Professional Documents
Culture Documents
Mã Tổng Tổng
hiệu số lượng thành tiền
ROKR 5850000
N 14 152774600
S 13 131003830
M 7 26643000
G THÁNG 07/2017
Đơn Trị
Thành tiền
Giá Giá
Yêu cầu:
1. Tên hãng sản xuất: dựa vào cột Mã hiệu tra trong bảng HÃNG SẢN XUẤT
2. Loại hàng: là 4 ký tự ở giữa bắt đầu từ ký tự thứ 2.
3. Màu sắc: Nếu ký tự cuối ở cột Mã hiệu là D, thì màu sắc là "Đen";
Nếu ký tự cuối ở cột Mã hiệu là N, thì màu sắc là "Nâu"; ngược lại thì là màu "Xám"
4. Tên sản phẩm được hiển thị theo dạng: <Tên hãng sản xuất> <Loại hàng> - <Màu sắc>
Ví dụ: Nokia 8800-đen.
5. Đơn giá: dựa vào Bảng Giá, tuy nhiên tùy thuộc vào hãng sản xuất mà có đơn giá khác nhau
6. Thành tiền = Trị giá+Tiền thuế.
Với Tiền thuế = Trị giá*Tỷ lệ thuế (Tỷ lệ thuế: dựa vào Mã hiệu tra trong BẢNG HÃNG SẢN
XUẤT)
7. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hiệu, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Số
lượng.
KINH DOANH THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THÁNG 1/2019
Mã Mã Tên Đơn vị Số
hàng nước hàng tính lượng Đơn giá Trị giá
RV5FRA
RV5GER
KC28GER
BQ10MLA
BC13GER
NK17FRA
RV12FRA
NK15USA
KC20USA
BQ28MLA
BC30FRA
0
BẢNG 1: BẢNG 2:
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Mã nước MLA GER
BQ Bánh quy bơ 7 Tên nước Mã Lai Đức
KC Kẹo Chocolate 6 Tỷ giá 10,000 24,500
RV Rượu vang 14
NK Nho khô 5 BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG:
BC Bánh Chocolate 8 Tên hàng Tổng Số lượng
Bánh quy bơ
Kẹo Chocolate
Rượu vang
G 1/2019
Khuyến
Giảm giá Ngày bán mãi Thành tiền
1/5/2019
1/27/2019
1/15/2019
1/24/2019
1/14/2019
1/10/2019
1/5/2019
1/11/2019
1/23/2019
1/21/2019
1/31/2019
BẢNG 2:
TRÙNG BÀI 3
FRA USA
Pháp Mỹ
24,500 20,500
NG KÊ SỐ LƯỢNG:
Tổng thành tiền
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ MÁY TÍNH TRUY CẬP INTERNET
Số Tên khách Mã truy
Stt máy Dãy hàng cập
4 12 A Hải Máy số 12 dãy A - TĐXL rất nhanh
6 07 A Vân Máy số 07 dãy A - TĐXL rất nhanh
9 21 A Bằng Máy số 21 dãy A - TĐXL rất nhanh
1 01 A Dung Máy số 01 dãy A - TĐXL rất nhanh
5 09 B Tuấn Máy số 09 dãy B - TĐXL nhanh
2 10 B Mai Máy số 10 dãy B - TĐXL nhanh
8 15 B Khanh Máy số 15 dãy B - TĐXL nhanh
3 15 C Anh Máy số 15 dãy C - TĐXL vừa
7 11 C Vy Máy số 11 dãy C - TĐXL vừa
BẢNG PHỤ (Đơn giá truy cập trong giờ đầu tiên)
Dãy Tốc độ xử lý Đơn giá BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN
A TĐXL rất nhanh 20,000 Dãy
B TĐXL nhanh 15,000 Tổng thành tiền
C TĐXL vừa 10,000
H TRUY CẬP INTERNET
Giờ bắt Giờ kết Số Số Đơn Thành
đầu thúc giờ phút giá tiền
14:30 19:25 4 55 20000 98333.3
19:00 22:20 3 20 20000 66666.7
21:00 23:30 2 30 20000 50000
10:00 11:30 1 30 20000 30000
18:00 23:00 5 0 15000 75000
13:00 17:20 4 20 15000 65000
20:30 22:50 2 20 15000 35000
14:30 20:40 6 10 10000 61666.7
20:00 23:10 3 10 10000 31666.7
A B C
245000 175000 93333.333
KINH DOANH THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THÁNG 1/2019
Mã Mã Tên Số
hàng nước hàng lượng Đơn giá Trị giá
BẢNG 1: BẢNG 2:
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Mã nước MLA
BQ Bánh quy bơ 7 Tên nước Mã Lai
KC Kẹo Chocolate 6 Tỷ giá 10,000
RV Rượu vang 14
NK Nho khô 5 BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG:
BC Bánh Chocolate 8 Tên hàng Tổng Số lượng
Bánh quy bơ 30
Kẹo Chocolate 20
Rượu vang 22
G 1/2019
Khuyến
Giảm giá Ngày bán mãi Thành tiền
Có KM
Phần II: Dùng phần mềm Microsoft Excel lập công thức để thực hiện các yêu cầu sau:
BÁO CÁO THU PHÍ XÉT NGHIỆM
Hàng xuất nhập khẩu
Tháng 6/2016
Đơn giá
Ngày Tên chủ hàng Mã XN Loại xét nghiệm
VND/mẫu
6/3/2016 Vuong Tien Dung DC5 Xét nghiệm Độc chất 1,290,000
6/4/2016 Tran Thu Ha DC2 Xét nghiệm Độc chất 1,290,000
6/7/2016 Le Thanh Mai DC7 Xét nghiệm Độc chất 1,290,000
6/10/2016 Ha Quoc Toan DC20 Xét nghiệm Độc chất 1,290,000
6/3/2016 Nguyen Van Thien LH3 Xét nghiệm Lý hoá 430,000
6/5/2016 Truong Dinh Hao LH3 Xét nghiệm Lý hoá 430,000
6/8/2016 Lien Chi Hien LH5 Xét nghiệm Lý hoá 430,000
6/12/2016 Huynh Van Trim LH3 Xét nghiệm Lý hoá 430,000
6/1/2016 Tran Quoc Thang VS2 Xét nghiệm Vi sinh 322,500
6/2/2016 Truong Viet Thanh VS15 Xét nghiệm Vi sinh 322,500
6/6/2016 Phan The Linh VS4 Xét nghiệm Vi sinh 322,500
Câu 1: Tính loại xét nghiệm dựa vào Mã XN và bảng lệ phí xét nghiệm;
Câu 2: Tính cột đơn giá dựa vào Loại xét nghiệm và bảng lệ phí xét nghiệm x tỷ giá;
Câu 3: Tính cột Số mẫu là các ký tự số trong cột Mã XN;
Câu 4: Tính cột Phụ thu, nếu 02 ký tự đầu của Mã XN là DC và Số mẫu >=10,
thì Phụ thu = 10% x Số mẫu x Đơn giá;
Câu 5: Tính cột thành tiền = Số mẫu x Đơn giá + Phụ thu;
Câu 6: Dùng hàm thống kê tính cột Số lần và Tổng số tiền trong bảng Thống kê;
Câu 7: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Loại xét nghiệm.
