You are on page 1of 59

STT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH

1 Vũ Thị Nhung 10/15/1967


2 Bùi Duy Linh 2/25/1965
3 Nguyễn Thị Thư 11/3/1960
4 Đỗ Bá Hảo 9/7/1982
Nguyễn Thị Thư sinh vào tháng:
Tuổi của Đỗ Bá Hảo hiện nay là:
Vũ Thị Nhung sinh trước Đỗ Bá Hảo
Năm
bao nhiêu năm/tháng/ngày:
Tháng
Ngày
Năm

Tháng
Ngày
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀN


Nhập Xuất Đơn giá
hàng
A001Y 1000
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế =
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế =
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế =
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế =
ẬP XUẤT HÀNG

Tiền hàng Thuế

% * Nhập
% * Nhập

= 110000
= 135000

là Y thì Thuế = 8% của Tiền


là N thì Thuế = 11% của Tiền
là Y thì Thuế = 1% của Tiền
là N thì Thuế = 0% của Tiền
BẢNG KÊ TIỀN VAY
STT Tên đơn vị vay Ngày vay
1 Công ty Thủy sản I 3/3/2008
2 Nhựa Đông Á 3/3/2008
3 Nhà máy rượu 3/10/2008
4 Công TNHH Hoàng Anh 3/12/2008
5 Nhà may Tân Á 3/16/2008
6 Xưởng sửa chữa ô tô 1-5 3/17/2008
7 Công ty du lịch Hải Yến 3/20/2008
8 Công ty bánh kẹo Tân Việt 3/22/2008
9 Công ty xuất khẩu gạo Long An 4/5/2008
10 Nhà máy mía đường Tân Thuận 4/20/2008
Một số thống kê
Tổng cộng số tiền vay là bao nhiêu
Số tiền vay lớn nhất là bao nhiêu
Có bao nhiêu đơn vị vay trong tháng 3
Tổng số tiền vay trong ngày 03/03/2008
Đơn vị thứ 5 trong danh sách vay bao nhiêu tiền
Trung bình tiền vay của mỗi đơn vị trong tháng 3 là bao nhiêu
Số tiền vay
400,000,000
50,000,000
35,000,000
50,000,000
25,000,000
300,000,000
60,000,000
20,000,000
35,000,000
100,000,000
BẢNG LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 200
Mã nhân Phòng Chức Hệ số
Họ và tên Ngày công
viên ban vụ lương
CV Lê Hoàng DT TP 3.62 25
CBGD Tuyết Anh KHOA PCN 4.84 26
NCV Kim Liên VNC NV 3.97 25
CNVC Hồng Hoa HC NV 2.42 25
NCV Minh Quốc VNC PP 3.97 22
CNVC Vân Hương QT NV 3.25 26
CV Minh Hằng TC NV 3.89 26
Bảng phụ cấp Qui
Chức vụ Phụ cấp Ngày công
TP 100000 Thưởng
PP 80000
PCN 120000
CN 150000
NV 0
1/ Dựa vào Bảng phụ cấp và Bảng Qui định tiền thưởng để điền nội dung cho cột Phụ cấp và cột Thư
2/ Cột BHXH được tính bằng 1% của Hệ số lương và nhân với 250000
3/ Cột BHYT được tính bằng 1,5% của Hệ số lương và nhân với 250000
4/ Cột Thu nhập được tính như sau: Thu nhập = Hệ số lương * 250000 + Phụ cấp + Thưởng - BH
THÁNG 10 NĂM 2005

Phụ cấp BHXH BHYT Thưởng Thu nhập


100000 9050 13575.0 300000 1282375.0
120000 12100 18150.0 350000 1649750.0
0 9925 14887.5 300000 1267687.5
0 6050 9075.0 300000 889875.0
80000 9925 14887.5 200000 1247687.5
0 8125 12187.5 350000 1142187.5
0 9725 14587.5 350000 1298187.5
Qui định tiền thưởng
22 23 24 25 26
200000 220000 250000 300000 350000

