You are on page 1of 15

Thành viên

1. Văn Trọng Phương Anh


2. Trịnh Trần Hương Chi
3. Trần Thị Thúy Diễm
4. Chu Khánh Linh
5. Bùi Thị Anh Thư
6. Trần Thảo Đoan Trang
7. Phạm Trần Hải Yến
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI BÁN QUẦN ÁO THỜI TRA

STT Nghiệp vụ

1 Ông A góp vốn 700.000.000


2 Vay tiền mặt ngân hàng 300.000.000
3 Ngày 01/03 chi tiền mặt 120.000.000 thuê mặt bằng với thời gian 12 tháng
4 Tiền nhập hàng tháng 3 trị giá 500.000.000, đã trả 200.000.000
5 Chi 2.000.000 trả tiền mạng, tiền nước, tiền wifi tháng 3/2023
6 Bán hàng thu 600.000.000, giá vốn lô hàng 300.000.000
Tiền lương nhân viên trong tháng, gồm lương nhân viên bán hàng 10.000.000; lương
7
nhân viên quản lí 15.000.000 sẽ thanh toán vào đầu tháng sau
Khách mua lô hàng sỉ 100.000.000, đã chuyển khoản 70.000.000; giá vốn lô hàng
8
60.000.000
9 Chi 15.000.000 trả tiền quảng cáo trong tháng 3
10 Phân bổ chi phí trả trước vào tiền thuê mặt bằng tháng 3

Tổng
NG MẠI BÁN QUẦN ÁO THỜI TRANG MỚI THÀNH LẬP THÁNG 3/2023
Tài sản Nợ phải trả

Tiền Tài sản khác = Nợ phải trả +

700,000,000
300,000,000 300,000,000
ới thời gian 12 tháng -120,000,000 120,000,000
0.000.000 -200,000,000 500,000,000 300,000,000
g 3/2023 -2,000,000
00 600,000,000 -300,000,000
ên bán hàng 10.000.000; lương
25,000,000
áng sau
70.000.000; giá vốn lô hàng 70,000,000 -60,000,000
30,000,000
-15,000,000
g3 -10,000,000
1,333,000,000 280,000,000 = 625,000,000
1,613,000,000 = 1,613,000,000
3 (đơn vị tính: đồng)
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa
Vốn góp
phân phối
700,000,000

-2,000,000
300,000,000
-25,000,000
40,000,000

-15,000,000
-10,000,000
700,000,000 288,000,000
1,613,000,000
Nghiệp vụ Định Khoản
Nợ TK TM 700.000.000
1
Có TK Vốn góp 700.000.000
Nợ TK TM 300.000.000
2
Có TK vay 300.000.000
Nợ TK CPTT 120.000.000
3
Có TK TM 120.000.000
Nợ TK Hàng hóa 500.000.000
4 Có TK TM 200.000.000
Có TK PTNB 300.000.000
Nợ TK CPQLDN 2.000.000
5
Có TK TM 2.000.000
Nợ TK TM 600.000.000
Có TK DTBH 600.000.000
6
Nợ TK GVHB 300.000.000
Có TK Hàng hóa: 300.000.000
Nợ TK CPBH 10.000.000
7 Nợ TK CPQLDN 15.000.000
Có TK PTNLĐ 25.000.000
Nợ TK TGNH 70.000.000
Nợ TK PTKH 30.000.000
8 Có TK DTBH 100.000.000
Nợ TK GVHB 60.000.000
Có TK HH 60.000.000
Nợ TK CPBH 5.000.000
9
Có TK TM 15.000.000
Nợ TK CPBH 10.000.000
10
Có TK CPTT 10.000.000
* Nghiệp vụ có bút toán điều chỉnh: nghiệp vụ 10
Đơn vi tính: Triệu đồng
TK Tiền mặt TK Hàng hoá
0 0
(1) 700 120 (3) (4) 500 300 (6)
(2) 300 200 (4) 60 (8)
(6) 600 2 (5) 500 360
15 (9) 140
1600 337
1263

TK TGNH TK Vốn góp


0 0
(8) 70 700 (1)
70 0 0 700
70 700

TK PTNB TK CPQLDN
0 (5) 2
300 (4) (7) 15
0 300 17 17 (TK XĐKQHĐKD)
300

TK PTNLD TK DTBH
0 600 (6)
25 (7) 100 (8)
0 25 (TK XĐ 700 700
25
TK CPTT TK LNCPP
0 288 (TK XĐKQHĐK
(3) 120 10 (10) 0 288
120 10 288
110
TK PTKH
0
(8) 30
30 0
30

