You are on page 1of 8

BẢNG LƯƠNG THÁNG 2 NĂM 2010

Hệ số Số người ăn Tên phòng


STT Mã cán bộ Họ và tên Lương chính Gia cảnh
lương theo công tác
1 T01KT Tạ Thị Thoa 6.24 Kế toán 4,555,200 4,000,000
2 A02VT Đỗ Hoài An 8.82 1 Vật tư 6,438,600 5,600,000
3 T03KT Lê Anh Tú 5.54 Kế toán 4,044,200 4,000,000
4 D04HC Tạ Vũ Dũng 7.68 Hành chính 5,606,400 4,000,000
5 C05VT Vũ Văn Chi 9.68 2 Vật tư 7,066,400 7,200,000
6 A06TV Tạ Thu An 9.46 1 Tài vụ 6,905,800 5,600,000
7 H07NS Lê Vũ Hải 8.42 2 Nhân sự 6,146,600 7,200,000
8 L08HC Cao Thu Lê 6.54 Hành chính 4,774,200 4,000,000
9 V09TV Hoàng Vinh 8.76 1 Tài vụ 6,394,800 5,600,000
10 M10NS Lê Thị Mai 8.86 Nhân sự 6,467,800 4,000,000
11 B11KT Tạ Bình 9.12 2 Kế toán 6,657,600 7,200,000
12 A12TV Đỗ Văn Ân 9.86 1 Tài vụ 7,197,800 5,600,000

Mã phòng KT VT HC TV NS
Tên phòng Kế toán Vật tư Hành chính Tài vụ Nhân sự

Lương chính = Hệ số lương*730000


Gia cảnh = 4000000+(số người ăn theo)*1600000; Tính thuế = Lương chính - Gia cảnh
Thuế thu nhập: Nếu tính thuế từ 1 triệu trở xuống thì thuế suất là 5%, từ trên 1 triệu đến 2 triệu 2 thuế suất là
từ trên 2 triệu 2 đến 3 triệu rưỡi thuế suất là 9%, từ 3 triệu rưỡi trở lên thuế suất là 11%.
Thưc lĩnh = Lương chính - Thuế thu nhập
M 2010

Tính thuế Thuế thu nhập Thực lĩnh

555,200 501,072 4,054,128


838,600 708,246 5,730,354
44,200 444,862 3,599,338
1,606,400 616,704 4,989,696
(133,600) 777,304 6,289,096
1,305,800 759,638 6,146,162
(1,053,400) 676,126 5,470,474
774,200 525,162 4,249,038
794,800 703,428 5,691,372
2,467,800 711,458 5,756,342
(542,400) 732,336 5,925,264
1,597,800 791,758 6,406,042

ến 2 triệu 2 thuế suất là 7%,


BẢNG LƯƠNG THÁNG 03 NĂM 2010
Mã nhân Tên phòng công
STT Họ và tên Hệ số lương Phân loại Lương Chinh
viên tác
1 VT01A Đỗ Thị Mai 3.86 Vật tư A 2817800
2 KT02B Tạ Hoài An 7.56 Kế toán B 5518800
3 HC03D Lê Anh Tú 4.62 Hành chinh D 3372600
4 ĐT04A Tạ Vũ Dũng 9.12 Đào tạo A 6657600
5 VT05C Vũ Văn Chi 8.42 Vật tư C 6146600
6 KT06B Tạ Thu An 6.28 Kế toán B 4584400
7 TV07A Lê Vũ Hải 8.86 Tài vụ A 6467800
8 VT08D Cao Thu Lê 6.42 Vật tư D 4686600
9 ĐT09B Hoàng Vinh 8.24 Đào tạo B 6015200
10 HC10A Lê Thị Mai 9.62 Hành chinh A 7022600
11 TV11C Vũ Bão 9.46 Tài vụ C 6905800
12 VT12A Đỗ Văn Ân 9.86 Vật tư A 7197800

Lương chính=Hệ số lương * 730000.


Trong Mã nhân viên có mã phòng công tác (2 ký tự đầu), phân loại (1 ký tự cuối)
Thuong theo phan loai: Neu loai A thi thuong=5%luong chinh, loai B = 4%luong chinh, C = 3%luong chinh
Tổng lương = Luong chinh + Thuong theo phan loai
Thuế thu nhập: Nếu Tổng lương từ 1 triệu trở xuống thì Thuế thu nhập=0, từ trên 1 triệu đến 2 triệu 2 thì th
từ trên 2 triệu 2 đến 3 triệu rưỡi thì thuế suất là7%, từ trên 3 triệu rưỡi trở lên thì suất là 9%
Thực lĩnh=Tổng lương-Thuế thu nhập
ÁNG 03 NĂM 2010
Thưởng theo Thuế thu
Tổng lương Thuc linh Mã phòng Tên phòng
phân loại nhập
140890 2958690 57308 2901382 ĐT Đào tạo
220752 5739552 352560 5386992 TV Tài vụ
0 3372600 86282 3286318 VT Vật tư
332880 6990480 465143 6525337 HC Hành chinh
184398 6330998 405790 5925208 KT Kế toán
183376 4767776 265100 4502676
323390 6791190 447207 6343983
0 4686600 257794 4428806
240608 6255808 399023 5856785
351130 7373730 499636 6874094
207174 7112974 476168 6636806
359890 7557690 516192 7041498