ng cho cột Phụ cấp và cột Thưởng

0
0 + Phụ cấp + Thưởng - BHXH - BHYT
BẢNG TIÊU THỤ ĐIỆN THÁNG 6 NĂM 2000

CS CS ĐỊNH SỐ KW THÀNH
STT MÃ HỘ GIÁ
CŨ MỚI MỨC TIÊU THỤ TIỀN

1 C10722 590 650


2 B15602 450 500
3 B12141 350 500
4 E21131 530 700
5 F14301 630 680
6 A19121 333 400
Giải thích :
Trong cột MÃ HỘ ký tự đầu tiên bên trái cho biết LOẠI HỘ, ký tự cuối cùng cho
Yêu cầu :
1. Dựa vào ký tự đầu tiên của MÃ HỘ và BẢNG ĐỊNH MỨC để tính cột ĐỊNH MỨ
2. Dựa vào ký tự cuối cùng của MÃ HỘ và BẢNG GIÁ để tính cột GIÁ.
Nếu ký tự cuối cùng là "1" thì lấy GIÁ 1
Nếu ký tự cuối cùng là "2" thì lấy GIÁ 2
3. Tính cột SỐ KW TIÊU THỤ = CS mới -CS cũ
4. Tính THÀNH TIỀN :
Nếu Số KW Tiêu thụ <=Định mức thì Thành tiền = Số KW Tiêu thụ * Giá
ngược lại Thành tiền=Định mức * Giá + (Số KW Tiêu thụ - Định mức)* Giá
5. Định dạng cột Thành tiền theo dạng tiền tệ (Currency) và làm tròn đến chữ số hà
BẢNG ĐỊNH MỨC
LOẠI
A B C D E F G
HỘ
ĐỊNH
250 230 200 170 150 120 100
MỨC

BẢNG GIÁ
KHU VỰC GIÁ 1 GIÁ 2
1 750 660
2 690 600

ự cuối cùng cho biết khu vực ("1" là khu vực 1, "2" là khu vực 2).

nh cột ĐỊNH MỨC.

Tiêu thụ * Giá


Định mức)* Giá *2
ròn đến chữ số hàng ngàn, ví dụ: 1 234 000 đ
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN QUẢNG NINH

KẾT QUẢ CÔNG TÁC 5 NĂM (1994 - 1998)


(Đơn vị: tỷ đồng)
Năm thực hiện 1994 1995 1996 1997
Cấp phát và cho vay đầu tư XDCB 68 70 65 100
Tín dụng vốn lưu động 25 42 50 55
98)

1998
120
80
DANH SÁCH CÁN BỘ
Giới Trình Chức
TT Họ đệm Tên Năm sinh
tính độ vụ
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD
Thu nhập bình quân của cán bộ nữ có năm sinh từ 1970:

Trình độ của phó giám đốc:

Hệ số lương cao nhất của cán bộ nữ có trình độ là Thạc sĩ:

tổng thu nhập của các cán bộ có trình độ từ Đại học trở lên:

Các cán bộ sinh sau 1970 chiếm bao nhiêu phần trăm:

Năm sinh nhỏ nhất của các cán bộ nam có trình độ từ thạc sĩ trở
lên

Tổng thu nhập của các cán bộ có năm sinh nhỏ hơn 1965 và lớn
hơn 1975
Hệ số
Thu nhập
lương
2.38 4,641,000
4.25 8,287,500
3.90 7,605,000
5.41 10,549,500
3.67 7,156,500
2.31 4,504,500
4.25 8,287,500
5.73 11,173,500 Giới tính Năm sinh
nữ >=1970
7946250

Chức vụ
TH_S
PGD
Giới tính Trình độ
4.25
nữ TH_S
Trình độ
57700500
DH
Năm sinh TH_S
37.50%
>1970 TS
Giới tính Trình độ
1960
nam TH_S
nam TS
24589500
Năm sinh
<1965
>1975
BÁO CÁO BÁN HÀNG

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
FD USB 5 70 0.50 350
MS Mouse 6 30 0.10 180
SD SD Ram 18 120 0.10 2160
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
MS Mouse 5 65 0.10 325
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
DD DD Ram 25 100 0.15 2500

HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000


HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
SD SD Ram 18 120 0.10 2160
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
MS Mouse 6 30 0.10 180
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
MẶT
TỔNG CỘNG
HÀNG

1200.20 Đĩa cứng Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng


350.50
180.10 Lọc ra các mặt hàng có đơn giá lớn hơn 18
2160.10 ĐƠN GIÁ
2500.15 >18
1000.20 Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng có đơn giá lớn hơ
325.10 Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng hoặc các mặt hàng có đơn giá lớn h
500.15 18

MẶT ĐƠN
TỔNG CỘNG Lọc ra các mặt hàng có đơn giá từ 30 -
HÀNG GIÁ

1200.20 Đĩa cứng >18 Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng và chuộ
1000.20 đơn giá lớn hơn 18
500.15

MẶT ĐƠN ĐƠN ĐƠN


TỔNG CỘNG
HÀNG GIÁ GIÁ GIÁ

1200.20 Đĩa cứng >=30 <=70


2500.15 >=18
MẶT ĐƠN
1000.20 HÀNG GIÁ
500.15 Đĩa cứng >5
Mouse >5

TỔNG CỘNG

1200.20
1000.20
500.15

TỔNG CỘNG

1200.20
2160.10
2500.15
1000.20
500.15

TỔNG CỘNG

1200.20
180.10
1000.20
500.15
a cứng

ó đơn giá lớn hơn 18

ứng có đơn giá lớn hơn 18


hàng có đơn giá lớn hơn

àng có đơn giá từ 30 - 70

àng đĩa cứng và chuột có


iá lớn hơn 18
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
FD USB 5 70 0.50 350
MS Mouse 6 30 0.10 180
SD SD Ram 18 120 0.10 2160
DD DD Ram 25 100 0.15 2500

HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000


MS Mouse 5 65 0.10 325
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
FD USB 5 70 0.50 350
MS Mouse 6 30 0.10 180
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
MS Mouse 5 65 0.10 325
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
MS Mouse 6 30 0.10 180
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
MS Mouse 5 65 0.10 325
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500

PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng hoặc tất cả các
TỔNG CỘNG
mặt hàng khác có đơn giá lớn hơn 18

1200.20 Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng và chuột


350.50 Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng
180.10 Lọc ra các mặt hàng có đơn giá lớn hơn 18
2160.10 Lọc ra các mặt hàng có số lượng từ 30 đến 70
2500.15

MẶT ĐƠN MẶT


HÀNG GIÁ HÀNG
1000.20
325.10 Đĩa cứng >18 Đĩa cứng
500.15 Mouse

SỐ SỐ
MẶT
TỔNG CỘNG LƯỢN LƯỢN
HÀNG
G G
1200.20 >=30 <=70 Đĩa cứng
1000.20
500.15 Lọc ra các mặt hàng có số lượng nằm trong khoảng từ 30 đế
70 hoặc có đơn giá lớn hơn 20
SỐ SỐ
ĐƠN
TỔNG CỘNG LƯỢN LƯỢN
GIÁ
G G
1200.20 >30 <70
2500.15 >20
1000.20
500.15 ĐIỀU KIỆN VÀ THÌ CÙNG DÒNG
ĐIỀU KIỆN HOẶC THÌ KHÁC DÒNG

TỔNG CỘNG

1200.20
350.50
180.10
1000.20
325.10
TỔNG CỘNG

1200.20
180.10
1000.20
325.10
500.15

TỔNG CỘNG

1200.20
2500.15
1000.20
500.15
hoặc tất cả các
ớn hơn 18

lớn hơn 18
g từ 30 đến 70

ĐƠN
GIÁ

>18

rong khoảng từ 30 đến


hơn 20

G DÒNG
HÁC DÒNG
DANH SÁCH CÁN BỘ
Giới Năm Trình Chức
TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC

2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP


8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH

Lọc ra các nhân viên nam


Lọc ra các nhân viên sinh năm 1960 - 1975

Giới Năm Trình Chức


TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD

Giới Năm Trình Chức


TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD

Trình
Lọc ra các nhân viên là thạc sĩ sinh sau 1960 độ
Lọc ra các nhân viên nam là phó phòng TH_S

Giới Năm Trình Chức


TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD

Giới Năm Trình Chức


TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP
Hệ số
Thu nhập
lương
5.41 10549500
2.31 4504500
Giới
4.25 8287500 tính
5.73 11173500 nam
2.38 4641000
3.90 7605000
4.25 8287500
3.67 7156500

Năm Năm
sinh sinh
>=1960 <=1975

Hệ số
Thu nhập
lương
4.25 8287500
5.41 10549500
2.31 4504500
5.73 11173500

Hệ số
Thu nhập
lương
4.25 8287500
3.90 7605000
5.41 10549500
3.67 7156500
4.25 8287500
5.73 11173500

