You are on page 1of 8

a/ Tính X:

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền


TK 111 490.000 TK 331 (DC) 850.000
TK 112 860.000 TK 338 80.000
TK 131 (DN) 650.000 TK 411 X
TK 141 155.000 TK 413 (DC) 50.000
TK 211 2.570.000 TK 336 250.000
TK 156 1.360.000 TK 353 125.000
TK 136 380.000 TK 421 360.000
TK 133 80.000
TK 151 152.000

* Tổng tài sản = 490.000 + 860.000 + 650.000 + 155.000 + 2.570.000 + 152.000


+ 380.000 + 80.000 + 1.360.000 = 6.697.000
* Tổng nguồn vốn = 850.000 + 80.000 + 50.000 + 250.000 + 125.000 + 360.000 +
X = 1.715.000 + X
Mà Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
 6.697.000 = 1.715.000 + X
 X = 4.982.000
b/
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ĐẦU KỲ
Đơn vị: 1.000đ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 490.000 Phải trả, phải nộp khác 80.000
Tiền gửi ngân hàng 860.000 Phải trả nội bộ 250.000
Phải thu của khách hàng 650.000 Phải trả cho người bán 850.000
Thuế GTGT được khấu trừ 80.000 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 125.000
Phải thu nội bộ 380.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4.982.000
Tạm ứng 155.000 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 50.000
Hàng mua đang đi đường 152.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 360.000
phối
Hàng hóa 1.360.000
Tài sản cố định hữu hình 2.570.000
Tổng tài sản 6.697.000 Tổng nguồn vốn 6.697.000

c/ Định khoản
1.
Nợ TK 112 : 50.000
Có TK 131/DN : 50.000
2.
Nợ TK 156 : 400.000
Nợ TK 133 : 40.000
Có TK 112 : 330.000
Có TK 331/DC : 110.000
3.
- Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 112 : 290.000
Nợ TK 131/DN : 1.239.000
Có TK 511 : 1.390.000
Có TK 333 : 139.000
- Ghi nhận giá vốn:
Nợ TK 632 : 920.000
Có TK 156 : 920.000
4. Nợ TK 151: 290.000
Nợ TK 156: 290.000
Nợ TK 133: 58.000
Có TK 331/DC: 638.000
5. • Nợ TK 641: 50.000
Nợ TK 642: 35.000
Có TK 334: 85.000
• Nợ TK 641: 50.000 x 22% = 11.000
Nợ TK 642: 35.000 x 22% = 7.700
Có TK 338: 18.700
• Nợ TK 641: 48.000
Nợ TK 642: 36.000
Nợ TK 133: 8.400
Có TK 112: 92.400
6. Nợ TK 156: 100.000
Có TK 151: 100.000
7. VAT vào = 80.000 + 40.000 + 58.000 + 8.400 = 186.400
VAT ra = 139.000
→ Phải thu 47.400 ( được khấu trừ thuế )
Nợ TK 333: 139.000
Có TK 133: 139.000
8. – Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 1.390.000
Có TK 911: 1.390.000
- Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911: 1.107.700
Có TK 632: 920.000
Có TK 641: 109.000
Có TK 642: 78.700
Tổng doanh thu > Tổng chi phí → Doanh nghiệp kinh doanh có lãi
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp = (1.390.000 – 1.107.700) x 20%
= 56.460
- Xác định số thuế doanh nghiệp phải nộp:
Nợ TK 821: 56.460
Có TK 333: 56.460
- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 56.460
Có TK 821: 56.460
- Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911: 225.840
Có TK 421: 225.840
d/ Sơ đồ chữ T:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI KỲ
Đơn vị: 1.000đ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 490.000 Phải trả, phải nộp khác 98.700
Tiền gửi ngân hàng 777.600 Phải trả nội bộ 250.000
Phải thu của khách hàng 1.839.000 Phải trả cho người bán 1.598.000
Thuế GTGT được khấu 47.400 Quỹ khen thưởng, phúc 125.000
trừ lợi
Phải thu nội bộ 380.000 Phải trả người lao động 85.000
Tạm ứng 155.000 Thuế và các khoản phải 56.460
nộp Nhà nước
Hàng mua đang đi đường 342.000 Vốn đầu tư của chủ sở 4.982.000
hữu
Hàng hóa 1.230.000 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 50.000
Tài sản cố định hữu hình 2.570.000 Lợi nhuận sau thuế chưa 585.840
phân phối
Tổng tài sản 7.831.000 Tổng nguồn vốn 7.831.000

You might also like