You are on page 1of 22

BT24.

2
a. Do sai sót 1
Đây là sai sót kỳ trước => Sai sót trọng yếu => Điều chỉnh hồi tố
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của soi sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo
DTBH & CCDV
LNKT trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN

Tài sản
Phải thu khach hàng
Nợ phải trả
Thuế TNDN phải nộp
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối

Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
Số dư Nợ đầu năm TK 131 tăng

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Chỉ tiêu
DTBH & CCDV
Gía vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bước 4: Công bố trên thuyết minh BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót

b. Do sai sót 2
Đây là sai sót kỳ trước => Sai sót trọng yếu => Điều chỉnh hồi tố
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của soi sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo
Giá vốn hàng bán
LNKT trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN

Nợ phải trả
Phải trả người bán
Thuế TNDN phải nộp
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối

Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
Số dư Nợ đầu năm TK 131 tăng

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Chỉ tiêu
DTBH & CCDV
Gía vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bước 4: Công bố trên thuyết minh BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót

c. Do cả 2 sai sót
Đây là sai sót kỳ trước => Sai sót trọng yếu => Điều chỉnh hồi tố
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của soi sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo
DTBH & CCDV
Giá vốn hàng bán
LNKT trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN

Tài sản
Phải thu khach hàng
Nợ phải trả
Phải trả người bán
Thuế TNDN phải nộp
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối

Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
Số dư Nợ đầu năm TK 131 tăng

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Chỉ tiêu
DTBH & CCDV
Gía vốn hàng bán
Chi phí hoạt động
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế TNDN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bước 4: Công bố trên thuyết minh BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót
ọng yếu => Điều chỉnh hồi tố
ủa soi sót đến BCTC năm N-1
BCKQHĐ năm N-1
ghi thiếu 100 triệu
ghi thiếu 100 triệu
ghi thiếu 20 triệu
ghi thiếu 80 triệu
BCTHTC 31/12/N-1

ghi thiếu 100 triệu

ghi thiếu 20 triệu

ghi thiếu 80 triệu

N của các tài khoản liên quan


100,000,000
Số dư Có đầu năm TK 3334 tăng 20,000,000
Số dư Có đầu năm TK 4211 tăng 80,000,000

m trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm N Năm N-1
5,000 4,680
2,400 1,900
1,600 1,580
1,000 1,200
220 262
780 938
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
31/12/Năm N 31/12/Năm N-1
400 300
700 900
500 700
150 220
600 580

BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót

ọng yếu => Điều chỉnh hồi tố


ủa soi sót đến BCTC năm N-1
BCKQHĐ năm N-1
ghi thiếu 50 triệu
ghi thừa 50 triệu
ghi thừa 10 triệu
ghi thừa 40 triệu
BCTHTC 31/12/N-1

ghi thiếu 50 triệu


ghi thừa 10 triệu

ghi thừa 40 triệu

N của các tài khoản liên quan


50 triệu
Số dư Có đầu năm TK 3334 giảm 10 triệu
Số dư Có đầu năm TK 4211 giảm 40 triệu

m trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm N Năm N-1
5,000 4,580
2,400 1,950
1,600 1,580
1,000 1,050
220 232
780 818
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
31/12/Năm N 31/12/Năm N-1
400 200
700 900
500 750
150 190
600 460

BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót

ọng yếu => Điều chỉnh hồi tố


ủa soi sót đến BCTC năm N-1
BCKQHĐ năm N-1
ghi thiếu 100 triệu
ghi thiếu 50 triệu
ghi thiếu 50 triệu
ghi thiếu 10 triệu
ghi thiếu 40 triệu
BCTHTC 31/12/N-1

ghi thiếu 100 triệu

ghi thiếu 50 triệu


ghi thiếu 10 triệu

ghi thiếu 40 triệu

N của các tài khoản liên quan


100 triệu
Số dư Có đầu năm TK 331 tăng 50 triệu
Số dư Có đầu năm TK 3334 tăng 10 triệu
Số dư Có đầu năm TK 4211 tăng 40 triệu

m trước của BCTC (đơn vị: triệu đồng)


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm N Năm N-1
5,000 4,680
2,400 1,950
1,600 1,580
1,000 1,150
220 252
780 898
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
31/12/Năm N 31/12/Năm N-1
400 300
700 900
500 750
150 210
600 540

