You are on page 1of 8

Bảng 1

BÁO CÁO THUẾ THÁNG 1


Số Tên Mã Tên Vốn Tiền Ngày hết hạn
ĐKKD chợ hàng mặt hàng KD thuế đóng thuế
001/DK Đa Kao VKT Vải Kate 10000000 1000000 1/1/2018
001/BT Bến Thành QA Quần áo 2000000 200000 1/15/2018
002/BC Bà Chiểu TP Thực phẩm 5000000 500000 1/13/2018

Bảng 2

Tên hàng Thuế %
hàng
TP Thực phẩm 5
VKT Vải Kate 9
QA Quần áo 8

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính còn trống với:
1. Tên chợ: nếu 2 ký tự cuối cùng của Số ĐKKD là BT thì ghi là Bến Thành, BC thì ghi là Bà Chiểu, DK thì ghi là
2. Tên mặt hàng: Tra cứu tham chiếu từ Bảng 2 dựa vào Mã hàng. (1đ)
3. Tiền thuế=Vốn KD x Tỉ lệ % thuế ở bảng 2. (0.5đ)
4. Tiền phạt: nếu ngày đóng thuế trễ hơn kỳ hạn quá 3 ngày thì phải chịu tiền phạt mỗi ngày trễ hạn là 2% của tiền th
5. Thuế phải nộp=Tiền thuế+tiền phạt, và định dạng số phân cách phần nghìn (0.5đ).
Ngày đóng Tiền Thuế
thực tế phạt phải nộp
1/1/2018 0 1,000,000
1/19/2018 4000 204,000
1/15/2018 0 500,000

Bà Chiểu, DK thì ghi là Đa Kao. (1đ)

trễ hạn là 2% của tiền thuế. (1đ)


BÁO CÁO DOANH THU KHÁCH SẠN KIM LIÊN – HÒA KHÁNH
Ngày 16/09/2016
Mã Sức Loại Khách
STT Ngày nhận Ngày trả Đơn giá Số ngày
phòng chứa phòng VIP
1 AV-002 9/3/2016 9/16/2016 2 A X 700 13
2 BT-001 9/4/2016 9/16/2016 1 B 350 12
3 AT-004 9/3/2016 9/16/2016 4 A 900 13
4 BV-001 9/5/2016 9/16/2016 1 B X 350 11
5 AV-003 9/7/2016 9/16/2016 3 A X 800 9

BẢNG ĐƠN GIÁ (ĐVT: 1000đ/ngày)


Sức chứa 1 2 3 4
A 500 700 800 900
B 350 450 550 650

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính còn trống với:
1. Chèn vào bên trái cột Thành tiền 4 cột: Khách VIP, Đơn Giá, Số ngày, Giảm giá.
2. Lập công thức điền cột Sức chứa là giá trị của ký tự cuối Mã phòng.
3. Lập công thức điền cột Loại phòng là ký tự đầu của Mã phòng.
4. Lập công thức điền cột Khách VIP. Nếu ký tự thứ 2 của mã phòng là V thì điền vào “X”,
ngược lại để trống.
5. Lập công thức điền cột Đơn giá dựa vào Sức chứa và bảng đơn giá.
6. Lập công thức điền cột Số ngày = Ngày trả – Ngày nhận.
7. Lập công thức điền cột Giảm giá. Nếu là khách VIP hoặc Số ngày >12 thì giảm giá = 10%,
ngược lại là 0.
8. Lập công thức điền cột Thành tiền = Số ngày * Đơn giá*(1-Giảm giá).
KHÁNH

Thành Mã Ngày Sức Loại Khách


Giảm giá STT Ngày trả
tiền phòng nhận chứa phòng VIP
0.1 8,190,000 1 AV-002 9/3/2016 9/16/2016 2 A X
0 4,200,000 2 BT-001 9/4/2016 9/16/2016 1 B
0.1 10,530,000 3 AT-004 9/3/2016 9/16/2016 4 A
0.1 3,465,000 4 BV-001 9/5/2016 9/16/2016 1 B X
0.1 6,480,000 5 AV-003 9/7/2016 9/16/2016 3 A X
Giảm
Đơn giá Số ngày Thành tiền
giá
700 13 0.1 8190
350 12 0 4200
900 13 0.1 10530
350 11 0.1 3465
800 9 0.1 6480
KẾT TOÁN HÀNG XUẤT KHO
ST Mã Tên Loại Miễn Số lượng Thành
Đơn giá Thuế
T hàng hàng hàng thuế (kg) tiền

1 H11 Hột điều 1 0 90 25000 2250000 225000


2 G32 Gạo 2 X 70 5000 350000 0
3 C41 Cà phê 1 80 50000 4000000 80000
4 D22 Đường 2 X 60 18000 1080000 0
5 G12 Gạo 2 X 40 5000 200000 0
6 H31 Hột điều 1 30 25000 750000 37500

Bảng đơn giá Bảng tỷ lệ thuế

Mã Đơn giá Đơn giá


Tên hàng Miễn thuế Mã thuế
SP 1 2
H Hột điều 25000 23000 1
G Gạo 6000 5000 X 2
C Cà phê 50000 40000 3
D Đường 20000 18000 X 4

Lưu ý: Trong cột Mã hàng: ký tự đầu là Mã SP, ký tự thứ hai là Mã thuế, ký tự thứ ba là Loại hàng

Yêu cầu: Ban hành công thức cho các ô tính còn trống với:
1. Hãy lập công thức điền dữ liệu cho các cột:
- Tên hàng : dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá
- Loại hàng : là ký tự thứ ba của Mã hàng và chuyển sang giá trị số.
- Miễn thuế: dựa vào Tên hàng và Bảng đơn giá
2. Điền dữ liệu cột Đơn giá dựa vào Tên hàng và Bảng đơn giá. Biết nếu loại hàng là 1 thì tính đơn giá 1, ngược lại s
3. Tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
4. Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ thuế và chỉ tính cho các mặt hàng không thuộc loại miễn thuế.
Biết Tỉ lệ thuế được tính dựa vào Mã thuế và Bảng tỉ lệ thuế.
5. Tính Còn lại = Thành tiền – Thuế.
KẾT TOÁN HÀNG XUẤT KHO
Số
Mã Tên Loại Miễn
Còn lại STT lượng Đơn giá
hàng hàng hàng thuế
(kg)
2025000 1 H11 Hột điều 1 0 90 25000
350000 2 G32 Gạo 2 X 70 5000
3920000 3 C41 Cà phê 1 80 50000
1080000 4 D22 Đường 2 X 60 18000
200000 5 G12 Gạo 2 X 40 5000
712500 6 H31 Hột điều 1 30 25000

Bảng tỷ lệ thuế

Tỷ lệ thuế
10%
8%
5%
2%

ứ ba là Loại hàng

là 1 thì tính đơn giá 1, ngược lại sẽ tính đơn giá 2.


G XUẤT KHO
Thành tiền Thuế Còn lại

2250000 225000 2025000


350000 0 350000
4000000 80000 3920000
1080000 0 1080000
200000 0 200000
750000 37500 712500

You might also like