Professional Documents
Culture Documents
Tháng
Ngày
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀN
Mã
Nhập Xuất Đơn giá
hàng
A001Y 1000
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế =
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế =
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế =
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế =
ẬP XUẤT HÀNG
% * Nhập
% * Nhập
= 110000
= 135000
0
0 + Phụ cấp + Thưởng - BHXH - BHYT
BẢNG TIÊU THỤ ĐIỆN THÁNG 6 NĂM 2000
CS CS ĐỊNH SỐ KW THÀNH
STT MÃ HỘ GIÁ
CŨ MỚI MỨC TIÊU THỤ TIỀN
BẢNG GIÁ
KHU VỰC GIÁ 1 GIÁ 2
1 750 660
2 690 600
ự cuối cùng cho biết khu vực ("1" là khu vực 1, "2" là khu vực 2).
1998
120
80
DANH SÁCH CÁN BỘ
Giới Trình Chức
TT Họ đệm Tên Năm sinh
tính độ vụ
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD
Thu nhập bình quân của cán bộ nữ có năm sinh từ 1970:
tổng thu nhập của các cán bộ có trình độ từ Đại học trở lên:
Các cán bộ sinh sau 1970 chiếm bao nhiêu phần trăm:
Năm sinh nhỏ nhất của các cán bộ nam có trình độ từ thạc sĩ trở
lên
Tổng thu nhập của các cán bộ có năm sinh nhỏ hơn 1965 và lớn
hơn 1975
Hệ số
Thu nhập
lương
2.38 4,641,000
4.25 8,287,500
3.90 7,605,000
5.41 10,549,500
3.67 7,156,500
2.31 4,504,500
4.25 8,287,500
5.73 11,173,500 Giới tính Năm sinh
nữ >=1970
7946250
Chức vụ
TH_S
PGD
Giới tính Trình độ
4.25
nữ TH_S
Trình độ
57700500
DH
Năm sinh TH_S
37.50%
>1970 TS
Giới tính Trình độ
1960
nam TH_S
nam TS
24589500
Năm sinh
<1965
>1975
BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
FD USB 5 70 0.50 350
MS Mouse 6 30 0.10 180
SD SD Ram 18 120 0.10 2160
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
MS Mouse 5 65 0.10 325
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
SD SD Ram 18 120 0.10 2160
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
MS Mouse 6 30 0.10 180
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
MẶT
TỔNG CỘNG
HÀNG
MẶT ĐƠN
TỔNG CỘNG Lọc ra các mặt hàng có đơn giá từ 30 -
HÀNG GIÁ
1200.20 Đĩa cứng >18 Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng và chuộ
1000.20 đơn giá lớn hơn 18
500.15
TỔNG CỘNG
1200.20
1000.20
500.15
TỔNG CỘNG
1200.20
2160.10
2500.15
1000.20
500.15
TỔNG CỘNG
1200.20
180.10
1000.20
500.15
a cứng
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
FD USB 5 70 0.50 350
MS Mouse 6 30 0.10 180
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
MS Mouse 5 65 0.10 325
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
MS Mouse 6 30 0.10 180
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
MS Mouse 5 65 0.10 325
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
PHÍ
MÃ ĐƠN SỐ THÀNH
MẶT HÀNG CHUYÊN
MH GIÁ LƯỢNG TIỀN
CHỞ
HD Đĩa cứng 20 60 0.20 1200
DD DD Ram 25 100 0.15 2500
HD Đĩa cứng 20 50 0.20 1000
HD Đĩa cứng 25 20 0.15 500
Lọc ra các mặt hàng đĩa cứng hoặc tất cả các
TỔNG CỘNG
mặt hàng khác có đơn giá lớn hơn 18
SỐ SỐ
MẶT
TỔNG CỘNG LƯỢN LƯỢN
HÀNG
G G
1200.20 >=30 <=70 Đĩa cứng
1000.20
500.15 Lọc ra các mặt hàng có số lượng nằm trong khoảng từ 30 đế
70 hoặc có đơn giá lớn hơn 20
SỐ SỐ
ĐƠN
TỔNG CỘNG LƯỢN LƯỢN
GIÁ
G G
1200.20 >30 <70
2500.15 >20
1000.20
500.15 ĐIỀU KIỆN VÀ THÌ CÙNG DÒNG
ĐIỀU KIỆN HOẶC THÌ KHÁC DÒNG
TỔNG CỘNG
1200.20
350.50
