You are on page 1of 34

BÀI TẬP 20.

1
CÂU A
1: THUẾ TNDN TẠM NỘP QUÝ 1
NỢ 8211 1,500,000
CÓ 3334 1,500,000

2: THUẾ TNDN TẠM NỘP QUÝ 2


NỢ 8211 1,200,000
CÓ 3334 1,200,000

3: THUẾ TNDN TẠM NỘP QUÝ 3


NỢ 8211 1,000,000
CÓ 3334 1,000,000
B
4: XÁC ĐINH THUẾ TNDN CẢ NĂM
DOANH THU 200,000,000.00
KHOẢN GIẢM DT 10,000,000.00
THU NHẬP KHÁC 1,000,000.00
GIÁ VỐN 126,000,000.00
CHI PHÍ 25,000,000.00
LỢI NHUẬN 40,000,000.00
THUẾ TNDN PHẢI NỘP 8,000,000.00
THUẾ TNDN PHẢI NỘP
NỢ 8211 4,300,000
CÓ 3334 4,300,000

CÂU C

DOANH THU 200,000,000.00


KHOẢN GIẢM DT 10,000,000.00
THU NHẬP KHÁC 1,000,000.00
GIÁ VỐN 160,000,000.00
CHI PHÍ 25,000,000.00
LỢI NHUẬN 6,000,000.00
THUẾ TNDN PHẢI NỘP 1,200,000.00
TRONG NĂM DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP THUẾ LÀ 3,700,000
BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH
NỢ 3334 2,500,000
CÓ 8211 2,500,000
KHẤU HAO TSCD
THEO KẾ T 40,000
THEO THU 60,000
CHÊNH LỆC 20,000 TĂNG

CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC


KẾ TOÁN 20,000
THEO THU 40,000
CHÊNH LỆC 20,000 TĂNG

THU NHẬP 540,000


CHI PHÍ THUẾ TNDN
NỢ 8211 108,000
CÓ 3334 108,000

NĂM N+1
KHẤU HAO TSCD
THEO KẾ T 40,000
THEO THU 60,000
CHÊNH LỆC 20,000 TĂNG

THU NHẬP 420,000


CHI PHÍ THUẾ TNDN
NỢ 8211 84,000.0
CÓ 3334 84,000.0
1 Xác định chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế từng năm theo BCĐKT

TSCD A N N+1 N+2


Giá trị ghi sổ TS 80,000 40,000 0
Cơ Sở Tính thuế TSCĐ 60,000 0 0
CLTT chịu thuế 20,000 40,000 0
Thuế hoãn lại phải trả cuối kỳ 4,000 8,000
TS Thuế hoãn lại phải trả đầu kỳ 4,000 8,000
TS Thuế hoãn lại phải trả phát sinh trong k 4,000 4,000 -8,000

CP trả trước N N+1 N+2


CP theo kế toán 20,000 0 0
CP theo thuế 0 0 0
CLTT chịu thuế 20,000 0 0
TS TNDN hoãn lại phải trả cuối kỳ 4,000 0 0
TS TNDN hoãn lại phải trả đầu kỳ 4,000 0
TS TNDN hoãn lại phải trả phát sinh trong 4,000 -4,000 0
không có chênh lệch khác ( ngoài các khoản trên) giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu
thuế ; giả sử chưa tạm nộp thuế TNDN trong năm
N N+1
LN kế toán trước thuế 500,000 400,000
Điều chỉnh tăng
Điều chỉnh giảm 40,000
Thu nhập chịu thuế 460,000 400,000
Thuế TNDN phải nộp 92,000 80,000
thuế thu nhập hoãn lại phải trả 8,000 8,000

Hạch toán Chi phí thuế TNDN năm N


Thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 8211 92,000
Có TK 3334 92,000

Nợ TK 911 92,000
Có TK 8211 92,000

Thuế TNDN hoãn lại phải trả


Nợ TK 8212 8,000
Có TK 347 8,000

Nợ TK 911 8,000
Có TK 8212 8,000

3. Theo báo cáo năm N+1 LN trước thuế là 400,000. Thực hiện lại yêu cầu 1,2
Thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 8211 80,000
Có TK 3334 80,000

Nợ TK 911 80,000
Có TK 8211 80,000

Hoàn nhập TS TNDN hoãn lại phải trả


Nợ TK 347 8,000
Có TK 8212 8,000
Nợ TK 8212 8,000
Có TK 911 8,000
1 Xác định chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế từng năm theo BCKQHĐ