Năm Chức
Giới tính
sinh vụ
>1960 nam PP

Hệ số
Thu nhập
lương
3.90 7605000
4.25 8287500
5.73 11173500

Hệ số
Thu nhập
lương
4.25 8287500
Giới Năm Trình Chức Hệ số
TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ lương
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH 2.38
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH 3.67
DH Max 3.67
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC 2.31
TC Max 2.31
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP 4.25
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD 5.73
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S 3.90
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP 4.25
TH_S Max 5.73
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP 5.41
TS Max 5.41
Grand Max 5.73
Thu nhập
Tính tổng thu nhập theo nhóm giới tính
4641000 Tìm hệ số lương lớn nhất theo trình độ
7156500

4504500 PHẢI SẮP XẾP TRƯỚC KHI LÀM

8287500
11173500
7605000
8287500

10549500
Giới Năm Trình Chức
TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP
nam Average
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP
nữ Average
Grand Average
Hệ số
Thu nhập
lương
2.31 4504500
4.25 8287500 Thu nhập trung bình theo giới tính
5.73 11173500
5.41 10549500
8628750
2.38 4641000
3.67 7156500
3.90 7605000
4.25 8287500
6922500
7775625
DANH SÁCH CÁN BỘ

Giới Năm Trình Chức Hệ số


TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ lương
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH 2.38
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH 3.67
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC 2.31
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S 3.90
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP 4.25
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP 4.25
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD 5.73
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP 5.41

Sắp xếp theo Trình độ và Thu nhập tăng dần


Thu nhập
4641000
7156500
4504500
7605000
8287500
8287500
11173500
10549500
Giới Năm Trình Chức Hệ số
TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ lương
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH 2.38
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH 3.67
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC 2.31
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP 4.25
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD 5.73
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S 3.90
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP 4.25
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP 5.41

Dùng Subtotal để tính hệ số lương trung bình theo trình độ


Dùng Subtotal để tìm năm sinh lớn nhất theo giới tính
Dùng Subtotal để cho biết số nhân sự theo trình độ
Thu nhập
4641000
7156500
4504500
8287500
11173500
7605000
8287500
10549500
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG 4/2005
Giá Số lượng Tiền
STT Mã hàng Tên hàng Nước sản xuất
nhập nhập nhập
1 TVVN Ti vi Việt nam 400 20 8000
2 CATQ Cassete Trung quốc 200 30 6000
3 DMTQ Đầu máy Trung quốc 350 25 8750
4 MTVN Máy tính Việt nam 400 35 14000
5 TVHQ Ti vi Hàn quốc 300 35 10500
6 DMHQ Đầu máy Hàn quốc 300 20 6000
7 MTTQ Máy tính Trung quốc 350 40 14000
Bảng phụ
2 ký tự cuối
Nước sản
của Mã
xuất
hàng
Yêu cầu
VN Việt nam 1. Cho biết tổng doanh thu theo nước sản xu
TQ Trung quốc 2. Chỉ ra giá nhập và giá bán cao nhất theo tê
HQ Hàn quốc 3. Chỉ ra số lượng nhập trung bình theo nước
4. Cho biết số lượng bán nhỏ nhất theo nước
doanh thu theo tên hàng và nước sản xuất đó
HÁNG 4/2005
Thuế Giá Số lượng
Doanh thu
nhập bán bán
0.003 5000 10 41976.00
0.003 2500 25 56482.00
0.003 4375 30 122473.75
0.003 5000 10 35958.00
0.003 3750 14 41968.50
0.003 3750 20 68982.00
0.003 4375 30 117208.00

anh thu theo nước sản xuất


à giá bán cao nhất theo tên hàng
hập trung bình theo nước sản xuất
g bán nhỏ nhất theo nước sản xuất và trung bình
hàng và nước sản xuất đó
Tên đơn vị - all -

Tổng số tiền phải trả Vốn gốc


Năm phải trả 50000 80000 100000 150000 200000 250000
2000 212180.00 159135.00 212180.00
2001 54636.35 218545.40 218545.40 273181.75
2002 112550.88
2003 92741.93 173891.11
Total Result 54636.35 92741.93 543276.28 333026.11 430725.40 273181.75
Total Result
583495.00
764908.90
112550.88
266633.04
1727587.82
Tên đơn vị - all -

Tổng số tiền phải trả Vốn gốc


Năm phải trả 50000 80000 100000 150000 200000 250000
2000 212180.00 159135.00 212180.00
2001 54636.35 218545.40 218545.40 273181.75
2002 112550.88
2003 92741.93 173891.11
Total Result 54636.35 92741.93 543276.28 333026.11 430725.40 273181.75

