Professional Documents
Culture Documents
2
a. Do sai sót 1
Đây là sai sót kỳ trước => Sai sót trọng yếu => Điều chỉnh hồi tố
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của soi sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo
DTBH & CCDV
LNKT trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
Tài sản
Phải thu khach hàng
Nợ phải trả
Thuế TNDN phải nộp
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối
Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
Số dư Nợ đầu năm TK 131 tăng
Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Chỉ tiêu
DTBH & CCDV
Gía vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Bước 4: Công bố trên thuyết minh BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót
b. Do sai sót 2
Đây là sai sót kỳ trước => Sai sót trọng yếu => Điều chỉnh hồi tố
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của soi sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo
Giá vốn hàng bán
LNKT trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
Nợ phải trả
Phải trả người bán
Thuế TNDN phải nộp
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối
Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
Số dư Nợ đầu năm TK 131 tăng
Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Chỉ tiêu
DTBH & CCDV
Gía vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Bước 4: Công bố trên thuyết minh BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót
c. Do cả 2 sai sót
Đây là sai sót kỳ trước => Sai sót trọng yếu => Điều chỉnh hồi tố
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của soi sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo
DTBH & CCDV
Giá vốn hàng bán
LNKT trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
Tài sản
Phải thu khach hàng
Nợ phải trả
Phải trả người bán
Thuế TNDN phải nộp
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối
Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
Số dư Nợ đầu năm TK 131 tăng
Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Chỉ tiêu
DTBH & CCDV
Gía vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Bước 4: Công bố trên thuyết minh BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót
ọng yếu => Điều chỉnh hồi tố
ủa soi sót đến BCTC năm N-1
BCKQHĐ năm N-1
ghi thiếu 100 triệu
ghi thiếu 100 triệu
ghi thiếu 20 triệu
ghi thiếu 80 triệu
BCTHTC 31/12/N-1
Năm N-2
Số tiềnt thuê từng năm 22,5 triệu
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC từng năm
Bước 2: Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan (trên sổ kế toá
Số dư Nợ đầu năm TK 3387 giảm 112,5 triệu
Số dư Có đầu năm TK 3334 tăng
Số dư Có đầu năm TK 4211 tăng
Bước 4: Trình bày trên thuyết minh BCTC về bản chất của sai sót trọng yếu trong kế toán
tháng = 22,5 triệu
Năm N-1
90 triệu
22,5 triệu
90 triệu
Năm trước
a + 90 triệu
b + 90 triệu
c + 18 triệu
d + 72 triệu
Số đầu năm
x + 67,5 triệu
y - 180 triệu
z + 22,5 triệu
t + 90 triệu
Năm N-2
Chi phí khấu hao 360 triệu
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC từng năm
Bước 2: Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan (trên sổ kế toá
Số dư Nợ đầu năm TK 3334 giảm 168 triệu
Số dư Nợ đầu năm TK 421 giảm 672 triệu
Số dư Có đầu năm TK 2147 tăng
Bước 4: Trình bày trên thuyết minh BCTC về bản chất của sai sót trọng yếu trong kế toán
triệu/năm
Năm N-1
480 triệu
840 triệu
Năm trước
a + 90 triệu
b + 90 triệu
c + 18 triệu
d + 72 triệu
Số đầu năm
x + 840 triệu
y - 168 triệu
z - 672 triệu
Điều chỉnh số liệu đầu năm N cảu các tài khoản liên quan
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1
Chi phí khác a+50tr
LNKT trước thuế b-50tr
LNKT sau thuế c-50tr
BCTHTC 31/12/N
Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm
Tài sản
Phải thu ngắn hạn x-50tr
Nguồn vốn
LNST chưa phân phối y-50tr
BT 24.6
Ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán
Khoản mục báo cáo KQHĐKD N-1
GVHB thiếu 20tr
LNKT trước thuế thừa 20tr
CP thuế TNDN hiện hành thừa 4 triệu
LNST thừa 16 triệu
BCTHTC 31/12/N-1
Tài sản
Hàng tồn kho thừa 43000000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước thừa 8600000
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa pp thừa 34400000
Điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan (trên sổ kế toán năm N)
Nợ 156 43000000
Có 3334 8600000
Có4211 34400000
BCTHTC năm N
Chỉ tiêu
Tài sản
HTK
NPT
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
KQHĐKD N-2
thiếu 23 triệu
thừa 23 triệu
thừa 4,6 triệu
thừa 18,4 triệu
BCTHTC 31/12/N-2
thừa 23000000
thừa 4600000
thừa 18400000
án năm N)
năm N
N-1 N-2
280000000 320000000
200000000 tăng 20tr 213000000 tăng 23tr
40000000 50000000
40000000 57000000 giảm 23tr
9200000 giảm 4tr 13000000 giảm 4,6tr
30800000 giảm 6tr 44000000 giảm 18,4tr
năm N
31/12/N-1 31/12/n-2
Trường hợp 1B
Mức trích lập dự phòng giảm giá HTK thực tế cần lập
10000kg x (51000đ/kg-47500đ/kg) = 25tr < mức dự phòng đã lập 20tr
Bổ sung dự phòng
Nợ 632 5,000,000
Có 2294 5,000,000
Kết chuyển tăng GVHB
Nợ 632 5,000,000
Có 911 5,000,000
Đ/c giảm thuế TNDN phải nộp
Nợ 3334 1,000,000
Có 8211 1,000,000
Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hiện hành
Nợ 8211 1,000,000
Có 911 1,000,000
Đ/c giảm LNST chưa pp
Nợ 421 4,000,000
Có 911 4,000,000
YÊU CẦU 2
TH1 nếu nv phát sinh 4/N+1 thì BCTC năm N đã phát hành
Nếu ko trọng yếu => Đ/C phi hồi tố
4/N+1 Ghi bổ sung Nợ 5213
Nợ33311
BCTHTC đã Đ/C
Chỉ tiêu N +1 N ( đ/c hồi tố )
Phải thu NH của KH x - 55000000
Thuế và các khoản phải nộp NN y - 15000000
LNSTCPP z - 40000000
(10000000*20%)
(10000000-2000000)
(5tr*20%)
(5tr-1tr)
50,000,000
5,000,000
Có 131 55,000,000