TSCD A N N+1 N+2


CP theo kế toán 90,000 90,000 0
CP theo thuế 60,000 60,000 60,000
CLTT được khấu trừ 30,000 30,000 -60,000

Chi phí trích trước


CP theo kế toán 50,000 0
CP theo thuế 0 50,000
CLTT được khấu trừ 50,000 -50,000

2. Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm N
N N+1
LN kế toán trước thuế 700,000 500,000
Điều chỉnh tăng 80,000 30,000
Điều chỉnh giảm -50,000
Thu nhập chịu thuế 780,000 480,000
Thuế TNDN phải nộp 156,000 96,000
TS thuế thu nhập hoãn lại 16,000 -4,000

Định khoản năm N


TS thuế thu nhập hoãn lại
Nợ TK 243 16,000
Có TK 8212 16,000

Kết chuyển tài sản thuế thu nhập hoãn lại


Nợ TK 8212 16,000
Có TK 911 16,000

Thuế TNDN phải nộp


Nợ TK 8211 156,000
Có TK 3334 156,000

Kết chuyển thuế TNDN hiện hành


Nợ TK 911 156,000
Có TK 8211 156,000

3. Theo báo cáo năm N+1 lợi nhuận kế toán trước thuế là 500,000. Thực hiện lại yêu cầu 1,2. Biết rằng năm N+1 đã chi sửa chữa lớn TS
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Nợ TK 8212 -4,000
Có TK 243 -4,000

Kết chuyển tài sản thuế thu nhập hoãn lại


Nợ TK 911 -4,000
Có TK 8212 -4,000

Thuế TNDN phải nộp


Nợ TK 8211 96,000
Có TK 3334 96,000
Kết chuyển thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 911 96,000
Có TK 8211 96,000
năm N+1 đã chi sửa chữa lớn TSCĐ là 50,000
Năm N N+1 N+2

TSCĐ A (Giá trị còn lại)


Theo kế toán ### 0 0
Theo thuế ### ### 0
Chênh lệch ### ### ###

Chi phí sửa chữa lớn trả trước (chi phí phân bổ còn lại)
Theo kế toán ### 0
Theo thuế 0 0
Chênh lệch ### ### 0

Tổng chênh lệch ### ### ###


Bài 20.6
1 120,000,000
Năm N-1 N N+1 N+2
TSCĐ A (Chi phí khấu hao)
Theo kế toán 30,000,000 60,000,000 30,000,000
Theo thuế 20,000,000 40,000,000 40,000,000 20,000,000
Chênh lệch 10,000,000 20,000,000 (10,000,000) (20,000,000)
240,000,000
TSCĐ B (Chi phí khấu hao)
Theo kế toán 60,000,000 80,000,000 80,000,000 20,000,000
Theo thuế 90,000,000 120,000,000 30,000,000
Chênh lệch (30,000,000) (40,000,000) 50,000,000 20,000,000

Tổng chênh lệch (20,000,000) (20,000,000) 40,000,000 -

Quyết toán thuế năm N


Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000,000
Điều chỉnh tăng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ 20,000,000 20,000,000
Điều chỉnh giảm lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN
Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng 40,000,000 40,000,000
Thu nhập chịu thuế 980,000,000
Thuế TNDN phải nộp 196,000,000

2
Nợ 3334 100,000,000
Có 111 100,000,000
Nợ 8211 196,000,000
Có 3334 196,000,000
Nợ 8212 4,000,000
Có 347 196,000,000
Nợ 911 200,000,000
Có 8211 196,000,000
Có 8212 4,000,000

3
Trình bày trên BCKQHD cuối năm N
Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 196,000,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 4,000,000

4
Quyết toán thuế TNDN năm N+1
Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,500,000,000
Điều chỉnh tăng LNKT trước thuế TNDN
Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 50,000,000 50,000,000
Điều chỉnh giảm LNKT trước thuế TNDN
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ 10,000,000 10,000,000
Thu nhập chịu thuế 1,540,000,000
Thuế TNDN phải nộp 308,000,000

Nợ 8211 308,000,000
Có 3334 308,000,000
Nợ 347 8,000,000
Có 8212 8,000,000
Nợ 911 300,000,000
Nợ 8212 8,000,000
Có 8211 308,000,000

