You are on page 1of 15

CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)

Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền
Kaki 2 K1252 80000 15
Jean 1 J2011 200000 24
Jean 2 J0982 150000 12
Kaki 1 K5801 120000 30

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại
2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn.
3. Tính cột giảm giá sao cho:
nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng
nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng
4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá
Hướng Dẫn
* Chú ý rằng kết quả trong cột mã loại là kiểu Text
nên phải dùng hàm Value(text) để đổi thành giá trị số
hoặc phải so sánh với dạng ký tự như" "1", "2".
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700

CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN


HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT

Cty E A 1900
DNTN D B 1580
Cty G A 800
Tổ hợp C B 1000
Cty A A 500
XN B C 350
XN F C 70
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC

LOẠI ĐỊNH GIÁ


HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:

2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.


3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
THÀNH
TIỀN
(VN)
BẢNG LƯƠNG THÁNG 01-2003
Số
Mã Họ Tên Phòng Chức Phụ Cấp Lương
Thứ
Nhân Viên Nhân Viên Ban Vụ Chức Vụ Cơ Bản
Tự
1 A01 Nguyên GĐ 550,000
2 B01 Lê PGĐ 450,000
3 A02 My TP 430,000
4 C02 Hoàng NV 300,000
5 A03 Thanh TP 450,000
6 B02 Hạnh PP 350,000
7 C01 Chi NV 300,000
8 B03 Hiền NV 330,000
9 A04 Trâm NV 320,000
10 B06 Tùng NV 310,000
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

BẢNG TRA PHỤ CẤP


GĐ 50000
PGĐ 40000
TP 30000
PP 20000
NV 10000
Thực
Lãnh

Yêu Cầu

Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BA
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
Câu 3 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấ
Câu 4 Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + L
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho cộtt Thực Lãnh
Câu 6 Thao tác định dạng và kẻ khung cho bảng tính

BẢNG TRA PHÒNG BAN


Mã Phòng Ban A B C
Tên Phòng Ban Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán
BẢNG TRA PHÒNG BAN,

CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
h = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương
NGÀY
STT TÊN NHÓM XẾP LOẠI
CÔNG
1 Long CC 22
2 Vân TV 21
3 Quý DH 20
4 Thành CC 20
5 Tiên TV 21
6 Châu DH 22
7 Kiều DH 19
8 Vỹ TV 18
9 An DH 22
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Công
- Nếu Ngày Công >=22 thì xếp loại A
- Nếu Ngày Công >=20 thì xếp loại B
- Nếu Ngày Công >=18 thì xếp loại C
- Còn lại xếp loại D
Câu 2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng sau:
CC DH TV
A 500000 400000 300000
B 300000 200000 150000
C 100000 0 0
D 0 0 0
TIỀN THƯỞNG
Bảng 1
BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Mã SP Đại Lý Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất Đơn Giá
CDR-SS SGN
KEY-DE HNN
MOU-IM DNA
KEY-SS HNN
CDR-DE DNA
MOU-IM SGN
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo

Bảng 2
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT VÀ ĐƠN GIÁ
Mã Hãng - Tên Hãng Sản Xuất
SS IM
Mã Hàng Tên Hàng SamSung IBM
CDR CDRom 30 25
KEY Keyboard 10 17
MOU Mouse 5 9

Bảng 3
BẢNG TỔNG HỢP
Đại Lý Tổng Tiền
SGN
HNN
DNA
Tổng Cộng
Yêu Cầu
Câu 1 Căn cứ vào 3 ký tự bên trái và 2 ký tự bên phải của Mã SP trong Bảng 1,
hãy tra trong Bảng 2 để điền giá trị cho cột Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất.
Ví dụ : Mã SP là CDR-SS thì có Tên Hàng - Tên Hãng Sản Xuất là : CDRom - Sam Sung
Câu 2 Hãy điền Đơn Giá cho mỗi mặt hàng dựa vào Mã SP ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2.
Câu 3 Tính Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá.
Câu 4 Hãy hoàn thành Bảng Tổng Hợp ở Bảng 3
HẨM
Số Lượng Thành Tiền
96
35
19
39
53
88

5,818

ƠN GIÁ
ản Xuất
DE
Dell
20
15
13

Rom - Sam Sung


BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí Phải Trả
Lê 468 500
Hoa 160 230
Việt 410 509
Hoà 210 630
Trâm 307 410
Thảo 171 210
Tổng Cộng

Yêu Cầu
Câu 1 Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2 Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính theo
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Câu 3 Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy định như sau
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Câu 4 Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Câu 5 Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
Câu 6 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
ơn Giá được tính theo

m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3


1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3

hụ Phí được quy định như sau :


BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ PHÍ CHUYỂN CHO
Chi Phí
Mã Đơn Giá
Tên Hàng Đơn Giá Lẻ Khu Vực Chuyển
Hàng Sĩ
Cho
YC Sữa Chua Dừa 2000 2300 A 2.0%
YD Sữa Chua Chanh 2400 2700 B 0.5%
YS Sữa Chua Dâu 2200 2500 C 1.0%
YT Sữa Tươi TT 2600 3000 D 3.0%
YV Sữa Chua Vải 2300 2500 E 2.5%

Cửa Hàng Vinamilk số 1 BÁO CÁO DOANH THU


QUÍ 2/1997
Mã Hóa Tồng số
STT Ngày Xuất Tên Hàng số thùng số hộp lẻ thành tiền
Đơn hộp
1 5/7/1997 YC08A 128
2 5/10/1997 YD09D 325
3 5/15/1997 YS10D 456
4 5/22/1997 YC11B 2130
5 5/29/1997 YC13E 1345
6 6/1/1997 YV14A 976
7 6/3/1997 YS15A 159
8 6/9/1997 YT16E 1259
9 6/14/1997 YT17B 532
10 6/20/1997 YV18E 450
11 6/7/1997 YC08A 152
12 5/10/1997 YC09D 349
13 5/15/1997 YS10D 480
14 5/22/1997 YC1B 2154
15 5/29/1997 YC13E 1369
16 6/1/1997 YV14A 1000
17 6/3/1997 YS15A 183
18 6/9/1997 YT16E 1283
19 6/14/1997 YT17B 556
20 6/20/1997 YV18E 474
Tên Hàng Thành Tiền Tổng Cộng
SHEET 2.
Sữa Chua Dừa 1. Điền cột tên hàng dựa vào 2 kí tự bên trái của Mã hóa đơn, bảng tên hàng v
Sữa Chua Chanh 2. Tính số thùng và số hộp lẻ dựa vào tổng số hộp, biết rằng mỗi thùng có 24
Sữa Chua Dâu 3. Tính cột thành tiền:
Sữa Tươi TT thành tiền=24*số thùng*đơn giá sĩ+số hộp*đơn giá lẻ
Sữa Chua Vải 4. Tính cột chuyển cho:
chuyển cho=thành tiền*chi phí chuyển cho(dựa vào kí tự bên phải
5. Tính cột: tổng cộng=thành tiền+chuyển cho
6. Điền vào bảng thống kê
Chuyển Cho Tổng Cộng
của Mã hóa đơn, bảng tên hàng và đơn giá.
ố hộp, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp.

sĩ+số hộp*đơn giá lẻ

huyển cho(dựa vào kí tự bên phải của Mã hóa đơn

You might also like