Professional Documents
Culture Documents
CH A BT Chương 5 BCTC L P NLKT.1 Cô Hà Anh - Ngày 19032022
CH A BT Chương 5 BCTC L P NLKT.1 Cô Hà Anh - Ngày 19032022
• (1) Bán hàng, tổng doanh thu: 21 000, thu ngay bằng tiền là 19 800.
Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111 19.800
Nợ TK 131 1.200
Có TK 511 21.000
⇨ Dòng tiền từ hoạt động KINH DOANH (thu vào).
• (2) Mua hàng: 13 000, trong đó trả ngay bằng tiền là 10 500, giá trị hàng tồn kho cuối năm N là
2 400.
Nợ TK 156 13.000
Có TK 111 10.500
Có TK 331 2.500
⇨ Dòng tiền từ hoạt động KINH DOANH (chi tiền ra) => Dòng tiền âm.
(3) Ghi nhận giá vốn hàng bán (COGS): Không liên quan đến TIỀN.
Nợ TK 632 12.600
Có TK 156 12.600
TK 156 – Hàng hóa
ĐK: 2.000
CK: 2.400
• (6) Chi phí nhân viên bán hàng: 5 000, trả trong năm N;
Nợ TK 641 5.000
Có TK 111 5.000.
⇨ Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền ra).
• (8) Khấu hao tài sản cố định ở bộ phận bán hàng: 500 (cả năm N).
⇨ Không liên quan đến TIỀN.
Nợ TK 641 500
Có TK 214 500
• (9) Mua sắm mới tài sản cố định hữu hình, trả trong năm N: 600.
Nợ TK 211 600
Có TK 111 600
⇨ Dòng tiền từ hoạt động ĐẦU TƯ (dòng tiền chi ra, ghi âm)
• Trả nợ vay dài hạn 100, trả nợ người bán năm N-1 là 2200 và nộp thuế TNDN năm N-1 là 300
(10) Nợ TK 341 100
Có TK 111 100
=> Dòng tiền hoạt động TÀI CHÍNH (dòng tiền ra).
(11) Nợ TK 331 2.200
Có TK 111 2.200
=> Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền chi ra).
(12) Nợ TK 3334 300
Có TK 111 300.
=> Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền chi ra).
• (13) Thu khoản nợ phải thu khách hàng năm N-1 là 1000.
Nợ TK 111 1.000
Có TK 131 1.000
=> Dòng tiền hoạt động KINH DOANH (dòng tiền thu vào).
CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN:
- KẾT CHUYỂN KẾT QUẢ KINH DOANH (SỬ DỤNG TK 911).
(14) Kết chuyển doanh thu, thu nhập khác (nếu có)
Nợ TK 511 21.000
Có TK 911 21.000
(15) Kết chuyển chi phí, chi phí khác (nếu có)
Nợ TK 911 20.115
Có TK 632 12.600
Có TK 635 115
Có TK 641 5.700
Có TK 642 1.700
(16) Lợi nhuận kế toán trước thuế = 21.000 – 20.115 = 885.
=> Thuế TNDN phải nộp = 885 * 20% = 177.
Ghi nhận thuế TNDN phát sinh:
Nợ TK 821 177
Có TK 3334 177
(17) Kết chuyển chi phí thuế TNDN sang TK Xác định KQKD 911:
Nợ TK 911 177
Có TK 821 177.
(18) Tính lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN = 708.
=> Kết chuyển lợi nhuận sau thuế như thế nào?
Nợ TK 911 708
Có TK 421 708.
Cần có kết chuyển thuế GTGT, tuy nhiên đề bài ở đây không đề cập.
115 (5)
5.000 (6)
1.700 (7)
600 (9)
100 (10)
2.200 (11)
300 (12)
1.000 (13)
TK 211 TK 221
600 (9)
TK 331 TK 3334
TK 341 TK 411
100 (10)
TK 414 TK 421
708 (18)
TK 214
ĐK: 0
500 (8)
CK: 500
⇨ Nên lập Báo cáo tài chính nào trước cho iuidễ? Thường sẽ lập Báo cáo kết quả kinh doanh,
sau đó mới đến Bảng Cân đối kế toán vì Bảng cân đối kế toán nếu thực hiện thiếu cẩn thận
thì rất dễ dẫn đến việc không cân đối giữa bên Tài sản và bên Nguồn vốn.
- Lưu ý: Trình bày các Báo cáo tài chính với đầy đủ Tên công ty, Tên BCTC được lập cũng như
thời gian và đơn vị tiền tệ.
Công ty X…
Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31/12/N
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
II. Tài sản dài hạn 4200 IV. Vốn chủ sở hữu 4508
Đầu tư vào công ty con 200 Lợi nhuận chưa phân phối 1308
15. Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp 708
Nếu doanh nghiệp bị LỖ => Ghi số lỗ trong ngoặc đơn, ví dụ Lợi nhuận sau thuế: (100) triệu đồng.
Công ty X…
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N (có thể ghi theo khác: Cho kì kế toán năm N)
Đơn vị tính: Triệu đồng
I. Lưu chuyển tiền từ Hoạt động sản xuất kinh doanh
Tiền chi trả nhà cung cấp mua hàng hóa (10.500+2.200)
Chú ý:
- Dòng tiền thu vào ghi số dương (+)
- Dòng tiền chi ra ghi số âm (-)
- Chỉ tiêu Tiền đầu kì = Tiền trên Bảng Cân đối kế toán đầu kì.
- Chỉ tiêu Tiền cuối kì = Tiền trên Bảng Cân đối kế toán cuối kì.