Professional Documents
Culture Documents
Bài tập KTTC nâng cao chương 20
Bài tập KTTC nâng cao chương 20
1
CÂU A
1: THUẾ TNDN TẠM NỘP QUÝ 1
NỢ 8211 1,500,000
CÓ 3334 1,500,000
CÂU C
NĂM N+1
KHẤU HAO TSCD
THEO KẾ T 40,000
THEO THU 60,000
CHÊNH LỆC 20,000 TĂNG
Nợ TK 911 92,000
Có TK 8211 92,000
Nợ TK 911 8,000
Có TK 8212 8,000
3. Theo báo cáo năm N+1 LN trước thuế là 400,000. Thực hiện lại yêu cầu 1,2
Thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 8211 80,000
Có TK 3334 80,000
Nợ TK 911 80,000
Có TK 8211 80,000
2. Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm N
N N+1
LN kế toán trước thuế 700,000 500,000
Điều chỉnh tăng 80,000 30,000
Điều chỉnh giảm -50,000
Thu nhập chịu thuế 780,000 480,000
Thuế TNDN phải nộp 156,000 96,000
TS thuế thu nhập hoãn lại 16,000 -4,000
3. Theo báo cáo năm N+1 lợi nhuận kế toán trước thuế là 500,000. Thực hiện lại yêu cầu 1,2. Biết rằng năm N+1 đã chi sửa chữa lớn TS
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Nợ TK 8212 -4,000
Có TK 243 -4,000
Chi phí sửa chữa lớn trả trước (chi phí phân bổ còn lại)
Theo kế toán ### 0
Theo thuế 0 0
Chênh lệch ### ### 0
2
Nợ 3334 100,000,000
Có 111 100,000,000
Nợ 8211 196,000,000
Có 3334 196,000,000
Nợ 8212 4,000,000
Có 347 196,000,000
Nợ 911 200,000,000
Có 8211 196,000,000
Có 8212 4,000,000
3
Trình bày trên BCKQHD cuối năm N
Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 196,000,000
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 4,000,000
4
Quyết toán thuế TNDN năm N+1
Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,500,000,000
Điều chỉnh tăng LNKT trước thuế TNDN
Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 50,000,000 50,000,000
Điều chỉnh giảm LNKT trước thuế TNDN
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ 10,000,000 10,000,000
Thu nhập chịu thuế 1,540,000,000
Thuế TNDN phải nộp 308,000,000
Nợ 8211 308,000,000
Có 3334 308,000,000
Nợ 347 8,000,000
Có 8212 8,000,000
Nợ 911 300,000,000
Nợ 8212 8,000,000
Có 8211 308,000,000
Yêu cầu 2: Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm N
Chỉ tiêu Năm N
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000
2. Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN 65,000
- Chi phí NVL vượt định mức 50,000
- Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 15,000
3. Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế TNDN -
4. Thu nhập chịu thuế = (1) + (2) - (3) 1,065,000
5. Thuế TNDN phải nộp thuế suất 20% = (4) x 20% 213,000
- Định khoản:
a. Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh năm N:
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng = 15.000 x 20% = 3.000
Nợ TK 243 3,000
Có TK 8212 3,000
b. Kết chuyển CP Thuế TNDN hoãn lại:
Nợ TK 8212 3,000
Có TK 911 3,000
c. Chi phí thuế TNDN hiện hành:
Trong năm N đã tạm nộp thuế 150.000
Thuế TNDN phải nộp thêm là: 213.000 - 150.000 = 63.000
Nợ TK 8211 63,000
Có TK 3334 63,000
d. Kết chuyển thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 911 213,000
Có TK 8211 213,000
Yêu cầu 3: Xác định chi phí thuế TNDN , Chi phí thuế TNDN hiện hành , chi phí thuế TNDN hoãn lại và lợi nhuận s
Chỉ tiêu Năm N
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000
2. Chi phí thuế TNDN hiện hành 213,000
3. Chi phí thuế TNDN hoãn lại (3,000)
4. Lợi nhuận kế toán sau thuế 790,000
Yêu cầu 4: Giả sử 01/10/N+1 nhượng bán TSCĐ trên giá bán của TSCĐ là 150.000, thuế GTGT 10% toàn bộ thu bằ
Thực hiện lại các yêu cầu trên trong năm N+1, biết lợi nhuận kế toán trước thuế trong năm N+1 là 900.000.