BCTC về thông tin sai sót và số liệu sai sót


BT 24.3
Vì BCTC đã phát hành => Đây là sai sót kỳ trước
Sai sót trọng yếu và BCTC đã phát hành => Điều chỉnh hồi tố
Năm N-2
Số tiền thuê mỗi tháng = 180 triệu/24 tháng = 7,5 triệu/tháng
Số tiền thuê từ tháng 10 năm N-2 đến cuối năm = 7,5 triệu x 3 tháng = 22,5 triệu
CP thuế TNDN = 22,5 triệu x 20% = 4,5 triệu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối = 90 triệu - 18 triệu = 72 triệu
Năm N-1
Số tiền thuê mỗi năm = 180 triệu/2 năm = 90 triệu/năm
CP thuế TNDN = 90 triệu x 20% = 18 triệu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối = 90 triệu - 18 triệu = 72 triệu

Năm N-2
Số tiềnt thuê từng năm 22,5 triệu

Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC từng năm

Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2


DTBH & CCDV ghi thiếu 22,5 triệu
Tổng LNKT trước thuế ghi thiếu 22,5 triệu
Chi phí thuế TNDN hiện hành ghi thiếu 4,5 triệu
LNKT sau thuế TNDN ghi thiếu 18 triệu
BCĐKT 31/12/N-2
Nợ phải trả
DT chưa thực hiện ngắn hạn ghi thiếu 90 triệu
DT chưa thực hiện dài hạn ghi thừa 112,5 triệu
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước ghi thiếu 4,5 triệu
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ghi thiếu 18 triệu

Bước 2: Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan (trên sổ kế toá
Số dư Nợ đầu năm TK 3387 giảm 112,5 triệu
Số dư Có đầu năm TK 3334 tăng
Số dư Có đầu năm TK 4211 tăng

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC


BCKQHĐ NĂM N
Chỉ tiêu Năm nay
DTBH & CCDV
Tổng LNKT trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế
BCĐKT năm N
Chỉ tiêu Số cuối năm
Nợ phải trả
DT chưa thực hiện ngắn hạn
DT chưa thực hiện dài hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bước 4: Trình bày trên thuyết minh BCTC về bản chất của sai sót trọng yếu trong kế toán
tháng = 22,5 triệu

Năm N-1
90 triệu

KQHĐKD năm N-1


ghi thiếu 90 triệu
ghi thiếu 90 triệu
ghi thiếu 18 triệu
ghi thiếu 72 triệu
BCĐKT 31/12/N-1

ghi thiếu 67,5 triệu


ghi thừa 180 triệu
ghi thiếu 22,5 triệu

ghi thiếu 90 triệu

khoản liên quan (trên sổ kế toán năm hiện tại)

22,5 triệu
90 triệu

Năm trước
a + 90 triệu
b + 90 triệu
c + 18 triệu
d + 72 triệu

Số đầu năm
x + 67,5 triệu
y - 180 triệu
z + 22,5 triệu

t + 90 triệu

sai sót trọng yếu trong kế toán theo VAS


BT 24.4
Vì BCTC đã phát hành => Đây là sai sót kỳ trước
Sai sót trọng yếu và BCTC đã phát hành => Điều chỉnh hồi tố
Năm N-2
Chi phí khấu hao BĐS mỗi năm = (12,2 tỷ - 5 tỷ)/ 15 năm = 480 triệu/năm
Chi phí khấu hao mỗi tháng = 480 triệu / 12 tháng = 40 triệu / tháng
Chi phí khấu hao BĐS từ tháng 4 năm N-2 đến cuối năm = 40 triệu x 9 tháng = 360 triệu
Chi phí thuế TNDN = 360 triệu x 20% = 72 triệu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối = 360 triệu - 72 triệu = 288 triệu
Năm N-1
Chi phí khấu hao BĐS năm N-1 = (12,2 tỷ - 5 tỷ)/15 năm = 480 triệu/năm
Chi phí thuế TNDN = 480 triệu x 20% = 96 triệu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối = 480 triệu - 96 triệu = 384 triệu

