You are on page 1of 22

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG

Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá


TR20C Thép tròn 20mm AU 50 4/4/2006 22500
TR20T Thép tròn 20mm AU 36 4/24/2006 14400
GO55C Thép góc 5x5mm GE 70 5/2/2006 36400
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 5/24/2006 5640
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 5/26/2006 38400
TA10C Thép tấm 10mm KO 45 5/12/2006 31500
TA10C Thép tấm 10mm KO 35 4/15/2006 24500
BẢNG 1
4 Ký tự Đơn giá
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470

Mô tả:
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T).

Yêu cầu:
1- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
2- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1.
3- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:

+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng để lấy
4- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng : Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
5- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển. Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
6- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
7- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường
KO #VALUE!
GE
DỰNG
Đơn vị tính: USD
Phí
Thành tiền
vận chuyển
6000 28500 6000
4320 18720 4320
10500 46900 10500
1800 7440 1800
6000 44400 6000
4500 36000 4500
3500 28000 3500
BẢNG 2
Mã QG Giá VC
AU 120
KO 100
GE 150

ợp với Loại hàng để lấy giá trị hợp lý.


G, tra trong BẢNG 2.

o Số lượng.
Bài tập 1 : dò tìm bình thường
BẢNG THEO DÕI HÀNG
Số Đơn Thành CÁCH
Mã hàng Tên hàng ĐVT
INTEL lượng giá tiền KHÁC BẢNG DÒ 1
CP01 COMPUTER BỘ 10 565 5650 5650 Mã hàng

MO23 GENIUS MOUSE CÁI 20 5 100 100 CP01


CYRUS
CP02 COMPUTER CHIP 15 324 4860 4860 MO23

MO23 GENIUS MOUSE CÁI 50 5 50 200 CP02


WIN95
KB15 KEYBOARD CÁI 5 12 60 60 KB15
INTEL
CP01 COMPUTER BỘ 3 565 1695 1695
WIN95
KB15 KEYBOARD CÁI 2 12 24 24

Lưu ý: -Tên hàng, ĐVT và Đơn giá dựa vào MÃ HÀNG, tra trong BẢNG DÒ 1 (hàm Vlookup) hay BẢNG DÒ 2 (hàm Hlo

-Thành tiền=Số lượng * Đơn giá. Nếu số lượng nhiều hơn 20 thì giảm đơn giá xuống 20%

STT Họ và tên Điểm Xếp loại BẢNG ĐIỂM


Điểm
1 Hùng 4 Yếu mốc Loại
2 Lan 6 TB 0 Yếu
3 Diễm 8 Khá 5 TB
4 Hoà 10 Giỏi 7 Khá
5 Thành 5 TB 9 Giỏi

Xếp loại : dựa vào điểm tra trong BẢNG ĐIỂM (dò tìm gần đúng : kiểu dò là 1)

Bài tập 2 : giá trị căn cứ dò không trọn vẹn


Số Đơn Thành CÁCH
Mã hàng Tên hàng ĐVT
lượng giá tiền KHÁC BẢNG PHỤ
INTEL
CP01 COMPUTER BỘ 10 565 5650 Mã hàng

MO23 GENIUS MOUSE CÁI 20 5 100 100 CP


INTEL
CP02 COMPUTER BỘ 15 565 8475 8475 MO

MO23 GENIUS MOUSE CÁI 50 5 50 50 KB


WIN95
KB15 KEYBOARD CÁI 5 12 60 60
INTEL LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_tr
CP01 COMPUTER BỘ 3 565 1695 1695
WIN95 Tính Thành tiền (SL*ĐG) có gi
KB15 KEYBOARD CÁI 2 12 24 24

Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG, tra trong BẢNG DÒ
Thành tiền=số lượng * đơn giá. Nhưng:
Nếu số lượng nhiều hơn 20 thì giảm đơn giá xuống 20%
Nếu số lượng nhiều hơn 40 thì giảm đơn giá xuống 30%
BẢNG DÒ 1
Tên hàng ĐVT Đơn giá

INTEL COMPUTER BỘ 565

GENIUS MOUSE CÁI 5

CYRUS COMPUTER CHIP 324

WIN95 KEYBOARD CÁI 12

BẢNG DÒ 2
Mã hàng CP01 MO23 CP02 KB15
INTEL CYRUS WIN95K
kup) hay BẢNG DÒ 2 (hàm Hlookup) COMPUT GENIUS COMPUT EYBOAR
Tên hàng ER MOUSE ER D
ĐVT BỘ CÁI CHIP CÁI
Đơn giá 565 5 324 12

VLOOKUP(Gtri_tìm, Bảng_dò, STT_cột_gtri, Kiểu_dò)


HLOOKUP(Gtri_tìm, Bảng_dò, STT_hàng_gtri, Kiểu_dò)
Tính Thành tiền (SL*ĐG) có giảm giá :SL * ĐG * IF(điều_kiện_giảm, 1 - %giảm, 1)

BẢNG PHỤ

Tên hàng ĐVT Đơn giá

INTEL COMPUTER BỘ 565

GENIUS MOUSE CÁI 5

WIN95 KEYBOARD CÁI 12


LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_trái)

ính Thành tiền (SL*ĐG) có giảm giá :SL * ĐG * IF(đk_giảm1, 1 - %giảm1,IF(đk_giảm2, 1-%giảm 2,1))
Bài tập 3 : giá trị căn cứ dò là 1 chuỗi nối
Số Đơn Thành
Mã hàng Tên hàng ĐVT
lượng giá tiền

CP01X INTEL COMPUTER BỘ 10 580 0

MO23N GENIUS MOUSE CÁI 20 5

CP02X INTEL COMPUTER BỘ 15 580 8700

MO23N GENIUS MOUSE CÁI 50 5 250

KB15X WIN95 KEYBOARD CÁI 5 14 70

CP01N INTEL COMPUTER BỘ 3 565 1695


KB15X WIN95 KEYBOARD CÁI 2 14 28

Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ

Thành tiền=số lượng * đơn giá. Nhưng


* Giảm đơn giá 10% nếu Số lượng nhiều hơn 20 và hàng bán ra là Computer hay Keyboard
* Các trường hợp còn lại giảm đơn giá 30% nếu Số lượng nhiều hơn 40

Bài tập 4 : dò tìm và lấy kết quả tại các cột khác nhau phụ thuộc 1 diều kiện
Số Đơn Thành
Mã hàng Tên hàng ĐVT
lượng giá tiền

CP01X 10

MO23N 20

CP01X 15
MO23N 50
KB15X 5
CP01N 3
KB15X 2

Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ. Có 2 loại đơn giá : giá nhập
Thành tiền=số lượng * đơn giá, nhưng giảm đơn giá 10% nếu là hàng nhập và số lượng từ 10 đến 20
BẢNG DÒ
Mã hàng Tên hàng ĐVT Đơn giá

INTEL
CPX COMPUTER BỘ 580

MON GENIUS MOUSE CÁI 5


WIN95
KBX KEYBOARD CÁI 14
INTEL
CPN COMPUTER BỘ 565

MOX GENIUS MOUSE CÁI 7


WIN95
KBN KEYBOARD CÁI 12

LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_trái)
RIGHT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_phải)
a trong BẢNG DÒ Phép toán nối
chuỗi : &
Thành tiền giảm SL * ĐG * IF(đk_giảm1, 1 - %giảm1,IF(đk_giảm2, 1-%giảm 2,1))
giá
Computer hay Keyboard

BẢNG DÒ
Đơn giá Đơn giá
Mã hàng Tên hàng ĐVT
Nhập Xuất
INTEL
CP01 COMPUTER BỘ 565 580

MO23 GENIUS MOUSE CÁI 5 7


WIN95
KB15 KEYBOARD CÁI 12 14

VLOOKUP(Gtri_tìm, Bảng_dò, IF(điều_kiện, stt_cột_ĐGN, stt_cột_ĐGX), Kiểu_dò)

G DÒ. Có 2 loại đơn giá : giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào kí tự cuối Mã hàng
ợng từ 10 đến 20
Bài tập 5 : dò tìm và lấy kết quả tại các bảng khác nhau phụ thuộc 1 diều kiện
Số Đơn
Mã hàng Tên hàng ĐVT Thành tiền
lượng giá

CP01X INTEL COMPUTER BỘ 10 580 5800 đồng

MO23N GENIUS MOUSE CÁI 20 5 100 đồng

CP01X INTEL COMPUTER BỘ 15 580 8700 đồng


MO23N GENIUS MOUSE CÁI 50 5 250 đồng
KB15X WIN95 KEYBOARD CÁI 5 14 70 đồng

CP01N INTEL COMPUTER BỘ 3 565 1695 đồng

KB15X WIN95 KEYBOARD CÁI 2 14 28 đồng

Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ.
Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ. Có 2 loại đơn giá : giá nhập và giá xuất phụ thuộc và
Thành tiền=số lượng * đơn giá, và định dạng đồng. Vdu: 5650 -> 5,650 đồng

Bài tập 6 : 2 chiều theo nhiều điều kiện


Số Đơn
Mã hàng Ngày bán ĐVT Thành tiền
lượng giá
CP01X 1/19/1998 CPX 10 580 5800
MO23N 2/15/1998 MON 20 5.2 104
CP01X 2/28/1998 CPX 15 582 8730
MO23N 3/10/1998 MON 50 5.6 294
KB15X 4/15/1998 KBX 5 14.6 76.65
CP01N 5/11/1998 CPN 3 564 1692
KB15X 5/13/1998 KBX 2 15 30

Lưu ý:
Đơn giá : dựa vào 2 kí tự đầu và kí tự cuối Mã hàng tra trong Bảng dò và phụ thuộc vào tháng bán hàng
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá nhưng tăng đơn giá lên 5% cho các hàng bán vào tháng 3 & 4
BẢNG DÒ
Mã hàng Tên hàng ĐVT

INTEL LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_trái)


CP COMPUTER BỘ
GENIUS RIGHT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_phải)
MO MOUSE CÁI
WIN95
KB KEYBOARD CÁI

BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG ĐƠN GIÁ


NHẬP XUẤT
Đơn giá
Mã hàng Đơn giá Nhập Mã hàng
Xuất
KB15 12 CP01 580
MO23 5 MO23 7
CP01 565 KB15 14
n giá : giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào kí tự cuối Mã hàng

VLOOKUP(Gtri_tìm, IF(điều_kiện, Bảng_ĐGN, Bảng_ĐGX), stt_cột_ĐG, Kiểu_dò)

Tháng bán
Mã hàng 1 2 3 4 5 6
CPN 565 570 577 582 564 566
MOX 7 7.2 7.8 6,5 6.8 6.9
KBN 12 12.5 12.3 12.4 12.6 12.1
MON 5 5.2 5.6 4,8 5,1 5.9
KBX 14 14.5 14.2 14.6 15 13.5
CPX 580 582 585 597 570 572
ụ thuộc vào tháng bán hàng
án vào tháng 3 & 4
_tự_bên_trái)

ký_tự_bên_phải)

_cột_ĐG, Kiểu_dò)
LỊCH HỌC KHÓA 158 - TRÌNH ĐỘ A
Ngày thi dự
kiến: 10/28/2002 28

Giáo viên
Mã lớp Sĩ số Tên lớp Buổi học Tên lớp và buổi học

Lý thuyết

A1S3 22 Tin học A.1 Sáng Tin học A.1Sáng x

A1T1 18 Tin học A.1 Tối Tin học A.1Tối x


A2C4 19 Tin học A.2 Chiều Tin học A.2Chiều x
A1S4 18 Tin học A.1 Sáng Tin học A.1Sáng x
A1C2 25 Tin học A.1 Chiều Tin học A.1Chiều x
A1S6 7 Tin học A.1 Sáng Tin học A.1Sáng
A2T2 19 Tin học A.2 Tối Tin học A.2Tối x
A1T2 28 Tin học A.1 Tối Tin học A.1Tối x
A2S5 9 Tin học A.2 Sáng Tin học A.2Sáng