Nguyên giá tài sản cố định A 180,000 Năm N (6 tháng) Năm N+1 (9 tháng)
Định khoản:
a. Tài sản Thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập:
Nợ TK 8212 3,000
Có TK 243 3,000
b. Kết chuyển CP thuế TNDN hoãn lại:
Nợ TK 911 3,000
Có TK 8212 3,000
c. Chi phí thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 8211 177,000
Có TK 3334 177,000
d. Kết chuyển thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 911 177,000
Có TK 8211 177,000
Yêu cầu 1:
* QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM N * QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN NĂM
Lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000,000,000 Lợi nhuận kế toán trước thuế
Điều chỉnh tăng LNKT trước thuế Điều chỉnh tăng LNKT trước thuế
Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 60,000,000 Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm
Điều chỉnh giảm LNKT trước thuế Chi phí vượt mức quy định
Thu nhập từ cổ tức 100,000,000 Thu nhập chịu thuế
Thu nhập chịu thuế 960,000,000 Thuế TNDN phải nộp
Thuế TNDN phải nộp 192,000,000
Yêu cầu 2:
Yêu cầu 3:
156,000,000
156,000,000
24,000,000
24,000,000
132,000,000
24,000,000
156,000,000
NDN NĂM N+2
900,000,000
120,000,000
780,000,000
156,000,000
BT 20.9 Chênh lệch tạm thời và không tạm thời
yêu cầu 1: xác định chênh lệch giữa Ln kế toán và thu nhập chịu thuế
+ Năm N
Hạch toán
(1) Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ 8211 262,000
Có 3334 262,000
+ Năm N+1
Chi phí BH thực tế phát sinh thực tế phát sinh (kế toán) -
Chi phí BH thực tế phát sinh thực tế phát sinh (thuế) 80,000
Chênh lệch tạm thời khấu trừ giảm 80,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại hoàn nhập 16,000
hạch toán
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ 8212 154,000
Có 3334 154,000
hạch toán
Nợ 8211 158,000
Có 3334 158,000
(2)
(3)
(1)
Yếu tố BCTCẢnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CP
NPT
CP
CP
CP
Yếu tố BCTCẢnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CP
NPT
CP
CP
CP
Yếu tố BCTCẢnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
BCTHTC KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CP
LCTT-pp gián tiếp
LCTT-pp gián tiếp
LCTT-pp gián tiếp
(ĐVT: triệu đồng)
1. Thu nhập chịu thuế năm trước và năm nay
Năm trước
Lợi nhuận kế toán trước thuế: 15
Các khoản điều chỉnh giảm
+ Cổ tức được chia 25
=> Thu nhập chịu thuế năm trước: (10) =(15-25)
Năm nay
Lợi nhuận kế toán 100
Các khoản điều chỉnh tăng
+ Chi phí không có chứng từ hợp lệ: 26
Các khoản điều chỉnh giảm
+ Cổ tức được chia 20
=> Thu nhập chịu thuế năm nay: 106 =(100+26-20)
+ Lỗ năm trước chuyển sang (10)
Thu nhập chịu thuế sau khi trừ khoản lỗ năm trước 96 =(106-10)
Thuế TNDN phải nộp 19.2 =(96 x 20%)
2. Định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm nay
Doanh nghiệp đã tạm nộp thuế ba quý trước
Nợ 8211 18
Có 3334 18
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay:
Nợ 911 19.2 =(96 x 20%)
Có 8211 19.2
3. Giả sử năm trước khoản lỗ tính thuế được ghi nhận vào
tài sản thuế hoãn lại do dự kiến năm sau có lãi
Tài sản thuế hoãn lại của năm trước
Nợ TK 8212 2 (10 x 20%)
Có 243 2
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ 911 2
Có 8212 2
Doanh nghiệp đã tạm nộp thuế ba quý trước
Nợ 8211 18
Có 3334 18
Chi tiền nộp thuế
Nợ 3334 18
Có 112 18
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay:
Nợ 911 21.2 =(106 x 20%)
Có 8211 21.2
Bài 20.16
YÊU CẦU 1
Tổng 5,000 -
Ghi chú: Các khoản chênh lệch ghi + hoặc - là để biết sẽ + hay - vào LNKT, còn giá trị chênh lệch là số tuyệt đối trong
Năm N Ghi nhận TS thuế TNDN hoãn lại cho Nợ 243 5,600
lỗ tính thuế Có 8212 5,600
Nợ 8212 4,600
Cần ghi nhận TS thuế TNHL là 1000, Có 243 4,600
nhưng hoàn nhập 5600 do đã ghi
nhận năm N
=> hoàn nhập 4600
Năm N+2 Chi phí thuế TNDN hiện hành Nợ 8211 13,000
Có 3334 13,000
5,000 5,000
5,000
-
-
5,000 10,000 80,000 90,000 28,000 62,000
chênh lệch là số tuyệt đối trong dấu ()
(5,000) (5,000)
-
(5,000) (5,000) 70,000 65,000 - 65,000
chênh lệch là số tuyệt đối trong dấu ()
- -
CP - CP thue TNDN HH (12,400)
CP CP thue TNDN HL (4,600)
- -6000 (6,000)
CP Thuế
CP thuế TNDN Chi phí thuế
TNDN hiện LNST
HL TNDN
hành
-1000
6000
CP Thuế
CP thuế TNDN Chi phí thuế
TNDN hiện LNST
HL TNDN
hành
1000
0
13,000 1,000.0 14,000 56,000