Professional Documents
Culture Documents
Bài T NG H P NLKT
Bài T NG H P NLKT
Câu 2 (6 điểm)
Yêu
Nội dung Điểm
cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản chữ T (Đơn
1. 5,0
vị tính: đồng)
a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 4,5
NV1 a Nợ TK 131 Cty TP 1.320.000.000 0,5
Có TK 511 1.200.000.000
Có TK 333 11 120.000.000
b Nợ TK 632 900.000.000
Có TK 155 900.000.000
NV2 Nợ TK 112 110.000.000 0,25
Có TK 515 110.000.000
NV3 Nợ TK 521 2 60.000.000 0,25
Nợ TK 333 11 6.000.000
Có TK 131 Cty TP 66.000.000
NV4 a Nợ TK 211 2.000.000.000 0,5
Có TK 241 2.000.000.000
b Nợ TK 441 2.000.000.000
Có TK 411 2.000.000.000
NV5 a Nợ TK 214 270.000.000 0,5
Nợ TK 811 230.000.000
Có TK 211 500.000.000
b Nợ TK 112 275.000.000
Có TK 711 250.000.000
Có TK 333 11 25.000.000
NV6 Nợ TK 421 195.000.000 0,5
Có TK 353 80.000.000
Có TK 414 100.000.000
Có TK 418 15.000.000
NV7 a Nợ TK 641 30.000.000 0,5
Nợ TK 642 60.000.000
Có TK 334 90.000.000
b Nợ TK 641 7.200.000
Nợ TK 642 14.400.000
Nợ TK 334 9.450.000
Có TK 338 31.050.000
- TK 3382 1.800.000
- TK 3383 23.400.000
- TK 3384 4.050.000
- TK 3386 1.800.000
NV8 Nợ TK 641 5.000.000 0,25
Nợ TK 642 8.000.000
Nợ TK 133 1.300.000
Có TK 111 14.300.000
NV9 0,5
Tổng thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ: 1.300.000
Tổng thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ: 139.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ: 36.300.000
Nợ TK 333 11 36.300.000
Có TK 133 36.300.000
NV10 a Nợ TK 511 60.000.000 0,5
Có TK 521 60.000.000
b Nợ TK 511 1.140.000.000
Có TK 911 1.140.000.000
c Nợ TK 515 110.000.000
Có TK 911 110.000.000
d Nợ TK 711 250.000.000
Có TK 911 250.000.000
e Nợ TK 911 1.254.600.000
Có TK 632 900.000.000
Có TK 641 42.200.000
Có TK 642 82.400.000
Có TK 811 230.000.000
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 245.400.000
Thuế TNDN phải nộp: 49.080.000
Lợi nhuận kế toán sau thuế: 196.320.000
f Nợ TK 821 1 49.080.000 0,25
Có TK 333 4 49.080.000
g Nợ TK 911 49.080.000
Có TK 821 1 49.080.000
h Nợ TK 911 196.320.000
Có TK 421 2 196.320.000
b. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản chữ T 0,5
2. Lập bảng cân đối số phát sinh (Đơn vị tính: đồng) 1,0
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Quý I năm N