You are on page 1of 5

Môn: Kế toán tài chính căn bản 1

GĐ B2.106 - Chiều thứ 2


Thành viên nhóm:
1. Cao Quốc Đại 31221022377
2. Ngô Tấn Trường 31221026019
3. Nguyễn Hồng Tiến 31221022881
4. Trần Nguyễn Đăng Quang 31221026247
5. Lê Trung Khải 31221024431
6. Trương Vương Ngọc Yến 31221020805

BÀI TẬP CHƯƠNG 4,5


Câu 4.3:

Giá thị trường Giá giao dịch hợp Thời điểm ghi nhận doanh
đồng thu

Phần mềm 1.050.000.000 945.000.000 01/07/20x0

Dịch vụ hỗ trợ 150.000.000 135.000.000 Phân bổ theo từng tháng,


mỗi tháng là 11.250.000
đồng

Phần mềm nâng cấp 150.000.000 135.000.000 01/01/20x1

Tổng 1.350.000.000 1.215.000.000

2. Nếu số tiền 1.215.000.000 đồng đã được thanh toán trước vào ngày 01/07/20x0 thì
doanh thu sẽ được ghi nhận như sau:

Nợ 111: 1.215.000.000

Có 511: 945.000.000

Có 3387: 270.000.000

Câu 4.4:

1) Doanh thu của mỗi bộ phận

- Băng chuyền: 400/900 : 1000 = 360 (triệu đồng)

- Máy dán nhãn: 200/900 : 1000 = 180 (triệu đồng)

- Máy làm đầy bình: 300/900 : 1000 = 270 (triệu đồng)

- Máy đóng hộp: 100/900 : 1000 = 90 (triệu đồng)


2) Tại thời điểm lắp đặt, doanh thu sẽ được ghi nhận là 900.000.000 đồng khi đã lắp
đặt thành công băng chuyền. Còn khi chưa lắp đặt băng chuyền, hệ thống không thể
sử dụng sản xuất được thì doanh thu là 0

Câu 4.5:
1. Vòng quay hàng tồn kho → d. GVHB chia Hàng tồn kho bình quân
2. Hệ số lợi nhuận trên tài sản → b. Lợi nhuận thuần chia tổng Tài sản
3. Hệ số lợi nhuận trên VCSH → c. Lợi nhuận thuần chia VCSH
4. Hệ số lợi nhuận biên → a. Lợi nhuận thuần chia doanh thu thuần
5. Vòng quay tài sản → Doanh thu thuần chia tài sản
6. Vòng quay các khoản phải thu → f. Doanh thu thuần chia các khoản
phải thu
Câu 5.9
1/
1. Bán hàng cho công ty L chưa thu tiền, 10% thuế GTGT
Nợ 131: 11.000
Có 511: 10.000
Có 333: 1.000
Giá vốn hàng bán xuất kho
Nợ 632: 5.000
Có 156: 5.000
2. Bán hàng cho công ty M thu TGNH, 10% thuế GTGT
Nợ 112: 88.000
Có 511: 80.000
Có 333: 8.000
Giá vốn hàng bán xuất kho
Nợ 632: 50.000
Có 156: 50.000
3. Nhận được 50% thanh toán từ công ty L qua TGNH
Nợ 112: 5.500
Có 131: 5.500
4. Nhận ứng trước từ khách hàng N bằng tiền mặt
Nợ 111: 1.000
Có 3387: 1.000
5. Dùng tiền mặt để thanh toán tiền điện tại văn phòng (10% thuế GTGT)
Nợ 642: 2.000
Nợ 1331: 200
Có 111: 2.200
6. Mua hàng hóa nhập kho chưa bao gồm 10% GTGT chưa thanh toán
Nợ: 156: 10.000
Nợ 1331: 1.000
Có 331: 11.000
7. Thanh toán đủ cho hàng hóa trong nghiệp vụ 6 bằng TGNH
Nợ 331: 11.000
Có 112: 11.000
8. Ứng trước tiền mặt cho nhân viên để mua vật liệu
Nợ 152: 2.000
Có 141: 2.000
9. Cho M hưởng 10% giảm giá bán có thuế GTGT ở nghiệp vụ 2 do hàng lỗi và
đã trả tiền mặt:
Nợ 111: 80.000
Nợ 5213: 8.000
Có 156: 80.000
Có 333: 8.000
10. Vào cuối năm tài chính ước tính có số nợ khó đòi tương đương 1% tổng số các
khoản phải thu
Nợ 2293: 3615
Có 642: 3615
2/ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

TÀI SẢN MS Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu kỳ


1 2 3 4 5
A- Tài sản 100
ngắn hạn
III. Các khoản 130 38.885 37.000
phải thu ngắn
hạn
1. Phải thu 131 38.500 33.000
ngắn hạn của
khách hàng
7. Dự phòng 137 385 4.000
phải thu ngắn
hạn khó đòi
B-Tài sản dài 200
hạn
C- Nợ phải trả 300
D-VCSH 400
Câu 5.10
1. Nợ 131 (1): 66.000
Có 511: 60.000
Có 3331: 6.000
Nợ 632: 35.000
Có 156: 35.000
2. Nợ 112: 65.340
Nợ 635: 660
Có 131 (1): 66.000
3. Nợ 1381: 2.000
Có 156: 2000
Nợ 1388: 1.000
Nợ 632: 1.000
Có 1381: 2.000
4. Nợ 1388: 10.000
Có 515: 10.000
5. Nợ 111: 1.000
Có 1388: 1.000
6. Nợ 156: 25.000
Nợ 13311: 2.500
Có 311 (6): 27.500
7. Nợ 111: 20.000
Có 131 (N): 20.000
8. Nợ 1388: 4.000
Có 711: 4.000
9. Nợ 111: 4.000
Có 1388: 4.000
10. Nợ 141: 10.000
Có 111: 10.000
11. Nợ 156: 8.000
Nợ 13311: 800
Có 141: 8.800
Nợ 156: 300
Nợ 13311: 30
Có 141: 330
Nợ 111: 870
Có 141: 870

You might also like