Trình bày trêb BCKQHD cuối năm N


Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,500,000,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 308,000,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại (8,000,000)
BÀI 20.7:
Yêu cầu 1: Xác định chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế năm N
- Chi phí nguyên vật liệu vượt định mức: 50.000 => Chênh lệch không tạm thời
- Bắt đầu khấu hao đầu tháng 7 năm N ( T7, T8, T9, T10, T11, T12) => Năm N khấu hao 6 tháng
TSCĐ A Năm N
Chi phí khấu hao theo kế toán (2 năm) 45,000
Chi phí khấu hao theo thuế (3 năm) 30,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 15,000

Yêu cầu 2: Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm N
Chỉ tiêu Năm N
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000
2. Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN 65,000
- Chi phí NVL vượt định mức 50,000
- Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 15,000
3. Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế TNDN -
4. Thu nhập chịu thuế = (1) + (2) - (3) 1,065,000
5. Thuế TNDN phải nộp thuế suất 20% = (4) x 20% 213,000

- Định khoản:
a. Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh năm N:
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng = 15.000 x 20% = 3.000
Nợ TK 243 3,000
Có TK 8212 3,000
b. Kết chuyển CP Thuế TNDN hoãn lại:
Nợ TK 8212 3,000
Có TK 911 3,000
c. Chi phí thuế TNDN hiện hành:
Trong năm N đã tạm nộp thuế 150.000
Thuế TNDN phải nộp thêm là: 213.000 - 150.000 = 63.000
Nợ TK 8211 63,000
Có TK 3334 63,000
d. Kết chuyển thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 911 213,000
Có TK 8211 213,000

Yêu cầu 3: Xác định chi phí thuế TNDN , Chi phí thuế TNDN hiện hành , chi phí thuế TNDN hoãn lại và lợi nhuận s
Chỉ tiêu Năm N
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000
2. Chi phí thuế TNDN hiện hành 213,000
3. Chi phí thuế TNDN hoãn lại (3,000)
4. Lợi nhuận kế toán sau thuế 790,000

Kết chuyển lợi nhuận sau thuế TNDN năm N:


Nợ TK 911 790,000
Có TK 4212 790,000

Yêu cầu 4: Giả sử 01/10/N+1 nhượng bán TSCĐ trên giá bán của TSCĐ là 150.000, thuế GTGT 10% toàn bộ thu bằ
Thực hiện lại các yêu cầu trên trong năm N+1, biết lợi nhuận kế toán trước thuế trong năm N+1 là 900.000.

Nguyên giá tài sản cố định A 180,000 Năm N (6 tháng) Năm N+1 (9 tháng)

1. Chi phí khấu hao theo kế toán 45,000 67,500


2. Chi phí khấu hao theo thuế 30,000 45,000
3. Giá trị còn lại khi nhượng bán TSCĐ
- Theo kế toán 67,500
- Theo thuế 105,000
4 Tổng chi phí khi nhượng bán TSCĐ
- Theo kế toán 135,000
- Theo thuế 150,000
5. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 15,000
6. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 15,000

Chỉ tiêu Năm N + 1


1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 900,000
2. Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN -
3. Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế TNDN 15,000
- Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 15,000
4. Thu nhập chịu thuế = (1) + (2) - (3) 885,000
5. Thuế TNDN phải nộp, thuế suất 20% 177,000

Định khoản:
a. Tài sản Thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập:
Nợ TK 8212 3,000
Có TK 243 3,000
b. Kết chuyển CP thuế TNDN hoãn lại:
Nợ TK 911 3,000
Có TK 8212 3,000
c. Chi phí thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 8211 177,000
Có TK 3334 177,000
d. Kết chuyển thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 911 177,000
Có TK 8211 177,000

Chỉ tiêu Năm N + 1


1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 900,000
2. Chi phí thuế TNDN hiện hành 177,000
3. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 3,000
4. Lợi nhuận kế toán sau thuế 720,000

e. Kết chuyển lợi nhuận sau thuế TNDN năm N+1


Nợ TK 911 720,000
Có TK 4212 720,000
hoãn lại và lợi nhuận sau thuế năm N

GT 10% toàn bộ thu bằng tiền gửi ngân hàng.