%luong chinh, C = 3%luong chinh, D- 0

từ trên 1 triệu đến 2 triệu 2 thì thuế suất là 5%,


n 3 triệu rưỡi trở lên thì suất là 9%
BẢNG LƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2010
Mã cán Hệ số Phụ cấp
STT Họ và tên Chức vụ Lương chính Tổng lương
bộ lương chức vụ
1 PPO01 Đỗ Thu Nga 7.38 Pho phong 5387400 269370 5656770
2 PGD02 Tạ Thị Thu 9.12 Pho giam doc 6657600 532608 7190208
3 NVI03 Võ Bình An 3.28 Nhan vien 2394400 0 2394400
4 PPO04 Tạ Hoài Anh 7.84 Pho phong 5723200 286160 6009360
5 TPO05 Đỗ Văn Ân 8.12 Truong phong 5927600 414932 6342532
6 NVI06 Cao Thị Hoa 4.32 Nhan vien 3153600 0 3153600
7 PGD07 Tạ Thu Nga 9.38 Pho giam doc 6847400 547792 7395192
8 GDO08 Hoàng Hoa 9.86 Giam doc 7197800 719780 7917580
9 PGD09 Vũ Văn An 8.94 Pho giam doc 6526200 522096 7048296
10 TPO10 Cao Cường 8.44 Truong phong 6161200 431284 6592484

Mã chức vụ GDO PGD TPO


Chức vu Giam doc Pho giam doc Truong phong
Phụ cấp 10% 8% 7%

Lương chính=730000*hệ số lương cơ bản


Phụ cấp chức vụ = Lương chính*Phụ cấp
Tổng lương=Lương chính+Phụ cấp chức vụ; Bảo hiểm xã hội=5%*Lương chính; Bảo hiểm y tế
Thuế thu nhập: Nếu Tổng lương từ 1 triệu trở xuống thì Thuế thu nhập=0, từ trên 1 triệu đến 2 triệ
từ trên 2 triệu 2 đến 3 triệu rưỡi thì thuế suất là7%, từ trên 3 triệu rưỡi trở lên th
Thực lĩnh=Tổng lương-Bảo hiểm xã hội-Bảo hiểm y tế-Thuế thu nhập
NĂM 2010
Bảo hiểm xã Bảo hiểm y
Thuế thu nhập Thực lĩnh
hội tế
269370 53874 345109 4988417
332880 66576 483119 6307633
119720 23944 17808 2232928
286160 57232 376842 5289126
296380 59276 406828 5580048
157680 31536 70952 2893432
342370 68474 501567 6482781
359890 71978 548582 6937130
326310 65262 470347 6186377
308060 61612 429324 5793488

PPO NVI
Pho phong Nhan vien
5% 0

ơng chính; Bảo hiểm y tế=1%*Lương chính


0, từ trên 1 triệu đến 2 triệu 2 thì thuế suất là 5%,
từ trên 3 triệu rưỡi trở lên thì suất là 9%
BẢNG LƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2010
Mã cán Hệ số Phụ cấp khu
STT Họ và tên Tên tỉnh Lương chính Tổng lương
bộ lương vực
1 HCM01 Cao Thị Hoa 8.65 TP HCM 6314500 757740 7072240
2 HPH02 Đỗ Thu Nga 8.45 Hai phong 6168500 616850 6785350
3 HAN03 Tạ Thu Nga 8.68 Ha noi 6336400 760368 7096768
4 HUE04 Đỗ Văn Ân 7.89 Hue 5759700 460776 6220476
5 NAD05 Vũ Bảo 6.34 Nam dinh 4628200 0 4628200
6 HAN06 Cao Cường 9.32 Ha noi 6803600 816432 7620032
7 HCM07 Võ Bình An 7.78 TP HCM 5679400 681528 6360928
8 NGA08 Hoàng Hoa 5.54 Nghe an 4044200 0 4044200
9 HCM09 Tạ Thị Thu 9.86 TP HCM 7197800 863736 8061536
10 HAN10 Vũ Văn An 8.84 Ha noi 6453200 774384 7227584
11 ĐNG11 Vũ Lê Lai 6.64 Da nang 4847200 484720 5331920
12 HUE12 Đỗ Nam 5.84 Hue 4263200 341056 4604256

Lương chính=730000*hệ số lương


Phụ cấp khu vực = Lương chính*Phụ cấp
Bảo hiểm xã hội=5%*Lương chính; Bảo hiểm y tế=1%*Lương chính
Tổng lương=Lương chính+Phụ cấp khu vực
Thuế thu nhập: Nếu Tổng lương từ 1 triệu trở xuống thì Thuế thu nhập=0, từ trên 1 triệu đến 2 triệu 2 thì th
từ trên 2.2 triệu đến 3.5 triệu thì thuế suất là 7%, từ trên 3.5 triệu trở lên thì thuế suất là 9%
Thực lĩnh=Tổng lương-Bảo hiểm xã hội-Bảo hiểm y tế-Thuế thu nhập
G 3 NĂM 2010
Bảo hiểm Bảo hiểm
Thuế thu nhập Thực lĩnh Mã tỉnh Tên tỉnh Phụ cấp
xã hội y tế
315725 63145 472502 6220868 HCM TP HCM 12%
308425 61685 446682 5968559 HAN Ha noi 12%
316820 63364 474709 6241875 HPH Hai phong 10%
287985 57597 395843 5479051 ĐNG Da nang 10%
231410 46282 252538 4097970 HUE Hue 8%
340180 68036 521803 6690013 NGA Nghe an 0
283970 56794 408484 5611680 NAD Nam dinh 0
202210 40442 199978 3601570
359890 71978 561538 7068130
322660 64532 486483 6353909
242360 48472 315873 4725215
213160 42632 250383 4098081

rên 1 triệu đến 2 triệu 2 thì thuế suất là 5%,


thì thuế suất là 9%

You might also like