Professional Documents
Culture Documents
công ty hiệp thành
công ty hiệp thành
2, Ngày 4/12, chuyển khoản 250.000.000đ cho công ty An Phú vay trong thời hạn 3 năm, lãi
suất 12%/năm. Tiền nợ gốc và lãi vay sẽ được thanh toán một lần khi đáo hạn
Nợ TK 128: 250.000.000
Có TK 112: 250.000.000
3, Ngày 5/12, chuyển khoản trả lương cho công nhân viên. Biết: công ty áp dụng hình thức trả
lương sau, chuyển khoản trả lương cho nhân viên vào ngày 5 hàng tháng với mức lương có
định hàng tháng của bộ phận quản lý doanh nghiệp là 120.000.000đ và bộ phận bán hàng là
150.000.000 đ
Nợ TK 334: 270.000.000
Có TK 112: 270.000.000
4, Ngày 8/12, Mua một lô hàng nhập kho trị giá 126.000.000đ đã thanh toán 1 nửa bằng
chuyển khoản
Nợ TK 156: 126.000.000
Có TK 112: 63.000.000
Có TK 331: 63.000.000
5, Ngày 10/12, chi 5.000.000đ tiền mặt mua công cụ phục vụ cho công tác bán hàng biết số
công cụ này được phân bổ 2 kỳ bắt đầu từ kỳ này
Nợ TK 242: 5.000.000
Có TK 111: 5.000.000
6, Ngày 12/12, bán toàn bộ lô hàng mua ở ngày 8/12 cho khách hàng, chưa thu tiền với giá
bán là 250.000.000đ
Nợ TK 131: 250.000.000
Nợ TK 632: 126.000.000
Có TK 511: 250.000.000
Có TK 156: 126.000.000
7, Ngày 15/12, công ty mua hợp đồng bảo hiểm cháy nổ phân xưởng sản xuất trong 2 năm với
giá 24.000.000đ, hợp đồng này có hiệu lực từ ngày 1/1/2019
Nợ TK 242: 24.000.000
Có TK 111: 24.000.000
8, Ngày 16/12, mua 1 xe tải Toyota với giá 420.000.000đ, đã thanh toán một nửa bằng chuyển
khoản. Xe tải này dùng để chở hàng giao bán cho khách hàng, thời gian sử dụng ước tính 10
năm
Nợ TK 211: 420.000.000
Có TK 112: 210.000.000
Có TK 331: 210.000.000
9, Ngày 21/12, chuyển khoản 25.000.000đ để thanh toán tiền thuê văn phòng đại diện ở Quận
1 cho tháng này
Nợ TK 642: 25.000.000
Có TK 112: 25.000.000
10, Ngày 26/12, Khách hàng chuyển khoản tra nợ tiền mua hàng ở ngày 12/12
Nợ TK 112: 250.000.000
Có TK 131: 250.000.000
BT2 điều chỉnh doanh thu chưa thu tiền và chưa ghi nhận:
Nợ TK 128: 2.500.000
Có TK 515: 2.500.000
BT3 điều chỉnh chi phí chưa thanh toán và chưa ghi nhận
Nợ TK 641: 150.000.000
Nợ TK 642: 120.000.000
Có TK 334: 270.000.000
BT5 trích khấu hao chiếc xe phục vụ bán hàng (làm tròn 1 tháng)
Nợ TK 641: 3.500.000
Có TK 214: 3.500.000
311,000,0 332,000,0
00 00
TK TK
Nợ 128 Có Nợ 131 Có
250,000,00
250,000,000 (2) 250,000,000 (6) 0 (10)
2,500,000 (BT2)
250,000,00
252,500,000 0 250,000,000 0
252,500,000 0
TK TK
Nợ 156 Có Nợ 211 Có
126,000,00
0 (4) 126,000,000 (6) 420,000,000 (8)
126,000,00
0 126,000,000 420,000,000 0
0 420,000,000
TK TK
Nợ 214 Có Nợ 242 Có
3,500,000 26,500,000
TK TK
Nợ 331 Có Nợ 334 Có
270,000,000
273,000,00
0 0 270,000,000 270,000,000
273,000,000 270,000,000
TK
Nợ 3387 Có
10,000,00
0 (BT1) 240,000,000 (1)
10,000,00
0 240,000,000
230,000,000
TK TK
Nợ 411 Có Nợ 421 Có
730,000,00
0
164,500,000
0 0 164,500,000 0
730,000,00
0 164,500,000
TK TK
Nợ 511 Có Nợ 515 Có
260,000,00 250,000,00 2,500,00 2,500,00
0 0 (6) 0 0 (BT2)
10,000,000 (BT1)
TK TK
Nợ 632 Có Nợ 641 Có
Nợ TK 642 Có Nợ TK 911 Có
E, Lập Báo cáo kết quả kinh doanh tháng 12/2018 và Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2018
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Công ty Hiệp Thành
Tháng 12/2018
ĐVT: VNĐ