Năm N-2
Chi phí khấu hao 360 triệu

Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC từng năm

Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2


Giá vốn hàng bán ghi thiếu 360 triệu
Tổng LNKT trước thuế ghi thừa 360 triệu
Chi phí thuế TNDN hiện hành ghi thừa 72 triệu
LNKT sau thuế TNDN ghi thừa 288 triệu
BCĐKT 31/12/N-2
Tài sản dài hạn
Nguyên giá
Hao mòn luỹ kế ghi thiếu 360 triệu
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước ghi thừa 72 triệu
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ghi thừa 288 triệu

Bước 2: Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan (trên sổ kế toá
Số dư Nợ đầu năm TK 3334 giảm 168 triệu
Số dư Nợ đầu năm TK 421 giảm 672 triệu
Số dư Có đầu năm TK 2147 tăng

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC


BCKQHĐ NĂM N
Chỉ tiêu Năm nay
Giá vốn hàng bán
Tổng LNKT trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế
BCĐKT năm N
Chỉ tiêu Số cuối năm
Tài sản dài hạn
BĐS đầu tư
Giá trị hao mòn luỹ kế
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bước 4: Trình bày trên thuyết minh BCTC về bản chất của sai sót trọng yếu trong kế toán
triệu/năm

ệu x 9 tháng = 360 triệu

Năm N-1
480 triệu

KQHĐKD năm N-1


ghi thiếu 480 triệu
ghi thừa 480 triệu
ghi thừa 96 triệu
ghi thừa 384 triệu
BCĐKT 31/12/N-1

ghi thiếu 840 triệu

ghi thừa 168 triệu

ghi thừa 672 triệu

hoản liên quan (trên sổ kế toán năm hiện tại)

840 triệu

Năm trước
a + 90 triệu
b + 90 triệu
c + 18 triệu
d + 72 triệu
Số đầu năm

x + 840 triệu

y - 168 triệu

z - 672 triệu

i sót trọng yếu trong kế toán theo VAS


BT 24.5
Ảnh hưởng của sai sót năm N-1
Khoản mục báo cáo BCKQHĐ năm N-1
Chi phí khác ghi thiếu 50tr
LNKT trước thuế ghi thiếu 50tr
Cp thuế TNDN không đổi
LNKT sau thuế ghi thiếu 50tr
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
Phải thu ngắn hạn ghi thừa 50tr
Nguồn vốn
LNST chưa phân phối ghi thừa 50tr

Điều chỉnh số dư các tài khoản bị ảnh hưởng


Nợ TK 141 50tr
Có 4211 50tr

Điều chỉnh số liệu đầu năm N cảu các tài khoản liên quan
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1
Chi phí khác a+50tr
LNKT trước thuế b-50tr
LNKT sau thuế c-50tr

BCTHTC 31/12/N
Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm
Tài sản
Phải thu ngắn hạn x-50tr
Nguồn vốn
LNST chưa phân phối y-50tr
BT 24.6
Ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán
Khoản mục báo cáo KQHĐKD N-1
GVHB thiếu 20tr
LNKT trước thuế thừa 20tr
CP thuế TNDN hiện hành thừa 4 triệu
LNST thừa 16 triệu
BCTHTC 31/12/N-1
Tài sản
Hàng tồn kho thừa 43000000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước thừa 8600000
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa pp thừa 34400000

Điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan (trên sổ kế toán năm N)
Nợ 156 43000000
Có 3334 8600000
Có4211 34400000

Điều chỉnh lại cột số liệu so sánh


BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N
DT bán hàng và CCDV
GVHB
CP quản lí DN
LNKT trước thuế TNDN
CP thuế TNDN hiện hành
LNST

BCTHTC năm N
Chỉ tiêu
Tài sản
HTK
NPT
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
KQHĐKD N-2
thiếu 23 triệu
thừa 23 triệu
thừa 4,6 triệu
thừa 18,4 triệu
BCTHTC 31/12/N-2

thừa 23000000

thừa 4600000

thừa 18400000

án năm N)

năm N
N-1 N-2
280000000 320000000
200000000 tăng 20tr 213000000 tăng 23tr
40000000 50000000
40000000 57000000 giảm 23tr
9200000 giảm 4tr 13000000 giảm 4,6tr
30800000 giảm 6tr 44000000 giảm 18,4tr

năm N
31/12/N-1 31/12/n-2

107000000 giảm 43tr 167000000

19400000 giảm 8,6tr 27400000

5600000 giảm 34,4tr 31600000


BT24.7
Yêu cầu 1
Trường hợp 1a
Mức lập dự phòng giảm giá HTK thực tế cần lập:
10000kg x (51000đ/kg-50000đ/kg) = 10tr < mức dự phòng đã lập 20tr
Hoàn nhập dự phòng
Nợ 2294 10,000,000
Có 632 10,000,000
Kết chuyển giảm GVHB
Nợ 632 10,000,000
Có 911 10,000,000
Đ/c tăng thuế TNDN phải nộp
Nợ8211 2,000,000
Có3334 2,000,000
Kết chuyển tăng chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ 911 2,000,000
Có 8211 2,000,000
Đ/c tăng LNST chưa pp
Nợ 911 8,000,000
Có 421 8,000,000

Trường hợp 1B
Mức trích lập dự phòng giảm giá HTK thực tế cần lập
10000kg x (51000đ/kg-47500đ/kg) = 25tr < mức dự phòng đã lập 20tr
Bổ sung dự phòng
Nợ 632 5,000,000
Có 2294 5,000,000
Kết chuyển tăng GVHB
Nợ 632 5,000,000
Có 911 5,000,000
Đ/c giảm thuế TNDN phải nộp
Nợ 3334 1,000,000
Có 8211 1,000,000
Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hiện hành
Nợ 8211 1,000,000
Có 911 1,000,000
Đ/c giảm LNST chưa pp
Nợ 421 4,000,000
Có 911 4,000,000

Trường hợp 2A: Đ/c giảm DT năm N


Giảm giá hàng bán cho khách hàng bằng cách trừ nợ
Nợ 5213 50,000,000
Nợ 3331 5,000,000
Có 131 55,000,000
Kết chuyển giảm giá hàng bán
Nợ 511 50,000,000
Có 5213 50,000,000
Nợ 911 50,000,000
Có 511 50,000,000
Đ/c giảm thuế TNDN phải nộp
Nợ 3334 10,000,000
Có 8211 10,000,000
Kết chuyển giảm CP thuế TNDN hiện hành
Nợ 8211 10,000,000
Có 911 10,000,000
Đ/c LNST chưa pp
Nợ 421 40,000,000
Có 911 40,000,000
Trường hợp 2b không ảnh hưởng ko Đ/C

YÊU CẦU 2
TH1 nếu nv phát sinh 4/N+1 thì BCTC năm N đã phát hành
Nếu ko trọng yếu => Đ/C phi hồi tố
4/N+1 Ghi bổ sung Nợ 5213
Nợ33311

TH2 Nếu trọng yếu => Đ/C hồi tố


Ảnh hưởng của sai sót KQHĐKD
Chỉ tiêu Năm N
Các khoản giảm trừ DT ghi thiếu 50,000,000
LN trước thuế ghi thiếu 50,000,000
CP Thuế TNDN HH ghi thiếu 10,000,000
LN sau thuế ghi thiếu 40,000,000

Ảnh hưởng sai sót BCTHTC


Chỉ tiêu Năm N
Phải thu ngắn hạn KH ghi thừa 55,000,000
Thuế và các khoản phải nộp NN ghi thừa 15,000,000
LNSTCPP ghi thừa 40,000,000

Đ/C số dư đầu năm N+1


Nợ 131 55,000,000
Có 33311 5,000,000
Có 3334 10,000,000
Có 4211 40,000,000

Đ/C BCTC năm N=1


BCKQHĐ đã Đ/C
Chỉ tiêu N+1 N( đ/c hồi tố)
Các khoản giảm trừ DT a + 50000000
LN trước thuế b - 50000000
CP thuế TNDNHH c - 10000000
LN sau thuế d - 40000000

BCTHTC đã Đ/C
Chỉ tiêu N +1 N ( đ/c hồi tố )
Phải thu NH của KH x - 55000000
Thuế và các khoản phải nộp NN y - 15000000
LNSTCPP z - 40000000
(10000000*20%)

(10000000-2000000)

(5tr*20%)

(5tr-1tr)
50,000,000
5,000,000
Có 131 55,000,000

You might also like