You are on page 1of 40

KINH DOANH ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG THÁNG 07/2017

Tên hãng Loại Màu Tên Ngày Số


STT Mã hiệu
sản xuất hàng sắc sản phẩm Bán Lượng

7 MROKRD Motorola ROKR Đen Motorola ROKR-Đen 20 2


6 MW510D Motorola W510 Đen Motorola W510-Đen 15 5
1 N8800D Nokia 8800 Đen Nokia 8800-Đen 20 3
5 NE61iD Nokia E61i Đen Nokia E61i-Đen 22 5
2 NE61iN Nokia E61i Nâu Nokia E61i-Nâu 22 6
3 SF500D Samsung F500 Đen Samsung F500-Đen 22 8
8 SF500X Samsung F500 Xám Samsung F500-Xám 22 3
4 SP310X Samsung P310 Xám Samsung P310-Xám 20 2
TỔNG CỘNG 34
BẢNG HÃNG SẢN XUẤT BẢNG GIÁ:
Mã Tên hãng Tỷ lệ
hiệu sản xuất thuế Loại hàng Nokia Samsung Motorola
N Nokia 10% 8800 19899000
S Samsung 9% E61i 7199000
M Motorola 7% F500 9799000
P310 6199000
BẢNG THỐNG KÊ: W510 2640000

Mã Tổng Tổng
hiệu số lượng thành tiền
ROKR 5850000
N 14 152774600
S 13 131003830
M 7 26643000
G THÁNG 07/2017
Đơn Trị
Thành tiền
Giá Giá

5,850,000 11,700,000 12,519,000


2,640,000 13,200,000 14,124,000
19,899,000 59,697,000 65,666,700
7,199,000 35,995,000 39,594,500
7,199,000 43,194,000 47,513,400
9,799,000 78,392,000 85,447,280
9,799,000 29,397,000 32,042,730
6,199,000 12,398,000 13,513,820
68,584,000 283,973,000 310,421,430

Yêu cầu:
1. Tên hãng sản xuất: dựa vào cột Mã hiệu tra trong bảng HÃNG SẢN XUẤT
2. Loại hàng: là 4 ký tự ở giữa bắt đầu từ ký tự thứ 2.
3. Màu sắc: Nếu ký tự cuối ở cột Mã hiệu là D, thì màu sắc là "Đen";
Nếu ký tự cuối ở cột Mã hiệu là N, thì màu sắc là "Nâu"; ngược lại thì là màu "Xám"
4. Tên sản phẩm được hiển thị theo dạng: <Tên hãng sản xuất> <Loại hàng> - <Màu sắc>
Ví dụ: Nokia 8800-đen.
5. Đơn giá: dựa vào Bảng Giá, tuy nhiên tùy thuộc vào hãng sản xuất mà có đơn giá khác nhau
6. Thành tiền = Trị giá+Tiền thuế.
Với Tiền thuế = Trị giá*Tỷ lệ thuế (Tỷ lệ thuế: dựa vào Mã hiệu tra trong BẢNG HÃNG SẢN
XUẤT)
7. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hiệu, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Số
lượng.
KINH DOANH THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THÁNG 1/2019
Mã Mã Tên Đơn vị Số
hàng nước hàng tính lượng Đơn giá Trị giá

RV5FRA
RV5GER
KC28GER
BQ10MLA
BC13GER
NK17FRA
RV12FRA
NK15USA
KC20USA
BQ28MLA
BC30FRA
0

BẢNG 1: BẢNG 2:
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Mã nước MLA GER
BQ Bánh quy bơ 7 Tên nước Mã Lai Đức
KC Kẹo Chocolate 6 Tỷ giá 10,000 24,500
RV Rượu vang 14
NK Nho khô 5 BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG:
BC Bánh Chocolate 8 Tên hàng Tổng Số lượng
Bánh quy bơ
Kẹo Chocolate
Rượu vang
G 1/2019
Khuyến
Giảm giá Ngày bán mãi Thành tiền

1/5/2019
1/27/2019
1/15/2019
1/24/2019
1/14/2019
1/10/2019
1/5/2019
1/11/2019
1/23/2019
1/21/2019
1/31/2019

BẢNG 2:
TRÙNG BÀI 3
FRA USA
Pháp Mỹ
24,500 20,500

NG KÊ SỐ LƯỢNG:
Tổng thành tiền
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ MÁY TÍNH TRUY CẬP INTERNET
Số Tên khách Mã truy
Stt máy Dãy hàng cập
4 12 A Hải Máy số 12 dãy A - TĐXL rất nhanh
6 07 A Vân Máy số 07 dãy A - TĐXL rất nhanh
9 21 A Bằng Máy số 21 dãy A - TĐXL rất nhanh
1 01 A Dung Máy số 01 dãy A - TĐXL rất nhanh
5 09 B Tuấn Máy số 09 dãy B - TĐXL nhanh
2 10 B Mai Máy số 10 dãy B - TĐXL nhanh
8 15 B Khanh Máy số 15 dãy B - TĐXL nhanh
3 15 C Anh Máy số 15 dãy C - TĐXL vừa
7 11 C Vy Máy số 11 dãy C - TĐXL vừa

BẢNG PHỤ (Đơn giá truy cập trong giờ đầu tiên)
Dãy Tốc độ xử lý Đơn giá BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN
A TĐXL rất nhanh 20,000 Dãy
B TĐXL nhanh 15,000 Tổng thành tiền
C TĐXL vừa 10,000
H TRUY CẬP INTERNET
Giờ bắt Giờ kết Số Số Đơn Thành
đầu thúc giờ phút giá tiền
14:30 19:25 4 55 20000 98333.3
19:00 22:20 3 20 20000 66666.7
21:00 23:30 2 30 20000 50000
10:00 11:30 1 30 20000 30000
18:00 23:00 5 0 15000 75000
13:00 17:20 4 20 15000 65000
20:30 22:50 2 20 15000 35000
14:30 20:40 6 10 10000 61666.7
20:00 23:10 3 10 10000 31666.7

A B C
245000 175000 93333.333
KINH DOANH THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THÁNG 1/2019
Mã Mã Tên Số
hàng nước hàng lượng Đơn giá Trị giá

RV5GER GER Rượu vang 5 14 1,715,000


RV5FRA FRA Rượu vang 5 14 1,715,000
BQ10MLA MLA Bánh quy bơ 10 7 700,000
BC10GER GER Bánh Chocolate 10 8 1,960,000
NK10FRA FRA Nho khô 10 5 1,225,000
RV12FRA FRA Rượu vang 12 14 4,116,000
NK15USA USA Nho khô 15 5 1,537,500
KC20USA USA Kẹo Chocolate 20 6 2,460,000
BQ20MLA MLA Bánh quy bơ 20 7 1,400,000
BC30FRA FRA Bánh Chocolate 30 8 5,880,000

BẢNG 1: BẢNG 2:
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Mã nước MLA
BQ Bánh quy bơ 7 Tên nước Mã Lai
KC Kẹo Chocolate 6 Tỷ giá 10,000
RV Rượu vang 14
NK Nho khô 5 BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG:
BC Bánh Chocolate 8 Tên hàng Tổng Số lượng
Bánh quy bơ 30
Kẹo Chocolate 20
Rượu vang 22
G 1/2019
Khuyến
Giảm giá Ngày bán mãi Thành tiền

0 1/27/2019 Tặng trà Lipton 1,715,000


0 1/5/2019 1,715,000
0 1/24/2019 700,000
0 1/14/2019 1,960,000
49,000 1/10/2019 1,176,000
164,640 1/5/2019 3,951,360
61,500 1/11/2019 1,476,000
0 1/23/2019 2,460,000
0 1/21/2019 1,400,000
0 1/5/2019 5,880,000

GER FRA USA


Đức Pháp Mỹ
24,500 24,500 20,500
CỬA HÀNG KINH DOANH TRÀ NĂM 2016
Loại Mã Nơi cung
hàng hàng cấp Tên hàng Ngày bán Số lượng
1 DT DX Trà đắng 10/09 50
2 DT DX Trà đắng 20/07 30
2 TS BQ Trà sữa 05/09 55
1 TS BQ Trà sữa 12/08 25
1 DH DX Trà thảo dược 28/08 15
2 DH DX Trà thảo dược 20/07 45
2 XA BQ Trà xanh 10/08 40
1 XA DX Trà xanh 16/07 10

BẢNG ĐƠN GIÁ:


Đơn giá
Mã hàng Tên hàng Chợ Đồng Xuân Chợ Bắc Qua
Loại 1 Loại 2 Loại 1 Loại 2
XA Trà xanh 55,000 50,000 54,000 49,000
TS Trà sữa 60,000 58,000 59,000 56,000
DH Trà thảo dược 45,000 42,000 43,000 40,000
DT Trà đắng 64,000 62,000 63,000 61,000
NH TRÀ NĂM 2016
Đơn giá Thành tiền Ghi chú Cột phụ
64000 3136000 1
62000 1822800 0
56000 3080000 1
59000 1475000 Có khuyến mãi 1
45000 675000 0
42000 1890000 0
49000 1960000 1
55000 539000 Có khuyến mãi 0

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN:


Tên hàng/Ngày bán Trước ngày 15 hàng tháng
Trà sữa 4,555,000
Trà thảo dược 0
Có KM

Có KM
Phần II: Dùng phần mềm Microsoft Excel lập công thức để thực hiện các yêu cầu sau:
BÁO CÁO THU PHÍ XÉT NGHIỆM
Hàng xuất nhập khẩu
Tháng 6/2016
Đơn giá
Ngày Tên chủ hàng Mã XN Loại xét nghiệm
VND/mẫu
6/3/2016 Vuong Tien Dung DC5 Xét nghiệm Độc chất 1,290,000
6/4/2016 Tran Thu Ha DC2 Xét nghiệm Độc chất 1,290,000
6/7/2016 Le Thanh Mai DC7 Xét nghiệm Độc chất 1,290,000
6/10/2016 Ha Quoc Toan DC20 Xét nghiệm Độc chất 1,290,000
6/3/2016 Nguyen Van Thien LH3 Xét nghiệm Lý hoá 430,000
6/5/2016 Truong Dinh Hao LH3 Xét nghiệm Lý hoá 430,000
6/8/2016 Lien Chi Hien LH5 Xét nghiệm Lý hoá 430,000
6/12/2016 Huynh Van Trim LH3 Xét nghiệm Lý hoá 430,000
6/1/2016 Tran Quoc Thang VS2 Xét nghiệm Vi sinh 322,500
6/2/2016 Truong Viet Thanh VS15 Xét nghiệm Vi sinh 322,500
6/6/2016 Phan The Linh VS4 Xét nghiệm Vi sinh 322,500

BẢNG LỆ PHÍ XÉT NGHIỆM BẢNG THỒNG KÊ


Đơn giá
Mã XN Loại xét nghiệm Loại xét nghiệm Số lần
USD/mẫu
VS Xét nghiệm Vi sinh 15 Xét nghiệm Vi sinh 3
LH Xét nghiệm Lý hoá 20 Xét nghiệm Lý hoá 4
DC Xét nghiệm Độc chất 60 Xét nghiệm Độc chất 4

Câu 1: Tính loại xét nghiệm dựa vào Mã XN và bảng lệ phí xét nghiệm;
Câu 2: Tính cột đơn giá dựa vào Loại xét nghiệm và bảng lệ phí xét nghiệm x tỷ giá;
Câu 3: Tính cột Số mẫu là các ký tự số trong cột Mã XN;
Câu 4: Tính cột Phụ thu, nếu 02 ký tự đầu của Mã XN là DC và Số mẫu >=10,
thì Phụ thu = 10% x Số mẫu x Đơn giá;
Câu 5: Tính cột thành tiền = Số mẫu x Đơn giá + Phụ thu;
Câu 6: Dùng hàm thống kê tính cột Số lần và Tổng số tiền trong bảng Thống kê;
Câu 7: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Loại xét nghiệm.

Cần Thơ, Ngày 26 tháng 05 năm 201


Tổ trường bộ môn

Huỳnh Võ Hữu Trí


ác yêu cầu sau:
NGHIỆM
Tỉ giá 21,500

Số mẫu Phụ thu Thành tiền


5 0 6,450,000
2 0 2,580,000
7 0 9,030,000
20 2,580,000 28,380,000
3 0 1,290,000
3 0 1,290,000
5 0 2,150,000
3 0 1,290,000
2 0 645,000
15 0 4,837,500
4 0 1,290,000

HỒNG KÊ
Số tiền
Hàm countif (đếm số lần) = (Bảng dò; tên cần dò)
6,772,500 *Hàm countA ( đếm số ô không trống) = (bảng dò)
6,020,000 ví dụ =COUNTA(D6:D16)=11
46,440,000 *Hàm countBlank (đếm số ô trống) =(bảng dò)
ví dụ =COUNTBLANK(D6:D16)=0

Cần Thơ, Ngày 26 tháng 05 năm 2016


Người ra đề

Kiều Tiến Bình


BẢNG KÊ BÁN HÀNG
MÃ SP Mã hàng Mặt hàng Loại Kích thước Ngày bán Số lượng
DN-1S10 DN Đầm ngắn 1 Nhỏ 4/20/2015 10
QT-2S16 QT Quần tây 2 Nhỏ 3/8/2015 16
DD-2M22 DD Đầm dài 2 Trung bình 4/30/2015 22
DD-1L22 DD Đầm dài 1 Lớn 3/20/2015 22
AK-2S24 AK Áo kiểu 2 Nhỏ 4/30/2015 24
DN-2S26 DN Đầm ngắn 2 Nhỏ 4/9/2015 26
QT-1S27 QT Quần tây 1 Nhỏ 3/18/2015 27
AK-2M30 AK Áo kiểu 2 Trung bình 5/1/2015 30
AK-2S33 AK Áo kiểu 2 Nhỏ 3/8/2015 33
TỔNG CỘNG
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
Mã hàng Mặt hàng Đơn giá 1 Đơn giá 2 AK
AK Áo kiểu 95,000 105,000 QT
QT Quần tây 125,000 135,000 DD
DD Đầm dài 250,000 260,000 DN
DN Đầm ngắn 185,000 195,000
KÊ BÁN HÀNG
Đơn giá Giảm giá Thành tiền tháng (hàm month) ngày ( hàm day)
185,000 0 đồng 1,850,000 đồng 4 20
135,000 216,000 đồng 1,944,000 đồng 3 8
260,000 572,000 đồng 5,148,000 đồng 4 30
250,000 0 đồng 5,500,000 đồng 3 20
105,000 252,000 đồng 2,268,000 đồng 4 30
195,000 0 đồng 5,070,000 đồng 4 9
125,000 0 đồng 3,375,000 đồng 3 18
105,000 0 đồng 3,150,000 đồng 5 1
105,000 346,500 đồng 3,118,500 đồng 3 8

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


8,536,500
5,319,000
10,648,000
6,920,000
31,423,500
Giảm giá
0 =IF(OR(AND(K3=8,J3=3),AND(K3=30,J3=4)),10%,0)
0.1
0.1
0
0.1
0
0
0
0.1
THỐNG KÊ BÁN HÀNG QUÝ I NĂM 2019
Mã Mã Tên Tên
STT Mã hàng Tên hàng
Sản Phẩm công ty công ty Mặt hàng
ATNB95 AT NB Áo thun Nhà Bè Áo thun-Nhà Bè
ATAP50 AT AP Áo thun An Phước Áo thun-An Phước
ATVT100 AT VT Áo thun Việt Tiến Áo thun-Việt Tiến
QJNB90 QJ NB Quần jean Nhà Bè Quần jean-Nhà Bè
QJSA130 QJ SA Quần jean Sathaco Quần jean-Sathaco
QJSA105 QJ SA Quần jean Sathaco Quần jean-Sathaco
QKAP55 QK AP Quần kaki An Phước Quần kaki-An Phước
QKVT285 QK VT Quần kaki Việt Tiến Quần kaki-Việt Tiến
SMVT85 SM VT Sơ mi Việt Tiến Sơ mi-Việt Tiến
SMVT120 SM VT Sơ mi Việt Tiến Sơ mi-Việt Tiến
TỔNG CỘNG
Bảng 1:
Mã hàng AT SM QK QJ
Tên hàng Áo thun Sơ mi Quần kaki Quần jean

Bảng 3:
Mã Cty/Mã hàng AT SM QK QJ
NB 80000 105000 160000 220000
SA 45000 75000 90000 125000
VT 70000 85000 180000 250000
AP 75000 90000 170000 225000

Tên công ty Số lượng Tổng T.Tiền


Nhà Bè 185 27,400,000
Sathaco 235 29,375,000
Việt Tiến 590 72,300,000
An Phước 105 13,100,000
TỔNG ? ?

YÊU CẦU:
1. MÃ HÀNG = dựa vào ký tự 1, 2 của cột MÃ SẢN PHẨM
2. MÃ CÔNG TY = dựa vào ký tự 3, 4 của cột MÃ SẢN PHẨM
3. TÊN HÀNG = dựa vào MÃ CÔNG TY và tra trong BẢNG 2
4. TÊN MẶT HÀNG = Dựa vào TÊN HÀNG và TÊN CÔNG TY. Ví dụ: "Áo thun-Việt Tiến"
5. SỐ LƯỢNG = dựa vào các ký tự số của cột MÃ HÀNG
6. ĐƠN GIÁ = dựa vào MÃ CÔNG TY kết hợp với "MÃ HÀNG" tra trong BẢNG 3 để có giá trị tương ứng
7. THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ. Nếu hàng công ty Việt Tiến và có Số lượng >=100 thì thành tiền giảm 5%.
8. KHUYỄN MÃI = Nếu là Quần jean của công ty NHÀ BÈ hoặc Quần Kaki của Công ty An Phước thì "Tặng cà vạt", ngượ
9. Sắp xếp lại bảng tính tăng dần theo MÃ HÀNG, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Số Lượng.
10. Lập BẢNG THỐNG KÊ thành tiền theo mẫu trên.
NĂM 2019
Số lượng Đơn giá Thành tiền Khuyến mãi
95 80,000 7,600,000
50 75,000 3,750,000
100 70,000 6,650,000
90 220,000 19,800,000 Tặng cà vạt
130 125,000 16,250,000
105 125,000 13,125,000
55 170,000 9,350,000 Tặng cà vạt
285 180,000 48,735,000
85 85,000 7,225,000
120 85,000 9,690,000

Bảng 2:
Mã công ty Tên công ty
NB Nhà Bè
SA Sathaco
VT Việt Tiến
AP An Phước
BẢNG THỐNG KÊ:
Tên công ty Tổng T.Tiền
Nhà Bè 27,400,000
Sathaco 29,375,000

tương ứng
hì thành tiền giảm 5%.
ước thì "Tặng cà vạt", ngược lại để trống.
ượng.
TỔNG KẾT BÁN HÀNG TẾT BÍNH THÂN 2016
STT Mã Tên hàng Ngày bán Số lượng
7 GL02-85 Giò lụa loại 2 1/25/2016 85
4 GL01-100 Giò lụa loại 1 1/30/2016 100
8 GB02-90 Giò bò loại 2 1/17/2016 90
6 GB01-125 Giò bò loại 1 1/1/2016 125
10 GB01-105 Giò bò loại 1 1/19/2016 105
3 BC02-85 Bánh chưng loại 2 1/22/2016 85
9 BC02-85 Bánh chưng loại 2 1/12/2016 85
5 BC01-120 Bánh chưng loại 1 1/14/2016 120
1 BC01-25 Bánh chưng loại 1 1/15/2016 25
2 BC01-20 Bánh chưng loại 1 1/18/2016 20

Bảng 1
Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
Loại 01 Loại 02
BC Bánh chưng 115,000 đồng 89,000 đồng
GL Giò lụa 180,000 đồng 165,000 đồng
GB Giò bò 300,000 đồng 285,000 đồng

Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã là Mã hàng
- 2 ký tự kế tiếp của Mã là Mã loại (01: loại 1; 02: loại 2)
-các ký tự số là số lượng
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1 để lấy giá trị tương ứng.
Ví dụ: BC01 --> Bánh chưng loại 1
2. Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1 và tùy theo loại để lấy giá trị tương ứng.
3. Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán trong khoảng nửa đầu tháng 1 thì giảm 3% (Số lượng * Đơn gi
4. Ghi chú: Nếu Số lượng >= 100 thì ghi "Giao hàng tận nơi", ngược lại để trống.
5. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo Tên hàng, nếu Tên hàng trùng nhau thì sắp xếp theo Số lượng giảm dần.
6. Lập bảng thống kê Thành tiền theo mẫu trên.
TẾT BÍNH THÂN 2016
Đơn giá Thành tiền Ghi chú hàm Day lấy giá trị ngày
165000 14,025,000 ví dụ 25
180000 18,000,000 Giao hàng tận nơi
285000 25,650,000
300000 36,375,000 Giao hàng tận nơi
300000 31,500,000 Giao hàng tận nơi
89000 7,565,000
89000 7,338,050
115000 13,386,000 Giao hàng tận nơi
115000 2,788,750
115000 2,300,000

Bảng thống kê thành tiền


Tên hàng/Loại Loại 01 Loại 02
Bánh Chưng 18,474,750 14,903,050
Giò Lụa 18,000,000 14,025,000

giá trị tương ứng.


ầu tháng 1 thì giảm 3% (Số lượng * Đơn giá).
ại để trống.
u thì sắp xếp theo Số lượng giảm dần.
BÁO CÁO BÁN CÁC LOẠI TRÁI CÂY

So Luong
So TT Ma Hang Ten Hang Don Gia Tiền Giảm Thành tiền
(kg)
1 BX120A Bưởi da xanh 70,000 120 840,000 7,560,000
2 BX80A Bưởi da xanh 70,000 80 - 5,600,000
3 DT70B Dây tây 55,000 70 - 3,850,000
4 DT55B Dây tây 55,000 55 - 3,025,000
5 DT25A Dây tây 60,000 25 - 1,500,000
6 DT20A Dây tây 60,000 20 - 1,200,000
7 DT10B Dây tây 55,000 10 - 550,000
8 MC200B Măng cụt 73,000 200 - 14,600,000
9 MC150A Măng cụt 85,000 150 1,275,000 11,475,000
10 MC60A Măng cụt 85,000 60 - 5,100,000
11 MC25A Măng cụt 85,000 25 - 2,125,000
12 NT150A Nhãn tiêu 50,000 150 750,000 6,750,000
13 NT115B Nhãn tiêu 45,000 115 - 5,175,000
14 NT90A Nhãn tiêu 50,000 90 - 4,500,000
15 NT20B Nhãn tiêu 45,000 20 - 900,000
16 SR250A Sầu riêng 70,000 250 1,750,000 15,750,000
17 SR100A Sầu riêng 70,000 100 700,000 6,300,000
18 SR50B Sầu riêng 67,000 50 - 3,350,000
19 SR20A Sầu riêng 70,000 20 - 1,400,000
TỔNG CỘNG: 5,315,000 100,710,000

Câu 1: Tính cột Tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng 1.


Câu 2: Tính cột Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng 1, Bảng 2,
nếu ký tự bên phải của Mã hàng là A thì dò Bảng 1, còn lại dò Bảng 2.
Câu 3: Tính cột Số lượng, chính là các ký tự số trong cột Mã hàng;
Câu 4: Tính cột Tiền giảm, nếu những mặt hàng có ký tự cuối là A và số lượng >=100, thì giảm 10%, các trường hợp
Câu 5: Tính Thành tiền = Đơn giá x Số lượng - Giảm giá
Câu 6: Dùng hàm thống kê tổng số lượng các mặt hàng và tổng thành tiền cho từng mặt mặt trong Bảng thống kê
Câu 7: Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Tên hàng. Nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng
Câu 8: Định dạng các cột tiền tệ theo kiểu 1,000
BẢNG 1
Đơn giá Đơn giá
Mã Hàng Tên Hàng
Loại 1 Loại 2

SR Sầu riêng 70,000 67,000


MC Măng cụt 85,000 73,000
NT Nhãn tiêu 50,000 45,000
BX Bưởi da xanh 70,000 65,000
DT Dây tây 60,000 55,000

BANG THONG KE
Ten Hang Thanh Tien
Sầu riêng 26,800,000
Măng cụt 33,300,000
Nhãn tiêu 17,325,000
Bưởi da xanh 13,160,000
Dây tây 10,125,000
TỔNG 100,710,000

, thì giảm 10%, các trường hợp khác 0%

ặt mặt trong Bảng thống kê


theo Số lượng
II. Nhập bảng tính theo mẫu và lập công thức tính theo các câu hỏi sau (5đ)

BÁO CÁO DOANH THU BÁN HÀNG QUÝ I, II NĂM 2019


STT Mã sản phẩm Thương hiệu Tên Sản Phẩm Ngày bán
1 GUC-75M-6 Gucci Gucci Guilty Intense 5/23/2019
3 DCG-30F-3 Dolce&Gabbana Rose the one 2/14/2019
4 LAC-30M-2 LanCome La Nuit Trésor 1/23/2019
5 VES-75M-3 Versace Bright Crystal  2/16/2019
6 BUR-30U-5 Burberry My burberry 2/14/2019
7 CHN-75F-5 Chanel CocoMamoiSalle 4/30/2019
8 LAC-75F-7 LanCome La Nuit Trésor 5/1/2019
9 GUC-30M-5 Gucci Gucci Guilty Intense 5/27/2019
10 DCG-50M-6 Dolce&Gabbana Rose the one 3/8/2019
11 BUR-30M-9 Burberry My burberry 2/14/2019
12 CHN-30F-6 Chanel CocoMamoiSalle 2/14/2019
13 LAC-75F-9 LanCome La Nuit Trésor 5/1/2019
14 CHN-30M-11 Chanel CocoMamoiSalle 4/30/2019
15 BUR-50F-4 Burberry My burberry 3/28/2019

BẢNG 1
Mã hiệu GUC VES DCG LAC
Thương hiệu Gucci Versace Dolce&Gabbana LanCome
Tên Sản Phẩm Gucci Guilty Intense Bright Crystal  Rose the one La Nuit Trésor
Nước sản xuất Ý Anh Ý Pháp

BẢNG 2 Dung tích (ml)


Thương hiệu 30 50 75
Gucci 1,890,000 vnđ 2,310,000 vnđ 3,200,000 vnđ
Chanel 1,900,000 vnđ 2,900,000 vnđ 3,700,000 vnđ
Dolce&Gabbana 1,710,000 vnđ 2,260,000 vnđ 2,600,000 vnđ
LanCome 2,100,000 vnđ 2,600,000 vnđ 2,900,000 vnđ
Versace 910,000 vnđ 1,875,000 vnđ 2,442,000 vnđ
Burberry 2,300,000 vnđ 2,700,000 vnđ 3,300,000 vnđ

Yêu cầu:
1. Điền cột Thương hiệu dựa vào ký tự 1-3 của Mã sản phẩm và tra trong Bảng 1
2. Điền cột Tên Sản Phẩm dựa vào cột Thương Hiệu và tra trong bảng 1
3. Tính cột Dung tích của sản phẩm dựa vào ký tự 5-6 trong cột Mã sản phẩm.
4. Tính cột Đơn giá dựa vào bảng 2 để tra cứu
5. Tính cột Khuyễn mãi, nếu ngày bán là ngày 14 tháng 2 hoặc ngày 8 tháng 3 thì được giảm 10%*đơn giá, còn lại th
6. Tính cột số lượng dựa vào ký tự cuối sau dấu - của mã sản phẩm
7. Tính cột thành tiền VNĐ = Số lượng*Đơn giá - Khuyến mãi;
8. Tại cột ghi chú, Nếu sản phẩm là Channel hoặc Gucci và có số lượng >=5 thì ghi là tích điểm, còn không thì để trố
9. Dùng hàm thống kê tính tổng thành tiền theo thương hiệu
10. vẽ biểu đồ hình cột dựa vào Bảng thống kê thành tiền
ÀNG QUÝ I, II NĂM 2019
Dung tích Đơn giá
Số lượng Khuyến mãi Thành tiền VNĐ Ghi chú
ml (triệu đồng)
75 6 3,200,000 vnđ 0 19,200,000 tích điểm
30 3 1,710,000 vnđ 171,000 4,959,000
30 2 2,100,000 vnđ 0 4,200,000
75 3 2,442,000 vnđ 0 7,326,000
30 5 2,300,000 vnđ 230,000 11,270,000
75 5 3,700,000 vnđ 0 18,500,000 tích điểm
75 7 2,900,000 vnđ 0 20,300,000
30 5 1,890,000 vnđ 0 9,450,000 tích điểm
50 6 2,260,000 vnđ 226,000 13,334,000
30 9 2,300,000 vnđ 230,000 20,470,000
30 6 1,900,000 vnđ 190,000 11,210,000 tích điểm
75 9 2,900,000 vnđ 0 26,100,000
30 11 1,900,000 vnđ 0 20,900,000 tích điểm
50 4 2,700,000 vnđ 0 10,800,000
198,019,000 vnđ

BUR CHN
Burberry Chanel
My burberry CocoMamoiSalle
Pháp Pháp
Bảng thống kê thành tiền
60000000
THỐNG KÊ THÀNH TIỀN
50000000
Gucci 28,650,000
40000000
Chanel 50,610,000
30000000
Dolce&Gabbana 18,293,000
LanCome 50,600,000 20000000

Versace 7,326,000 10000000

Burberry 42,540,000 0
i
ỀN cc el na e ce
Tổng: 198,019,000 TI Gu han ba om rs
a
NH C a b
a nC Ve
À &G L
TH lce
KÊ Do
G
ỐN
TH

c giảm 10%*đơn giá, còn lại thì không được giảm


tích điểm, còn không thì để trống.
kê thành tiền

na e ce rry
ba om rs
a be
a b
a nC Ve Bu
r
&G L
TỶ GIÁ VÀNG MUA VÀO VÀ BÁN RA THÁNG 06 NĂM 2016
STT Mã hàng Mã Sản Phẩm Hình thức Ngày bán Số lượng
1 10KM16 10K KM 1/15/2018 16
2 14KM8 14K KM 1/10/2018 8
3 18KB5 18K KB 1/2/2018 5
4 24KM21 24K KM 1/29/2018 21
5 24KB20 24K KB 1/15/2018 20
6 SJCM17 SJC CM 1/19/2018 17
7 SJCB12 SJC CB 1/24/2018 12

Bảng 1: Bảng thống kê Thành tiền:


Đơn giá Mã hàng MUA
Mã hàng
MUA BÁN 24K
10K 1,248,000 1,388,000 SJC
14K 1,795,000 1,935,000
18K 2,345,000 2,485,000
24K 3,203,000 3,293,000
SJC 3,253,000 3,293,000

Yêu cầu:
1. Đơn giá.
2. Thuế: Nếu Số lượng >=15 và bán trong 15 ngày đầu của tháng thì tiền Thuế được tính (5%*Số lượng*Đơn giá). Ng
3. Thành tiền = Số lượng*Đơngiá+Thuế. Tuy nhiên:
- Nếu Mã hàng là 24K hay SJC có số lượng >=10 thì giảm 10%.
- Nếu Mã hàng là 10K hay 18K có số lượng >=5 thì giảm 5%, ngược lại không giảm.
4. Ghi chú: Nếu mặt hàng nào có Thành tiền >=50,000,000 thì ghi chú có "Khuyến Mãi", ngược lại để trống.
5. Định dạng cột Đơn giá, Thuế và Thành tiền theo dạng 1,000 đồng.
6. Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng.
7. Lập bảng thống kê Thành tiền theo mẫu trên.
N RA THÁNG 06 NĂM 2016
Đơn giá Thuế Thành Tiền Ghi Chú
1,248,000 998,400
1,795,000 718,000
2,345,000 586,250
3,203,000 0
3,203,000 3,203,000
3,253,000 0
3,253,000 0

BÁN

uế được tính (5%*Số lượng*Đơn giá). Ngược lại không tính thuế.

ng giảm.
huyến Mãi", ngược lại để trống.

giảm dần theo Số lượng.