600000

500000

400000

300000

200000

100000

0
2000 2001 2002
Total Result
583495.00
764908.90
112550.88
266633.04
1727587.82

Vốn gốc 50000


80000
100000
150000
200000
250000

2000 2001 2002 2003 Total Result


Tên đơn vị - all -

Tổng số tiền phải trả Vốn gốc


Năm phải trả 50000 80000 100000 150000 200000 250000
2000 212180.00 159135.00 212180.00
2001 54636.35 218545.40 218545.40 273181.75
2002 112550.88
2003 92741.93 173891.11
Total Result 54636.35 92741.93 543276.28 333026.11 430725.40 273181.75
Total Result
583495.00
764908.90
112550.88
266633.04
1727587.82
Ngân hàng Thái Bình Dương
BẢNG KÊ TIỀN VAY ĐẦU TƯ NĂM 1998

STT Tên đơn vị Ngày vay Vốn gốc

1 Công ty nhựa Hoàng Long 1/14/1998 100000


2 Nhà máy đường Phúc Thọ 2/19/1998 80000
3 Công ty chế biến hoa quả I 2/25/1998 150000
4 Nhà máy bia Việt trì 3/28/1998 200000
5 Nhà máy bia Việt trì 4/15/1998 250000
6 Hợp tác xã thủ công mỹ nghệ 3/22/1998 50000
7 Công ty nhựa Hoàng Long 6/6/1998 200000
8 Công ty chế biến hoa quả I 6/21/1998 100000
9 Nhà máy đường Phúc Thọ 8/3/1998 100000
10 Nhà máy bia Việt trì 8/24/1998 150000
11 Nhà máy đường Phúc Thọ 11/5/1998 100000
12 Nhà máy bia Việt trì 12/20/1998 100000
ĐẦU TƯ NĂM 1998
Lãi suất 3%
Năm gốc 1998
Thời hạn cho
Năm phải trả Số tiền phải trả
vay
3 2001 109272.70
5 2003 92741.93
2 2000 159135.00
Với mỗi
3 2001 218545.40
tên đơn
3 2001 273181.75 vị, cho
3 2001 54636.35 biết
2 2000 212180.00 vốn
3 2001 109272.70 gốc,
4 2002 112550.88 năm
phải trả
5 2003 173891.11 và tổng
2 2000 106090.00 số tiền
2 2000 106090.00 phải trả
Khách hàng - all -

Tổng thành tiền Ngày thanh toán


Số tiền Mar 01 Apr 04 Apr 09 Jun 13 Aug 25 Aug 26
256 973209.60
560 111759.20
780 2926813.50
1350 ###
2500 979154125.00
3250 ###
5000 ###
9500000 267520000.00
Total Result 979154125.00 ### ### 268493209.60 2926813.50 ###
Total Result
973209.60
111759.20
2926813.50
###
###
###
3133350.00
###
###
Khách hàng - all -

Tổng thành tiền Ngày thanh toán


Số tiền Mar 01 Apr 04 Apr 09 Jun 13 Aug 25 Aug 26
256 973209.60
560 111759.20
780 2926813.50
1350 ###
2500 979154125.00
3250 ###
5000 ###
9500000 267520000.00
Total Result 979154125.00 ### ### 268493209.60 2926813.50
1800000000 ###
1600000000
1400000000
1200000000
1000000000
800000000
600000000
400000000
200000000
0
6 0 0 50 00 50
25 56 78 13 25 32 50
0
Total Result
973209.60
111759.20
2926813.50
###
###
###
3133350.00
###
###

Ngày thanh toán Mar 01


Apr 04
Apr 09
Jun 13
Aug 25
Aug 26

0 0 50 00 50 00 00 lt
56 78 13 25 32 50 00 e su
0 lR
95 ta
To
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU NỢ
Ngày thanh Loại ngoại
STT Mã sổ Khách hàng Số tiền
toán tệ
1 A01 Công ty TNHH T&D 3/1/2009 2500 USD
2 A09 Xí nghiệp An Lạc 4/4/2009 560 FF
3 B22 Công ty Mỹ Hoa 4/4/2009 3250 USD
4 H03 Trung tâm XNK I 4/9/2009 5000 HKD
5 A16 Trường TDTT 3 6/13/2009 256 JPY
6 B25 Công ty may Bình 6/13/2009 9500000 VND
7 A12 LH Xí nghiệp XD 7 8/25/2009 780 JPY
8 C12 Hãng thuốc lá TC 8/26/2009 1350 USD

