Professional Documents
Culture Documents
Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).
Yêu cầu:
1- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
2- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng để lấy
4- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng : Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
5- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển. Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
6- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
7- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường
KO #VALUE!
GE
DỰNG
Đơn vị tính: USD
Phí
Thành tiền
vận chuyển
6000 28500 6000
4320 18720 4320
10500 46900 10500
1800 7440 1800
6000 44400 6000
4500 36000 4500
3500 28000 3500
BẢNG 2
Mã QG Giá VC
AU 120
KO 100
GE 150
o Số lượng.
Bài tập 1 : dò tìm bình thường
BẢNG THEO DÕI HÀNG
Số Đơn Thành CÁCH
Mã hàng Tên hàng ĐVT
INTEL lượng giá tiền KHÁC BẢNG DÒ 1
CP01 COMPUTER BỘ 10 565 5650 5650 Mã hàng
Lưu ý: -Tên hàng, ĐVT và Đơn giá dựa vào MÃ HÀNG, tra trong BẢNG DÒ 1 (hàm Vlookup) hay BẢNG DÒ 2 (hàm Hlo
-Thành tiền=Số lượng * Đơn giá. Nếu số lượng nhiều hơn 20 thì giảm đơn giá xuống 20%
Xếp loại : dựa vào điểm tra trong BẢNG ĐIỂM (dò tìm gần đúng : kiểu dò là 1)
Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG, tra trong BẢNG DÒ
Thành tiền=số lượng * đơn giá. Nhưng:
Nếu số lượng nhiều hơn 20 thì giảm đơn giá xuống 20%
Nếu số lượng nhiều hơn 40 thì giảm đơn giá xuống 30%
BẢNG DÒ 1
Tên hàng ĐVT Đơn giá
BẢNG DÒ 2
Mã hàng CP01 MO23 CP02 KB15
INTEL CYRUS WIN95K
kup) hay BẢNG DÒ 2 (hàm Hlookup) COMPUT GENIUS COMPUT EYBOAR
Tên hàng ER MOUSE ER D
ĐVT BỘ CÁI CHIP CÁI
Đơn giá 565 5 324 12
BẢNG PHỤ
ính Thành tiền (SL*ĐG) có giảm giá :SL * ĐG * IF(đk_giảm1, 1 - %giảm1,IF(đk_giảm2, 1-%giảm 2,1))
Bài tập 3 : giá trị căn cứ dò là 1 chuỗi nối
Số Đơn Thành
Mã hàng Tên hàng ĐVT
lượng giá tiền
Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ
Bài tập 4 : dò tìm và lấy kết quả tại các cột khác nhau phụ thuộc 1 diều kiện
Số Đơn Thành
Mã hàng Tên hàng ĐVT
lượng giá tiền
CP01X 10
MO23N 20
CP01X 15
MO23N 50
KB15X 5
CP01N 3
KB15X 2
Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ. Có 2 loại đơn giá : giá nhập
Thành tiền=số lượng * đơn giá, nhưng giảm đơn giá 10% nếu là hàng nhập và số lượng từ 10 đến 20
BẢNG DÒ
Mã hàng Tên hàng ĐVT Đơn giá
INTEL
CPX COMPUTER BỘ 580
LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_trái)
RIGHT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_phải)
a trong BẢNG DÒ Phép toán nối
chuỗi : &
Thành tiền giảm SL * ĐG * IF(đk_giảm1, 1 - %giảm1,IF(đk_giảm2, 1-%giảm 2,1))
giá
Computer hay Keyboard
BẢNG DÒ
Đơn giá Đơn giá
Mã hàng Tên hàng ĐVT
Nhập Xuất
INTEL
CP01 COMPUTER BỘ 565 580
G DÒ. Có 2 loại đơn giá : giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào kí tự cuối Mã hàng
ợng từ 10 đến 20
Bài tập 5 : dò tìm và lấy kết quả tại các bảng khác nhau phụ thuộc 1 diều kiện
Số Đơn
Mã hàng Tên hàng ĐVT Thành tiền
lượng giá
Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ.
Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ. Có 2 loại đơn giá : giá nhập và giá xuất phụ thuộc và
Thành tiền=số lượng * đơn giá, và định dạng đồng. Vdu: 5650 -> 5,650 đồng
Lưu ý:
Đơn giá : dựa vào 2 kí tự đầu và kí tự cuối Mã hàng tra trong Bảng dò và phụ thuộc vào tháng bán hàng
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá nhưng tăng đơn giá lên 5% cho các hàng bán vào tháng 3 & 4
BẢNG DÒ
Mã hàng Tên hàng ĐVT
Tháng bán
Mã hàng 1 2 3 4 5 6
CPN 565 570 577 582 564 566
MOX 7 7.2 7.8 6,5 6.8 6.9
KBN 12 12.5 12.3 12.4 12.6 12.1
MON 5 5.2 5.6 4,8 5,1 5.9
KBX 14 14.5 14.2 14.6 15 13.5
CPX 580 582 585 597 570 572
ụ thuộc vào tháng bán hàng
án vào tháng 3 & 4
_tự_bên_trái)
ký_tự_bên_phải)
_cột_ĐG, Kiểu_dò)
LỊCH HỌC KHÓA 158 - TRÌNH ĐỘ A
Ngày thi dự
kiến: 10/28/2002 28
Giáo viên
Mã lớp Sĩ số Tên lớp Buổi học Tên lớp và buổi học
Lý thuyết
BẢNG 1 BẢNG 2
2 ký tự Ký tự thứ 3
Tên lớp S C
đầu Mã lớp
A1 Tin học A.1 Buổi học Sáng Chiều
A2 Tin học A.2
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LỚP
Yêu cầu: Buổi học
1. Lý thuyết: Nếu Sĩ số <10 thì để trống, ngược lại, xuất dấu "x"
2. Thực hành: Nếu sĩ số >=20 thì xuất dấu "x", ngược lại để trống
3. Ngày thi chính thức: Đối với lớp học buổi tối (ký tự thứ 3 của Mã lớp = "T") =Ngày thi dự kiến+2, ngược lại =N
4. Ghi chú: Đối với lớp có sĩ số <10 thì ghi "Hủy", ngược lại, để trống
5. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Tên lớp và buổi học, nếu trùng, sắp giảm theo sĩ số
Phần 2:
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ TỔNG SỐ LỚP
H ĐỘ A
LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_trái)
Giáo viên
Ngày thi
chính thức
Ghi chú VLOOKUP(Gtri_tìm, Bảng_dò, STT_cột_gtri, Kiểu_dò)
Thực HLOOKUP(Gtri_tìm, Bảng_dò, STT_hàng_gtri,
hành Kiểu_dò)
Tối
NG THỐNG KÊ SỐ LỚP
Sáng Chiều Tối
4? ?
Mã Điểm
Mã đối tượng Đối tượng ngành Ngành chuẩn Ngành
BD Bộ đội A Toán 26 Toán
CL Con liệt sĩ B Lý 25.5 Lý
HS Học sinh C Hóa 20 Hóa
Tạo công thức tại các ô có Comment. Khu vực đổi ra kiểu số
* Điểm ưu tiên =Điểm ưu tiên theo khu vực + Điểm ưu tiên theo đối tượng. Biết rằng:
_Điểm ưu tiên theo khu vực =0 (nếu là khu vực 1), =1 (nếu là khu vực 2), =2 (nếu là khu vực 3)
_Điểm ưu tiên theo đối tượng =0 (nếu là học sinh), =0.5 (nếu là bộ đội), =1 (nếu là con liệt sĩ)
* Tổng điểm =Điểm ưu tiên + Tổng điểm 3 môn.
*** Phần 2
* Tính bảng thống kê theo mẫu trên
Điểm Điểm Tổng
chuẩn ưu tiên điểm
26 0.5 17 LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_trái)
26 2 22 RIGHT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_phải)
NG THỐNG KÊ
Khu vực
1 Khu vực 2
17 19.5
20.5 21
0 17
u là khu vực 3)
BẢNG THỐNG KÊ LOẠI HỌC SINH LOP 10A1
GIỎI KHÁ TB YẾU
LOP 2
10A1 20 14 2 0
LOP
10A2 15 19 8 0 14
20
LOP
10A3 8 22 6 4
LOP
GIỎI KHÁ TB YẾU
10A4 2 8 21 16
25
20
15
10
0
GIỎI
10A1 Chart Title
25
2 22
21
20
20 19
16
15
20 15 14
10 8 8 8
6
HÁ TB YẾU
5 4
2 2
0 0
0
GIỎI KHÁ TB YẾU
Chart Title
25
20
15
10
0
GIỎI KHÁ TB YẾU
yêu cầu
nhập sữ liệu cho bảng tính
dựa vào bảng danh mục "bảng mã ngạch và phụ cấp" hãy dùng hàm VLOOKUP để điền dữ liệu vào 2 cột tên ngạch và th
thực lĩnh = lương cơ bản + (phụ cấp + lương cơ bản)
bảng mã ngạch và phụ cấp
mã ngạch tên ngạch công chức phụ cấp(%)
1001 chuyên viên cao cấp 0.25
1002 chuyên viên chính 0.2
1003 chuyên viên 0.1
6033 kỹ sư 0.05
yêu cầu:
chèn thêm vào bên trái cột thành tiền 4 cột: khách vip, đơn giá, số ngày,giảm giá
lập công thức điền cột sức chứa là giá trị của ký tự cuối mã dự phòng
lập công thức điền cột loại phòng là giá trị của ký tự đầu mã dự phòng
lập CT điền cột khách vip. Nếu ký tự thứ 2 của mã dự phòng là V thì điền vào "X" ngược lại để trống
đơn giá dựa vào sức chứa và tra bảng đơn giá
số ngày = ngày trả - ngày nhận
thành tiền
BẢNG ĐƠN GIÁ (ĐVT:1000đ/ngày)
sức chứa 1 2 3 4
A 500 700 800 900
B 350 450 550 650