You are on page 1of 5

Câu 2 (6 điểm): Trích tài liệu quý I/N tại một đơn vị là doanh nghiệp sản xuất, hạch

toán hàng tồn kho theo phương


pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (đơn vị tính: đồng):
I. Số dư đầu kỳ các tài khoản:
Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền
1. Tiền mặt 90.000.000 8. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 600.000.000
2. Tiền gửi ngân hàng 1.250.000.000 9. Xây dựng cơ bản dở dang 2.000.000.000
3. Phải thu của khách hàng 600.000.000 10. Qũy khen thưởng, phúc lợi 50.000.000
4. Thuế GTGT được khấu trừ 35.000.000 11. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10.000.000.000
5. Thành phẩm 900.000.000 12. Quỹ đầu tư phát triển 400.000.000
6. Tài sản cố định hữu hình 8.200.000.000 13. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 220.000.000
7. Hao mòn TSCĐ 1.005.000.000 14. Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.000.000.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Xuất bán trực tiếp tại kho cho công ty cổ phần Thuận Phát một lô thành phẩm theo giá bán chưa bao gồm thuế GTGT
10% là 1.200.000.000, tổng giá vốn của lô hàng là 900.000.000. Khách hàng chưa thanh toán.
2. Số lợi nhuận hoạt động liên doanh được hưởng là 110.000.000 đồng, doanh nghiệp đã nhận bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Công ty cổ phần Thuận Phát khiếu nại về chất lượng hàng, doanh nghiệp chấp nhận giảm giá hàng bán 5% và trừ vào số nợ
phải thu.
4. Bộ phận XDCB hoàn thành bàn giao một nhà văn phòng, trị giá 2.000.000.000. TSCĐ được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư
XDCB.
5. Nhượng bán một dây chuyền sản xuất có nguyên giá là 500.000.000, đã khấu hao 270.000.000. Giá nhượng bán TSCĐ
chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 250.000.000, doanh nghiệp đã thu toàn bộ bằng tiền gửi ngân hàng.
6. Căn cứ vào kết quả kinh doanh, doanh nghiệp tạm trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối như sau:
Quỹ khen thưởng, phúc lợi: 80.000.000, qũy đầu tư phát triển: 100.000.000, quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu:
15.000.000.
7. Tổng hợp chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương trong kỳ, bao gồm:
+ Số tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 30.000.000, cán bộ QLDN: 60.000.000;
+ Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định (34,5%);
8. Các chi phí phát sinh khác sử dụng tại bộ phận bán hàng: 5.000.000, bộ phận QLDN: 8.000.000, chưa thuế GTGT 10%, đã
thanh toán bằng tiền mặt.
9. Thực hiện khấu trừ thuế GTGT.
10. Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh quý I/N, biết thuế suất thuế TNDN 20%.
Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản chữ T?
2. Lập Bảng cân đối số phát sinh quý I/N?
1. Xuất bán trực tiếp tại kho cho công ty cổ phần Thuận Phát một lô thành phẩm theo giá bán chưa bao gồm thuế GTGT
10% là 1.200.000.000, tổng giá vốn của lô hàng là 900.000.000. Khách hàng chưa thanh toán.

