You are on page 1of 9

Công ty Hiệp Thành áp dụng kỳ kế toán tháng, có các dữ liệu kế toán như sau:

A. Số dư đầu kỳ một số tài khoản có liên quan:


TK VNĐ TK VNĐ
Tiền gửi ngân hàng 900.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 730.000.000
Tiền mặt 100.000.000 Phải trả người lao động 270.000.000
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2018:
1. Ngày 1/12, nhận trước tiền cho thuê nhà kho với giá 10.000.0000đ/tháng, hợp đồng thuê
bắt đầu từ tháng này và có thời hạn 2 năm.
2. Ngày 4/12, chuyển khoản 250.000.000đ cho công ty An Phú vay trong thời hạn 3 năm, lãi
suất 12%/năm. Tiền nợ gốc và lãi vay sẽ được thanh toán một lần khi đáo hạn.
3. Ngày 5/12, chuyển khoản trả lương cho công nhân viên. Biết: công ty áp dụng hình thức
trả lương sau, chuyển khoản trả lương cho nhân viên vào ngày 5 hàng tháng với mức
lương có định hàng tháng của bộ phận quản lý doanh nghiệp là 120.000.000đ và bộ phận
bán hàng là 150.000.000 đ.
4. Ngày 8/12, Mua một lô hàng nhập kho trị giá 126.000.000đ đã thanh toán 1 nửa bằng
chuyển khoản.
5. Ngày 10/12, chi 5.000.000đ tiền mặt mua công cụ phục vụ cho công tác bán hàng biết số
công cụ này được phân bổ 2 kỳ bắt đầu từ kỳ này.
6. Ngày 12/12, bán toàn bộ lô hàng mua ở ngày 8/12 cho khách hàng, chưa thu tiền với giá
bán là 250.000.000đ.
7. Ngày 15/12, công ty mua hợp đồng bảo hiểm cháy nổ phân xưởng sản xuất trong 2 năm
với giá 24.000.000đ, hợp đồng này có hiệu lực từ ngày 1/1/2019.
8. Ngày 16/12, mua 1 xe tải Toyota với giá 420.000.000đ, đã thanh toán một nửa bằng
chuyển khoản. Xe tải này dùng để chở hàng giao bán cho khách hàng, thời gian sử dụng
ước tính 10 năm.
9. Ngày 21/12, chuyển khoản 25.000.000đ để thanh toán tiền thuê văn phòng đại diện ở
Quận 1 cho tháng này.
10.Ngày 26/12, Khách hàng chuyển khoản tra nợ tiền mua hàng ở ngày 12/12.
Yêu cầu:
a/ Ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
b/ Thực hiện bút toán điều chỉnh tại ngày 31/12/2018.
c/ Thực hiện khóa sổ kế toán tại ngày 31/12/2018.
d/ Lập Bảng cân đối số phát sinh tại ngày 31/12/2018.
e/ Lập Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 12/2018 và Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2018.

A, ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh


1, Ngày 1/12, nhận trước tiền cho thuê nhà kho với giá 10.000.0000đ/tháng, hợp đồng thuê
bắt đầu từ tháng này và có thời hạn 2 năm
Nợ TK 111: 240.000.000
Có TK 3387: 240.000.000

2, Ngày 4/12, chuyển khoản 250.000.000đ cho công ty An Phú vay trong thời hạn 3 năm, lãi
suất 12%/năm. Tiền nợ gốc và lãi vay sẽ được thanh toán một lần khi đáo hạn
Nợ TK 128: 250.000.000
Có TK 112: 250.000.000

3, Ngày 5/12, chuyển khoản trả lương cho công nhân viên. Biết: công ty áp dụng hình thức trả
lương sau, chuyển khoản trả lương cho nhân viên vào ngày 5 hàng tháng với mức lương có
định hàng tháng của bộ phận quản lý doanh nghiệp là 120.000.000đ và bộ phận bán hàng là
150.000.000 đ
Nợ TK 334: 270.000.000
Có TK 112: 270.000.000

4, Ngày 8/12, Mua một lô hàng nhập kho trị giá 126.000.000đ đã thanh toán 1 nửa bằng
chuyển khoản
Nợ TK 156: 126.000.000
Có TK 112: 63.000.000
Có TK 331: 63.000.000