180.10
1000.20
325.10
TỔNG CỘNG
1200.20
180.10
1000.20
325.10
500.15
TỔNG CỘNG
1200.20
2500.15
1000.20
500.15
hoặc tất cả các
ớn hơn 18
lớn hơn 18
g từ 30 đến 70
ĐƠN
GIÁ
>18
G DÒNG
HÁC DÒNG
DANH SÁCH CÁN BỘ
Giới Năm Trình Chức
TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC
Trình
Lọc ra các nhân viên là thạc sĩ sinh sau 1960 độ
Lọc ra các nhân viên nam là phó phòng TH_S
Năm Năm
sinh sinh
>=1960 <=1975
Hệ số
Thu nhập
lương
4.25 8287500
5.41 10549500
2.31 4504500
5.73 11173500
Hệ số
Thu nhập
lương
4.25 8287500
3.90 7605000
5.41 10549500
3.67 7156500
4.25 8287500
5.73 11173500
Năm Chức
Giới tính
sinh vụ
>1960 nam PP
Hệ số
Thu nhập
lương
3.90 7605000
4.25 8287500
5.73 11173500
Hệ số
Thu nhập
lương
4.25 8287500
Giới Năm Trình Chức Hệ số
TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ lương
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH 2.38
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH 3.67
DH Max 3.67
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC 2.31
TC Max 2.31
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP 4.25
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD 5.73
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S 3.90
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP 4.25
TH_S Max 5.73
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP 5.41
TS Max 5.41
Grand Max 5.73
Thu nhập
Tính tổng thu nhập theo nhóm giới tính
4641000 Tìm hệ số lương lớn nhất theo trình độ
7156500
8287500
11173500
7605000
8287500
10549500
Giới Năm Trình Chức
TT Họ đệm Tên
tính sinh độ vụ
6 Bùi Gia Khánh nam 1980 TC
2 Đào Ngọc Long nam 1960 TH_S PP
8 Mai Hải Long nam 1965 TH_S PGD
4 Trần Hữu Bình nam 1965 TS TP
nam Average
1 Hoàng Hà Linh nữ 1955 DH
5 Nguyễn Thị Vân nữ 1962 DH
3 Nguyễn Thị Nhung nữ 1972 TH_S
7 Vũ Ngọc Thanh nữ 1975 TH_S PP
nữ Average
Grand Average
Hệ số
Thu nhập
lương
2.31 4504500
4.25 8287500 Thu nhập trung bình theo giới tính
5.73 11173500
5.41 10549500
8628750
2.38 4641000
3.67 7156500
3.90 7605000
4.25 8287500
6922500
7775625
DANH SÁCH CÁN BỘ
600000
500000
400000
300000
200000
100000
0
2000 2001 2002
Total Result
583495.00
764908.90
112550.88
266633.04
1727587.82
0 0 50 00 50 00 00 lt
56 78 13 25 32 50 00 e su
0 lR
95 ta
To
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU NỢ
Ngày thanh Loại ngoại
STT Mã sổ Khách hàng Số tiền
toán tệ
1 A01 Công ty TNHH T&D 3/1/2009 2500 USD
2 A09 Xí nghiệp An Lạc 4/4/2009 560 FF
3 B22 Công ty Mỹ Hoa 4/4/2009 3250 USD
4 H03 Trung tâm XNK I 4/9/2009 5000 HKD
5 A16 Trường TDTT 3 6/13/2009 256 JPY
6 B25 Công ty may Bình 6/13/2009 9500000 VND
7 A12 LH Xí nghiệp XD 7 8/25/2009 780 JPY
8 C12 Hãng thuốc lá TC 8/26/2009 1350 USD
1/ Điền nội dung cột Qui đổi dựa theo Bảng tỉ giá.
2/ Điền nội dung cột Lãi trả chậm tính đến ngày hiện tại, biết rằng tỉ lệ lãi là: (0.5%*Qui đổi)/ngày
3/ Cột Thành tiền được tính như sau: Thành tiền = Qui đổi + Lãi trả chậm
THU NỢ
Mã Loại
Tiền
STT khách Họ tên khách hàng Hạn thanh toán ngoại
nợ gốc
hàng tệ
Tiền phải
Tiền nợ gốc Tiền lãi Tiền lãi quá Tiền
trả (qui Tỉ giá qui đổi
(qui đổi ra quá hạn (qui đổi phải
đổi ra ra VND
VND) hạn ra VND) trả
VND)
JPY 140
FF 5.6
HKD 24
VND 1
USD 13500
0000:
TC:
khách hàng: