You are on page 1of 9

Các hoạt động trong năm N như sau (đơn vị triệu đồng):

• (1) Bán hàng, tổng doanh thu: 21 000, thu ngay bằng tiền là 19 800.
Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111 19.800
Nợ TK 131 1.200
Có TK 511 21.000
⇨ Dòng tiền từ hoạt động KINH DOANH (thu vào).

• (2) Mua hàng: 13 000, trong đó trả ngay bằng tiền là 10 500, giá trị hàng tồn kho cuối năm N là
2 400.
Nợ TK 156 13.000
Có TK 111 10.500
Có TK 331 2.500
⇨ Dòng tiền từ hoạt động KINH DOANH (chi tiền ra) => Dòng tiền âm.

(3) Ghi nhận giá vốn hàng bán (COGS): Không liên quan đến TIỀN.
Nợ TK 632 12.600
Có TK 156 12.600
TK 156 – Hàng hóa

ĐK: 2.000

13.000 (2) 12.600

CK: 2.400

• Các chi phí phát sinh:


• (4) Chi phí quảng cáo: 200 trả trong năm N;
Nợ TK 641 200
Có TK 111 200.
⇨ Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền ra).

• (5) Chi phí lãi vay: 115, trả trong năm N;


Nợ TK 635 115
Có TK 111 115.
⇨ Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền ra).

• (6) Chi phí nhân viên bán hàng: 5 000, trả trong năm N;
Nợ TK 641 5.000
Có TK 111 5.000.
⇨ Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền ra).

• (7) Chi phí quản lý khác: 1 700, trả trong năm N;


Nợ TK 642 1.700
Có TK 111 1.700
⇨ Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền ra).

• (8) Khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng: 500 (cả năm N).
⇨ Không liên quan đến TIỀN.

Nợ TK 641 500
Có TK 214 500
• (9) Mua sắm mới tài sản cố định hữu hình, trả trong năm N: 600.
Nợ TK 211 600
Có TK 111 600
⇨ Dòng tiền từ hoạt động ĐẦU TƯ (dòng tiền chi ra, ghi âm)

• Trả nợ vay dài hạn 100, trả nợ người bán năm N-1 là 2200 và nộp thuế TNDN năm N-1 là 300
(10) Nợ TK 341 100
Có TK 111 100
=> Dòng tiền hoạt động TÀI CHÍNH (dòng tiền ra).
(11) Nợ TK 331 2.200
Có TK 111 2.200
=> Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền chi ra).
(12) Nợ TK 3334 300
Có TK 111 300.

=> Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền chi ra).
• (13) Thu khoản nợ phải thu khách hàng năm N-1 là 1000.
Nợ TK 111 1.000
Có TK 131 1.000
=> Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền thu vào).
CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN:
- KẾT CHUYỂN KẾT QUẢ KINH DOANH (SỬ DỤNG TK 911).
(14) Kết chuyển doanh thu, thu nhập khác (nếu có)
Nợ TK 511 21.000
Có TK 911 21.000
(15) Kết chuyển chi phí, chi phí khác (nếu có)
Nợ TK 911 20.115
Có TK 632 12.600
Có TK 635 115
Có TK 641 5.700
Có TK 642 1.700
(16) Lợi nhuận kế toán trước thuế = 21.000 – 20.115 = 885.
=> Thuế TNDN phải nộp = 885 * 20% = 177.
Ghi nhận thuế TNDN phát sinh:
Nợ TK 821 177
Có TK 3334 177
(17) Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang TK Xác định KQKD 911:
Nợ TK 911 177
Có TK 821 177.
(18) Tính lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN = 708.
=> Kết chuyển lợi nhuận sau thuế như thế nào?
Nợ TK 911 708
Có TK 421 708.
Cần có kết chuyển thuế GTGT, tuy nhiên đề bài ở đây không đề cập.

⇨ Khóa sổ kế toán cuối kì: Vẽ chữ T các Tài khoản kế toán.