5, Ngày 10/12, chi 5.000.000đ tiền mặt mua công cụ phục vụ cho công tác bán hàng biết số
công cụ này được phân bổ 2 kỳ bắt đầu từ kỳ này
Nợ TK 242: 5.000.000
Có TK 111: 5.000.000

6, Ngày 12/12, bán toàn bộ lô hàng mua ở ngày 8/12 cho khách hàng, chưa thu tiền với giá
bán là 250.000.000đ
Nợ TK 131: 250.000.000
Nợ TK 632: 126.000.000
Có TK 511: 250.000.000
Có TK 156: 126.000.000

7, Ngày 15/12, công ty mua hợp đồng bảo hiểm cháy nổ phân xưởng sản xuất trong 2 năm với
giá 24.000.000đ, hợp đồng này có hiệu lực từ ngày 1/1/2019
Nợ TK 242: 24.000.000
Có TK 111: 24.000.000
8, Ngày 16/12, mua 1 xe tải Toyota với giá 420.000.000đ, đã thanh toán một nửa bằng chuyển
khoản. Xe tải này dùng để chở hàng giao bán cho khách hàng, thời gian sử dụng ước tính 10
năm
Nợ TK 211: 420.000.000
Có TK 112: 210.000.000
Có TK 331: 210.000.000

9, Ngày 21/12, chuyển khoản 25.000.000đ để thanh toán tiền thuê văn phòng đại diện ở Quận
1 cho tháng này
Nợ TK 642: 25.000.000
Có TK 112: 25.000.000
10, Ngày 26/12, Khách hàng chuyển khoản tra nợ tiền mua hàng ở ngày 12/12
Nợ TK 112: 250.000.000
Có TK 131: 250.000.000

2, Thực hiện bút toán điều chỉnh tại ngày 31/12/2018


Bút toán điều chỉnh:

BT1 điều chỉnh doanh thu chưa thực hiện:


Nợ TK 3387: 10.000.000
Có TK 511: 10.000.000

BT2 điều chỉnh doanh thu chưa thu tiền và chưa ghi nhận:
Nợ TK 128: 2.500.000
Có TK 515: 2.500.000

BT3 điều chỉnh chi phí chưa thanh toán và chưa ghi nhận
Nợ TK 641: 150.000.000
Nợ TK 642: 120.000.000
Có TK 334: 270.000.000

BT4 điều chỉnh chi phí trả trước


Nợ TK 641: 2.500.000
Có TK 242: 2.500.000

BT5 trích khấu hao chiếc xe phục vụ bán hàng (làm tròn 1 tháng)
Nợ TK 641: 3.500.000
Có TK 214: 3.500.000

Bút toán khóa sổ tài khoản doanh thu và chi phí:


Khóa sổ tài khoản doanh thu
Nợ TK 511: 260.000.000
Nợ TK 515: 2.500.000
Có TK 911: 262.500.000

Khóa sổ tài khoản chi phí:


Nợ TK 911: 427.000.000
Có TK 632: 126.000.000
Có TK 641: 156.000.000
Có TK 642: 145.000.000

Khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh:


Vì tổng doanh thu < tổng chi phí (doanh nghiệp lỗ)
Nợ TK 421: 164.500.000
Có TK 911: 164.500.000

C, Thực hiện khóa sổ kế toán tại ngày 31/12/2018


TK TK
Nợ 111 Có Nợ 112 Có
100,000,0 900,000,0
00 00

240,000,0 250,000,0 250,000,0


00 (1) 5,000,000 (5) 00 10 00 (2)
24,000,00 270,000,0
0 (7) 00 (3)
63,000,00
0 (4)
210,000,0
00 (8)
25,000,00
0 (9)
240,000,0 29,000,00 250,000,0 818,000,0
00 0 00 00

311,000,0 332,000,0
00 00
TK TK
Nợ 128 Có Nợ 131 Có

250,000,00
250,000,000 (2) 250,000,000 (6) 0 (10)
2,500,000 (BT2)

250,000,00
252,500,000 0 250,000,000 0

252,500,000 0

TK TK
Nợ 156 Có Nợ 211 Có

126,000,00
0 (4) 126,000,000 (6) 420,000,000 (8)