KINH DOANH VẬT TƯ ĐIỆN THÁNG 12 NĂM 2016
Mã vật tư Ngày bán Mã vật tư Số lượng Nhãn hiệu Tên vật tư Qui cách
HQ125DQ 17 HQ 125 DQ Bóng đèn Huynh quang 25c
TK20RD 15 TK 20 RD Bóng đèn tiết kiệm 10c
CL103DQ 9 CL 103 DQ Chấn lưu 40w 10c
TT201RD 2 TT 201 RD đèn ốp trần 1c
TT130DQ 1 TT 130 DQ đèn ốp trần 1c
HQ50TO 17 HQ 50 TO Bóng đèn Huynh quang 25c
HQ451RD 5 HQ 451 RD Bóng đèn Huynh quang 25c
TT130TO 7 TT 130 TO đèn ốp trần 1c
CL25RD 9 CL 25 RD Chấn lưu 40w 10c

bảng 1
Mã VT Tên vật tư Qui cách DQ RD TO
HQ Bóng đèn Huynh quang 25c 150,000 220,000 260,000
TK Bóng đèn tiết kiệm 10c 115,000 130,000 150,000
CL Chấn lưu 40w 10c 150,000 140,000 170,000
TT đèn ốp trần 1c 210,000 230,000 240,000

Yêu cầu:
1. Điền cột Mã vật tư dựa vào 2 ký tự đầu của cột Mã sản phẩm
2. Điền cột số lượng dựa vào các ký tự số của cột Mã sản phẩm
3. Dựa vào 2 ký tự cuối của cột Mã sản phẩm để điền thông tin cho cột Nhãn hiệu.
4. Dựa và Mã vật tư tra trong bảng 1 để điều dữ liệu cho cột Tên vật tư.
5. Dựa và Mã vật tư tra trong bảng 1 để điều dữ liệu cho cột Qui cách.
6. Đơn giá: Dựa vào Mã Vật tư tra trong bảng 1, kêt hợp với nhãn hiệu để có giá trị tương ứng.
7. Thành tiền = Số lương*Đơn giá. Biết rằng:
- Nếu bán trong 10 ngày đầu tiên của tháng và số lượng >=20 thì được giảm 20%.
- Ngược lại thì không được giảm.
8. Khuyến mãi: Nếu là Bóng đèn Huỳnh quang, và có nhãn hiệu là DQ hoặc RD thì "Tặng hộp Starter",
ngược lại để trống.
9. Lập bảng thống kê Tổng thành tiền theo mẫu.
10. Trang trí bảng tính và tất cả các cột Đơn giá, Thành tiền đều định dạng kiểu 1,000 đồng.
016
Đơn giá Thành tiền Khuyễn mãi
150,000 18,750,000 đồng Tặng hộp Starter
130,000 2,600,000 đồng
150,000 12,360,000 đồng
230,000 36,984,000 đồng
210,000 21,840,000 đồng
260,000 13,000,000 đồng
220,000 79,376,000 đồng Tặng hộp Starter
240,000 24,960,000 đồng
140,000 2,800,000 đồng

BẢNG 2: THỐNG KÊ
Nhã hiệu Điện Quang Rạng Đông
Tổng tiền 52,950,000 121,760,000

Starter",
Phần II: Dùng phần mềm Microsoft Excel lập công thức để thực hiện các yêu cầu sau:
CÔNG TY KDTM Ô TÔ HOÀNG LỘC
STT Mã hàng Nhãn Hiệu Loại Xe Nước lắp ráp Giá xuất xưởng
1 TOZAVN TOYOTA ZACE Việt Nam 20000
2 FOLAVN FORD LASER Việt Nam 21500
3 TOCONB TOYOTA COROLLA Nhật Bản 20500
4 TOZAVN TOYOTA ZACE Việt Nam 20000
5 TOCAVN TOYOTA CAMRY Việt Nam 36300
6 FOLANB FORD LASER Nhật Bản 21500
7 TOCAVN TOYOTA CAMRY Việt Nam 36300
8 FOESVN FORD ESCAPE Việt Nam 34000
9 FOLANB FORD LASER Nhật Bản 21500

Bảng 1 BẢNG THỐNG KÊ


Mã hiệu TO FO Nước lắp ráp
Nhãn hiệ TOYOTA FORD Việt Nam
Nhật Bản
Bảng 2
Mã loại Loại xe
CO COROLLA
CA CAMRY
ZA ZACE
LA LASER
ES ESCAPE

1.Tính cột Hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã hàng tra trong bảng 1;
2. Tính cột Loại xe căn cứ vào ký tự 3, 4 trong mã hàng tra trong bảng 2;
3. Tính cột Nước lắp ráp căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi là Việt Nam, nếu NB thì ghi là Nhật Bản;
4.Thuế nếu xe lắp ở Việt Nam và có số lượng >=50 thì không có thuế ngược lại thuế bằng 10% giá xuất xưởng;
5.Giá thành= giá xuất xưởng X Số lượng + thuế;
6.Thống kê Giá thành theo từng nước ghi kết quả vào bảng thống kê và vẽ đồ thị PIE hiển thị %;
c yêu cầu sau:
LỘC
Số Lượng Thuế Giá thành
100 0 2000000
25 2150 539650
60 2050 1232050
70 0 1400000
30 3630 1092630 BẢNG THỐNG KÊ
25 2150 539650
50 0 1815000
40 3400 1363400
80 2150 1722150

BẢNG THỐNG KÊ 30% Việt


Giá thành Nhậ
8,210,680
3,493,850
70%

iệt Nam, nếu NB thì ghi là Nhật Bản;


ế bằng 10% giá xuất xưởng;

IE hiển thị %;

Việt Nam
Nhật Bản
II. Nhập bảng tính theo mẫu và lập công thức tính theo các câu hỏi sau (5đ)
Số
STT Mã đơn hàng Mã hãng Tên hãng Đơn giá Thành tiền
lượng
1 AB25 AB Abbot 25 400 10,000
2 VN5 VN Vinamilk 5 510 2,550
3 MJ30 MJ Mead Johnson 30 600 18,000
4 VN30 VN Vinamilk 30 500 15,000
5 AB15 AB Abbot 15 420 6,300
6 MJ9 MJ Mead Johnson 9 625 5,625
7 VN100 VN Vinamilk 100 500 50,000
8 AB5 AB Abbot 5 420 2,100
9 MJ15 MJ Mead Johnson 15 625 9,375

Bảng tham chiếu Bảng thống kê


Mã hãng VN AB MJ Tên hãng Số lượng
Tên hãng Vinamilk Abbot Mead Johnson Vinamilk 135
Giá 1 500 400 600 Abbot 45
Giá 2 510 420 625 Mead Johnson 54

1. Tính cột Mã hãng là 02 ký tự đầu của Mã đơn hàng;


2. Tính cột Tên hãng dựa vào Mã hãng và Bảng tham chiếu;
3. Tính cột Số lượng chính là các ký tự số của Mã đơn hàng;
4. Tính cột Đơn giá dựa vào Tên hãng và Bảng tham chiếu, nếu số lượng >=20 thì lấy Giá 1,
còn lại lấy Giá 2;
5. Tính Thành tiền = Số lượng x Đơn giá;
6. Tính tổng số lượng cho từng loại trong Bảng thống kê, vẽ đồ thị Column cho Bảng thống kê.
7. Thêm cột Khuyến mãi sau cột Thành tiền, nếu tên hãng là "Vinamilik" và có số lượng >=100 hoặc mặt hà
KHUYẾN MÃI

Tặng quà Số lượng


150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Vinamilk Abbot Mead Johnson

lấy Giá 1,

ng thống kê.
ượng >=100 hoặc mặt hàng nào có số lượng >=50 thì ghi "Tặng quà", ngược lại thì để trống
II. Nhập bảng tính theo mẫu và lập công thức tính theo các câu hỏi sau (5đ)
STT Mã tiền tệ Ký hiệu Tên tiền tệ Số lượng TỶ giá/ VNĐ Khuyến mãi
1 GBP150 GBP Bảng Anh 150 28,426 -
2 RUB80 RUB Ruble Nga 80 391 -
3 EUR90 EUR Euro 90 24,190 108,855
4 GBP120 GBP Bảng Anh 120 28,426 -
5 RUB70 RUB Ruble Nga 70 391 -
6 GBP80 GBP Bảng Anh 80 28,426 -
7 EUR150 EUR Euro 150 24,190 181,425
8 USD50 USD Dollar Mỹ 50 22,780 56,950
9 RUB170 RUB Ruble Nga 170 391 -
10 USD250 USD Dollar Mỹ 250 22,780 284,750
Ghi chú: VNĐ (Việt Nam đồng) BẢNG THỐNG KÊ
Bảng tham chiếu Tên tiền tệ
Ký hiệu RUB USD GBP EUR Ruble Nga
Tên tiền tệ Ruble Nga Dollar Mỹ Bảng Anh Euro Dollar Mỹ
Tỷ giá/ VNĐ 391 22,780 28,426 24,190 Bảng Anh
Euro
1. Tính cột Ký hiệu là các ký tự không phải là số của cột Mã tiền tệ;
2. Tính cột Tên tiền tệ dựa vào Ký hiệu và Bảng tham chiếu;
3. Tính cột Số lượng chính là các ký tự số trong cột Mã tiền tệ;
4. Tính cột Tỷ giá/VNĐ dựa vào Tên tiền tệ và Bảng tham chiếu;
5. Tính cột Khuyễn mãi, nếu Ký hiệu là EUR và USD thì Khuyễn mãi = 5% x Số lượng x Tỷ giá, ngược lại là 0;
6. Tính cột thành tiền VNĐ = Số lượng x Tỷ giá - Khuyến mãi;
7. Dùng hàm thống kê tổng thành tiền theo tên tiền tệ.
Thành tiền VNĐ
4,263,900
31,280
2,068,245
3,411,120
27,370
2,274,080
3,447,075
1,082,050
66,470
5,410,250
BẢNG THỐNG KÊ
Thành tiền VNĐ
125,120
6,492,300
5,424,375
5,515,320

giá, ngược lại là 0;

You might also like