Câu 2 (6 điểm)
Yêu
Nội dung Điểm
cầu
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản chữ T (Đơn
1. 5,0
vị tính: đồng)
a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 4,5
NV1 a Nợ TK 131 Cty TP     1.320.000.000   0,5
        Có TK 511     1.200.000.000  
        Có TK 333 11   120.000.000  
  b Nợ TK 632       900.000.000    
        Có TK 155     900.000.000  
NV2   Nợ TK 112       110.000.000   0,25
        Có TK 515     110.000.000  
NV3   Nợ TK 521 2     60.000.000   0,25
    Nợ TK 333 11     6.000.000    
        Có TK 131 Cty TP 66.000.000  
NV4 a Nợ TK 211       2.000.000.000   0,5
        Có TK 241     2.000.000.000  
  b Nợ TK 441       2.000.000.000    
        Có TK 411     2.000.000.000  
NV5 a Nợ TK 214       270.000.000   0,5
    Nợ TK 811       230.000.000    
        Có TK 211     500.000.000  
  b Nợ TK 112       275.000.000    
        Có TK 711     250.000.000  
        Có TK 333 11   25.000.000  
NV6   Nợ TK 421       195.000.000   0,5
        Có TK 353     80.000.000  
        Có TK 414     100.000.000  
        Có TK 418     15.000.000  
NV7 a Nợ TK 641       30.000.000   0,5
  Nợ TK 642       60.000.000    
        Có TK 334     90.000.000  
  b Nợ TK 641       7.200.000    
  Nợ TK 642       14.400.000    
  Nợ TK 334       9.450.000    
        Có TK 338     31.050.000  
          - TK 3382  1.800.000  
          - TK 3383  23.400.000  
          - TK 3384  4.050.000  
          - TK 3386  1.800.000  
NV8   Nợ TK 641       5.000.000   0,25
    Nợ TK 642       8.000.000    
    Nợ TK 133       1.300.000    
        Có TK 111     14.300.000  
NV9                 0,5
  Tổng thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ: 1.300.000    
  Tổng thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ: 139.000.000    
  Thuế GTGT được khấu trừ: 36.300.000    
    Nợ TK 333 11     36.300.000    
        Có TK 133     36.300.000  
NV10 a Nợ TK 511       60.000.000   0,5
        Có TK 521     60.000.000  
  b Nợ TK 511       1.140.000.000    
        Có TK 911     1.140.000.000  
  c Nợ TK 515       110.000.000    
        Có TK 911     110.000.000  
  d Nợ TK 711       250.000.000    
        Có TK 911     250.000.000  
  e Nợ TK 911       1.254.600.000    
        Có TK 632     900.000.000  
        Có TK 641     42.200.000  
        Có TK 642     82.400.000  
        Có TK 811     230.000.000  
  Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 245.400.000    
  Thuế TNDN phải nộp: 49.080.000    
  Lợi nhuận kế toán sau thuế: 196.320.000    
  f Nợ TK 821 1     49.080.000   0,25
        Có TK 333 4   49.080.000  
  g Nợ TK 911       49.080.000    
        Có TK 821 1   49.080.000  
  h Nợ TK 911       196.320.000    
        Có TK 421 2   196.320.000  
b. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản chữ T 0,5
2. Lập bảng cân đối số phát sinh (Đơn vị tính: đồng) 1,0
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Quý I năm N

Số hiệu tài Số dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ


Tên tài khoản kế toán
khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt 90.000.000 - 14.300.000 75.700.000
112 Tiền gửi ngân hàng 1.250.000.000 385.000.000 - 1.635.000.000
131 Phải thu khách hàng 600.000.000 1.320.000.000 66.000.000 1.854.000.000
133 Thuế GTGT được khấu trừ 35.000.000 1.300.000 36.300.000 -
155 Thành phẩm 900.000.000 - 900.000.000 -
211 TSCĐ hữu hình 8.200.000.000 2.000.000.000 500.000.000 9.700.000.000
214 Hao mòn TSCĐ 1.005.000.000 270.000.000 - 735.000.000
222 Đầu tư vào công ty LD, liên kết 600.000.000 - - 600.000.000
241 Xây dựng cơ bản dở dang 2.000.000.000 - 2.000.000.000 -
333 Thuế và các khoản PNNN - 42.300.000 194.080.000 151.780.000
334 Phải trả công nhân viên - 9.450.000 90.000.000 80.550.000
338 Phải trả, phải nộp khác - - 31.050.000 31.050.000
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 50.000.000 - 80.000.000 130.000.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10.000.000.000 - 2.000.000.000 12.000.000.000
414 Quỹ đầu tư phát triển 400.000.000 - 100.000.000 500.000.000
418 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - 15.000.000 15.000.000
421 Lợi nhuận ST chưa phân phối 220.000.000 195.000.000 196.320.000 221.320.000
441 Nguồn vốn đầu tư XD cơ bản 2.000.000.000 2.000.000.000 - -
511 Doanh thu BH & CCDV 1.200.000.000 1.200.000.000
515 Doanh thu hoạt động tài chính 110.000.000 110.000.000
521 Các khoản giảm trừ doanh thu 60.000.000 60.000.000
632 Giá vốn hàng bán 900.000.000 900.000.000
641 Chi phí bán hàng 42.200.000 42.200.000
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 82.400.000 82.400.000
711 Thu nhập khác 250.000.000 250.000.000
811 Chi phí khác 230.000.000 230.000.000
821 Chi phí thuế thu nhập DN 49.080.000 49.080.000
911 Xác định kết quả kinh doanh 1.500.000.000 1.500.000.000
Tổng cộng 13.675.000.000 13.675.000.000 10.646.730.000 10.646.730.000 13.864.700.000 13.864.700.000
Nếu sinh viên làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định
-------------------- Hết --------------------

You might also like