HỒNG KÊ
Số tiền
Hàm countif (đếm số lần) = (Bảng dò; tên cần dò)
6,772,500 *Hàm countA ( đếm số ô không trống) = (bảng dò)
6,020,000 ví dụ =COUNTA(D6:D16)=11
46,440,000 *Hàm countBlank (đếm số ô trống) =(bảng dò)
ví dụ =COUNTBLANK(D6:D16)=0
Bảng 3:
Mã Cty/Mã hàng AT SM QK QJ
NB 80000 105000 160000 220000
SA 45000 75000 90000 125000
VT 70000 85000 180000 250000
AP 75000 90000 170000 225000
YÊU CẦU:
1. MÃ HÀNG = dựa vào ký tự 1, 2 của cột MÃ SẢN PHẨM
2. MÃ CÔNG TY = dựa vào ký tự 3, 4 của cột MÃ SẢN PHẨM
3. TÊN HÀNG = dựa vào MÃ CÔNG TY và tra trong BẢNG 2
4. TÊN MẶT HÀNG = Dựa vào TÊN HÀNG và TÊN CÔNG TY. Ví dụ: "Áo thun-Việt Tiến"
5. SỐ LƯỢNG = dựa vào các ký tự số của cột MÃ HÀNG
6. ĐƠN GIÁ = dựa vào MÃ CÔNG TY kết hợp với "MÃ HÀNG" tra trong BẢNG 3 để có giá trị tương ứng
7. THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ. Nếu hàng công ty Việt Tiến và có Số lượng >=100 thì thành tiền giảm 5%.
8. KHUYỄN MÃI = Nếu là Quần jean của công ty NHÀ BÈ hoặc Quần Kaki của Công ty An Phước thì "Tặng cà vạt", ngượ
9. Sắp xếp lại bảng tính tăng dần theo MÃ HÀNG, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Số Lượng.
10. Lập BẢNG THỐNG KÊ thành tiền theo mẫu trên.
NĂM 2019
Số lượng Đơn giá Thành tiền Khuyến mãi
95 80,000 7,600,000
50 75,000 3,750,000
100 70,000 6,650,000
90 220,000 19,800,000 Tặng cà vạt
130 125,000 16,250,000
105 125,000 13,125,000
55 170,000 9,350,000 Tặng cà vạt
285 180,000 48,735,000
85 85,000 7,225,000
120 85,000 9,690,000
Bảng 2:
Mã công ty Tên công ty
NB Nhà Bè
SA Sathaco
VT Việt Tiến
AP An Phước
BẢNG THỐNG KÊ:
Tên công ty Tổng T.Tiền
Nhà Bè 27,400,000
Sathaco 29,375,000
tương ứng
hì thành tiền giảm 5%.
ước thì "Tặng cà vạt", ngược lại để trống.
ượng.
TỔNG KẾT BÁN HÀNG TẾT BÍNH THÂN 2016
STT Mã Tên hàng Ngày bán Số lượng
7 GL02-85 Giò lụa loại 2 1/25/2016 85
4 GL01-100 Giò lụa loại 1 1/30/2016 100
8 GB02-90 Giò bò loại 2 1/17/2016 90
6 GB01-125 Giò bò loại 1 1/1/2016 125
10 GB01-105 Giò bò loại 1 1/19/2016 105
3 BC02-85 Bánh chưng loại 2 1/22/2016 85
9 BC02-85 Bánh chưng loại 2 1/12/2016 85
5 BC01-120 Bánh chưng loại 1 1/14/2016 120
1 BC01-25 Bánh chưng loại 1 1/15/2016 25
2 BC01-20 Bánh chưng loại 1 1/18/2016 20
Bảng 1
Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
Loại 01 Loại 02
BC Bánh chưng 115,000 đồng 89,000 đồng
GL Giò lụa 180,000 đồng 165,000 đồng
GB Giò bò 300,000 đồng 285,000 đồng
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã là Mã hàng
- 2 ký tự kế tiếp của Mã là Mã loại (01: loại 1; 02: loại 2)
-các ký tự số là số lượng
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1 để lấy giá trị tương ứng.
Ví dụ: BC01 --> Bánh chưng loại 1
2. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1 và tùy theo loại để lấy giá trị tương ứng.
3. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán trong khoảng nửa đầu tháng 1 thì giảm 3% (Số lượng * Đơn gi
4. Ghi chú: Nếu Số lượng >= 100 thì ghi "Giao hàng tận nơi", ngược lại để trống.
5. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo Tên hàng, nếu Tên hàng trùng nhau thì sắp xếp theo Số lượng giảm dần.
6. Lập bảng thống kê Thành tiền theo mẫu trên.
TẾT BÍNH THÂN 2016
Đơn giá Thành tiền Ghi chú hàm Day lấy giá trị ngày
165000 14,025,000 ví dụ 25
180000 18,000,000 Giao hàng tận nơi
285000 25,650,000
300000 36,375,000 Giao hàng tận nơi
300000 31,500,000 Giao hàng tận nơi
89000 7,565,000
89000 7,338,050
115000 13,386,000 Giao hàng tận nơi
115000 2,788,750
115000 2,300,000
So Luong
So TT Ma Hang Ten Hang Don Gia Tiền Giảm Thành tiền
(kg)
1 BX120A Bưởi da xanh 70,000 120 840,000 7,560,000
2 BX80A Bưởi da xanh 70,000 80 - 5,600,000
3 DT70B Dây tây 55,000 70 - 3,850,000
4 DT55B Dây tây 55,000 55 - 3,025,000
5 DT25A Dây tây 60,000 25 - 1,500,000
6 DT20A Dây tây 60,000 20 - 1,200,000
7 DT10B Dây tây 55,000 10 - 550,000
8 MC200B Măng cụt 73,000 200 - 14,600,000
9 MC150A Măng cụt 85,000 150 1,275,000 11,475,000
10 MC60A Măng cụt 85,000 60 - 5,100,000
11 MC25A Măng cụt 85,000 25 - 2,125,000
12 NT150A Nhãn tiêu 50,000 150 750,000 6,750,000
13 NT115B Nhãn tiêu 45,000 115 - 5,175,000
14 NT90A Nhãn tiêu 50,000 90 - 4,500,000
15 NT20B Nhãn tiêu 45,000 20 - 900,000
16 SR250A Sầu riêng 70,000 250 1,750,000 15,750,000
17 SR100A Sầu riêng 70,000 100 700,000 6,300,000
18 SR50B Sầu riêng 67,000 50 - 3,350,000
19 SR20A Sầu riêng 70,000 20 - 1,400,000
TỔNG CỘNG: 5,315,000 100,710,000
BANG THONG KE
Ten Hang Thanh Tien
Sầu riêng 26,800,000
Măng cụt 33,300,000
Nhãn tiêu 17,325,000
Bưởi da xanh 13,160,000
Dây tây 10,125,000
TỔNG 100,710,000
BẢNG 1
Mã hiệu GUC VES DCG LAC
Thương hiệu Gucci Versace Dolce&Gabbana LanCome
Tên Sản Phẩm Gucci Guilty Intense Bright Crystal Rose the one La Nuit Trésor
Nước sản xuất Ý Anh Ý Pháp
Yêu cầu:
1. Điền cột Thương hiệu dựa vào ký tự 1-3 của Mã sản phẩm và tra trong Bảng 1
2. Điền cột Tên Sản Phẩm dựa vào cột Thương Hiệu và tra trong bảng 1
3. Tính cột Dung tích của sản phẩm dựa vào ký tự 5-6 trong cột Mã sản phẩm.
4. Tính cột Đơn giá dựa vào bảng 2 để tra cứu
5. Tính cột Khuyễn mãi, nếu ngày bán là ngày 14 tháng 2 hoặc ngày 8 tháng 3 thì được giảm 10%*đơn giá, còn lại th
6. Tính cột số lượng dựa vào ký tự cuối sau dấu - của mã sản phẩm
7. Tính cột thành tiền VNĐ = Số lượng*Đơn giá - Khuyến mãi;
8. Tại cột ghi chú, Nếu sản phẩm là Channel hoặc Gucci và có số lượng >=5 thì ghi là tích điểm, còn không thì để trố
9. Dùng hàm thống kê tính tổng thành tiền theo thương hiệu
10. vẽ biểu đồ hình cột dựa vào Bảng thống kê thành tiền
ÀNG QUÝ I, II NĂM 2019
Dung tích Đơn giá
Số lượng Khuyến mãi Thành tiền VNĐ Ghi chú
ml (triệu đồng)
75 6 3,200,000 vnđ 0 19,200,000 tích điểm
30 3 1,710,000 vnđ 171,000 4,959,000
30 2 2,100,000 vnđ 0 4,200,000
75 3 2,442,000 vnđ 0 7,326,000
30 5 2,300,000 vnđ 230,000 11,270,000
75 5 3,700,000 vnđ 0 18,500,000 tích điểm
75 7 2,900,000 vnđ 0 20,300,000
30 5 1,890,000 vnđ 0 9,450,000 tích điểm
50 6 2,260,000 vnđ 226,000 13,334,000
30 9 2,300,000 vnđ 230,000 20,470,000
30 6 1,900,000 vnđ 190,000 11,210,000 tích điểm
75 9 2,900,000 vnđ 0 26,100,000
30 11 1,900,000 vnđ 0 20,900,000 tích điểm
50 4 2,700,000 vnđ 0 10,800,000
198,019,000 vnđ
BUR CHN
Burberry Chanel
My burberry CocoMamoiSalle
Pháp Pháp
Bảng thống kê thành tiền
60000000
THỐNG KÊ THÀNH TIỀN
50000000
Gucci 28,650,000
40000000
Chanel 50,610,000
30000000
Dolce&Gabbana 18,293,000
LanCome 50,600,000 20000000
Burberry 42,540,000 0
i
ỀN cc el na e ce
Tổng: 198,019,000 TI Gu han ba om rs
a
NH C a b
a nC Ve
À &G L
TH lce
KÊ Do
G
ỐN
TH
na e ce rry
ba om rs
a be
a b
a nC Ve Bu
r
&G L
TỶ GIÁ VÀNG MUA VÀO VÀ BÁN RA THÁNG 06 NĂM 2016
STT Mã hàng Mã Sản Phẩm Hình thức Ngày bán Số lượng
1 10KM16 10K KM 1/15/2018 16
2 14KM8 14K KM 1/10/2018 8
3 18KB5 18K KB 1/2/2018 5
4 24KM21 24K KM 1/29/2018 21
5 24KB20 24K KB 1/15/2018 20
6 SJCM17 SJC CM 1/19/2018 17
7 SJCB12 SJC CB 1/24/2018 12
Yêu cầu:
1. Đơn giá.
2. Thuế: Nếu Số lượng >=15 và bán trong 15 ngày đầu của tháng thì tiền Thuế được tính (5%*Số lượng*Đơn giá). Ng
3. Thành tiền = Số lượng*Đơngiá+Thuế. Tuy nhiên:
- Nếu Mã hàng là 24K hay SJC có số lượng >=10 thì giảm 10%.
- Nếu Mã hàng là 10K hay 18K có số lượng >=5 thì giảm 5%, ngược lại không giảm.
4. Ghi chú: Nếu mặt hàng nào có Thành tiền >=50,000,000 thì ghi chú có "Khuyến Mãi", ngược lại để trống.
5. Định dạng cột Đơn giá, Thuế và Thành tiền theo dạng 1,000 đồng.
6. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng.
7. Lập bảng thống kê Thành tiền theo mẫu trên.
N RA THÁNG 06 NĂM 2016
Đơn giá Thuế Thành Tiền Ghi Chú
1,248,000 998,400
1,795,000 718,000
2,345,000 586,250
3,203,000 0
3,203,000 3,203,000
3,253,000 0
3,253,000 0
BÁN
uế được tính (5%*Số lượng*Đơn giá). Ngược lại không tính thuế.
ng giảm.
huyến Mãi", ngược lại để trống.
bảng 1
Mã VT Tên vật tư Qui cách DQ RD TO
HQ Bóng đèn Huynh quang 25c 150,000 220,000 260,000
TK Bóng đèn tiết kiệm 10c 115,000 130,000 150,000
CL Chấn lưu 40w 10c 150,000 140,000 170,000
TT đèn ốp trần 1c 210,000 230,000 240,000
Yêu cầu:
1. Điền cột Mã vật tư dựa vào 2 ký tự đầu của cột Mã sản phẩm
2. Điền cột số lượng dựa vào các ký tự số của cột Mã sản phẩm
3. Dựa vào 2 ký tự cuối của cột Mã sản phẩm để điền thông tin cho cột Nhãn hiệu.
4. Dựa và Mã vật tư tra trong bảng 1 để điều dữ liệu cho cột Tên vật tư.
5. Dựa và Mã vật tư tra trong bảng 1 để điều dữ liệu cho cột Qui cách.
6. Đơn giá: Dựa vào Mã Vật tư tra trong bảng 1, kêt hợp với nhãn hiệu để có giá trị tương ứng.
7. Thành tiền = Số lương*Đơn giá. Biết rằng:
- Nếu bán trong 10 ngày đầu tiên của tháng và số lượng >=20 thì được giảm 20%.
- Ngược lại thì không được giảm.
8. Khuyến mãi: Nếu là Bóng đèn Huỳnh quang, và có nhãn hiệu là DQ hoặc RD thì "Tặng hộp Starter",
ngược lại để trống.
9. Lập bảng thống kê Tổng thành tiền theo mẫu.
10. Trang trí bảng tính và tất cả các cột Đơn giá, Thành tiền đều định dạng kiểu 1,000 đồng.
016
Đơn giá Thành tiền Khuyễn mãi
150,000 18,750,000 đồng Tặng hộp Starter
130,000 2,600,000 đồng
150,000 12,360,000 đồng
230,000 36,984,000 đồng
210,000 21,840,000 đồng
260,000 13,000,000 đồng
220,000 79,376,000 đồng Tặng hộp Starter
240,000 24,960,000 đồng
140,000 2,800,000 đồng
BẢNG 2: THỐNG KÊ
Nhã hiệu Điện Quang Rạng Đông
Tổng tiền 52,950,000 121,760,000
Starter",
Phần II: Dùng phần mềm Microsoft Excel lập công thức để thực hiện các yêu cầu sau:
CÔNG TY KDTM Ô TÔ HOÀNG LỘC
STT Mã hàng Nhãn Hiệu Loại Xe Nước lắp ráp Giá xuất xưởng
1 TOZAVN TOYOTA ZACE Việt Nam 20000
2 FOLAVN FORD LASER Việt Nam 21500
3 TOCONB TOYOTA COROLLA Nhật Bản 20500
4 TOZAVN TOYOTA ZACE Việt Nam 20000
5 TOCAVN TOYOTA CAMRY Việt Nam 36300
6 FOLANB FORD LASER Nhật Bản 21500
7 TOCAVN TOYOTA CAMRY Việt Nam 36300
8 FOESVN FORD ESCAPE Việt Nam 34000
9 FOLANB FORD LASER Nhật Bản 21500
1.Tính cột Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong bảng 1;
2. Tính cột Loại xe căn cứ vào ký tự 3, 4 trong mã hàng tra trong bảng 2;
