 1
Xí nghiệp Lắp ráp Xe máy Hoàng Hôn
Kết Quả
Tổ Loại Số Ngày Giao Kết Tiền
Tham
Sản Xuất Xe Lượng Sản Phẩm Quả Thưởng
Khảo
Bảng 2
Yêu Cầu
Câu 1 Điền giá trị cho cột Kết Quả với yêu cầu sau:
- Nếu tổ sản xuất nào có Số Lượng sản phẩm lắp ráp > Chỉ Tiêu được giao
và ngày giao sản phẩm trước ngày Hoàn Thành Kế Hoạch đã đề ra thì ghi “Vượt Kế Hoạch”.
- Ngược lại thì để trống
Trong đó : Chỉ tiêu Số Lượng sản phẩm lắp ráp phải hoàn thành và thời gian
hoàn thành kế hoạch của mỗi tổ sản xuất thì dựa vào ký hiệu loại xe ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính giá trị cho cột Tiền Thưởng biết rằng mức Tiền Thưởng sẽ là 1000000
cho tổ sản xuất nào lắp ráp vượt mức kế hoạch được giao.
Câu 3 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Bảng 1
Tổng Công Ty Xăng Dầu
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ HÀNG HOÁ
Mua Bán
Mã Hàng Tên Hàng
S L S L
X Xăng 1,200 1,500 1,800 2,000
D Dầu 1,700 2,000 2,000 2,400
N Nhớt 2,000 2,500 2,300 2,600
Yêu Cầu
Câu 1 Hãy điền số liệu cho cột Tên Hàng dựa vào Mã Hàng ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tra ở Bảng 2 dựa vào
Mã Hàng, Nghiệp Vụ (Mua hoặc Bán) và Hình Thức (Sĩ hoặc Lẽ) ở Bảng 1
Yêu Cầu
Hoàn thành Bảng thống kê sau (Thay các dấu ? bằng các công thức)
Định dạng lại cột Ngày CT theo dạng: dd/mm/yyyy
Câu 1 Có bao nhiêu mặt hàng có MaHang bắt đầu bằng chữ T? ?
Câu 2 Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng Loai 2? ?
Câu 3 Tổng NhapKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu? ?
Câu 4 Tổng XuatKho của các mặt hàng Tôm là bao nhiêu? ?
Câu 5 Giá trị nhỏ nhất TonKho của các mặt hàng Loai 2 là bao nhiêu? ?
Câu 6 Giá trị lớn nhất XuatKho của mặt hàng Mực là bao nhiêu? ?
Câu 7 Tổng TonKho của các mặt hàng Loai 1 và Loai 2 là bao nhiêu? ?
Câu 8 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng Loai 3 là bao nhiêu? ?
Câu 9 Tổng TonKho của mặt hàng Bào Ngư và Nghêu là bao nhiêu? ?
Câu 10 Tỷ lệ phần trăm giữa XuatKho và NhapKho của mặt hàng Cá là bao nhiêu? ?
Câu 11 Tổng XuatKho của mặt hàng Tôm Loai 1 và Mực Loai 3 là bao nhiêu? ?
Câu 12 Tổng NhapKho của Nghêu và Bào Ngư loại 2 là bao nhiêu? ?
Câu 13 Tỷ lệ phần trăm TonKho giữa mặt hàng Mực và Cá là bao nhiêu? ?
Câu 14 Giá trị NhapKho nhỏ nhất của các mặt hàng có TonKho >=500 là bao nhiêu? ?
Câu 15 Tổng TonKho của các mặt hàng có NhapKho <500 hoặc XuatKho >=200 là bao nhiêu? ?
Câu 16 Giá trị NhapKho nhỏ nhất trong tháng 7 là bao nhiêu? ?
Câu 17 Tổng XuatKho của các mặt hàng Loai 1 trong tháng 10 là bao nhiêu? ?
Câu 18 Giá trị TonKho lớn nhất từ ngày 1 đến ngày 15 là bao nhiêu? ?
Câu 19 Tổng NhapKho của Quý 4 là bao nhiêu? (Quý 4 gồm các tháng 10,11 và 12) ?
Câu 20 Tổng NhapKho và XuatKho của các mặt hàng trong ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật là bao nhiêu? ?
Sử dụng chức năng lọc bằng Advanced Filter, hãy lọc ra danh sách: