Professional Documents
Culture Documents
Bảng 2
Mã
Tên hàng Thuế %
hàng
TP Thực phẩm 5
VKT Vải Kate 9
QA Quần áo 8
Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính còn trống với:
1. Tên chợ: nếu 2 ký tự cuối cùng của Số ĐKKD là BT thì ghi là Bến Thành, BC thì ghi là Bà Chiểu, DK thì ghi là
2. Tên mặt hàng: Tra cứu tham chiếu từ Bảng 2 dựa vào Mã hàng. (1đ)
3. Tiền thuế=Vốn KD x Tỉ lệ % thuế ở bảng 2. (0.5đ)
4. Tiền phạt: nếu ngày đóng thuế trễ hơn kỳ hạn quá 3 ngày thì phải chịu tiền phạt mỗi ngày trễ hạn là 2% của tiền th
5. Thuế phải nộp=Tiền thuế+tiền phạt, và định dạng số phân cách phần nghìn (0.5đ).
Ngày đóng Tiền Thuế
thực tế phạt phải nộp
1/1/2018 0 1,000,000
1/19/2018 4000 204,000
1/15/2018 0 500,000
Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính còn trống với:
1. Chèn vào bên trái cột Thành tiền 4 cột: Khách VIP, Đơn Giá, Số ngày, Giảm giá.
2. Lập công thức điền cột Sức chứa là giá trị của ký tự cuối Mã phòng.
3. Lập công thức điền cột Loại phòng là ký tự đầu của Mã phòng.
4. Lập công thức điền cột Khách VIP. Nếu ký tự thứ 2 của mã phòng là V thì điền vào “X”,
ngược lại để trống.
5. Lập công thức điền cột Đơn giá dựa vào Sức chứa và bảng đơn giá.
6. Lập công thức điền cột Số ngày = Ngày trả – Ngày nhận.
7. Lập công thức điền cột Giảm giá. Nếu là khách VIP hoặc Số ngày >12 thì giảm giá = 10%,
ngược lại là 0.
8. Lập công thức điền cột Thành tiền = Số ngày * Đơn giá*(1-Giảm giá).
KHÁNH
Lưu ý: Trong cột Mã hàng: ký tự đầu là Mã SP, ký tự thứ hai là Mã thuế, ký tự thứ ba là Loại hàng
Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính còn trống với:
1. Hãy lập công thức điền dữ liệu cho các cột:
- Tên hàng : dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá
- Loại hàng : là ký tự thứ ba của Mã hàng và chuyển sang giá trị số.
- Miễn thuế: dựa vào Tên hàng và Bảng đơn giá
2. Điền dữ liệu cột Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng đơn giá. Biết nếu loại hàng là 1 thì tính đơn giá 1, ngược lại s
3. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
4. Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ thuế và chỉ tính cho các mặt hàng không thuộc loại miễn thuế.
Biết Tỉ lệ thuế được tính dựa vào Mã thuế và Bảng tỉ lệ thuế.
5. Tính Còn lại = Thành tiền – Thuế.
KẾT TOÁN HÀNG XUẤT KHO
Số
Mã Tên Loại Miễn
Còn lại STT lượng Đơn giá
hàng hàng hàng thuế
(kg)
2025000 1 H11 Hột điều 1 0 90 25000
350000 2 G32 Gạo 2 X 70 5000
3920000 3 C41 Cà phê 1 80 50000
1080000 4 D22 Đường 2 X 60 18000
200000 5 G12 Gạo 2 X 40 5000
712500 6 H31 Hột điều 1 30 25000
Bảng tỷ lệ thuế
Tỷ lệ thuế
10%
8%
5%
2%
ứ ba là Loại hàng