You are on page 1of 8

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N

TRƯỜNG ĐHKHXH&NV Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…... tháng…..năm 201

BẢNG LƯƠNG CƠ QUAN X


Họ và 0.31
Stt Tên Mức lương Ngày công Lương tháng Tạm ứng
1 Nguyễn 310,000 26 8,060,000 2,686,666.67
2 Bình
Bùi 310,000 24 7,440,000 2,480,000.00
3 Trung
Vũ Anh 390,000 27 10,530,000 3,510,000.00
4 Đinh 425,000 25 10,625,000 3,541,666.67
5 Trấn
Triệu 535,000 23 12,305,000 4,101,666.67
Tiến
T. Cộng 125 48960000 16320000
T. bình 25 9792000 3264000
Lớn nhất 27 12305000 4101666.6667
Nhỏ nhất 23 7440000 2480000
Đếm số nhân 5
viên

1. Nhập dữ liệu cho cột B, C, D


2. Nhập số thứ tự tự động từ 1 trở đi
3. Tính Lương tháng = Mức lương * Ngày công
4. Tính Tạm ứng = Lương tháng/3
5. Tính số tiền Còn lại = Lương tháng - Tạm ứng
6. Thống kê dữ liệu cho từng cột theo tổng cộng, trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
7. Đặt tên sheet chứa bài tập trên là “BT 1A”, ghi file lên đĩa.
8. Sao bài tập từ sheet “BT1A” sang 1 Sheet mới và đặt tên là “BT1B”
9. Tại sheet “BT1B”
+ Thêm 1 hàng mới vào hàng 7, nhập Hệ số là 0.31 vào ô E7
+ Thêm cột Thưởng, tính tiền thưởng (bằng cách lấy Mức lương * Hệ số)
+ Tính số tiền Còn lại = Lương tháng - Tạm ứng + Thưởng
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ội, ngày…... tháng…..năm 201…

AN X

Còn lại Thưởng


5,373,333 96,100
4,960,000 96,100
7,020,000 120,900
7,083,333 131,750
8,203,333 165,850

32640000
6528000
8203333.333333
4960000

nhất, nhỏ nhất


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐHKHXH&NV Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày…... tháng…..năm 201…

Họ và BẢNG LƯƠNG CƠ QUAN X


Stt Tên Mức lương Ngày công Lương tháng Tạm ứng
1 Nguyễn 310,000 26 8,060,000 2,686,666.67
2 Bình
Bùi 310,000 24 7,440,000 2,480,000.00
3 Trung
Vũ Anh 390,000 27 10,530,000 3,510,000.00
4 Đinh 425,000 25 10,625,000 3,541,666.67
5 Trấn
Triệu 535,000 23 12,305,000 4,101,666.67
Tiến
T. Cộng 125 48960000 16320000
T. bình 25 9792000 3264000
Lớn nhất 27 12305000 4101666.6667
Nhỏ nhất 23 7440000 2480000
Đếm số nhân 5
viên

1. Nhập dữ liệu cho cột B, C, D


2. Nhập số thứ tự tự động từ 1 trở đi
3. Tính Lương tháng = Mức lương * Ngày công
4. Tính Tạm ứng = Lương tháng/3
5. Tính số tiền Còn lại = Lương tháng - Tạm ứng
6. Thống kê dữ liệu cho từng cột theo tổng cộng, trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất
7. Đặt tên sheet chứa bài tập trên là “BT 1A”, ghi file lên đĩa.
8. Sao bài tập từ sheet “BT1A” sang 1 Sheet mới và đặt tên là “BT1B”
9. Tại sheet “BT1B”
+ Thêm 1 hàng mới vào hàng 7, nhập Hệ số là 0.31 vào ô E7
+ Thêm cột Thưởng, tính tiền thưởng (bằng cách lấy Mức lương * Hệ số)
+ Tính số tiền Còn lại = Lương tháng - Tạm ứng + Thưởng
A XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
c lập - Tự do - Hạnh phúc

ngày…... tháng…..năm 201…

X
Còn lại
5,373,333
4,960,000
7,020,000
7,083,333
8,203,333

32640000
6528000
8203333.333333
4960000

nhất, nhỏ nhất


BẢNG LƯƠNG THÁNG 2
Lương
STT Họ và tên Chức vụ Hệ số Lương Phụ cấp Bảo hiểm
1 Lương Thiê GĐ 5.1 907,800 90,780 136,170
2 Trần Khánh IP 4.7 836,600 83,660 125,490
3 Trương Thị IP 4.3 765,400 76,540 114,810
4 Bùi Quang IP 2.6 462,800 46,280 69,420
5 Trần Thị H NV 3.2 569,600 56,960 85,440
6 Ngô Quốc NV 2.5 445,000 44,500 66,750
7 Lê Lựu NV 3.4 605,200 60,520 90,780
8 Đỗ Thị Th NV 2.5 445,000 44,500 66,750
9 Chu Viết H NV 2.8 498,400 49,840 74,760
10 Nguyễn Tha NV 2.7 480,600 48,060 72,090
Tổng
Đếm 5

1. Lương = Hệ số * Lương CB; Phụ cấp = 10% của lương


2. Bảo hiểm = 15% Lương; Thực lĩnh = Lương + Phụ cấp - Bảo hiểm
3. Chèn thêm một dòng cuối và tính tổng số tiền phải trả cho CBNV
4. Đếm xem có bao nhiêu người có Hệ số lương lớn hơn 3.0
178,000
Thục lĩnh
862,410
794,770
727,130
439,660
541,120
422,750
574,940
422,750
473,480
456,570
5,715,580

- Bảo hiểm
CÔNG TY BÁCH HÓA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KÊ DANH MỤC BÁN HÀNG
ĐƠN Tỷ giá: 16000
SỐ GIÁ THÀNH TIỀN
TT MẶT HÀNG LƯỢNG (USD) USD VND GHI CHÚ
1 Quạt trần 10 100 1000 1600000
2 Ti vi 3 300 900 4800000
3 Máy điều hoà 4 500 2000 8000000
4 Tủ lạnh 1 300 300 4800000
5 Máy điều hoà 5 500 2500 8000000
6 Quạt trần 6 120 720 1920000
7 Ti vi 7 524 3668 8384000
8 Quạt trần 5 230 1150 3680000
9 Tủ lạnh 6 290 1740 4640000
10 Máy điều hoà 2 500 1000 8000000

1. Tính cột Thành tiền theo công thức sau:


USD = Số lượng x Đơn giá
VND =USD x Tỷ giá
2. Thêm 1 cột Tỷ lệ vào bên phải cột Ghi chú và tính
Tỷ lệ = (VND) / å(VND) * 100%
3. Tính tổng Số lượng, Thành tiền theo các mặt hàng theo bảng sau:

SỐ
MẶT HÀNG LƯỢNG USD VND
Ti vi 10 4568 13184000
Quạt trần 21 2870 7200000
Tủ lạnh 7 2040 9440000
Máy điều hoà 11 5500 24000000

4. Lọc và đưa ra danh sách các mặt hàng: Quạt trần


5. Lọc và đưa ra danh sách các mặt hàng có đơn giá >=300
VIỆT NAM

TỶ LỆ
0.02972651605
0.08917954816
0.14863258026
0.08917954816
0.14863258026
0.03567181926
0.15576694411
0.06837098692
0.08620689655
0.14863258026

You might also like