126,000,00
0 126,000,000 420,000,000 0

0 420,000,000

TK TK
Nợ 214 Có Nợ 242 Có

3,500,000 (BT5) 5,000,000 (5) 2,500,000 (BT4)


24,000,000 (7)

0 3,500,000 29,000,000 2,500,000

3,500,000 26,500,000

TK TK
Nợ 331 Có Nợ 334 Có
270,000,000

63,000,000 (4) 270,000,000 (3) 270,000,000 (BT3)


210,000,00
0 (8)

273,000,00
0 0 270,000,000 270,000,000

273,000,000 270,000,000

TK
Nợ 3387 Có

10,000,00
0 (BT1) 240,000,000 (1)

10,000,00
0 240,000,000

230,000,000

TK TK
Nợ 411 Có Nợ 421 Có
730,000,00
0

164,500,000

0 0 164,500,000 0

730,000,00
0 164,500,000

TK TK
Nợ 511 Có Nợ 515 Có
260,000,00 250,000,00 2,500,00 2,500,00
0 0 (6) 0 0 (BT2)
10,000,000 (BT1)

260,000,00 260,000,00 2,500,00 2,500,00


0 0 0 0

TK TK
Nợ 632 Có Nợ 641 Có

126,000,00 126,000,00 150,000,00 156,000,00


0 (6) 0 0 (BT3) 0
2,500,000 (BT4)
3,500,000 (BT5)

126,000,00 126,000,00 156,000,00 156,000,00


0 0 0 0

Nợ TK 642 Có Nợ TK 911 Có

25,000,000 (9) 145,000,000 427,000,000 262,500,000


120,000,000 (BT3) 164,500,000

145,000,000 145,000,000 427,000,000 427,000,000

D, Lập Bảng cân đối số phát sinh tại ngày 31/12/2018


BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
CÔNG TY HIỆP THÀNH
Ngày 31/12/2018 ( ĐVT: VNĐ)
SDĐK SPS SDCK
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 100,000,000 240,000,000 29,000,000 311,000,000
112 900,000,000 250,000,000 818,000,000 332,000,000
128 252,500,000 252,500,000
131 250,000,000 250,000,000 0
156 126,000,000 126,000,000 0
211 420,000,000 420,000,000
214 3,500,000 3,500,000
242 29,000,000 2,500,000 26,500,000
331 273,000,000 273,000,000
334 270,000,000 270,000,000 270,000,000 270,000,000
3387 10,000,000 240,000,000 230,000,000
411 730,000,000 730,000,000
421 164,500,000 164,500,000 164,500,000
511 260,000,000 260,000,000
515 2,500,000 2,500,000
632 126,000,000 126,000,000
641 156,000,000 156,000,000
642 145,000,000 145,000,000
911 427,000,000 427,000,000
Tổng 1,000,000,000 1,000,000,000 3,128,500,000 3,128,500,000 1,506,500,000 1,506,500,000

E, Lập Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 12/2018 và Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2018
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Công ty Hiệp Thành
Tháng 12/2018
ĐVT: VNĐ

CHỈ TIÊU SỐ TIỀN


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 260,000,000
Các khoản giảm trừ doanh thu -
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 260,000,000
Giá vốn hàng bán 126,000,000
Lợi nhuận gộp 134,000,000
Doanh thu tài chính 2,500,000
Chi phí tài chính -
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 2,500,000
Chi phí bán hàng 156,000,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 145,000,000
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (164,500,000)
Thu nhập khác -
Chi phí khác -
Lợi nhuận khác -
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (164,500,000)
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận ròng sau thuế (164,500,000)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY HIỆP THÀNH


Ngày 31/12/2018
(ĐVT: VNĐ)

TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 895,500,000 A. NỢ PHẢI TRẢ 773,000,000


Tiền mặt 311,000,000 Phải trả người bán 273,000,000
Tiền gửi ngân hàng 332,000,000 Phải trả công nhân viên 270,000,000
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn 252,500,000 Doanh thu chưa thực hiện 230,000,000

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 443,000,000 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 565,500,000


Tài sản cố định hữu hình 420,000,000 Vốn góp của chủ sở hữu 730,000,000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
Hao mòn tài sản cố định (3,500,000) phối (164,500,000)
Chi phí trả trước 26,500,000

TỔNG 1,338,500,000 TỔNG 1,338,500,000

You might also like