N+1 là 900.000.
Bài 20.8:

Yêu cầu 1:
* QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM N * QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM
Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000,000 Lợi nhuận kế toán trước thuế
Điều chỉnh tăng LNKT trước thuế Điều chỉnh tăng LNKT trước thuế
Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 60,000,000 Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm
Điều chỉnh giảm LNKT trước thuế Chi phí vượt mức quy định
Thu nhập từ cổ tức 100,000,000 Thu nhập chịu thuế
Thu nhập chịu thuế 960,000,000 Thuế TNDN phải nộp
Thuế TNDN phải nộp 192,000,000

Yêu cầu 2:

Nợ TK 8211: 192,000,000 Nợ TK 8211:


Có TK 3334 192,000,000 Có TK 3334:

Nợ TK 347: 12,000,000 Nợ TK 243:


Có TK 8212 12,000,000 Có TK 8212:

Nợ TK 911: 180,000,000 Nợ TK 911:


Nợ TK 8212: 12,000,000 Nợ TK 8212:
Có TK 8211 192,000,000 Có TK 8211:

Yêu cầu 3:

* QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM N+2 Nợ TK 8211:


Lợi nhuận kế toán trước thuế 900,000,000 Có TK 3334:
Điều chỉnh tăng LNKT trước thuế
Điều chỉnh giảm LNKT trước thuế Nợ TK 347:
Chi phí trích trước tạm thời giảm 120,000,000 Có TK 8212:
Thu nhập chịu thuế 780,000,000
Thuế TNDN phải nộp 156,000,000 Nợ TK 911:
Nợ TK 8212:
Có TK 8211:
T TOÁN THUẾ TNDN NĂM N+1 * QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM N+2
kế toán trước thuế 800,000,000 Lợi nhuận kế toán trước thuế
h tăng LNKT trước thuế Điều chỉnh tăng LNKT trước thuế
h tạm thời chịu thuế giảm 120,000,000 Điều chỉnh giảm LNKT trước thuế
ượt mức quy định 50,000,000 Chi phí trích trước tạm thời giảm
970,000,000 Thu nhập chịu thuế
DN phải nộp 194,000,000 Thuế TNDN phải nộp

194,000,000 Nợ TK 8211: 156,000,000


194,000,000 Có TK 3334: 156,000,000

24,000,000 Nợ TK 8212: 24,000,000


24,000,000 Có TK 243: 24,000,000

170,000,000 Nợ TK 911: 180,000,000


24,000,000 Có TK 8212: 24,000,000
194,000,000 Có TK 8211: 156,000,000

156,000,000
156,000,000

24,000,000
24,000,000

132,000,000
24,000,000
156,000,000
NDN NĂM N+2
900,000,000

120,000,000
780,000,000
156,000,000
BT 20.9 Chênh lệch tạm thời và không tạm thời
yêu cầu 1: xác định chênh lệch giữa Ln kế toán và thu nhập chịu thuế
+ Năm N

Tài sản cố định A N


Chi phí khấu hao theo kế toán 90,000
Chi phí khấu hao theo thuế -
Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 90,000
Thuế TNDN hoãn lại phải trả hoàn nhập 18,000

Trích lập dự phòng ( kế toán) 200,000


Trích lập dự phòng ( thuế) -
Chênh lệch tạm thời khấu trừ tăng 200,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại tăng 40,000

Chi phí vi phạm hành chính (kế toán) 20,000


thuế ( k hợp lý) -
Chênh lệch không tạm thời 20,000

Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000


Điều chỉnh tăng lợi nhuận trước thuế 310,000
Thu nhập tính thuế 1,310,000
Thuế TNDN hiện hành 262,000

Hạch toán
(1) Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ 8211 262,000
Có 3334 262,000

Kết chuyển thuế TNDN hiện hành


Nợ 911 262,000
Có 8211 262,000

(2) Hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại phải trả


Nợ 347 18,000
Có 8212 18,000

(3) Tài sản thuế TNDN hoãn lại tăng


Nợ 243 40,000
Có 8212 40,000

Kết chuyển chi phí


Nợ 8212 58,000
Có 911 58,000

+ Năm N+1
Chi phí BH thực tế phát sinh thực tế phát sinh (kế toán) -
Chi phí BH thực tế phát sinh thực tế phát sinh (thuế) 80,000
Chênh lệch tạm thời khấu trừ giảm 80,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại hoàn nhập 16,000

Chi vượt quy định (kế toán) 50,000


Chi vượt quy định (thuế) -
Chênh lệch không tạm thời 50,000

Lợi nhuận kế toán trước thuế 800,000


Điều chỉnh tăng lợi nhuận trước thuế 50,000
Điều chỉnh giảm lợi nhuận trước thuế 80,000
Thu nhập tính thuế 770,000
Thuế TNDN hiện hành 154,000

hạch toán
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ 8212 154,000
Có 3334 154,000

