You are on page 1of 4

BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2020

STT Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế
1 G11N Gấm 250 75,000 VNĐ 18,750,000 VNĐ 328,125 VNĐ
2 K02X Vải Kate 120 8,000 VNĐ 960,000 VNĐ 11,520 VNĐ
3 K05N Vải Kate 180 7,000 VNĐ 1,260,000 VNĐ 18,900 VNĐ
4 K10X Vải Kate 220 8,000 VNĐ 1,760,000 VNĐ 30,800 VNĐ
5 S08N Vải Silk 180 30,000 VNĐ 5,400,000 VNĐ 81,000 VNĐ
6 S05N Vải Silk 200 30,000 VNĐ 6,000,000 VNĐ 90,000 VNĐ
7 T01X Vải Tole 150 13,000 VNĐ 1,950,000 VNĐ 23,400 VNĐ
8 X06X Vải xô 140 37,000 VNĐ 5,180,000 VNĐ 77,700 VNĐ

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng Giá nhập Giá xuất Từ tháng 1
K Vải Kate 7,000 8,000 Tỉ lệ 1.20%
G Gấm 75,000 80,000
T Vải Tole 12,000 13,000 BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG
S Vải Silk 30,000 35,000 Tháng 1->6
X Vải xô 35,000 37,000 Vải Kate 300
Vải Tole 150

Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Lập công thức cho cột Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Lập công thức cho cột Đơn giá: Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
Trong đó mặt hàng nào có ký tự cuối cùng của mã hàng là N thì tính theo giá nhập, còn lại giá xuất.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5,000,000 thì Trả trước = 75%, còn ngược lại thì Trả trước = 50%
+ Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
5) Copy bảng dữ liệu xuống phía dưới, sau đó sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của tên hàng,
nếu trùng thì sắp giảm dần theo Thành tiền.
6) Trích lọc thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
7) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
8) Định dạng tô màu cho các dòng có sản phẩm nhập trong 6 tháng cuối năm và có số lượng > 200
9) Định dạng bảng tính.
+ Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
+ Định dạng các cột đơn vị tiền tệ làUSD (thêm phần thập phân - nếu có), canh lề phải.
10) Vẽ đồ thị bảng thống kê của câu 7

STT Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế
1 G11N Gấm 250 75000 18750000 328125
4 K10X Vải Kate 220 8000 1760000 30800
3 K05N Vải Kate 180 7000 1260000 18900
2 K02X Vải Kate 120 8000 960000 11520
6 S05N Vải Silk 200 30000 6000000 90000
5 S08N Vải Silk 180 30000 5400000 81000
7 T01X Vải Tole 150 13000 1950000 23400
8 X06X Vải xô 140 37000 5180000 77700

ĐK1
FALSE

STT Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế
3 K05N Vải Kate 180 7000 1260000 18900
4 K10X Vải Kate 220 8000 1760000 30800
Trả trước Còn lại
14,062,500 VNĐ 4,687,500 VNĐ
480,000 VNĐ 480,000 VNĐ
630,000 VNĐ 630,000 VNĐ
880,000 VNĐ 880,000 VNĐ
4,050,000 VNĐ 1,350,000 VNĐ
4,500,000 VNĐ 1,500,000 VNĐ
975,000 VNĐ 975,000 VNĐ
3,885,000 VNĐ 1,295,000 VNĐ

G
BẢNG 2 11
4 9
1.50% 1.75%

G KÊ SỐ LƯỢNG
7->12
220
0

ại giá xuất.

của tên hàng,


Trả trước Còn lại
14062500 4687500
880000 880000
630000 630000
480000 480000
4500000 1500000
4050000 1350000
975000 975000
3885000 1295000

Trả trước Còn lại


630000 630000
880000 880000

You might also like