You are on page 1of 3

ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH NĂM 2020

1. Doanh thu bán hàng cho khách hàng


Nợ TK 131 _ Phải thu khách hàng 800.000
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng 800.000
2. Tiền mặt thu khách hàng
Nợ TK 111 – Tiền mặt 780.000
Có 131 – Phải thu khách hàng 780.000
3. Mua chịu hàng hóa
Nợ TK 156 – Hàng hóa 550.000
Có TK 331 – Phải trả người bán 550.000
4. Thanh toán tiền mặt cho nhà cung cấp
Nợ TK 331 – Phải trả người bán 560.000
Có TK 111 – Tiền mặt 560.000
5. Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán 500.000
Có TK 156 – Hàng hóa 500.000
6. Tiền mặt đã trả cho các chi phí hoạt động
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp 160.000
Có TK 111 – Tiền mặt 160.000
7. Ghi nhận tiền mặt đã trả cho lãi trái phiếu
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính 12.000
Có TK 111 – Tiền mặt 12.000
8. Khấu hao tài sản cố định (TSCĐ)
Nợ TK 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ 20.000
Có TK 2112 – Máy móc, thiết bị 20.000
9. Kết chuyển lợi nhuận sau thuế
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh 108.000
Có TK 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 108.000
(Doanh thu – Chi phí – Giá vốn hàng bán = 800.000 – 160.000 – 20.000 – 12.000 –
500.000 =108.000)
TK 111 TK 131
120.000 300.000
780.000 800.000
560.000 780.000
160.000 320.000
12.000
168.000

TK 156 TK 211
200.000 150.000
550.000 20.000
500.000 130.000
250.000

TK 335 TK 331
6.000 190.000
12.000 560.000
6.000 550.000
6.000 180.000

TK 3411 TK 41111
200.000 100.000

TK 421
274.000
108.000
382.000

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Tại ngày 31/12/2020
Đơn vị tính: USD
TÀI SẢN
Tiền 168.000
Khoản phải thu khách hàng 320.000
Hàng tồn kho 250.000
Tài sản cố định 130.000
Tổng tài sản 868.000
NGUỒN VỐN
Khoản phải trả người bán 180.000
Trái phiếu phải trả 200.000
Chi phí phải trả (lãi vay NH) 6.000
Vốn cổ phần thường 100.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 382.000
Tổng nguồn vốn 868.000

You might also like