3. Tính cột Nước lắp ráp căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB thì ghi là Nhật Bản;
4.Thuế nếu xe lắp ở Việt Nam và có số lượng >=50 thì không có thuế ngược lại thuế bằng 10% giá xuất xưởng;
5.Giá thành= giá xuất xưởng X Số lượng + thuế;
6.Thống kê Giá thành theo từng nước ghi kết quả vào bảng thống kê và vẽ đồ thị PIE hiển thị %;
c yêu cầu sau:
LỘC
Số Lượng Thuế Giá thành
100 0 2000000
25 2150 539650
60 2050 1232050
70 0 1400000
30 3630 1092630 BẢNG THỐNG KÊ
25 2150 539650
50 0 1815000
40 3400 1363400
80 2150 1722150
IE hiển thị %;
KÊ
Việt Nam
Nhật Bản
II. Nhập bảng tính theo mẫu và lập công thức tính theo các câu hỏi sau (5đ)
Số
STT Mã đơn hàng Mã hãng Tên hãng Đơn giá Thành tiền
lượng
1 AB25 AB Abbot 25 400 10,000
2 VN5 VN Vinamilk 5 510 2,550
3 MJ30 MJ Mead Johnson 30 600 18,000
4 VN30 VN Vinamilk 30 500 15,000
5 AB15 AB Abbot 15 420 6,300
6 MJ9 MJ Mead Johnson 9 625 5,625
7 VN100 VN Vinamilk 100 500 50,000
8 AB5 AB Abbot 5 420 2,100
9 MJ15 MJ Mead Johnson 15 625 9,375
lấy Giá 1,
ng thống kê.
ượng >=100 hoặc mặt hàng nào có số lượng >=50 thì ghi "Tặng quà", ngược lại thì để trống
II. Nhập bảng tính theo mẫu và lập công thức tính theo các câu hỏi sau (5đ)
STT Mã tiền tệ Ký hiệu Tên tiền tệ Số lượng TỶ giá/ VNĐ Khuyến mãi
1 GBP150 GBP Bảng Anh 150 28,426 -
2 RUB80 RUB Ruble Nga 80 391 -
3 EUR90 EUR Euro 90 24,190 108,855
4 GBP120 GBP Bảng Anh 120 28,426 -
5 RUB70 RUB Ruble Nga 70 391 -
6 GBP80 GBP Bảng Anh 80 28,426 -
7 EUR150 EUR Euro 150 24,190 181,425
8 USD50 USD Dollar Mỹ 50 22,780 56,950
9 RUB170 RUB Ruble Nga 170 391 -
10 USD250 USD Dollar Mỹ 250 22,780 284,750
Ghi chú: VNĐ (Việt Nam đồng) BẢNG THỐNG KÊ
Bảng tham chiếu Tên tiền tệ
Ký hiệu RUB USD GBP EUR Ruble Nga
Tên tiền tệ Ruble Nga Dollar Mỹ Bảng Anh Euro Dollar Mỹ
Tỷ giá/ VNĐ 391 22,780 28,426 24,190 Bảng Anh
Euro
1. Tính cột Ký hiệu là các ký tự không phải là số của cột Mã tiền tệ;
2. Tính cột Tên tiền tệ dựa vào Ký hiệu và Bảng tham chiếu;
3. Tính cột Số lượng chính là các ký tự số trong cột Mã tiền tệ;
4. Tính cột Tỷ giá/VNĐ dựa vào Tên tiền tệ và Bảng tham chiếu;
5. Tính cột Khuyễn mãi, nếu Ký hiệu là EUR và USD thì Khuyễn mãi = 5% x Số lượng x Tỷ giá, ngược lại là 0;
6. Tính cột thành tiền VNĐ = Số lượng x Tỷ giá - Khuyến mãi;
7. Dùng hàm thống kê tổng thành tiền theo tên tiền tệ.
Thành tiền VNĐ
4,263,900
31,280
2,068,245
3,411,120
27,370
2,274,080
3,447,075
1,082,050
66,470
5,410,250
BẢNG THỐNG KÊ
Thành tiền VNĐ
125,120
6,492,300
5,424,375
5,515,320