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành


Nợ 911 154,000
Có 8212 154,000

Tài sản thuế TNDN hoãn lại hoàn nhập


Nợ 8212 16,000
Có 243 16,000

Kết chuyển chi phí


Nợ 911 16,000
Có 8212 16,000
+ Năm N+2
Chi phí bảo hành phát sinh (kế toán) (30,000)
Chi phí bảo hành phát sinh (thuế) 90,000
Chênh lệch tạm thời khấu trừ giảm 120,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại hoàn nhập 24,000

Lợi nhuận kế toán trước thuế 900,000


chi phí k hợp lệ 10,000
Điều chỉnh giảm lợi nhuận kế toán trước thuế 120,000
Thu nhập tính thuế 790,000
Thuế TNDN hiện hành 158,000

hạch toán
Nợ 8211 158,000
Có 3334 158,000

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành


Nợ 911 158,000
CÓ 8211 158,000

Tài sản thuế TNDn hoãn lại hoàn nhập


Nợ 8212 24,000
Có 243 24,000

Kết chuyển chi phí


Nợ 911 24,000
Có 8212 24,000
N-1 N-2 N-3
120,000 120,000 30,000
135,000 180,000 45,000

(2)

(3)

(1)

Yếu tố BCTCẢnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp

CP
NPT

CP
CP

CP

Yếu tố BCTCẢnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp

CP
NPT

CP
CP

CP

Yếu tố BCTCẢnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CP
LCTT-pp gián tiếp
LCTT-pp gián tiếp
LCTT-pp gián tiếp
(ĐVT: triệu đồng)
1. Thu nhập chịu thuế năm trước và năm nay
Năm trước
Lợi nhuận kế toán trước thuế: 15
Các khoản điều chỉnh giảm
+ Cổ tức được chia 25
=> Thu nhập chịu thuế năm trước: (10) =(15-25)

Năm nay
Lợi nhuận kế toán 100
Các khoản điều chỉnh tăng
+ Chi phí không có chứng từ hợp lệ: 26
Các khoản điều chỉnh giảm
+ Cổ tức được chia 20
=> Thu nhập chịu thuế năm nay: 106 =(100+26-20)
+ Lỗ năm trước chuyển sang (10)
Thu nhập chịu thuế sau khi trừ khoản lỗ năm trước 96 =(106-10)
Thuế TNDN phải nộp 19.2 =(96 x 20%)
2. Định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm nay
Doanh nghiệp đã tạm nộp thuế ba quý trước
Nợ 8211 18
Có 3334 18

Chi tiền nộp thuế


Nợ 3334 18
Có 112 18

Thuế TNDN phải nộp bổ sung


Nợ 8211 1.2 =(19.2-18)
Có 3334 1.2

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay:
Nợ 911 19.2 =(96 x 20%)
Có 8211 19.2

3. Giả sử năm trước khoản lỗ tính thuế được ghi nhận vào
tài sản thuế hoãn lại do dự kiến năm sau có lãi
Tài sản thuế hoãn lại của năm trước
Nợ TK 8212 2 (10 x 20%)
Có 243 2
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ 911 2
Có 8212 2
Doanh nghiệp đã tạm nộp thuế ba quý trước
Nợ 8211 18
Có 3334 18
Chi tiền nộp thuế
Nợ 3334 18
Có 112 18

Thuế TNDN phải nộp bổ sung


Nợ 8211 3.2 =(106*20%-18)
Có 3334 3.2

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay:
Nợ 911 21.2 =(106 x 20%)
Có 8211 21.2
Bài 20.16
YÊU CẦU 1

Theo kế Chênh lệch Chênh lệch TT


Năm N Theo thuế
toán vĩnh viễn chịu thuế

Lãi đầu tư vào cty con 10,000 - (10,000)


Chi không có chứng từ hợp lệ 12,000 - 12,000
-
-
Tổng 2,000 -
Ghi chú: Các khoản chênh lệch ghi + hoặc - là để biết sẽ + hay - vào LNKT, còn giá trị chênh lệch là số tuyệt đối trong

Theo kế Chênh lệch Chênh lệch TT


Năm N+1 Theo thuế
toán vĩnh viễn chịu thuế

Lập dự phòng giảm giá HTK 5,000 -


Chi vượt mức quy định 5,000 - 5,000
Chuyển lỗ tính thuế

Tổng 5,000 -
Ghi chú: Các khoản chênh lệch ghi + hoặc - là để biết sẽ + hay - vào LNKT, còn giá trị chênh lệch là số tuyệt đối trong

