You are on page 1of 17

ĐỀ

BẢNG CHIẾT TÍNH

Tên Hàng Phí Vận Chi phí


Mã Hàng & hãng SX Ngày HĐ Đơn giá Số Lượng Thuế chuyển kho
A1001 Vcd Sony 4/2/2012 450 500 31500 75 USD 0
A2001 Vcd Sharp 4/10/2012 400 185 8880 75 USD 0
A3001 Vcd JVC 4/10/2012 420 250 13650 75 USD 0
B1001 Máy giặt Sany 4/14/2012 200 800 9600 125 USD 0
B2001 Máy giặt Electr 4/15/2012 850 240 53040 125 USD 0
B3001 Máy giặt Toshi 5/1/2012 250 200 4000 125 USD 1500
C1001 Máy lạnh Natio 5/2/2012 300 145 3915 40 USD 1522.5
C2001 Máy lạnh Care 5/6/2012 600 170 18360 40 USD 5610
C3001 Máy lạnh LG 5/7/2012 250 80 1600 40 USD 1200
D1001 Ti vi Sony 5/8/2012 400 90 4320 75 USD 2340
D2001 Ti vi Sharp 5/9/2012 300 400 10800 75 USD 8400
D3001 Ti vi Toshiba 5/10/2012 300 320 8640 75 USD 7200

Yêu cầu:

1. Lập công thức cho biết tên hàng & hãng sản xuất. Ví dụ như Mã A1001 là VCD Sony dựa vào Mã hàng,và bảng tên hàng,
biết rằng mã hàng có 5 ký tự , ký tự tứ nhất cho biết tên sản phẩm, ký tự thứ 2 cho biết tên hãng sản xuất
2. Lập công thức cho biết Đơn giá và Thuế = Đơn giá * số lượng * tỷ lệ thuế
3. Lập công thức cho biết Phí vận chuyển =Cự ly * 5 USD
4. Lập công thức tính chi phí kho, biết rằng hạn lưu kho đến hết ngày 25/04/2012,
Chi phí kho = số ngày quá hạn lưu kho *0.005 *Số lượng*đơn giá
5. Lập công thức tính tổng cộng và chyển đổi sang Vnđ, dựa vào bảng tỷ giá
6. Trích ra các mặt hàng có chi phí lưu kho
7. Lập bảng thống kê sau,cho biết số lượng của từng loại sản phẩm tương ứng với hãng sản xuất

Sony JVC Sharp Toshiba Sanyo National Caree


A 500 250 185 0 0 0 0
B 0 0 0 200 0 0 0
C 0 0 0 0 0 145 170
D 90 0 400 320 0 0 0

Câu 6 điều kiện


0
Tên Hàng Phí Vận Chi phí
Mã Hàng & hãng SX Ngày HĐ Đơn giá Số Lượng Thuế chuyển kho
B3001 Máy giặt Toshi 5/1/2012 250 200 4000 125 USD 1500
C1001 Máy lạnh Natio 5/2/2012 300 145 3915 40 USD 1522.5
C2001 Máy lạnh Care 5/6/2012 600 170 18360 40 USD 5610
C3001 Máy lạnh LG 5/7/2012 250 80 1600 40 USD 1200
D1001 Ti vi Sony 5/8/2012 400 90 4320 75 USD 2340
D2001 Ti vi Sharp 5/9/2012 300 400 10800 75 USD 8400
D3001 Ti vi Toshiba 5/10/2012 300 320 8640 75 USD 7200
Bảng tên hàng

Tổng cộng Tiền Vnđ A B C D


256,575 5,347,023 Vcd Máy giặt Máy lạnh Ti vi
082,955 1,719,657 1 Sony Sanyo National Sony
118,725 2,461,169 2 Sharp Electrolux Caree Sharp
169,725 3,518,399 3 JVC Toshiba LG Toshiba
257,165 5,284,741
054,125 1,123,094 Bảng giá
047,455 984,691 A B C D
120,400 2,498,300 1 450 200 300 400
021,640 449,030 2 400 850 600 300
040,395 838,196 3 420 250 250 300
130,875 2,715,656 Bảng tỷ lệ thuế
104,715 2,172,836 1 14% 6% 9% 12%
2 12% 26% 18% 9%
3 13% 8% 8% 9%

a vào Mã hàng,và bảng tên hàng, Kho & cự ly (km)


n hãng sản xuất cự ly
A 15
B 25
C 8
D 15

Bảng tỷ giá
Ngày Tỷ giá
4/1/2012 20,840
LG 4/10/2012 20,730
0 4/15/2012 20,550
0 4/24/2012 20,750
80 5/20/2012 20,880
0

Tổng cộng Tiền Vnđ


054,125 1,123,094
047,455 984,691
120,400 2,498,300
021,640 449,030
040,395 838,196
130,875 2,715,656
104,715 2,172,836
CẢNG SÀI GÒN

BẢNG CHIẾT TÍNH CHI PHÍ THUÊ KHO BÃI


STT MÃ VT MÃ KH TÊN KH K-L/Tấn Ngày - N Ngày - X SỐ THÁNG SỐ TUẦNSỐ NGÀY LẺ
1 AH HM HOANG MI 3200 1/15/2012 3/12/2012 1 8 1
2 AL DT CÔNG TY T 4550 1/30/2012 3/21/2012 1 7 2
3 IP DT CÔNG TY T 500 2/9/2012 3/14/2012 1 4 6
4 IP HM HOANG MI 6700 2/28/2012 4/4/2012 1 5 1
5 AZ FT FPT CO 5400 3/8/2012 4/12/2012 1 5 0
6 CS HM HOANG MI 1250 3/19/2012 4/13/2012 0 3 4
7 AZ FT FPT CO 1900 4/2/2012 5/27/2012 1 7 6
8 CS HT HPT LTD 1080 4/17/2012 6/3/2012 1 6 5
9 AZ HT HPT LTD 170 4/26/2012 6/16/2012 1 7 2
10 CS HM HOANG MI 2900 5/6/2012 6/21/2012 1 6 4

bảng 1 bảng 2
THỜI GIANMÃ VT NGÀY TUẦN THÁNG MÃ KH TÊN KH
quí 1 AH 3500 3200 3000 DT CÔNG TY TAN DUC
AL 4000 3600 3200 HM HOANG MINH LTD
AZ 2400 2200 1900 HT HPT LTD
CS 2500 2200 1900 FT FPT CO
IP 2600 2400 2000
quí 2 AH 4000 3600 3400
AL 4500 4100 3800 bảng 3
AZ 2800 2400 2000 MÃ VT AH AL AZ
CS 2800 2600 2200 PHỤ THU 4% 5% 3%
IP 3000 2600 2200

Yêu cầu :
1/ Viết công thức điền Tên khách hàng dựa vào bảng 2
2/ Tính Số thàng, số tuần, số ngày lẻ (dựa vào ngày-X, ngày -N; biết 1 tháng có 30 ngày, 1 tuần có 7 ngày)
3/ Tính Đơn giá tháng, đơn giá tuần, đơn giá ngày tùy thuộc vào Mã vật tư và ngày-N thuộc Quí 1 hay Quí 2
4/ Tính phụ thu nếu Ngày-N thuộc quí 2
5/Tính Thành tiền = (Số tháng * Đơn giá tháng*30 + số tuần * Đơn giá tuần*7 + Số ngày lẻ * Đơn giá ngày )*(1 + phụ thu)
UÊ KHO BÃI
DGIÁ THÁNG
DGIÁ TUẦN
DGIÁ NGÀYPhụ Thu T - Tiền
3000 3200 3500 0% 272,700.00
3200 3600 4000 0% 280,400.00
2000 2400 2600 0% 142,800.00
2000 2400 2600 0% 146,600.00
1900 2200 2400 0% 134,000.00
1900 2200 2500 0% 56,200.00
2000 2400 2800 3% 200,232.00
2200 2600 2800 2% 192,984.00
2000 2400 2800 3% 188,696.00
2200 2600 2800 2% 190,128.00

CS IP
2% 2%

gày )*(1 + phụ thu)


WESTHOUSE Co. Ltd
28 Đặng Tất QI. TP. HCM

BÁO CÁO NHẬP HÀNG

NGÀY LẤY
STT MÃ SỐ TÊN HÀNG HÀNG SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
1 ASSS01 Canon Pixma 11/11/2011 100 4,550,000 432,250,000
2 AL1K02 Canon Pixma 10/30/2011 243 4,600,000 1,117,800,000
3 CL2S03 HP Color Lase 10/15/2011 250 3,280,000 779,000,000
4 AL2K04 Canon Pixma 11/20/2011 100 4,500,000 450,000,000
5 CSSS05 HP Color Lase 10/25/2011 500 3,300,000 1,567,500,000
6 BL1K06 HP Color Lase 10/24/2011 450 4,518,000 2,033,100,000
7 ASSK07 Canon Pixma 10/24/2011 125 4,550,000 568,750,000
8 BSSS02 HP Color Lase 11/30/2011 604 4,500,000 2,582,100,000
9 CL1K01 HP Color Lase 11/15/2011 700 3,318,000 2,322,600,000
10 BSSK01 HP Color Lase 11/21/2011 224 4,500,000 1,008,000,000

Nhóm hàng nhập khẩu HẠN L.KHO


Nhóm hàng Tên hàng L1 L2 SS
A Canon Pixma IX65 4,600,000 4,500,000 4,550,000
B HP Color Laser Je 4,518,000 4,480,000 4,500,000
C HP Color Laser Je 3,318,000 3,280,000 3,300,000

Yêu cầu :
Ký tự đầu tiên bên trái của mã số là mã nhóm hàng (có các giá trị là A,B,C)
hai ký tự thứ 2 và 3 là mã xuất nhập khẩu (gồm L1,L2,SS )
ký tự thứ 4 là S (hàng rời) hoặc K (nguyên chiếc)
1. Lập công thức cho cột Tên hàng , Đơn giá, Trị giá, biết rằng :
Đơn giá các mặt hàng phân biệt theo mã nhóm hàng và mã xuất nhập khẩu(Bảng phụ), nếu
mã xuất nhập khẩu là L1,L2 thì đơn giá được lấy ra ở các cột tương ứng. Ngược lại thì lấy ở cột
trên cột SS
Trị giá = Số Lượng * Đơn giá
Nếu như ký tự thứ 4 của mã số là "S",thì đó là hàng nhập rời. Biết rằng "Trị giá của hàng
nhập rời sẽ được giảm giá 5% "
2. Theo hợp đồng hạn chót dỡ hàng khỏi kho là ngày 10/11/2011 . Các mặt hàng bốc chậm hơn qui định
định sẽ bị phạt lưu kho. Ngày chậm đầu tiên trị giá phạt là 5% * trị giá lô hàng . Những ngày sau đó,
số tiền phạt sẽ bằng 1%* trị giá . Tính tiền phạt lưu kho
3. Lập công thức cho cột Vận chuyển biết Vận Chuyển = Trị giá * Tỷ Lệ + Phạt lưu kho
4. Lập công thức cho cột giá bán biết rằng : thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Vận Chuyển
5. Tính tổng số lương theo nhóm hàng và mã XNK

Nhóm hànL1 L2 SS
A 0.0000000 0.0000000 0.0000000
B 0.0000000
C 0.0000000
PHẠT LƯU VẬN
KHO CHUYỂN THÀNH TIỀN
21,612,500 25,935,000 480,935,000
000,000 11,178,000 1,128,978,000
000,000 5,453,000 825,453,000
4,500,000 9,000,000 459,000,000
000,000 10,972,500 1,660,972,500
000,000 18,297,900 2,051,397,900
000,000 5,687,500 574,437,500
25,821,000 49,059,900 2,767,059,900
23,226,000 39,484,200 2,362,084,200
10,080,000 19,152,000 1,027,152,000

11/10/2011
Tỷ lệ
1.00%
0.90%
0.70%

lại thì lấy ở cột

hơn qui định


HỌ TÊN SINH VIÊN : Nguyễn Duy Nguyện
NGÀY SINH :31/03/2002
LỚP : ST001 Mã SV: 31201024424
Máy Số :

Mua bán xe
Mã Hãng - Ngày lập Tên hiệu của Màu của Số tuần Đơn Giá 1
STT Ngày trả tiền
Xe hóa đơn xe xe nộp trễ chiếc xe
1 H-AB-T-3 10/1/2011 12/1/2011 Honda Trắng 8 37999
2 S-S4-O-15 11/1/2011 11/5/2011 SYM Đỏ 0 47000
3 S-EL-D-1 11/2/2011 12/8/2011 SYM Đen 5 36000
4 Y-EX-V-4 11/9/2011 12/9/2011 Yamaha Vàng 4 40000
5 H-S2-O-2 11/9/2011 12/4/2011 Honda Đỏ 3 109900
6 S-S3-V-7 11/12/2011 12/1/2011 SYM Vàng 2 60000
7 S-S4-D-4 11/17/2011 12/7/2011 SYM Đen 2 47000
8 Y-EX-O-8 11/29/2011 12/9/2011 Yamaha Đỏ 1 40000
9 H-VS-T-20 12/7/2011 12/9/2011 Honda Trắng 0 28500
10 H-AB-O-13 12/8/2011 12/10/2011 Honda Đỏ 0 37999

Bảng 1: Hãng xe Bảng 2: Bảng Giá Xe (ĐVT: 1000 đồng)

Mã Tên Hãng T D O
H Honda Mã Xe Tên Trắng Đen Đỏ
S SYM AB Air Blade 37,999 37,999 37,999
Y Yamaha LE Lead 34,990 - 34,990
VS Vision 28,500 - -
S1 SH-150 133,900 133,900 133,900
S2 SH-125 109,900 109,900 109,900
S3 Shark-170 - -
S4 Shark-125 47,000 47,000 47,000
EL Elizabeth 36,000 36,000 36,000
VI Victoria 26,500 24,500 26,500
EX Exciter 40,000

Cho biết: Mã Hãng - Xe bao gồm 1 ký tự đầu chỉ Mã hãng, 2 ký tự vị trí 3 và 4 chỉ mã xe, ký tự vị trí 6 chỉ màu
YÊU CẦU:
Dựa vào các bảng phụ đã cho ở trên hãy :
1. Xác định công thức cho cột Tên Hiệu của xe dựa vào Bảng 1 và Bảng 2. Ví dụ H-AB-T-3: tên hiệu là Honda - A
2. Xác định công thức cho cột Màu của xe. Ví dụ H-AB-T-3:Màu của xe là Trắng
3. Viết công thức cho cột Số tuần nộp trễ, biết 1 tuần có 7 ngày. Nộp trễ nghĩa là ngày trả tiền sau ngày lập hóa đ
4. Viết công thức cho cột Đơn giá 1 chiếc xe, tùy thuộc vào loại xe và màu sắc cho ở Bảng 2
5. Viết công thức cho cột Số Lượng dựa vào các ký tự số ở cuối của Mã Hãng - Xe
6. Viết công thức Tiền phạt, biết nếu nộp trễ dưới 1 tuần thì không bị phạt, ngược lại Tiền phạt = Số lượng * Đơn G
7. Tính Tổng Tiền = Số lượng * Đơn Giá + Tiền Phạt, biết nếu mua với Số lượng >10 thì giá giảm 2%

8. tính tổng số lượng

Mã XeTrắng Đen Đỏ Vàng Nâu


AB -
LE -
VS -
S1 -
S2 -
S3 -
S4 -
EL -
VI -
EX -
Số
Tiền Phạt Tổng tiền
lượng
3 3,989.90 117,986.90
15 - 690,900.00
1 540.00 36,540.00
4 2,400.00 162,400.00
2 1,099.00 220,899.00
7 2,100.00 422,100.00
4 940.00 188,940.00
8 1,600.00 321,600.00
20 - 558,600.00
13 - 484,107.26

B3 :Tỷ lệ Tiền trả thêm theo số tuần trả trể (tính trên giá 1 chiếc xe)
Số tuần
Phạt
V N trễ
Vàng Nâu 1 0.5%
4 1.5%
35,490 34,990 8 3.5%
- -
- 133,900
- 109,900
60,000 60,000
- 47,000
34,000 34,000
- 24,500
40,000

ỉ mã xe, ký tự vị trí 6 chỉ màu sắc, các ký tự còn lại chỉ số lượng xe mua.

-AB-T-3: tên hiệu là Honda - Air Blade (1 điểm)


(0.5 điểm)
gày trả tiền sau ngày lập hóa đơn (0.5 điểm)
(1 điểm)
(0.5 điểm)
ại Tiền phạt = Số lượng * Đơn Giá * Tỷ lệ nộp phạt (1 điểm)
0 thì giá giảm 2% (0.5 điểm)
nh trên giá 1 chiếc xe)
Cửa hàng Vàng Bạc Kim Tân
179-181 đường 3 tháng 2
Tel : 8.399047 - 8.359419
BÁO CÁO DOANH THU
ngày 3 tháng 9 năm 2012
TT SHĐ Tên vàng Giờ Mua/Bán Số lượng Đơn gía
1 SJC350 Rồng vàng SJC 9:15 M 350
2 PNJ25 Phượng hoàng P 9:30 B 25
3 SBJ100 SBJ Sacombank 9:40 B 100
4 BTM8 Rồng vàng Bảo T 10:10 M 8
5 SJC20 Rồng vàng SJC 11:20 M 20
6 PNJ35 Phượng hoàng P 11:30 M 35
7 SBJ15 SBJ Sacombank 13:30 B 15
8 BTM5 Rồng vàng Bảo T 15:00 B 5
9 SBJ50 SBJ Sacombank 15:20 M 50
10 BTM250 Rồng vàng Bảo T 16:00 B 250

BẢNG GIÁ
Mã vàng SJC PNJ SBJ BTM
Giờ Tên vàng Rồng vàng SJC Phượng hoàng PNJ SBJ Sacombank Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu
Giá mua 44,950,000 44,820,000 44,380,000 42,650,000
8:00 Giá bán 45,150,000 45,080,000 44,500,000 42,950,000
Giá mua 44,970,000 44,840,000 44,400,000 42,670,000
8:30 Giá bán 45,170,000 45,100,000 44,520,000 42,970,000
Giá mua 44,940,000 44,810,000 44,370,000 42,640,000
9:00 Giá bán 45,140,000 45,070,000 44,490,000 42,940,000
Giá mua 44,930,000 44,800,000 44,360,000 42,630,000
11:00 Giá bán 45,130,000 45,060,000 44,480,000 42,930,000
Giá mua 44,950,000 44,820,000 44,380,000 42,650,000
14:00 Giá bán 45,150,000 45,080,000 44,500,000 42,950,000
Giá mua 44,960,000 44,830,000 44,390,000 42,660,000
15:00 Giá bán 45,160,000 45,090,000 44,510,000 42,960,000
Giá mua 44,945,000 44,815,000 44,375,000 42,645,000
15:30 Giá bán 45,145,000 45,075,000 44,495,000 42,945,000

Yêu cầu : (SHĐ gồm: 3 ký tự đầu bên trái là mã vàng, các ký tự còn lại là số lượng)
1/ Viết công thức lấy tên hàng, số lượng dựa vào SHĐ và bảng giá
2/ Viết công thức Đơn giá tùy thuộc vào thời gian và mua hay bán
3/ Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5/ tính tổng doanh số giao dịch của từng tên vàng và mua/bán

Tên vàng M B
Rồng vàng SJC
Phượng hoàng PNJ
SBJ Sacombank
Rồng vàng Bảo Tín Minh Châu
Thành tiền

n Minh Châu
Mã vàng Tên vàng 0.333333 0.354167 0.375 0.458333
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua
SJC Rồng vàng 44950000 45150000 44970000 45170000 44940000 45140000 44930000
PNJ Phượng ho44820000 45080000 44840000 45100000 44810000 45070000 44800000
SBJ SBJ Sacom 44380000 44500000 44400000 44520000 44370000 44490000 44360000
BTM Rồng vàng 42650000 42950000 42670000 42970000 42640000 42940000 42630000
0.583333 0.625 0.645833
Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
45130000 44950000 45150000 44960000 45160000 44945000 45145000
45060000 44820000 45080000 44830000 45090000 44815000 45075000
44480000 44380000 44500000 44390000 44510000 44375000 44495000
42930000 42650000 42950000 42660000 42960000 42645000 42945000

You might also like