BẢNG 1 BẢNG 2
2 ký tự Ký tự thứ 3
Tên lớp S C
đầu Mã lớp
A1 Tin học A.1 Buổi học Sáng Chiều
A2 Tin học A.2
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LỚP
Yêu cầu: Buổi học
1. Lý thuyết: Nếu Sĩ số <10 thì để trống, ngược lại, xuất dấu "x"
2. Thực hành: Nếu sĩ số >=20 thì xuất dấu "x", ngược lại để trống
3. Ngày thi chính thức: Đối với lớp học buổi tối (ký tự thứ 3 của Mã lớp = "T") =Ngày thi dự kiến+2, ngược lại =N
4. Ghi chú: Đối với lớp có sĩ số <10 thì ghi "Hủy", ngược lại, để trống
5. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Tên lớp và buổi học, nếu trùng, sắp giảm theo sĩ số
Phần 2:
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ TỔNG SỐ LỚP
H ĐỘ A
LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_trái)

Giáo viên
Ngày thi
chính thức
Ghi chú VLOOKUP(Gtri_tìm, Bảng_dò, STT_cột_gtri, Kiểu_dò)
Thực HLOOKUP(Gtri_tìm, Bảng_dò, STT_hàng_gtri,
hành Kiểu_dò)

x 28 ? IF(bth_đkiện, gtri_Đúng, gtri_Sai)

30 COUNTIF(cột_chứa_đkiện,"[so sánh]<gtri so sánh>")


28
28
x 28
28
30
x 30
28

Tối

NG THỐNG KÊ SỐ LỚP
Sáng Chiều Tối
4? ?

i dự kiến+2, ngược lại =Ngày thi dự kiến


Kết Quả Tuyển Sinh

STT Đối tượng Khu vực Ngành Toán Lý Hóa
thí sinh
1 BDA1 Bộ đội 1 Toán 9 7.5 0
2 HSA3 Học sinh 3 Toán 6.5 7 6.5

3 CLC3 Con liệt sĩ 3 Hóa 4.5 4 5


4 HSB2 Học sinh 2 Lý 6 8.5 5.5
5 CLB1 Con liệt sĩ 1 Lý 9 5 5.5
6 BDB3 Bộ đội 3 Lý 6.5 6.5 5.5
7 HSA2 Học sinh 2 Toán 8 7.5 3
8 CLC2 Con liệt sĩ 2 Hóa 6.5 5.5 3

BẢNG 1 BẢNG 2 BẢNG THỐNG KÊ

Mã Điểm
Mã đối tượng Đối tượng ngành Ngành chuẩn Ngành
BD Bộ đội A Toán 26 Toán
CL Con liệt sĩ B Lý 25.5 Lý
HS Học sinh C Hóa 20 Hóa

Tạo công thức tại các ô có Comment. Khu vực đổi ra kiểu số
* Điểm ưu tiên =Điểm ưu tiên theo khu vực + Điểm ưu tiên theo đối tượng. Biết rằng:
_Điểm ưu tiên theo khu vực =0 (nếu là khu vực 1), =1 (nếu là khu vực 2), =2 (nếu là khu vực 3)
_Điểm ưu tiên theo đối tượng =0 (nếu là học sinh), =0.5 (nếu là bộ đội), =1 (nếu là con liệt sĩ)
* Tổng điểm =Điểm ưu tiên + Tổng điểm 3 môn.
*** Phần 2
* Tính bảng thống kê theo mẫu trên
Điểm Điểm Tổng
chuẩn ưu tiên điểm
26 0.5 17 LEFT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_trái)
26 2 22 RIGHT(Chuỗi, số_ký_tự_bên_phải)

20 3 16.5 VLOOKUP(Gtri_tìm, Bảng_dò, STT_cột_gtri, Kiểu_dò)


25.5 1 21 IF(bth_đkiện, gtri_Đúng, gtri_Sai)
25.5 1 20.5 COUNTIF(cột_chứa_đkiện,"[so sánh]<gtri so sánh>")
25.5 2.5 21
26 1 19.5
20 2 17

NG THỐNG KÊ

Khu vực
1 Khu vực 2
17 19.5
20.5 21
0 17

u là khu vực 3)
BẢNG THỐNG KÊ LOẠI HỌC SINH LOP 10A1
GIỎI KHÁ TB YẾU
LOP 2
10A1 20 14 2 0
LOP
10A2 15 19 8 0 14
20
LOP
10A3 8 22 6 4
LOP
GIỎI KHÁ TB YẾU
10A4 2 8 21 16