TK 111 – Tiền mặt TK 131 – Tổng hợp

ĐK: 500 ĐK: 1000

19.800 (1) 10.500 (2) 1.000 (13)

200 (4) 1.200 (1)

115 (5)

5.000 (6)

1.700 (7)

600 (9)

100 (10)

2.200 (11)

300 (12)

1.000 (13)

CK: 585 CK: 1.200

TK 211 TK 221

ĐK: 3.900 ĐK: 200

600 (9)

CK: 4.500 CK: 200

TK 331 TK 3334

ĐK: 2.200 ĐK: 300


2.200 (11) 2.500 (2) 300 (12) 177 (16)

CK: 2.500 CK: 177

TK 341 TK 411

ĐK: 1.300 ĐK: 2.900

100 (10)

CK: 1.200 CK: 2.900

TK 414 TK 421

ĐK: 300 ĐK: 600

708 (18)

CK: 300 CK: 1.308

TK 214

ĐK: 0

500 (8)

CK: 500

⇨ Nên lập Báo cáo tài chính nào trước cho iuidễ? Thường sẽ lập Báo cáo kết quả kinh doanh,

sau đó mới đến Bảng Cân đối kế toán vì Bảng cân đối kế toán nếu thực hiện thiếu cẩn thận
thì rất dễ dẫn đến việc không cân đối giữa bên Tài sản và bên Nguồn vốn.
- Lưu ý: Trình bày các Báo cáo tài chính với đầy đủ Tên công ty, Tên BCTC được lập cũng như
thời gian và đơn vị tiền tệ.
Công ty X…
Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31/12/N
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN NGUỒN VỐN

I. Tài sản ngắn hạn 4185 III. Nợ phải trả 3877

Tiền mặt: 585 Phải trả người bán 2500

Phải thu KH 1200 Thuế TNDN phải nộp 177

Hàng hóa 2400 Vay và nợ thuê tài chính 1200

II. Tài sản dài hạn 4200 IV. Vốn chủ sở hữu 4508

TSCĐ hữu hình 4500 Vốn góp 2900

Hao mòn TSCĐ (500) Quỹ đầu tư phát triển 300

Đầu tư vào công ty con 200 Lợi nhuận chưa phân phối 1308

Tổng Tài sản 8385 Tổng Nguồn vốn 8385


Công ty X…
Báo cáo kết quả kinh doanh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N (có thể ghi theo khác: Cho kì kế toán năm N)
Đơn vị tính: Triệu đồng
1. Doanh thu bán hàng và CCDV 21.000

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0

3. Doanh thu thuần bán hàng và CCDV 21.000

4. Giá vốn hàng bán (COGS) (12.600)

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 8.400

6. Chi phí bán hàng (5.700)

7. Chi phí quản lý doanh nghiệp (1.700)

8. Doanh thu hoạt động tài chính 0

9. Chi phí tài chính (115)

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 885

11. Thu nhập khác 0

12. Chi phí khác (0)

13. Lợi nhuận trước thuế (EBT) 885

14. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (177)

15. Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp 708

Nếu doanh nghiệp bị LỖ => Ghi số lỗ trong ngoặc đơn, ví dụ Lợi nhuận sau thuế: (100) triệu đồng.
Công ty X…
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N (có thể ghi theo khác: Cho kì kế toán năm N)
Đơn vị tính: Triệu đồng
I. Lưu chuyển tiền từ Hoạt động sản xuất kinh doanh

Tiền thu được từ hoạt động bán hàng 19.800

Tiền chi trả nhà cung cấp mua hàng hóa (10.500+2.200)

Tiền chi quảng cáo (200)

Tiền chi trả lãi vay (115)

Tiền chi trả người lao động (5.000)

Tiền chi khác (1.700)

Tiền thu được từ các khoản phải thu 1.000

Tiền nộp thuế TNDN (300)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SXKD 785

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động ĐẦU TƯ:

Tiền chi mua sắm TSCĐ (600)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (600)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động TÀI CHÍNH:

Tiền chi trả nợ GỐC VAY (100)


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (100)

IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kì ( = I + II + III) 85

V. Tiền đầu kì 500

VI. Tiền cuối kì (= IV + V) 585

Chú ý:
- Dòng tiền thu vào ghi số dương (+)
- Dòng tiền chi ra ghi số âm (-)
- Chỉ tiêu Tiền đầu kì = Tiền trên Bảng Cân đối kế toán đầu kì.
- Chỉ tiêu Tiền cuối kì = Tiền trên Bảng Cân đối kế toán cuối kì.

You might also like