Theo kế Chênh lệch Chênh lệch TT


Năm N+2 Theo thuế
toán vĩnh viễn chịu thuế

Hoàn nhập dự phòng, giàm cp 5,000 -


- -
Tổng - -
Ghi chú: Các khoản chênh lệch ghi + hoặc - là để biết sẽ + hay - vào LNKT, còn giá trị chênh lệch là số tuyệt đối trong

Bút toán Số tiền


Nghiệp Vụ Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có

Năm N Ghi nhận TS thuế TNDN hoãn lại cho Nợ 243 5,600
lỗ tính thuế Có 8212 5,600

Kết chuyển Nợ 8212 5,600


Có 911 5,600
Năm N+1 Thuế TNDN hiện hành Nợ 8211 12,400
Có 3334 12,400

Nợ 8212 4,600
Cần ghi nhận TS thuế TNHL là 1000, Có 243 4,600
nhưng hoàn nhập 5600 do đã ghi
nhận năm N
=> hoàn nhập 4600

Kết chuyển cp thuế TNDN Nợ 911 17,000


Có 8211 12,400
Có 8212 4,600

Năm N+2 Chi phí thuế TNDN hiện hành Nợ 8211 13,000
Có 3334 13,000

Hoàn nhập TS thuế TNHL của dự Nợ 8212 1,000


phòng giảm giá HTK Có 243 1,000

Kết chuyển thuế TNDN hoãn lại Nợ 911 14,000


Có 8212 1,000
Có 8211 13,000
U1 YÊU CẦU 2
Chênh lệch
Tổng chênh
TT được Lỗ kế toán Lỗ tính thuế
lệch
khấu trừ
(10,000)
12,000
-
-
- 2,000 (30,000) (28,000)
chênh lệch là số tuyệt đối trong dấu ()

Chênh lệch Thu nhập tính Thu nhập tính


Tổng chênh
TT được LNKT trước thuế thuế trước Chuyển lỗ thuế sau
lệch
khấu trừ chuyển lỗ chuyển lỗ

5,000 5,000
5,000
-
-
5,000 10,000 80,000 90,000 28,000 62,000
chênh lệch là số tuyệt đối trong dấu ()

Chênh lệch Thu nhập tính Thu nhập tính


Tổng chênh
TT được LNKT trước thuế thuế trước Chuyển lỗ thuế sau
lệch
khấu trừ chuyển lỗ chuyển lỗ

(5,000) (5,000)
-
(5,000) (5,000) 70,000 65,000 - 65,000
chênh lệch là số tuyệt đối trong dấu ()

Ảnh hưởng biến động đến thông tin trên BCTC


Yếu tố
BCTHTC KQKD

TS B.TSDH TS Thue TN HL 5,600 CP thuế TNDN (5,600)


CP - CP thue TNDN HH -
CP thue TNDN HL (5,600)
D.VCSH LNSTCPP 5,600 LNST 5,600
CP - -
- -
- - - -

CP - - - CP thue TNDN 17,000


NV B.TSDH TS Thue TN HL (5,000) CP thue TNDN HH 12,400
C. NPT Thuế phải nộp NN 12,400 CP thue TNDN HL 4,600
CP D.VCSH LNSTCPP (17,000) LNST (17,000)
TS - - -

- -
CP - CP thue TNDN HH (12,400)
CP CP thue TNDN HL (4,600)

CP B.TSDH TS Thue TN HL (12,000) CP thue TNDN HH 13,000


NV C. NPT Thuế phải nộp NN 13,000 CP thue TNDN HL 1,000
C. NPT Thuế TNHL PT 4,000
CP D.VCSH LNSTCPP (14,000) CP thue TNDN 14,000
TS - - LNST (14,000)

CP CP thue TNDN HL (1,000)


CP CP thue TNDN HH (13,000)
-
- -
CP Thuế
CP thuế TNDN Chi phí thuế
TNDN hiện LNST
HL TNDN
hành
0
0

- -6000 (6,000)

CP Thuế
CP thuế TNDN Chi phí thuế
TNDN hiện LNST
HL TNDN
hành

-1000

6000

12,400 5,000.0 17,400 62,600

CP Thuế
CP thuế TNDN Chi phí thuế
TNDN hiện LNST
HL TNDN
hành

1000
0
13,000 1,000.0 14,000 56,000

g tin trên BCTC


LCTT - PP
LCTT - PP trực tiếp
gián tiếp

You might also like