TK Vay nợ
0
300 (2)
0 300
300

TK CPBH
(7) 10
(9) 15
(10) 10
35 35 (TK XĐKQHĐKD)

TK GVHB
(6) 300
(8) 60
360 360 (TK XĐKQHĐKD)
TK XĐKQHĐKD
(TK CPQL) 17 700 (TK DTBH)
(TK CPBH) 35
(TK GVHB) 360
(TK LNCPP) 288
700 700
Bảng cân đối tài khoản
Đơn vị tính: triệu đồng
Số dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền mặt 1600 337 1263
Tiền gửi ngân hàng 70 - 70
Phải trả người bán - 300 300
Phải trả người lao động - 25 25
Chi phí trả trước 120 10 110
Hàng hóa 500 360 140
Vốn góp - 700 700
Chi phí quản lí doanh nghiệp 17 -
Doanh thu bán hàng - 700
Lợi nhuận chưa phân phối - - 288
Phải thu khách hàng 30 - 30
Vay nợ - 300 300
Chi phí bán hàng 35 -
Gía vốn hàng bán 360 -
Tổng cộng 2732 2732 1613 1613
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THÁNG
3/2023
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ Tiêu Kì này
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 700
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 700
4. Giá vốn hàng bán 360
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 340
6. Doanh thu hoạt động tài chính 0
7. Chi phí tài chính 0
8. Chi phí bán hàng 35
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 17
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 288
11. Thu nhập khác 0
12. Chi phí khác 0
13.Lợi nhuận khác 0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 288
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp 0
16. Lợi nhuận sau thuế 288

* Tính tỉ số
1. Tỉ số nợ = tổng nợ phải trả/ tổng tài sản = 625/1613 = 0,3875
2. Tỉ số lợi nhuận gộp = Lợi nhuận gộp/ doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ = 340/700 = 0,4857
3. Tỉ số thanh toán ngắn hạn = tổng tài sản ngắn hạn/ tổng nợ phải trả ngắn hạn= 1.613/625= 2,5808
4. ROA= lợi nhuận trước thuế/tổng tài sản = 288/1613 = 0,1786
- Doanh nghiệp có quy mô nhỏ với tổng tài sản trị giá 1.613.000.000 đồng, trong đó đó doanh nghiệp hoàn toàn không có tài sản dài
*Nhận
thành lậpxétnêntình
doanh hình tàichưa
nghiệp chínhmua của
sắmdoanh nghiệp
tài sản). Trong tài sản ngắn hạn, hàng tồn kho chiếm 8,68% tổng giá trị tài sản; tỉ lệ này h
-doanh
Trongnghiệp
kết cấukinh doanh
nguồn thời
vốn, trangnợnên
khoản không
phải cần dự
trả chiếm trữ hàng
khoảng 2/5tồn kho
tổng quá nhiều,
nguồn tránhnày
vốn . Điều trường hợp mặt
cho thấy khả hàng
năng bị
tự lỗi
chủthời.
tài chính của do
-mức
Xem bình
xét thường.
khả năng trả nợ của doanh nghiệp bằng cách so sánh TSNH và NPT ngắn hạn, ta thấy doanh nghiệp hoàn toàn chủ động v
hiện tốt nghĩa vụ nợ của mình trong tương lai gần vì TSNH gần gấp 2,58 lần khoản nợ phải trả trong ngắn hạn.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 3 năm 2023
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN Số cuối kỳ
A. Tài sản ngắn hạn 1,613
Phải thu khách hàng 30
Tiền gửi ngân hàng 70
Chi phí trả trước 110
Hàng hóa 140
Tiền mặt 1,263
B. Tài sản dài hạn 0
Tổng cộng Tài sản 1,613
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 625
1. Nợ ngắn hạn 625
Phải trả người lao động 25
Vay nợ 300
Phải trả người bán 300
2. Nợ dài hạn 0
B. Vốn chủ sở hữu 988
Lợi nhuận chưa phân phối 288
Vốn góp của chủ sở hữu 700
Tổng cộng Nguồn vốn 1,613
= 340/700 = 0,4857
625= 2,5808

anh nghiệp hoàn toàn không có tài sản dài hạn (do mới
hiếm 8,68% tổng giá trị tài sản; tỉ lệ này hợp lí vì
yường hợp mặt
cho thấy khả hàng
năng bị
tự lỗi
chủthời.
tài chính của doanh nghiệp ở
a thấy doanh nghiệp hoàn toàn chủ động và có thể thực
i trả trong ngắn hạn.

You might also like