Hãy vẽ biểu đồ thống kê Xếp loại theo yêu cầu sau


- Dạng biểu đồ hình tròn (PIE), vẽ 4 biểu đồ Giỏi, Khá, TB, Yếu
- Dạng biểu đồ cột (COLUMN), vẽ 4 biểu đồ Giỏi, Khá, TB, Yếu
- Vẽ biểu đồ thống kê loại học sinh cùa 2 lớp 10A1 và 10A4. Dạng biểu đồ Line
- Vẽ biểu đồ dạng Line cho 2 lớp 10A1 và 10A4 trên cùng 1 biểu đồ thống kê để so sánh

25

20

15

10

0
GIỎI
10A1 Chart Title
25
2 22
21
20
20 19
16
15
20 15 14

10 8 8 8
6
HÁ TB YẾU
5 4
2 2
0 0
0
GIỎI KHÁ TB YẾU

LOP 10A1 LOP 10A2 LOP 10A3 LOP 10A4

Chart Title
25

20

15

10

0
GIỎI KHÁ TB YẾU

LOP 10A1 LOP 10A4


STT họ và tên mã ngạch tên ngạch tên đơn vị lương cơ bản thực lĩnh
1 đào hoa mai 1003 chuyên viên phòng hành chính 1,200,000 2,400,000
2 ngô văn nhu 1002 chuyên viên chính phòng hành chính 1,850,000 3,700,000
3 nguyễn hương 1001 chuyên viên cao cấp phòng QLCL 1,600,000 3,200,000
4 quốc khánh 1003 chuyên viên phòng khoa học 950,000 1,900,000
5 phạm thành 1002 chuyên viên chính phòng quản trị 1,000,000 2,000,000
6 trần thùy 6033 kỹ sư phòng tài chính 2,000,000 4,000,000
7 nguyễn hương 1003 chuyên viên phòng thiết kế 2,200,000 4,400,000
8 lê dung 1003 chuyên viên phòng kinh doanh 1,800,000 3,600,000

yêu cầu
nhập sữ liệu cho bảng tính
dựa vào bảng danh mục "bảng mã ngạch và phụ cấp" hãy dùng hàm VLOOKUP để điền dữ liệu vào 2 cột tên ngạch và th
thực lĩnh = lương cơ bản + (phụ cấp + lương cơ bản)
bảng mã ngạch và phụ cấp
mã ngạch tên ngạch công chức phụ cấp(%)
1001 chuyên viên cao cấp 0.25
1002 chuyên viên chính 0.2
1003 chuyên viên 0.1
6033 kỹ sư 0.05

liệu vào 2 cột tên ngạch và thực lĩnh


STT mã phòng ngày nhận ngày trả sức chứa loại phòng khách vip đơn giá số ngày giảm giá
1 AV-002 3/9/2012 16/9/2012 2 A X 700
2 BT-001 4/9/2012 16/9/2012 1 B 350
3 AT-004 5/9/2012 16/9/2012 4 A 900
4 BV-001 6/9/2012 16/9/2012 1 B X 350
5 AV-003 7/9/2012 16/9/2012 3 A X 800
6 AT-001 7/9/2012 16/9/2012 1 A 500
7 BV-002 6/9/2012 16/9/2012 2 B X 450
8 AT-004 7/9/2012 16/9/2012 4 A 900
9 BT-003 10/9/2012 16/9/2012 3 B 550
10 AV-001 11/9/2012 16/9/2012 1 A X 500

yêu cầu:
chèn thêm vào bên trái cột thành tiền 4 cột: khách vip, đơn giá, số ngày,giảm giá
lập công thức điền cột sức chứa là giá trị của ký tự cuối mã dự phòng
lập công thức điền cột loại phòng là giá trị của ký tự đầu mã dự phòng
lập CT điền cột khách vip. Nếu ký tự thứ 2 của mã dự phòng là V thì điền vào "X" ngược lại để trống
đơn giá dựa vào sức chứa và tra bảng đơn giá
số ngày = ngày trả - ngày nhận
thành tiền
BẢNG ĐƠN GIÁ (ĐVT:1000đ/ngày)

sức chứa 1 2 3 4
A 500 700 800 900
B 350 450 550 650

You might also like