1/ Điền nội dung cột Qui đổi dựa theo Bảng tỉ giá.
2/ Điền nội dung cột Lãi trả chậm tính đến ngày hiện tại, biết rằng tỉ lệ lãi là: (0.5%*Qui đổi)/ngày
3/ Cột Thành tiền được tính như sau: Thành tiền = Qui đổi + Lãi trả chậm
THU NỢ

Qui đổi Lãi trả chậm Thành tiền Bảng tỷ giá

41675000 1153564000.00 1195239000.00 USD 16670


3920 107839.20 111759.20 HKD 22
54177500 1490423025.00 1544600525.00 JPY 135
110000 3023350.00 3133350.00 VND 1
34560 938649.60 973209.60 FF 7
9500000 258020000.00 267520000.00
105300 2821513.50 2926813.50
22504500 602895555.00 625400055.00 Với mỗi khách hàng, cho biết
số tiền, ngày thanh toán và
tổng thành tiền
(0.5%*Qui đổi)/ngày.
àng, cho biết
anh toán và
h tiền
TỔNG HỢP TIỀN VÀNG - CHO VAY
ĐƠN VỊ
Mã số KH NGÀY VAY DIỆN VAY SỐ TiỀN VAY
TÍNH
MN120-01 7/19/2009 50000000
MX024-02 7/10/2009 250000000
MN120-07 10/29/2009 300000000
MN060-08 11/9/2009 150000000
MN060-04 3/6/2009 100000000
MK024-05 8/2/2009 85000000
MX036-09 12/4/2009 140000000
MX024-10 12/14/2009 500000000
MK012-03 6/5/2009 120000000
MX012-06 9/10/2009 20000000
HO VAY
KỲ HẠN TRẢ LẦN ĐẦU
(tháng) TIÊN BẢNG LÃI SUẤT CHO VAY
Thời hạn Mua nhà Mua xe
12 0.30% 1%
18 0,30% 0.80%
24 0.40% 0.60%
36 0.45% 0.50%
48 0.50% 0.50%
SUẤT CHO VAY
Mua đồ gia dụng
0.80%
0.70%
0.60%
0.60%
0.60%
Công ty XNK TT&H
BẢNG KÊ CÔNG NỢ CUỐI QÚI I NĂM 1996
Ngày kết sổ:
Lãi quá hạn/ngày:

Mã Loại
Tiền
STT khách Họ tên khách hàng Hạn thanh toán ngoại
nợ gốc
hàng tệ

1 TC Xí nghiệp xây lắp I 1/1/1996 27000 FF


2 CN Nguyễn Thị Mây 1/3/1996 34000 HKD
3 CN Bùi Quang Dũng 1/3/1996 20000 USD
4 TC Công ty đường sông VP 12/21/1995 30000 FF
5 CN Phạm Bích Trà 1/20/1996 14000 USD
6 TC Cục thuế 1/21/1996 500000 VND
7 TC Tổng công ty may 2/15/1996 49000 JPY
8 CN Nguyễn Thu Hà 3/31/1996 5000 USD
9 TC Công ty TNHH Vĩnh Long 12/12/1995 5000 USD
10 TC Công ty rau quả I 1/30/1996 10000 FF
11 CN Trần Lộc Hải 3/31/1996 6000 HKD
12 CN Vũ Thị Thu Trang 1/1/1996 40000 HKD
13 TC Công ty may Hồ Gươm 1/2/1996 60000 FF
14 CN Nguyễn Thị Hương 12/12/1995 5500 FF
15 CN Đào Đình Bình 3/31/1996 10000 JPY
Số các khách hàng là cá nhân và số tiền nợ gốc (qui đổi ra VND) trên 50000:
Khách hàng nào có số tiền phải trả (qui đổi ra VND) lớn nhất:
Tổng số tiền nợ gốc (qui đổi ra VND) của những khách hàng có mã là TC:
Trung bình cộng tiền lãi quá hạn (tính theo USD) trong tháng 1 của các khách hàng:
ỐI QÚI I NĂM 1996
3/31/1996
0.05%

Tiền phải
Tiền nợ gốc Tiền lãi Tiền lãi quá Tiền
trả (qui Tỉ giá qui đổi
(qui đổi ra quá hạn (qui đổi phải
đổi ra ra VND
VND) hạn ra VND) trả
VND)

JPY 140
FF 5.6
HKD 24
VND 1
USD 13500

0000:

TC:
khách hàng:

You might also like